Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hiệu của hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.25 KB, 2 trang )

HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1, Cho hình bình hành ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu đẳng thức
đó đúng , chữ S nếu đẳng thức đó sai.
a, -
→→
=
DCAB
b, -
→→
=
ABBA
c,-
→→
=
DOAO
d, -
→→
=
COAO
2, Với các giả thiết như bài 1, vectơ nào sau đây chỉ có một vectơ đối mà điểm đầu và điểm cuối là hai trong năm điểm
A,B,C,D,O .
a,

AB
b,

AC
c,

AD
d,



AO
3, Với giả thiết như bài 1, hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu khẳng định đúng , chữ S nếu khẳng định sai:
a, Vectơ







→→
OBOA
là vectơ đối của vectơ






+
→→
OBOA
b, Vectơ








→→
OBOA
là vectơ đối của vectơ







→→
BOAO
c, Vectơ






+
→→
ABDA
là vectơ đối của vectơ







+
→→
CDBC
d, Vectơ






+
→→
ABDA
là vectơ đối của vectơ







→→
DCCB
4, I là trung điểm của đoạn thẳng AB , đẳng thức nào sau đây sai ?
a,
→→→
=+
0IBIA
b,
→→→

=−
BAIBIA
c,
→→→
=+
AIIAAB
d,
→→→
=−
IBIAAB
5, Cho tam giác ABC , biết
→→
=
aAB
,
→→
=
bBC
,đẳng thức nào sau đây đúng :
a,
→→→
−=
baBC
b,
→→→
+=
baBC
c,
→→→
+−=

baBC
d,
→→→
−−=
baBC
6, Cho hình bình hành ABCD , biết
→→
=
aAB
,
→→
=
bBC
hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu đẳng thức đúng , chữ S nếu đẳng
thức sai:
a,
→→→
=+
ACba
b,
→→→
=+
CAab
c,
→→→
=−
BDba
d,
→→→
=−

BDab
7, Cho hình bình hành ABCD , hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu đẳng thức đúng , chữ S nếu đẳng thức sai:
a,
→→→→
=+−
ABADBCAB
b,
→→→→
=−−
DBBCBDAD
c,
→→→→
=−+
BCDBDAAC
d,
→→→→
=−−
0DCBCAC
8, Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Đẳng thức nào sau đây sai ?
a,
0
=−
→→
ACAB
b,
aACAB
=−
→→
c,
0

=−
ACAB
d,
0
=−
→→
ACAB
9, Cho hai vectơ

a


b
đều là hai vectơ khác vectơ

0
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
a,
→→→→→
=⇒=−
baba 0
; b,
→→→→
=⇒=−
baba 0||
;c,
||||0||||
→→→→
=⇒=−
baba

; d,
→→→→
=⇒=−
baba 0||||
10, Cho hình vuông ABCD có hai cạnh đáy AB, CD (AB <CD) và

A
=

D
= 1v . Gọi H là hình chiếu góc của B trên DC
, trong các vectơ sau đây , vectơ nào không bằng vectơ

AC
?
a,
→→
+
BCDH
b,
→→→
+−
BCDBDA
c,
→→→
+−
HCDADH
d,
→→→
++

HCABAD
11, Với giả thiết như bài 10, , biết AB = 5cm , CD = 7cm, AD = 4cm . Kết quả nào sau đây sai ?
a,
2
=−
→→
ABDC
b,
3
=−
→→
HBDC
c,
65
=−
→→
DADC
d,
9
=−
→→
CHDC
12, Cho hai điểm phân biệt A, B . Hãy ghép mỗi ô ở cột 1 với một ô ở cột 2 để được một khẳng định đúng
cột 1 cột 2
a
Tập hợp các điểm O sao cho
→→→
=−
0OBOA
1 Tập hợp gồm một điểm là trung điểm của AB

b
Tập hợp các điểm O sao cho
0
=−
OBOA
2 Tập hợp rổng
c
Tập hợp các điểm O sao cho
→→
−=
OBOA
d
Tập hợp các điểm O sao cho
OBOA
−=
3 Đường trung trực của đoạn thẳng AB
13, Xác định đúng – sai của mỗi khẳng định sau . Cho ba điểm O, A, B không thẳng hang . Vectơ
→→

OBOA
có giá song
song với đường phân giác ngoài của góc OAB khi :
a, Chỉ với giả thiết O,A,B không thẳng hang b,
→→
=
OBOA
c,
OBOA
=
d,


OAB
= 90
o

14, Cho hai vectơ

a


b
đều là hai vectơ khác vectơ

0
.Hãy ghép mỗi ô ở cột 1 với một ô ở cột 2 để được một khẳng
định đúng
cột 1 cột 2
a
→→→→
+=+
baba
khi
1

a
ngược hướng

b
b
→→→→

−=−
baba
khi
2

a
ngược hướng

b

→→
>
ba
c
→→→→
−=+
baba
khi
3

a
,

b
cùng hướng
d
→→→→
+=−
baba
khi

4

a
,

b
cùng hướng và
→→
>
ba
15, Cho hai vectơ

a


b
vuông góc với nhau ,
,4
=

a
3
=

b
. Độ dài của vectơ hiệu

a
-


b
là :
a, 1 b, 5 c,
7
d,
2
5
16, Cho hai vectơ

a


b
đều là hai vectơ khác vectơ

0
. chọn câu trả lời đúng :
→→→→
−=+
baba
khi và chỉ khi
a,

a


b
cùng hướng b,

a



b
ngược hướng c,
→→
=
ba
d,

a
vuông góc với

b
17, Cho hai vectơ

a


b
đều khác vectơ

0
. Dựng vectơ

OA
=

a
,


OB
=

b
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
a, Luôn có
→→→→
−≤+
baba
b, Luôn có
→→→→
−≥+
baba
c, Nếu

AOB
< 90
o
thì
→→→→
−<+
baba
d, Nếu

AOB
> 90
o
thì
→→→→
−<+

baba
18, Cho lục giác đều ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
a,
→→→→
−=−
CBABBCAB
b,
→→→→
−=−
CDABDCAB
c,
→→→→
−=−
CDABBCAB
d,
→→→→
−<−
CDABBCAB
Hết
Trần Thị Thu Thanh : Trường THPT Bắc Trà My , Quảng Nam.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×