20 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ-CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 3 + 4: VẬN DỤNG + VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y
1; .
A. 4.
B. 5.
C. 9.
x 2 5x m2 6
đồng biến trên
x 3
D. 3.
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định trên R và có đạo hàm
f ' x 1 x x 2 g x 2018
trong
đó
g x 0, x R.
f ' x thỏa mãn
Hàm
số
y f 1 x 2018 x 2019 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
3; .
C. ;3 .
B. (0;3).
D. 1; .
Câu 3: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như
hình bên. Hàm số y f x 2 đồng biến trên khoảng.
A. 1; .
B. 1; .
C. ; 1 .
D. (-1;1).
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R. Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f ' x ( y f ' x
liên tục trên R). Xét hàm số g x f x 2 3 . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Hàm số g x nghịch biến trên (1;2).
B. Hàm số g x nghịch biến trên (-1;0).
C. Hàm số g x nghịch biến trên 2; .
D. Hàm số g x nghịch biến trên ; 1 .
1
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 0; .
A. 1.
B. 2.
3 4
1
x m 1 x 2
4
4x 4
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho hàm số f x x 3 3 x 2 m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
m 2018
để với mọi bộ ba số phân biệt a, b, c 1;3 thì f a , f b , f c có độ dài ba cạnh
của một tam giác.
A. 2011.
B. 2012.
C. 2010.
D. 2018.
Câu 7: Số giá trị nguyên m < 10 để hàm số y ln x 2 mx 1 đồng biến trên 0; là:
A. 10.
Câu
8:
B. 11.
Có
bao
nhiêu
giá
C. 8.
trị
nguyên
của
D. 9.
tham
số
m
để
hàm
số
y x 3 m 2 x 3 m 4 m x 1 nghịch biến trên khoảng (0;1)?
3
2
2
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 để hàm số
y x 2 1 mx 1 đồng biến trên ; .
A. 2017.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2018.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 2 m 3 x 3m 1 cos x
nghịch biến trên ?
A. 1.
B. 5.
C. 0.
D. 4.
mx 2 m 3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S.
Câu 11: Cho hàm số y
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 1.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
x2
mx ln x 1
2
D. 1.
2
Câu 13: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
thỏa f 2 f 2 0 và đồ thị hàm số y f ' x
có dạng như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y ( f x )2 nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau:
3
A. 1; .
2
B. (-2;-1),
C. (-1;1).
D. (1;2).
1
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y cos3 x 4 cot x m 1 cos x đồng biến
3
trên khoảng 0; ?
A. 5.
B. 2.
C. vô số.
D. 3.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 2
đồng biến trên khoảng (1;3).
A. m ; 5 .
B. m 2; .
C. m 5;2 .
D. m ;2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f ' x
như hình vẽ.
Hàm số y f 1 x
x2
x nghịch biến trên khoảng
2
A. (-3;1).
B. (-2;0).
C. (1;3).
3
D. 1; .
2
Câu 17: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f ' x
được cho như hình bên. Hàm số y 2 f 2 x x 2 nghịch
biến trên các khoảng
A. (-1;0).
B. (0;2).
C. (-2;-1).
D. (-3;-2).
3
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên R.
Biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ sau. Hỏi hàm số
y f 1 x đồng biến trên khoảng nào?
A. (-1;1) và 4; .
B. (-3;0) và 2; .
C. ;1 và (1;4).
D. (-4;-1) và 1; .
Câu 19: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x là hàm số
bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x f x 2 3 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
g x đồng biến trên khoảng 0; 5 .
g x đồng biến trên khoảng 2;0 .
g x đồng biến trên khoảng 2; .
A. g x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B.
C.
D.
Câu 20: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x là hàm số
bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x f x 2 1 đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. (1;2).
C. (0;1).
D. (-2;-1).
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-A
2-A
11-A
12-A
Câu 1: Chọn A.
3-A
13-D
4-A
14-A
5-C
15-D
6-A
16-B
7-A
17-A
8-B
18-B
9-D
19-C
10-B
20-C
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên 1; hàm số xác định và có y ' 0x 1; . Sau đó chọn các
giá trị nguyên dương của m thỏa mãn bài toán.
