Câu 1: [1D2-3-1] Trong khai triển a 2
A. 10 .
n6
n
có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
C. 17 .
B. 11 .
D. 12 .
Lời giải.
Chọn A
Ta có n 6 1 17 n 10 .
Câu 2: [1D2-3-1] Trong khai triển a 2
n6
n
có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
B. 11 .
A. 10 .
C. 17 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có n 6 1 17 n 10 .
Câu 3: [1D2-3-1] Hệ số của x 7 trong khai triển của (3 x)9 là
A. C97 .
C. 9C97 .
B. 9C97 .
D. C97 .
Lời giải
Chọn C
9
(3 x)9 C9k .39k.(1)k .x k .
k 0
Hệ số của x 7 trong khai triển là C97 .32. 1 9.C97 .
7
Câu 4: [1D2-3-1] Hệ số của x 5 trong khai triển (1 x)12 bằng
A. 820 .
B. 210 .
C. 792 .
Lời giải
D. 220 .
Chọn C
12
(1 x)12 C12k .x k .
k 0
Hệ số của x 5 trong khai triển là C125 792.
Câu 5: [1D2-3-1] Trong khai triển (a 2b)8 , hệ số của số hạng chứa a 4 b 4 là
A. 1120 .
B. 560 .
C. 140 .
Lời giải
Chọn A
D. 70 .
8
(a 2b) C8k .a8k .(2)k .bk .
8
k 0
8 k 4
Số hạng chứa a 4 b 4 thì
k 4.
k 4
Vậy hệ số của số hạng chứa a 4 b 4 là C84 . 2 1120.
4
Câu 6: [1D2-3-1] Hệ số của x 7 trong khai triển (2 3 x)15 là
A. C157 .28.37 .
B. C158 .
C. C158 .28 .
D.
C158 .28.37 .
Lời giải
Chọn A
15
(2 3x)15 C15k .215k.(3x)k .
k 0
Hệ số của x 7 tương ứng với k 7 . Vậy hệ số của x 7 là C157 .28. 3 C157 .28.37.
7
Câu 7: [1D2-3-1] Trong bảng khai triển của nhị thức ( x y )11 , hệ số của x 8 y 3 là
C. C107 C108 .
B. C113 .
A. C118 .
D. C113 .
Lời giải
Chọn D
11
( x y)11 C11k .x11k .(1)k . y k .
k 0
Với số hạng chứa x 8 y 3 thì k 3.
Hệ số của x 8 y 3 là: C113 .(1)3 C113 .
Câu 8: [1D2-3-1] Tổng T Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn bằng
A. T 2n .
T 2n 1 .
C. T 2n 1 .
B. T 4n .
Lời giải
Chọn A
n
Xét khai triển ( x 1)n Ckn .x nk Cn0 .x n Cn1 .x n1 ... Cnn1.x Cnn .
k 0
Thay x 1 vào khai triển trên ta được
(1 1)n Cn0 Cn1 ... Cnn1 Cnn Cn0 Cn1 ... Cnn1 Cnn 2n.
D.
Câu 9: [1D2-3-1] Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10
là:
C. 1, 20 x,180 x2 .
B. 1, 4 x, 4 x 2 .
A. 1, 45 x, 120 x 2 .
D.
10, 45 x, 120 x 2 .
Lời giải
Chọn C
10
k 10 k k
Ta có 1 2 x C20
x y C100 C101 (2 x) C102 (2 x)2
10
k 0
1 20 x 180 x 2 ...
Vậy 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x là: 1, 20 x, 180 x 2
Câu 10: [1D2-3-1] Trong khai triển 2a – b , hệ số của số hạng thứ ba bằng:
5
B. 10 .
A. 80.
C. 10.
D. 80.
Lời giải
Chọn A
Ta có 2a – b C50 (2a)5 C51 (2a)4 (b) C52 (2a)3 (b)2 ...
5
32a 5 80a 4b 80a 3b 2 ....
Vậy hệ số của số hạng thứ ba là: 80.
Câu 11: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức: 2a b , hệ số của số hạng thứ ba là:
5
A. 80 .
C. 10 .
B. 80 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
5
Có 2a b C5k (2a)5k bk C50 .(2a)5 C51 (2a)4 (b) C52 (2a)3 (b) 2 ...
5
k 0
C50 .25 a5 C51 24 a4b C52 23 a3b2 ...
