Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Đề cương đánh giá tác động môi trường cho dự án tái định cư số 4 của thủy điện Trung Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.15 KB, 22 trang )

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Nhóm 2 .lớp CĐ13CM
Chủ đề: Lập đề cương chi tiết đánh giá tác động môi trường cho dự án tái định cư số 4 của dự án thuỷ điện TRUNG SƠN

GV hướng dẫn: Nguyễn Khắc Thành


Các thành viên:




Xuất xứ dự án:
Thủy điện Trung Sơn là dự án thủy điện quy mô trung bình, được xây dựng trên dòng chính sông Mã thuộc khu vực Tây Bắc Việt Nam. Vị trí công trình thuộc địa
phận xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.


Bước 1:Kế hoạch khảo sát môi trường nền

TT

Môi trường và tài nguyên

Thông số

Phương pháp khảo sát và quan trắc

Ghi chú

(1)



(2)

(3)

(4)

(5)

I.Điều kiện tự nhiên
Địa danh, toạ độ địa lý của khu vực thực hiện dự án
1.1

1.2

1.3

-Atlat quốc gia

Vị trí địa lý

Mô tả đặc điểm địa hình khu vực dự án( núi, hệ thống sông, đồng

-Tài liệu dự án

bằng)

-Atlat quốc gia

Đặc điểm địa hình


Đặc điểm khí hậu

-Tài liệu dự án

-Địa chất khu vực

-Nhiệt độ

-Tài liệu của trạm khí tượng thuỷ văn khu vực.

-Lượng mưa

-Quan trắc tại hiện trường

-Các hiện tượng thời tiết thất thường

 


II.Đặc điểm kinh tế- xã hội
Tình hình dân cư sinh sống và làm việc tại khu vực dự án, chịu tác động của dự án

-Số liệu thông kê của địa phương
-Tài liệu điều tra, phỏng vấn khi khảo sát

2.1

2.2


Dân cư lao động

Điều kiện Kinh tế

-Mối quan hệ giữa sự phát triển kinh tế và việc phát triển dự án

-Số liệu thông kê của địa phương

Nghị định số

-Diện tích gieo trồng

-Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 của

42/2012/NĐ-CP

-chăn nuôi

UBND xã Tân Xuân

-Hệ thống giao thông, cấp điện, cấp nước sinh hoạt.
-Thủy lợi

2.3

Tình hình xã hội

-Y tế và sức khoẻ cộng đồng

-Số liệu thông kê của địa phương


-Trình độ dân trí

-Tài liệu điều tra, phỏng vấn khi khảo sát

-Vấn đề việc làm và thất nghiệp

 

-Dân tộc, dân số
-Văn hóa , văn nghệ
-Tình hình quốc phòng, ăn ninh biên giới
-Điều kiện kinh tế xã hội của các hộ dân đang xâm canh

-Các công trình lịch sử, văn hoá, du lich gần khu vực dự án chịu tác động của dự án

-Số liệu thông kê của địa phương

-Phong tục tập quán của địa phương

-Tài liệu điều tra, phỏng vấn khi khảo sát
 

2.4

Văn hoá lịch sử


III. Tài nguyên thiên nhiên


3.1

3.2

3.3

-Tổng diện tích đất tự nhiên

-Số liệu thông kê của địa phương

Nghị định số 42/2012/NĐ-CP

-Hiên trạng sử dụng đất

 

Nghị định số 88/2009/NĐ-CP

-Hệ thông song ngòi

-Số liệu thông kê của địa phương

-Hiên trạng sử dụng tài nguyên nước mặt

-tư liệu điều tra khi khảo sát.

-Đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực.

-Số liệu thông kê của địa phương


-Hiên trạng khai thác sử dụng

-tư liệu điều tra khi khảo sát.

-các số liêụ về thảm thực vật, hệ thông động vật trong khu

-Số liệu thông kê của địa phương

Tài nguyên đất

Tài nguyên nước mặt

Tài nguyên nước ngầm

vực
3.4

Tài nguyên sinh vật

 

Nghị định 32/2006NĐ-CP.


