20 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Xét hàm số y 4 3 x trên đoạn [-1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có cực trị trên khoảng (-1;1).
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1].
Hàm số đồng biến trên đoạn [-1;1].
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = -1.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 3 3 x 2 trên đoạn [-1;1].
A. M = 2.
B. M = 0.
C. M = -2.
D. M = 4.
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 15 trên đoạn [-3;2].
A. max y 54.
3;2
B. max y 7.
C. max y 48.
3;2
3;2
D. max y 16.
3;2
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2 2 trên [1;5].
A. 52.
B. -2.
C. 56.
D. 2.
2
Câu 5: Gí trị lớn nhất của hàm số y x 2 e x trên [1;3] là
A. e.
C. e3.
B. 0.
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x
A. 11.
B. 10.
D. e4 .
25
trên khoảng 3; .
x 3
C. 13.
D. 12.
Câu 7: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn [-4;4]. Giá trị của M và m lần lượt là
A. M = 40; m = 8.
B. M = 40; m = -41.
C. M = 15; m = -41.
D. M = 40; m = -8.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 x
A. -5.
B. 5.
4
trên đoạn [-3;-1] bằng
x
C. -4.
D. -6.
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y x 3 2 x 2 7 x 5 trên đoạn [-2;1].
1
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 3 x 2 1 trên [0;2] là
A. y = -3.
C. y
B. y = 1.
13
.
4
D. y = 29.
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 1. Với các số thực dương a, b thỏa
mãn a < b. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn [a;b] bằng
A. f b .
B. f
C. f a .
ab .
ab
D. f
.
2
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 trên đoạn [-4;4] là
A. -4.
B. 4.
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. -3.
C. 1.
D. -1.
x 2
trên đoạn [0;2].
x 1
B. -2.
C. 0.
D. 2.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên đoạn [-1;2] đạt tại x = x0. Giá
trị x0 bằng bao nhiêu?
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1.
Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sinx. Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. M = 1; m = -1.
B. M = 2; m = 1.
C. M = 3; m = 0.
D. M = 3; m = 1.
Câu 16: Giá trị lớn nhất của y x 4 4 x 2 trên đoạn [-1;2] bằng:
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 17: Tìm GTNN của hàm số y x 4 x 2 13 trên đoạn [-2;3].
A.
51
.
4
B.
51
.
2
C.
49
.
4
D. 13.
1
2
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 2 x trên ;1 .
4
A. 2.
B.
1
.
2
C. 0.
D. 1.
2
Câu 19: Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
x2 x 4
x 1
trên đoạn [0;2]. Giá trị a + A bằng
A. 18.
B. 7.
C. 12.
D. 0.
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x 3 3 x 4 trên đoạn [-1;2] là:
A. -7.
B. -16.
C. 0.
D. -24.
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
1-D
11-A
Câu 1:
2-B
12-A
3-C
13-B
4-A
14-B
5-C
15-D
6-C
16-B
7-B
17-A
8-C
18-D
9-B
19-B
10-C
20-B
Cách giải:
Xét y '
3
2 4 3x
0, x 1;1 , do đó:
Hàm số không có cực trị trên ( 1;1)
Hàm số đã cho nghịch biến và liên tục trên đoạn [–1;1]
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x = -1.
Chọn đáp án D
Câu 2:
Phương pháp:
+) Tính đạo hàm của hàm số, giải phương trình y ' 0 x x0 .
+) Tính các giá trị y y 1 ; y y 1 ; y y x0 .
+) Trong các giá trị vừa tính được, giá trị nào lớn nhất chính là giá trị M cần tìm.
Cách giải:
x 0
Ta có: y ' 3 x 2 6 x 0
.
x 2
Với x = 2 không thuộc [-1;1]
Có: y 0 0; y 1 1 3 2; y 1 1 3 4.
Vậy M y 0 0.
Câu 3: Chọn C.
Phương pháp:
Cách 1: Tính đạo hàm của hàm số và khảo sát tính đơn điệu của hàm số trên [-3;2] và đưa ra
giá trị lớn nhất cẩu hàm số.
Cách 2: Sử dụng máy tính để giải nhanh:
4
+) Bước 1: Nhấn MODE 7, nhập hàm số y f x vào máy tính với Start: -3; End : 2; Step:
2 3
19
.
+) Bước 2: Với các giá trị trên đoạn đó nhận xét và kết luận giá trị lớn nhất của hàm số.