Hệ số của số hạng thứ ba là: C52 .23 80
Câu 12: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức: 2a 1 . Ba số hạng đầu là:
6
B. 2a 6 12a 5 30a 4 .
D. 64a 6 192a 5 240a 4 .
A. 2a 6 6a 5 15a 4 .
C. 64a 6 192a 5 480a 4 .
Lời giải
Chọn D
6
Ta có 2a 1 C6k (2a)6k (1)k C60 .(2a)6 C61 (2a)5 (1) C62 (2a)4 (1)2 ...
6
k 0
C60 .26 a6 C61 25 a5 C62 24 a4 ... 64a6 192a5 240a4 ...
Ba số hạng đầu là: 64a 6 192a 5 240a 4 .
6
b
Câu 13: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức: 8a 3 , số hạng thứ 4 là:
2
A. 80a 9b3 .
B. 64a 9b3
C. 1280a 9b3 .
Lời giải
D. 60a 6b 4 .
Chọn C
6
6
b
b
Ta có 8a3 C6k (8a3 )6k ( )k
2 k 0
2
b
Số hạng tổng quát là Tk 1 C6k (8a 3 )6 k ( ) k suy ra số hạng thứ 4 ứng với k 3
2
b
Số hạng thứ 4 là: T4 C63 (8a 3 )3 ( )3 1280a 9b3
2
Câu 14: [1D2-3-1] Khai triển nhị thức 2x y ta được kết quả là:
5
A. 32 x5 16 x 4 y 8 x3 y 2 4 x 2 y 3 2 xy 4 y 5 .
B. 32 x5 80 x 4 y 80 x3 y 2 40 x 2 y 3 10 xy 4 y 5 .
C. 2 x5 10 x 4 y 20 x3 y 2 20 x 2 y 3 10 xy 4 y 5 .
D. 32 x5 10000 x 4 y 80000 x3 y 2 400 x 2 y 3 10 xy 4 y 5 .
Lời giải
Chọn A
Khai triển nhị thức:
2x y
5
C50 .(2 x)5 C51.(2 x)4 . y C52 .(2 x)3. y 2 C53.(2 x)2 . y 3 C54 .(2 x)1. y 4 C55 .(2 x)0 . y 5
32 x5 80 x 4 y 80 x3 y 2 40 x 2 y 3 10 xy 4 y 5 .
Câu 15: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức 3 0,02 , tìm tổng số ba số hạng đầu tiên
7
A. 2289, 3283 .
B. 2291,1012 .
2291,1141 .
Lời giải
Chọn B
C. 2275,93801 .
D.
Ta có 3 0,02 C70 .(3)7 C71 (3)6 (0,02) C72 (3)5 (0, 02)2 ...
7
Tổng ba số hạng đầu tiên là: C70 .(3)7 C71 (3)6 (0,02) C72 (3)5 (0,02)2 2291,1012
8
Câu 16: [1D2-3-1] Trong khai triển (1 2 x) , hệ số của x 2 là:
A. 118.
B. 112.
C. 120.
D. 122.
Lời giải.
Chọn B
Số hạng tổng quát C8k 18k (2 x)k C8k (2)k xk .
Ứng với x 2 thì k 2 hệ số là: C82 (2)2 112 .
Câu 17: [1D2-3-1] Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10
là:
2
2
A. 1, 45 x, 120 x .
C. 1, 20x, 180x2.
B. 1, 4 x, 4 x .
D.
10, 45x, 120 x 2 .
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Ta có 1
2x
10
10
C20k x10 k y k
C100
C101 (2 x)
C102 (2 x)2
k 0
1 20 x 180 x2
...
Vậy 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x là:1, 20 x, 180 x
Câu 18: [1D2-3-1] Trong khai triển a 2
A. 10 .
n6
n
2
có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
B. 11 .
C. 17 .
D. 12 .
Lời giải.
Chọn A
Ta có n 6 1 17 n 10 .
Câu 19: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức a 2
n6
, n
. Có tất cả 17
số hạng. Vậy n
bằng:
A. 17 .
B. 11.
C. 10 .
Lời giải
Chọn C
D. 12 .
Trong khai triển a 2
n6
, n
có tất cả n 7 số hạng.
Do đó n 7 17 n 10 .
Câu 20: [1D2-3-1] Trong khai triển 2a b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
5
A. 80 .
C. 10 .
B. 80 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2a b C50 2a C51 2a b C52 2a b2 ...
5
5
4
3
Do đó hệ số của số hạng thứ 3 bằng C52 .8 80 .
Câu 21: [1D2-3-1] Trong khai triển 3x 2 y
A. 3 4.C104 .
.
10
, hệ số của số hạng chính giữa là:
B. 3 4.C104 .
D. 35.C105
C. 35.C105 .
Lời giải
Chọn D
Trong khai triển 3x 2 y có tất cả 11 số hạng nên số hạng chính giữa là số hạng
10
thứ 6 .