Cách giải:
Có y '
2 x 5 x 3 x 2 5x m2 6
x 3 2
x 2 6 x 9 m2
x 3 2
Hàm số y liên tục trên đoạn 1; nên nếu y đồng biến trên 1; thì
y ' 0, x 1; m 2 x 2 6 x 9x 1; (*)
Xét hàm số f x x 2 6 x 9 liên tục trên 1; có f ' x 2 x 6 0x 1; nên hàm
số đồng biến trên ( 1; ).
f x f 1 x 1; ; f x 16 x 1.
Do đó (*) m 2 16 m 1;2;3;4 (do m nguyên dương)
Thử lại nếu m 1;2;3;4 thì y ' 0x 1; nên hàm số đồng biến trên ( 1; ).
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 2: Chọn A.
Phương pháp:
+) Công thức đạo hàm hợp: y f u x y ' f ' u x .u ' x
+) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng D f ' x 0, x D ( f ' x 0 tại hữu hạn
điểm xi D, i 0; n )
Cách giải:
Vì
f ' x 1 x x 2 g x 2018
5
f ' x 1 1 x 1 x 2 g 1 x 2018 x 3 x g 1 x 2018
Ta có:
y f 1 x 2018 x 2019 y ' f ' 1 x . 1 x 2018 f ' 1 x 2018
x 3 x g 1 x 2018 2018 x x 3 g 1 x .
x 0
Mà g x 0, x R, suy ra để hàm số nghịch biến thì x x 3 0
x 3
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên các khoảng ;0 , 3; .
Câu 3: Chọn A.
Phương pháp:
Tính y’, giải bất phương trình y’>0
Cách giải:
y f x 2 y ' x 2 .2 x 2 xf ' x 2
Với x 1; x 0 x 2 1; f ' x 2 0 y ' 0x 1; .
Câu 4: Chọn A.
Phương pháp:
Giải các bất phương trình g ' x 0; g ' x 0 và kết luận.
Cách giải:
Ta có
6
x 2
f ' x 0
x 1
g ' x 2 xf ' x 2 3
x 0
Với x 1;2 x 3 2;1
g ' x 0x (1;2)
2
f ' x 3 0
2
Hàm số đồng biến trên (1;2) suy ra A sai.
Câu 5: Chọn C.
Phương pháp:
Để đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0x 0; và y’ = 0 tại hữu hạn
điểm.
Đưa bất phương trình về dạng f x mx 0; m min f x
0;
Cách giải:
1 4
1
3 x 3 2 m 1 x
Ta có y ' 3 x 3 2 m 1 x .
5
4 x
x5
Để đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0x 0; và y’ = 0 tại hữu hạn
điểm.
3 x 3 2 m 1 x
3 x 3 2 m 1 x
f x 3x 2
1
x6
1
x5
1
x6
0x 0;
0x 0;
2 2 mx 0;
2 m min f x
0;
Ta có:
f ' x 6x
6
x
7
0 x 8 1 x 1
7
f 1 6; f 1 6
Lập BBT ta tìm được min f x f 1 6 2 m 6 m 3.
0;
Kết hợp điều kiện m là số nguyên dương m 1;2;3 .
Câu 6: Chọn A.
Phương pháp:
Xét hàm số g x x 3 3 x 2 .
Sử dụng điều kiện để f a ; f b ; f c là ba cạnh của tam giác (BĐT tam giác).
Dựa vào GTLN và GTNN của hàm số g(x) để tìm điều kiện của m.
Cách giải:
x 0
Đặt g x x 3 3 x 2 ta có g ' x 3 x 2 6 x 0
.
x 2
BBT
x
y'
0
+
0
1
2
-
0
+
3
+
+
Y
-
min g x g 2 4;max g x g 3 0
[1;3]
[1;3]
min f x 4 m
[0;2]
Với mọi a, b, c ta có f a ; f b ; f c 0a, b, c [1;3] m 4 0 m 4.
m g x g a g b
g a g b m g c
Theo yêu cầu đề bài toán ta có: g b g c m g a m g a g b g c
g
a
g
c
m
g
b
m g b g a g c
Vì a, b , c đóng vai trò như nhau nên ta có thể nói m g a g b g c a, b, c 1;3
8
Theo giả thiết a, b, c phân biệt max g x 2 min g x 0 2.4 8
[1;3]
[1;3]
Kết hợp với điều kiện đề bài ta có 0 m 2018 Có 2011 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 7: Chọn A.
Phương pháp:
Để hàm số đồng biến trên 0; y ' 0x 0;
Cách giải:
ĐK: x 2 mx 1 0.
