U-SERIES
Máy cắt tự đóng lại cách điện bằng chất rắn
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
1
Giới thiệu
● Cách điện bằng chất rắn
● Tối ưu cho khả năng tự động hóa, điều khiển và giám
sát từ xa
● Buồng dập hồ quang chân không, CT và CVT đúc
trong các sứ epoxy, lắp trên vỏ thùng bằng thép
không gỉ.
● Đo dòng điện và điện áp trên cả ba pha.
● Thông số kỹ thuật.
- Điện áp định mức 27 kV
- Dòng điện liên tục định mức 630 A.
- Khả năng cắt ngắn mạch 12.5 kA
- Cấp cách điện 125 kV (BIL)
- Nhiệt độ làm việc -30 to 50°C
- Số lần đóng cắt (tải định mức): 10 000 lần
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
2
Mặt cắt của thân máy
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
●
11 1 ực s ứ p hí a X
●
11 1u ồn g cắt chân 1 hôn g
●
11 1 ứ bằn g 1pox1
●
11 Điểm t iếp địa
●
11 T1 ùn1
1 hôn g gỉ
●
11 1 ộ đón g cắt t ừ tín h
●
11 1 ạch 1111
●
11 1áp điều 1 hiển
●
11 1ó c cắt cơ 1 hí
●
111K im chỉ t hị tr ạn g t há i
●
111 Giá l ắp L1
●
111N1p má1 11n1 t1ép 11ôn1 11
●
1111 iến dòn g
●
1111 iến áp 1 iểu t ụ
●
1111 ực s ứ p hí a 1
●
Tr ọn g l ượn g 1 1111 g
má1 1 1 n1
t1 ép
3
Vỏ tủ - Compact
●
●
●
●
●
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
Vỏ làm bằng vật liệu thép không gỉ
Cửa có khóa 2 điểm
Có 1 Khay lắp thiết bị bên hông
Kích thước:
- Chiều Cao 730mm
- Chiều rộng 435mm
- Chiều sâu 352mm
Trọng lượng: 30kg
4
Chi tiết vỏ tủ - Compact
Compact Cubicle with a setVUE Panel
Cố định cửa
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
Tay nắm chung
5
Các bộ phận chính trong tủ
● 1111 (1ontrol an d
1rot ec
t ion 1n closur e1
● 1 ộ n gu ồn
● K ha1 acqu1 + acqu1
● K ha1 gắn p hụ 1 iện
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
6
Giao diện CAPE
CAPE tích hợp tất cả các bộ phận
điện tử và có các chức năng sau:
● Relay bảo vệ
● Đo đếm
● Truyền thông
● Điều khiển máy cắt
● Bộ nguồn UPS
● Bảng điều khiển
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
7
Giao diện CAPE
Compact setVUE Panel
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
8
CAPE- Control And Protection Enclosure
4 cổng RS232
Cổng 10Base-T
Ethernet
Cổng V23
Cổng RS485
Cổng USB
Cổng các dây nối nội bộ
Cổng bơm dòng thứ cấp
Công tắc cô lập mạch Trip
Công tắc cô lập mạch Close
Cổng cắm cáp điều khiển
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
9
Bộ nguồn
Bộ nguồn bao gồm:
● MCB bảo vệ cho nguồn AC và nguồn
DC (acquy).
● Hàng kẹp đấu nối.
● Nắp nhựa cường lực che các dây nối.
● Miếng che mưa bằng silicone, lắp
phía trên các MCB để tránh bị tạt
nước cho bộ nguồn khi mở cửa tủ
dưới trời mưa.