Vậy hệ số của số hạng chính giữa là 35.C105 .
Câu 22: [1D2-3-1] Trong khai triển 2 x 5 y , hệ số của số hạng chứa x 5 . y 3 là:
8
A. 22400 .
B. 40000 .
D. 4000 .
C. 8960 .
Lời giải
Chọn A
Số
hạng
tổng
quát
trong
khai
k
k
8k
k
k
k 8k k 8k
k
Tk 1 (1) C8 .(2 x) (5 y) (1) C8 .2 5 .x . y
triển
trên
là
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 . Khi đó hệ số của số hạng chứa x 5 . y 3 là: 22400
.
6
2
Câu 23: [1D2-3-1] Trong khai triển x
, hệ số của x3 , x 0 là:
x
A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C6k .x 6k 2k.x
1
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 6 k k 3 k 3 .
2
3
3 3
Khi đó hệ số của x là: C6 .2 160 .
1
k
2
D. 240 .
7
1
Câu 24: [1D2-3-1] Trong khai triển a 2 , số hạng thứ 5 là:
b
A. 35.a 6 .b 4 .
B. 35.a 6 .b 4 .
C. 35.a 4 .b 5 .
35.a 4 .b .
D.
Lời giải
Chọn A
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C7k .a142k .bk
Vậy số hạng thứ 5 là T5 C74 .a6 .b4 35.a6 .b4
Câu 25: [1D2-3-1] Trong khai triển 2a 1 , tổng ba số hạng đầu là:
6
A. 2a 6 6a 5 15a 4 .
B. 2a 6 15a 5 30a 4 .
C. 64a 6 192a 5 480a 4 .
D. 64a 6 192a 5 240a 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2a 1 C60 .26 a6 C61.25 a5 C62 .24 a 4 ...
6
Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a 6 192a 5 240a 4 .
6
1
b , hệ số của số hạng chứa a 9 b 3 là:
2
B. 64a 9 .b3 .
C. 1280a 9 .b3 .
D. 60 a 6 .b 4
Câu 26: [1D2-3-1] Trong khai triển 8a 2
A. 80a 9 .b3 .
.
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 1 C6k .86k a122k .2 k bk
k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 .
Khi đó hệ số của số hạng chứa a 9 b 3 là: 1280a 9 .b3 .
9
8
Câu 27: [1D2-3-1] Trong khai triển x 2 , số hạng không chứa x là:
x
A. 4308 .
B. 86016 .
C. 84 .
D. 43008 .
Lời giải
Chọn D
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C9k .x9k 8k.x2k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9 k 2k 0 k 3 .
Khi đó số hạng không chứa x là: C93 .83 43008 .
8
Câu 28: [1D2-3-1] Trong khai triển 2 x 1 , hệ số của số hạng chứa x là:
10
A. 11520 .
B. 45 .
C. 256 .
Lời giải
D. 11520 .
Chọn D
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C10k .210k.x10k . 1
k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 10 k 8 k 2 .
Khi đó hệ số của số hạng chứa x 8 là: C102 .28 11520 .
8
Câu 29: [1D2-3-1] Trong khai triển a 2b , hệ số của số hạng chứa a .b là:
A. 1120 .
4
4
C. 140 .
B. 560 .
D. 70 .
Lời giải
Chọn A
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C8k .a8k . 2 .bk
k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 4 .
Khi đó hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là: C84 .24 1120 .
Câu 30: [1D2-3-1] Trong khai triển 3x y
7
, số hạng chứa x 4 y3 là:
B. 2835x 4 y3 .
A. 2835x 4 y3 .
C. 945x 4 y3 .
D.
945x 4 y3 .
Lời giải
Chọn A
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C7k .37k x7k . 1 . y k
k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 .
Khi đó hệ số của số hạng chứa x 4 . y 3 là: C73 .34.x4 . y3 2835.x4 . y .
5
Câu 31: [1D2-3-1] Trong khai triển 0,2 + 0,8 , số hạng thứ tư là:
B. 0,4096 .
A. 0,0064 .
.
C. 0,0512 .
D. 0,2048
Lời giải
Chọn D
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C5k .(0, 2)5k .(0,8)k
Vậy số hạng thứ tư là T4 C53 .(0, 2)2 .(0,8)3 0, 2028
4
Câu 32: [1D2-3-1] Số hạng chính giữa trong khai triển 3 x 2 y là:
B. 6 3x 2 y
2
A. C42 x2 y 2 .
2
C. 6C42 x 2 y 2 .
.
D.
36C42 x 2 y 2 .