Ta có y '
2x m
2
x mx 1
2 x m 0x 0; 1
Để hàm số đồng biến trên 0; y ' 0x 0;
2
x mx 1 0x 0; 2
1 m 2 xx 0; m 0.
x2 1
f x x 0; m max f x
2 mx x 1 m
x
0;
2
Ta có f ' x
2 x 2 x 2 1
x2
x2 1
x2
0 x 1
max f x f 1 2 m 2.
0;
Vậy m 0.
Khi m = 0 ta có y ln x 2 1 có y '
2x
x2 1
0x 0; m 0 thỏa mãn.
Kết hợp điều kiện bài toán ta có m Z ,0 m 10 m 0;1;2;3;...;9 có 10 giá trị.
Câu 8: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng a; b f ' x 0x a; b , bằng 0 tại hữu hạn
điểm trên (a;b).
9
Cách giải:
y x 3 3 m 2 x 2 3 m2 4m x 1 y ' 3x 2 6 m 2 x 3 m2 4m
Hàm
y x 3 3 m 2 x 2 3 m2 4m x 1
số
nghịch
biến
trên
khoảng
(0;1)
f ' x 0, x 0;1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0;1).
3 x 2 6 m 2 x 3 m 2 4 m 0, x 0;1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0;1).
Xét phương trình 3 x 2 6 m 2 x 3 m 2 4 m 0 (*).
2
' 9 m 2 3.3. m 2 4 m 36 0, m Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) thì x1 0 1 x2 .
m 2 4 m 0
x1 x2 0
x1 x2 0
4 m 0
3 m 0.
2
3
m
1
1 x1 1 x2 0
1 x1 x2 x1 x2 0
1 m 4 m 2 m 4 0
Câu 9: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên R y ' 0x R.
Cách giải:
TXĐ: D = R.
Có y '
x
2
x 1
m
Để hàm số đồng biến trên R
y ' 0x R
x
2
x 1
m 0x R f x
x
2
x 1
mx R m min f x
R
10
x 2 1 x.
Ta có f ' x
x2 1
x
x2 1
1
2
2
x 1 x 1
0x R.
Có lim f x 1 min f x 1 m 1.
x
R
Kết hợp với điều kiện đề bài m 2018; 1 .
Câu 10: Chọn B.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, sử dụng điều kiện để hàm số đồng biến trên tập xác định.
Cách giải:
Ta có: y ' 2 m 3 3m 1 .sinx với x .
Đặt t = sinx, với 1 t 1.
Khi đó g t 3m 1 t 2 m 3
g 1 0
m 4 0
2
Yêu cầu bào toán g t 0; t 1;1
4 m .
5
5m 2 0
g 1 0
Vậy m 4; 3; 2; 1;0 .
Câu 11: Chọn A.
Hàm số y f x đồng biến trên D khi và chỉ khi f ' x 0, x D, (bằng 0 tại hữu hạn điểm
D).
Cách giải:
y
mx 2 m 3
m2 2m 3
y'
, x m.
2
xm
x
m
m2 2m 3 0
1 m 3
Để hàm số đồng biến trên khoảng 2; thì
1 m 2
m 2
m 2
Mà m Z m 1;0;1;2 S 1;0;1;2
11
Với m = -1, hàm số có dạng y
x 2 3
1 là hàm hằng, so đó không thỏa mãn.
x 1
Số phần tử của S là: 3.
Câu 12: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên khoảng khi đạo hàm lớn hơn hoặc bằng 0.
Cách giải:
Ta có y ' x m
Để hàm số y
1
.
x 1
x2
mx ln x 1 đồng biến trên khoảng 1; .
2
Thì y ' 0 với x 1; đồng biến trên khoảng 1; , x
m min f x .
1
m với x 1;
x 1
1;
Xét hàm số f x x
1
1
1 2
trên 1; , có f x x 1
x 1
x 1
x 1
1
1 3.
x 1
min f x 3. Do m * nên m 1;2;3 .
1;
Câu 13: Chọn D.
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm hợp, lập bảng biến thiên xét khoảng nghịch biến.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta lập được bảng biến thiên của y f x như sau:
x
y'
-2
+
y
0
1
-
0
0
-
2
+
0
+
-
0
f 1
-
12
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x 0, x R.
Xét hàm số y f x , ta có y ' 2 f x . f ' x .