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
10
Các ký hiệu trên bộ nguồn
Bên dưới các MCB có các ký hiệu
như sau:
● Nguồn AC (115 / 230 VAC)
● Ăc quy 24V (2 x 7.2Ah)
Cấu tạo bên trong một nguồn
cung cấp AC
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
11
Khay đỡ acquy
● K ha1 đỡ acqu1 l ắp
gần sát sàn t ủ1
● Trên 1 ha1 có t ấm đệm
để giữ acqu1 t ại v ị trí1
● 1 hí a dưới 1 ha1 có l ắp
cảm biến n hiệt độ1 1 ảm biến
giúp cho m ạch x ạc t ối ưu
hó a tu ổi t họ acqu11
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
12
Khay gắn phụ kiện
K ha1 dùn g để n gười s ử
dụn g gắn t hêm cá c t hiết bị
n go ạiv i1 ví dụn hư
mo de
m1 r adi
o1
● K ha1 làm bằn g n hôm
đú c và có 1 ho an s ẵn l ỗ
t11 m1t s1 111m1
● V ật l iệu n hôm n hằm
giúp cho n gười s ử dụn g dễ
1 ho an (n ếu cầ
n1 v ề s au1
Khay lắp bên hông
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
13
Các phím chức năng chính và truy lục menu
Giao diện setVUE – Tổng quan
● T hiết 1 ế và cá ch t hức
ho ạt độn g của giao diện s etVU1
cũn g t ươn g t ự n hư giao diện t ủ
điều 1 hiển t hế hệ tr ước1 Giao diện
có đặc tín h n hư s au1
● 1àn hìn h L1 D 1 dòn g1 11 1ý
t ựd
1 gòn1
● 1 hímTr ip11los e có đèn L1 D
báo tr ạn g t há i t iếp điểm và
đèn L1 D chỉ t hị tr ạn g t há i cu ộn
dâ1 đón gc
111t1
ắ
setVUE
Operator Panel
● L1 D báo tr ạn g t há i 11st em
1K
● 1 p hím chun g (1 an el 1n1
1ustom m enu1 1LT1 1 enu1 1 ũi
tên Trá i1 1 el ec
t1 1 ũitên 1 hải
1
1nt er1
● 1 p1 ím Qu1 1 1 K1 1s (1 ó t1 1
cấu hìn h được11
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
14
Chỉ thị System OK
Đèn System OK nhấp nháy để chỉ rằng tủ điều khiển đang hoạt động bình thường
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
15
Trip và Close
● 1 hím “TR11” –1 ắt (m ở1
má1 11t và t111t l1p
tr1n1 t1á1 Lo11out
Phím
Trip
Chỉ thị trạng
thái mở
Phím
Close
Chỉ thị trạng
thái đóng
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
● Đèn L1 D màu x an h chỉ
r11los1r 1 tr1n1 t1á1
t11p 111m m11
● 1 hím “1L111” – Đón g
r11los1r1 1èn L11 màu
đỏ chỉ r eclos er ở tr ạn g
t1á1 1ón11
16
Trạng thái Enable / Disable của phím COLSE và
TRIP
● 1 ạch
Tr ip và 1los e có t hểđược
chu1 ển tr ạn g t há i cá ch l1 ho ặc
1ìn1 t111n1 n11 111 1ôn1 t11 l1n
11t t11p p1í1 1111 11n1 111u 1111n1
Phím
Trip
Chỉ thị trạng
thái Mở
Chỉ thị mạch Trip
bị cách ly
Phím
Close
Chỉ thị trạng
thái Close
Chỉ thị mạch
Close bị cách ly
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
● Tr ạn g t há i cá ch l1
( Di
s ab
l ed
1 được
cả
n h báo n hờL1 D
n ga
1 dưới
p hím Tr ip11los e1
● K hi m ạch Tr ip ho ặc 1los e ở
tr ạn g t há i cá chl11 bả
n g điề
uCách ly
1 hiể
n s ẽ cả
n h báo bằ
n g âm t hah
n
mạch
và t1ôn1 111p trên màn Trip/Close
Các
công n111
tắc này
Enabled1ìn11
11 111 lú1 1ó màn 1ìn1
tạo
bị một
t ắđiểm
t1 cách
ly vật lý cho mạch
Disabled
Trip/ Close.
Đặt ngay dưới bảng điều
khiển
17
Các phím Quick Keys
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
18
Quick Keys
● 1 ốn p hím Qu ic1 K e1s
11o p1ép tru1 11p m1t
1á11 n11n1 11ón1 11n 1á1
t1ôn1 s1 t111n1 1ùn1 mà
11ôn1 p111 t11o 11u trú1
m1nu 1ìn1 t111n11
● 1 hức n ăn g của t ừn g
p1ím nà1 1ó t11 t111 111
111 n1111 s1 11n11
● 1ó t1 1 1 ùn1 p1 1 n m1 m
1111 ho ặcbả
n g điề
u 1 hiể
n để
t111 111 1111 n1n1 1á1 p1ím
Qu111 K111
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
19
Truy lục Menu
HATCH
OPEN
SYSTEM STATUS
MEASUREMENT
EVENT LOG
MENU
MENU
MENU
MENU
MENU
● Trong mỗi nhóm màn
hình sẽ có nhiều trang
màn hình.