Lời giải
Chọn D
Số hạng
chính
giữa
trong
C 3x 2 y 6 3x 2 y .
2
4
2
2
2
2
khai
triển
trên
là
số
hạng
thứ
ba:
Câu 33: [1D2-3-1] Trong khai triển x y , hệ số của số hạng chứa x 8 . y 3 là
11
C. C115 .
3
B. C11
.
A. C113 .
D. C118 .
Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C11k .x11k . 1 . y k
k
Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3 .
Khi đó hệ số của số hạng chứa x8 . y 3 là: C113 .
Câu 34:
[1D2-3-1] (SGD - Bắc Ninh - 2017 - 2018 - BTN)
1 2x
20
a0 a1 x a2 x
2
a20 x20 . Giá trị của a0 a1 a2
B. 320 .
A. 1 .
Cho khai triển
a20 bằng:
D. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
1 2x
20
a0 a1 x a2 x 2
Thay x 1 vào 1 ta có:
a20 x20 1 .
a0 a1 a2
a20 1 1 .
20
Câu 35: [1D2-3-1] Tổng T Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn bằng:
A. T 2n .
T 4n .
B. T 2n – 1 .
C. T 2n 1 .
D.
Lời giải
Chọn A.
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
Câu 36: [1D2-3-1] Trong khai triển (1 2 x)8 , hệ số của x 2 là:
A. 118 . B. 112 .
C. 120 .
D. 122 .
Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát C8k 18k (2 x)k C8k (2)k xk .
Ứng với x 2 thì k 2 hệ số là: C82 (2)2 112 .
Câu 37: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức a 2
n bằng:
A. 17 .
n6
,n
B. 11.
C. 10 .
Lời giải
Chọn C
. Có tất cả 17 số hạng. Vậy
D. 12 .
Trong khai triển a 2
n6
,n
có tất cả n 7 số hạng.
Do đó n 7 17 n 10 .
Câu 38: [1D2-3-1] Trong khai triển (2 x 1)10 , hệ số của số hạng chứa x 8 là
A. 11520 . B. 11520 .
C. 256 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn A
10
(2 x 1)10 C10k .(2 x)10k (1) k .
k 0
Số hạng chứa x 8 ứng với k 2 .
Vậy hệ số của số hạng chứa x 8 là C102 .28 11520 .
Câu 39: [1D2-3-1] Tổng T Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn bằng
C. T 2n 1 .
A. T 2n . B. T 4n .
D. T 2n 1 .
Lời giải
Chọn A
n
Xét khai triển ( x 1)n Ckn .x nk Cn0 .x n Cn1.x n1 ... Cnn1.x Cnn .
k 0
Thay x 1 vào khai triển trên ta được
(1 1)n Cn0 Cn1 ... Cnn1 Cnn Cn0 Cn1 ... Cnn1 Cnn 2n .
Câu 40: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức: a 2
n6
với n N có tất cả 17. số hạng thì
giá trị của n là:
A. 17 .
B. 10 .
D. 13 .
C. 11 .
Lời giải
Chọn B
Ta đã biết rằng trong khai triển a b có số số hạng là n 1.
n
Vậy trong khai triển a 2
n6
có tất cả 17 số hạng nên ta có:
(n 6) 1 17 n 10 .
Câu 41: [1D2-3-1]Biểu thức 5 x
A. 5x 6 y 2
5
5x 6 y
2 18.
2
6 y
2 7
là một số hạng trong khai triển nhị thức
B. 5x 6 y 2 .
7
C. 5x 6 y 2 .
9
D.
Lời giải.
Chọn C
Vì trong khai tiển x y thì trong mỗi số hạng tổng số mũ của x và y luôn
n
bằng n .
Câu 42: [1D2-3-1] Trong khai triển nhị thức a 2
n6
với n N có tất cả 17 số hạng thì giá
trị của n là:
A. 17.
B. 10 .
D. 13
C. 11 .
Lời giải.
Chọn C
Ta đã biết rằng trong khai triển a b có số số hạng là n 1
n
Vậy trong khai triển a 2
n6
có tất cả 17 số hạng nên ta có:
(n 6) 1 17 n 10
Câu 43: [1D2-3-1] Biểu thức C97 5 x 6 y 2
2
7
là một số hạng trong khai triển nhị thức nào
dưới đây?
A. 5x 6 y 2 .
5
5x 6 y
2 18
B. 5x 6 y 2 .
7
C. 5x 6 y 2 .
9
D.
.
Lời giải.
Chọn C
Vì trong khai tiển x y thì trong mỗi số hạng tổng số mũ của x và y luôn bằng
n
n.
Do đó, ta chọn đáp án C
(Trùng 774)