Cách giải:
x 0 3;2
Ta có: y ' 4 x 3 4 x y ' 0 4 x x 2 1 0 x 1 3;2
x 1 3;2
f 3 48; f 1 16; f 0 15; f 1 16; f 2 7.
Vậy max y 48.
3;2
Câu 4: Chọn A.
Phương pháp:
Bước 1: Tính y’, giải phương trình y’ = 0 suy ra các nghiệm xi.
Bước 2: Tính y a , y b , y xi và so sánh.
Bước 3: Kết luận: max y max y a ; y b ; y xi ;min y min y a , y b , y xi .
a;b
a;b
a;b
Cách giải:
x 0 1;5
Ta có: y x 3 3 x 2 2 y ' 3 x 2 6 x y ' 0
x 2 [1;5]
y 1 0
Nhận thấy y 2 2 ymax 52.
y 5 52
Câu 5: Chọn C.
Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp hàm số:
+ Tính y’và tìm các nghiệm của y’ = 0 trong đoạn [1;3].
+ Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút và tại các điểm trên và so sánh các giá trị.
5
Cách giải:
Tập xác định: D .
2
2
y x 2 ex y ' 2 x 2 ex x 2 ex 2x 4 x2 4x 4 ex x2 2x ex
x 0 1;3
y' 0
x 2 [1;3]
Bảng biến thiên:
x
1
2
y'
y
-
3
0
+
e3
e
0
2
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 e x trên [1;3] là e x .
Câu 6: Chọn C.
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN (GTNN) của hàm số y f x trên [a;b].
Bước 1: Giải phương trình f ' x 0 các nghiệm x1 a; b .
Bước 2: Tính các giá trị f xi ; f a ; f b .
Bước 3: So sánh và rút ra kết luận: max max f xi ; f a ; f b ;min min f xi ; f a ; f b
[ a; b ]
[ a;b]
Cách giải:
2
x 8 3;
x 3 25
x 3 5
y' 1
0
x 3 5
x 2 3;
x 3 2
x 3 2
25
f 8 8
25
13 min f x 13.
5
3;
Câu 7: Chọn B.
Phương pháp:
6
Khảo sát hàm số để tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất trên đoạn.
Cách giải:
Xét hàm số y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn [-4;4], có y ' 3 x 2 x 9.
x 1
4 x 4
Phương trình y ' 0 2
.
x 3
3 x 6 x 9 0
Tính các giá trị f 4 41; f 1 40; f 3 8; f 4 15.
Vậy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M = 40; m = -41.
Câu 8: Chọn C.
Phương pháp:
+) Giải phương trình y ' 0 để tìm các nghiệm x = xi.
+) Ta tính các giá trị y a ; y xi ; y b và kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b].
Cách giải:
Hàm số đã xác định và liên tục trên [-3;-1]. Ta có:
y' 1
x 2 [3; 1]
y ' 0 x2 4
.
x2
x 2 [3; 1]
4
Tính y 3
10
; y 1 4; y 2 3 min y 4.
3
[ 3;1]
Câu 9: Chọn B.
Phương pháp:
+) Tìm các nghiệm xi của phương trình y ' 0.
+) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn [a;b] thì ta tính các giá trị
y a ; y xi ; y b .
+) Kết luận giá trị lớn nhất cần tìm là giá trị lớn nhất trong các giá trị vừa tính được.
Cách giải:
Ta có y x 3 2 x 2 7 x 5 y ' 3 x 2 4 x 7; x .
7
x 1 [2;1]
.
Phương trình y ' 0 3 x 4 x 7 0
x 7 [2;1]
3
2
Tính y 2 3; y 1 9; y 1 3.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 9.
Câu 10: Chọn C.
Phương pháp:
Khảo sát hàm số, lập bảng biến thiên trên đoạn tìm max – min
Cách giải:
x 0
0 x 2
.
Ta có y x 3 x 1 y ' 4 x 6 x; y ' 0 3
x 6
4 x 6 x 0
2
4
2
3
6 13
Tính các giá trị y 0 1; y
; y(2) 3.
2 4
6 13
Vậy max y y
.
2 4
[0;2]
Câu 11: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số đơn điệu trên đoạn nên giá trị nhỏ nhất – lớn nhất sẽ đạt tại đầu mút của đoạn
Cách giải:
Ta có f ' x x 2 1 0, x a; b suy ra f x là hàm số nghịch biến trên [a;b].