PROTECTION
AUTOMATION
COMMUNICATION
● Các trang màn hình
được chia nhóm thành
các Nhóm Màn Hình
MENU
● Phím
để di chuyển giữa các
nhóm màn hình.
● Phím
để di chuyển giữa các
trang màn hình trong cùng một nhóm
● Các nhóm và Các trang màn hình
đều có tính xoay vòng.
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
20
Màn hình LCD
-------- PHASE SINGLE SHOT PROT TRIP – A
-------- P
Inv IEC255
No Instantaneous
Time Mult 1.00
Reclose Time 1.00s
Minimum 0.00s
Additional Time 0.00s
● Màn hình có 4 dòng, mỗi
dòng có 40 ký tự
● Trên cùng là dòng tiêu
đề
● 3 dòng kế tiếp hiển thị
các dữ liệu hoặc thông
số
● Hầu hết các trang màng
hình có 6 vùng dữ liệu
● Một vùng dữ liệu có thể
là một thông số (có thể
thay đổi giá trị hoặc
trạng thái (chỉ đọc).
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
Góc trên bên phải có một ký tự đại diện. Ký tự này
để chỉ nhóm màn hình chứa màn hình hiện tại
Các nhóm màn hình:
●S
Nhóm System Status
(Tình trạng hệ thống)
●E
Nhóm Event Log
(Nhật ký vận hành)
●M
Nhóm Measurement
(Đo lường)
●P
Nhóm Protection
(Bảo vệ)
●A
Nhóm Automation
(Tự động hóa)
●C
Nhóm Communications
(Truyền thông)
21
Phím Custom Menu
● 1 hím 1ustom 1 enu ch
o
p hép chỉhiể
n t hị m ột s ố
cá c tr an g màn hìn h t heo
ý mu1n1
● K hiđã được
cấ
u hìn h1 v ận
hàn h v iên chỉ cần n hấn m ột
p hím 1ustom 1 enu để x em
m ột s ố tr an g màn hìn h đã
chọn tr ước1
● 1 hím nà1 cũ
n g có t hểcấ
u
hìn h để hiển t hị và t ự độn g
xo11 vòn1 1á1 tr1n1 màn
hìn h đã được chọn tr ước1
● 1 hím nà1 s ẽ 1 hôn g có tá c
dụn g n ếu chưa được cấu hìn h1 r
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
22
Phím ALT
1 hím chức n ăn g 1LT
cho p hép tru1 cập màn
hìn h m ở r ộn g của 1v ent
Lo g1
----------------------------------------- EVENT LOG --------------------------------- E
01 / 06 / 09
09:48:31:47
Panel Close Request
01 / 06 / 09
09:51:28:00
Seq Reset Time 20 s
01 / 06 / 09
09:51:59:27
Phase Set 100 Amp
● 1 ấm 1LT m ột l ần n ữa để
tr ở l ạimàn hìn h 1v ent
Lo g bìn h t hườg
n 1
● 1 hím nà1 chỉ có tá c
dụn g 1 hi đan g ở màn hìn h
1v1nt Lo11 r
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
----------------------------------------- EVENT LOG --------------------------------- E
OCP
Panel Close Request
WSOS A: Protection
Seq Reset Time 20 s
WSOS A: Protection
Phase Set 100 Amp
23
Thay đổi thông số trên bảng điều khiển dùng các phím
MEN, SELECT, và các phím Mũi tên < >
1. Đến trang màn hình có
chứa thông số quan tâm
2. Bấm SELECT cho đến khi
thông số đó bắt đầu nhấp
nháy
3. Bấm < > để thay đổi giá trị
của thông số
4. Bấm MENU để lưu lại giá
trị mới
---------- PASSWORD ENTRY ---------A-AAA
---
Khi thay đổi các thông số làm việc, màn
hình hiển thị yêu cầu nhập Password:
(Password được mặt định AAAA)
Có thể thay đổi Password bằng cách
dùng phần mềm WSOS5
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
24
LẮP ĐẶT
Schneider Electric – < DA > – <08/10/2009>
25