IV. Hiện trạng môi trường vật lý
 

5.1

Chất lượng đất


Chất lượng nước mặt, nước
5.2

ngầm, nước sinh hoạt,nước
tưới tiêu

Chất lượng môi trường
5.3

không khí

-Hàm lượng chất hữu cơ

-phương pháp chuẩn độ Mohr sau khi õh mẫu bằng kali Bicromat

TCVN5929-1995

-Độ pH

-máy đo Ph

TCVN5941-1995

-Các kim loại nặng

-Quang phổ hấp phụ nguyên tử

-Nhiệt độ


-Nhiệt kế

-Hàm lượng cặn lơ lửng

o
-Lọc sấy ở 105 C

QCVN 02:2009/BYT

-Độ dẫn điện

-Máy đo độ dẫn điện

QCVN:08-2008/BTNMT

-Tổng khoáng hoá

-Máy đo độ khoáng

QCVN 39:2011/BTNMT

-Tổng độ Fe, kim loại nặng

-So màu quang phổ khả biến, quang phổ hấp thụ nguyên tử

-Tổng N

-Máy đo độ đục

-TổngP


 

-Độ đục

 

-CO

-Phương pháp huỳnh quang cực tím TCVN 7726/2007

 -NOx

-pp Gris

-Bụi lơ lửng

-pp đo khối lượng

 
-Gia tốc
-Vân tốc
5.4

Chấn động

-Tần số

Máy đo chấn động


QCVN 05:2013/BTNMT


Bảng 2. Xây dựng nội dung kế hoạch thực hiện
TT

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian hoàn thành

Khảo sát điều kiện tự nhiên

Lê Ngọc Đức

3 tuần

Nguyễn Thị Hoa

1

Khảo sát đặc điểm kinh tế- xã hội

Nguyễn Bá Đức

2 tuần

Nguyễn Thị Hồng Minh
2


Khảo sát tài nguyên thiên nhiên

Phạm Thị Lan Anh

3 tuần

Nguyễn Thị Tú Anh

3

Khảo sát cơ sở hạ tầng

Bùi Thị Hồng

2 tuần

Võ Thị Thanh Huyền

4

Hiện trạng môi trường đất

Thuê Trung tâm quan trắc

2 tuần

Hiện trạng môi trường nước

Thuê Trung tâm quan trắc


3 tuần

5

6

Ghi chú


Chất lượng không khí

Thuê Trung tâm quan trắc

2 tuần

Chấn động

Thuê Trung tâm quan trắc

2 tuần

Cả nhóm

3 tuần

Cả nhóm

5tuần


7

8

Lập khung phân
9

 
tích logic giai đoạn chuẩn bị

10

Lập khung phân tích logic giai đoạn xây dựng dự án

 

11

Lập khung phân tích logic giai đoạn vận hành

Cả nhóm

5tuần

Tập hợp chỉnh sửa tài liệu phục vụ công tác lập ĐTM

Cả nhóm

5 tuần


Lập ĐTM

Cả nhón

7 tuần

12

13


Bảng3. Dự trù kinh phí cho hoạt động đánh giá tác động môi trường
Ghi chú
TT

Khoản chi

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

I.Thu thập tài liệu về điều kiện tự nhiên tại khu vực dự án
 
Mua niên giám thống kê năm 2012 (gồm các tư liệu hành
1.1

350/bản


4

chính, dân sinh kinh tế) của tỉnh Thanh Hóa.

1.400.000

Đơn giá địa phương 

800.000

 

 

Mua bản đồ hành chính tỷ lệ 1:25.000 đến khu vực dự án

200/bản

4

1.2
Tổng chi phí cho khoản I

2.200.000
 
II.Khảo sát điều kiên tự nhiên

2.1
2.2


Đặc điểm vị trí địa lý

100.000/mẫu

100

10.000.000

 

Khảo sát tài nguyên thiên nhiên

100.000/mẫu

150

15.000.000

QĐ 2075/2014- BTC 

Đánh giá tình hình khí hậu

8.000.000/chuyên đề

1

8.000.000

Khảo sát thực địa


200.000/công

200

4.000.000

2.3

2.4

Tổng chi phí cho khoản II :