2
Do f ' x 0, x 1;2 ; 2 nên hàm số y f x nghịch biến trên khoảng (- ;2) và
2
(1;2).
Câu 14: Chọn A.
Phương pháp:
Tính đạo hàm và áp dụng điều kiện để hàm số đồng biến trên khoảng.
Cách giải:
Ta có: y ' cos2 x.sinx
4
2
sin x
m 1 .sinx sin3 x
4
sin 2 x
m.sinx.
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi y ' 0, x 0; .
sin3 x
4
2
sin x
m.sinx 0, x 0; sin 2 x
Xét hàm số: g x sin 2 x
Có g ' x 2 sin x.cos x
4
sin3 x
12 cosx
4
sin x
4
sin3 x
m, x 0; (1)
, trên khoảng 0; .
2 cos x.
sin 5 x 6
4
sin x
g ' x 0 x
0; .
2
Do đó 1 m min g x m 5 m 5.
x 0;
Kết hợp m nguyên âm nên m 5; 4; 3; 2; 1 .
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.
Câu 15: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên a; b f ' x 0 x a; b .
Cách giải:
Ta có y ' 4 x 3 4 m 1 x.
13
Để hàm số đồng biến trên
1;3 y ' z x 1;3 4 x 3 4 m 1 x 0 x 1;3 .
4 x x 2 m 1 0 x 1;3 x 2 m 1 0 x 1;3
x 2 1 m x 1;3
Ta có 2 x 2 1 10 x 1;3 , mà x 2 1 m x 1;3 m 2.
Câu 16: Chọn B.
Cách giải:
y f 1 x
x2
x y ' f ' 1 x x 1
2
y ' 0 f ' 1 x 1 x .
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có: Đồ thị hàm số f ' x cắt đường thẳng y = -x tại 3 điểm phân biệt
là A(-3;3), B(-1;1), C(3;-3).
1 x 3
x 4
f ' 1 x 1 x
1 1 x 3 2 x 0
Hàm số y f 1 x
x2
x nghịch biến trên các khoảng 2;0 , 4; .
2
Câu 17: Chọn A.
Phương pháp:
14
Tính đạo hàm của hàm hợp, giải bất phương trình dựa vào điều kiện để hàm số nghịch biến và đồ
thị hàm số f ' x để tìm khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Xét hàm số g x 2 f 2 x x 2 , có g ' x 2 f ' 2 x 2 x; x .
Khi đó g ' x 0 f ' 2 x x 0 f ' 1 x x f ' 2 x 2 x 2.
Đặt t = 2 –x, bất phương trình trở thành: f ' t t 2.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy rằng f ' t t 2 với 1 t 3 1 2 x 3 1 x 1
Vậy hàm số đã cho nghich biến trên khoảng (-1;0).
Câu 18: Chọn B.
Phương pháp:
Giải bất phương trình y’ > 0.
Cách giải:
y ' f ' 1 x
Với x 3;0 1 x 1;4 f ' 1 x 0 y ' 0 hàm số đồng biến trên (-3;0)
Với x 2; 1 x ; 1 f ' 1 x 0 y ' 0 hàm số đồng biến trên 2; .
Vậy hàm số đồng biến trên (-3;0) và 2; .
Câu 19: Chọn C.
Phương pháp:
Xét dấu g ' x thông qua dấu của f ' x . Từ đó đánh giá khoảng đồng biến, nghịch biến của
hàm số y g x .
Cách giải:
g x f x 2 3 g ' x 2 x. f ' x 2 3
x 2 3 2
x2 5
x 5
f ' x2 3 0
x 2 3 1
x 2 2
x 2
15
Bảng xét dấu:
x
5
2x
f ' x2 3
2
+
g ' x
+
0
+
-
0
-
0
+
-
0
-
0
+
g x đồng biến trên khoảng 2;0 và
2
0
-
-
0
5
-
-
0
-
0
-
0
+
0
+
2; 5 .
Câu 20: Chọn C.
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số y f x để xét dấu g ' x 2 x. f ' x 2 1 .
Cách giải:
Xét với x thuộc (0;1) ta có f ' 0 1 f ' x 2 1 f ' 1 1
Từ đồ thị hàm số y f ' x suy ra f ' x 2 1 0
Suy ra g ' x 2 x. f ' x 2 1 0
Suy ra hàm số g x đồng biến trên khoảng (0;1).
16