Mà a b f a f b .
Vậy min f x f b .
[ a;b ]
Câu 12: Chọn A.
Phương pháp:
Cách 1 : Khảo sát hàm số, lập bảng biến thiên để tìm giá trị nhỏ nhất.
8
Cách 2 : Giải phương trình y ' 0 tìm các nghiệm xi.
+) Tính các giá trị y xi ; y a ; y b .
+) So sánh các giá trị trên và kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Cách giải:
4 x 4
x 1
Xét hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 trên [-4;4], có y ' 0 2
.
x 3
3 x 6 x 9 0
Tính giá trị y 4 21; y 3 28; y 1 4; y 4 77.
Vậy min y 4.
[ 4;4]
Câu 13: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên các khoảng xác định của nó.
Cách giải:
TXĐ: D R \ 1 .
Ta có y '
3
x 12
0x [0;2] hàm số đồng biến trên [0;2] min f x f 0 2.
[0;2]
Câu 14: Chọn B.
Phương pháp:
Khảo sát hàm số trên đoạn để tìm giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất
Cách giải:
Xét hàm số f x 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên [-1;2], có f ' x 6 x 2 6 x 12; x .
x 1 1;2
Phương trình f ' x 0 6 x 2 6 x 12 0
.
x 2 [1;2]
Tính f 1 15; f 1 5; f 2 6.
Do đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -5. Xảy ra khi x = 1.
Câu 15: Chọn D.
9
Phương pháp:
Sử dụng tập giá trị của hàm y sinx; 1 sinx 1 để đánh giá hàm số bài cho.
Cách giải:
Ta có:
1 sinx 1 1 sinx 1.
2 1 2 sinx 2 1 1 2 sinx 3.
M 3; m 1.
Câu 16: Chọn B.
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y f x trên [a;b].
+) Giải phương trình y ' 0 các nghiệm xi a; b .
+) Tính các giá trị f a ; f b ; f xi .
+) So sánh và kết luận: max f x max f a ; f b ; f xi ;min f x min f a ; f b ; f xi .
[ a;b]
[ a;b]
Cách giải:
TXĐ: D = R.
Ta có
x 0 1;2
y ' 4 x 3 8 x 0 x 2 1;2
x 2 1;2
y 0 0; y
y 4.
2 4; y 1 3; y 2 0 max
[ a;b ]
Câu 17: Chọn A.
Phương pháp:
Khảo sát sự biến thiên, đánh giá GTNN.
Cách giải:
y x 4 x 2 13 y ' 4 x 3 2 x.
10
x 0 [2;3]
y ' 0 4x 2x 0
x 1 [2;3]
2
3
1 51
y 1 13; y 3 85; y 0 13; y
2 4
1 51
Vậy Min y y
.
[ 1;3]
2 4
Câu 18: Chọn D.
Phương pháp:
Khảo sát hàm số trên đoạn, dựa vào bảng biến thiên kết luận giá trị nhỏ nhất
Cách giải:
2
Ta có y ' 3 2 x x.2. 3 2 x 2 12 x 2 24 x 9.
3 1
x 2 4 ;1
Phương trình y ' 0 12 x 2 24 x 9 0
.
1 1
x ;1
2 4
1 25
1
Tính y ; y 1 1; y 2. Vậy min y 1.
1
4 16
2
;1
4
Câu 19: Chọn B.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên trên đoạn để tìm max – min
Cách giải:
Điều kiện: x 1.
Ta có: y x
4
4
y' 1
.
2
x 1
x 1
x 1 [0;2]
2
y ' 0 x 1 4
.
x 3 [0;2]
11
Tính y 0 4; y 2
min y 3
a 3
10
; y 1 3
a A 7.
3
max y 4 A 4
Câu 20: Chọn B.
Phương pháp:
- Lập bảng biến thiên của hàm số trên đoạn [1;2]
- Đánh giá GTNN của hàm số trên đoạn [1;2].
Cách giải:
y 4 x 3 3 x 4 y ' 12 x 2 12 x 3
x 0
y ' 0 12 x 2 1 x 0
.
x 1
Bảng biến thiên
x
y'
-1
0
+
0
1
+
y
0
2
+
1
0
-7
-16
Vậy, GTNN của hàm số trên đoạn [-1;2] là -16.
12