37.000.000
 


III. Khảo sát điếu kiện kinh tế_ xã hội

3.1

Khảo sát tình hình dân cư sinh sống quanh khu vực dự

Hộ

100.000

100

10.000.000


Chuyên đề

8.000.000

1

8.000.000

Chuyên đề

8.000.000

1

8.000.000

án

3.2

Nghiên cứu, khảo sát về việc tái định cư bằng phương
pháp điều tra, phỏng vấn

3.3

Nghiên cứu, khảo sát thực trạng ngành nghề kinh tế
người dân trong khu vực dự án bằng phương pháp điều
tra, phỏng vấn

Tổng chi phí cho khoản III:


26.000.000

QĐ 2075- BTC


IV. Quan trăc môi trường

A.khảo sát môi trường đất
(10 điểm, 1mẫu/1 vị trí)

4.1

Nitơ tổng

40.000

10

400.000

Photpho tổng

40.000

10

400.000

pH


10.000

10

100.000

Các kim loại nặng

70.000

10

700.000

 
 

4.2
4.3
4.4

 
QĐ 2090-BTNMT 

B. Khảo sát môi trường nước mặt nước ngầm
(8 điểm, 2 mẫu/vị trí)

4.5


Nhiệt độ

60.000

8

480.000

TSS

50.000

16

800.000

Tổng Nitơ

60.000

16

960.000

Độ đục

50.000

16


800.000

Tổng P

60.000

16

960.000

Tổng kim loại nặng

70.000

16

1.120.000

 
4.6
4.7
 
4.8
4.9
4.10

C. Khảo sát môi trường không khí
(5 điểm, 2 mẫu/vị trí)

QĐ 2090-BTNMT



4.11

CO

350.000

10

3.500.000

 

NOx

200.000

10

2.000.000

 

Bụi lơ lửng

80.000

10


800.000

 

 

4.12

4.13

D. Khảo sát độ chấn động

4.14

Gia tốc

50.000

50

2.500.000

 

Tần số

50.000

50


2.500.000

 

4.15
Cộng khoản IV:

18.020.000

 

V.Dự báo đánh giá tác động của dự án đến môi trường trong giai đoạn thi công và vận hành

A.Gám sát chất lượng môi trường không khí(120 mẫu/5 vị trí x 4 năm = 480 mẫu)

CO2

90.000

480

43.200.000

 

Bụi lơ lửng (TSP) tổng số

100.000

480


48.000.000

 

Công tác phi (4 công/vị trí x 5vị trí/năm *4 năm)

100.000

80

8.000.000

 

5.1

5.2

5.3


B.Giám sát chất lượng nước(10 mẫu/5 vị trí x 3 năm =30 mẫu)
TSS

50.000

40

2.000.000


 

Độ đục

50.000

40

2.000.000

 

Tổng kim loại nặng

70.000

40

2800.000

 

Công tác phí (4 công/vị trí x 5 vị trí/năm*4 năm = 60 công

100.000

80

8.000.000


 

Gia tốc

50.000

50

2.500.000

 

Vận tốc

50.000

50

2.500.000

 

5.4
5.5
5.6
5.7

C.giám sát mức độ chấn động
5.8

5.9
Cộng khoản V:

119.000.000

 

VI.Các khoản kinh phí khác

Phân tích và dự báo các tác động đến các hoạt động kinh tế, xã hội, các tác động đến môi trường cảnh quan và chiếm đụng đất nằm trong khu dự
6.1

6.2
6.3

250.000

150

37.500.000

150.000

250

37.500.000

1.000.000

8


8.000.000

200.000

240

 

án

Phụ cấp lưu trú (10 người x 25 ngày = 250 ngày)

Phương tiên đi lại
Thuê phòng nghỉ (10 người x 24 đêm = 240 đêm )

6.4

48.000.000
Văn phòng phẩm (Mực in, giấy in, ảnh…)

6.5

15.000.000
Cộng khoản VI:

131.000.000

 



Tổng các khoản từ I->VI

333.220.000

Thu nhập cá nhân (10%)

33.322.000

Quản lý phí (6%)

19.993.200

Thuế VAT (5%)

16.661.000

Tổng chi phí cho ĐTM

403.196.200


Bảng 4. Lập khung phân tich logic đánh giá tác động môi trường cho dự án


Môi trường bị tác động
Tự nhi ên

N hân tạo


Tác động
TT

Nguồn gây tác động

Tác động liên quan đến

không liên

Biện pháp giảm

Biện pháp

chất thải

quan đến chất

thiểu

ngăn ngừa

Đất

thải

 

Hđ 1: Giải phóng mặt
bằng


-Thu hồi đất

 

KK

×

SV

×

KT

 

VH

 

XH

 

Đời sống

×

-Bố trí phun


-Có kế hoạch di rời dân hợp

cho dự án

nước giảm nhẹ nước giảm nhẹ lý

hoạt động giải phóng

-Độ rung, tiếng

bụi

bụi

-Xe vận chuyển CTR để đổ ồn

-Che chắn, quây -Che chắn,

bỏ

tôn

×

 

×

×


 

 

 

×

quây tôn

liệu

-Mất đât nông

phương tiện vận

Chuẩn bị

-Chất thải từ xe chở

nghiệp

chuyển

Hđ 2: Xây dựng các công  

 

-Có biện pháp che chắn vật


vận chuyển

nguyên vật liệu

-Đền bù hợp lý

-Bảo dưỡng các

Giai đoạn

trình phụ trợ

-Bố trí phun

-Máy móc phục vụ cho

-Nguyên vật liệu rơi vãi khi -Tiếng ồn
1

×

Nước

Biện pháp ứng phó


Hđ 1: Xây dựng các công trình
thủy lợi và cấp nước sinh
hoạt


-Hoạt động máy

-Tiếng ồn

móc, phương tiện

- Tai nạn nghề

 

×

 

 

 

 

 

×

vận chuyển nguyên nghiệp và tai nạn
liệu

-Sử dụng máy móc hiện

-Ở trên các xe chở -Có các biện pháp


đại

nguyên vật liệu lắp ứng phó hợp lý khi

-Bảo dưỡng phương tiện bạt che giảm rơi

giao thông

có sự cố xẩy ra.

vãi nguyên vật liệu

-vật liệu xây dựng
rơi vãi

-Độ rung

×

×

×

 

 

 


 

×

×

 

 

 

 

 

 

 

-Tiếng ồn
Hđ 2:Xây dựng nhà ở và công

 

trình công cộng
2

Giai đoạn Xây dựng
Các vật liệu rơi vãi


Cháy nổ

Trang bị đầy đủ trang thiết  

 

bị bảo hộ lao động

 
Hđ 3: Xây dựng hệ thống điện

Bụi

Hđ 4: Xây dựng hệ thống giao
thông

Tệ nạn xã hội

×

×

 

 

 

 


 

×

 

Tuyên truyền nâng -Xây dựng các bãi

Khí thải

cao ý thức của

chôn lấp CTR hợp

Dầu mỡ từ các

người dân

vệ sinh

phương tiện và máy
móc


Các chất tẩy rửa

-Thay đổi chế độ

 


×

 

×

 

 

 

×

thủy văn

Xây hệ thống xử lý nước  

 

thải

-Mất nguồn nước
cho hoạt đông sx
nông nghiệp
Hđ 1: Nước thải sinh hoạt

Thực phẩn thừa


3
 

Giai đoạn Vận

Hđ 2: Rác thải sinh hoạt

Mất cảnh quan

 

×

×

 

 

 

 

×

Bao bì

-Xây dựng hệ thống thu  

-Xây dựng các công


gom rác

trình xử lý rác thải

 

hành
 

 
Hđ 3: Ảnh hưởng đến văn

 

 

×

 

 

 

 

 

×


 

 

 
 
 

hóa – kinh tế - xã hội

 
 

Mất cảnh quan

 

 

 

 

 

 

 


 

 

Xây dựng khu  
bảo tồn sinh
thái

Hđ 4: Ảnh hưởng đến hệ
sinh thái

 


Điểm đánh giá trên lớp:


STT

Họ và tên

Đánh giá

1
Lê Ngọc Đức

A

Nguyễn Thị Tú Anh


 A

Nguyễn Thị Hoa

 B

Phạm Thị Lan Anh

 A

Nguyễn Bá Đức

 A

Võ Thị Thanh Huyền

 C

Bùi Thị Hồng

 A

Nguyễn Thị Hồng Minh

 D

2

3


4

5

6

7

8




×