30 BÀI TOÁN HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
– CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT - ĐỀ SỐ 1
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
1 1
a3 a2
.
Câu 1: Cho số thực a > 0 và a 1. Hãy rút gọn biểu thức P
1 7
19
a 4 a12 a12
A. P 1 a.
B. P 1.
5
a2
D. P 1 a.
C. P a.
Câu 2: Cho các số thực dương a, b với a 1 và log a b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 a, b 1
A.
.
0 a 1 b
0 a, b 1
B.
.
1 a, b
0 b 1 a
C.
.
1 a, b
0 b, a 1
D.
.
0 b 1 a
Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
x
A. y .
3
B. y log 1 x.
2
C. y log 2 x1 1 .
4
Câu 4: Cho hàm số y ln e x m 2 . Với giá trị nào của m thì y ' 1
A. m e.
B. m e.
1
C. m .
e
x
2
D. y .
e
1
2
D. m e .
Câu 5: Cho a, b, c là các số thực khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các
hàm số y a x , y b x , y c x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a b c.
B. c b a.
C. a c b.
D. c a b.
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x 1 0 x 10
B. log 1 x log 1 y x y 0
D. log 4 x 2 log2 y x y 0
C. ln x 0 x 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức:
1
P x 6 .3 x
với x 0.
1
A.
1
P x8
Câu 8: Rút gọn biểu thức:
2
A. P x 9 .
B.
2
P x9
1
6
P x .6 x
B.
C. P x
D. P x 2
C. P x
D. P x 2
, x 0.
1
P x8.
Câu 9: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.
A. log a
x
log a x log a y
y
B. log a
x
log a ( x y)
y
C. log a
x
log a x log a y
y
D. log a
x log a x
y log a y
Câu 10: Cho các số thực dương a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log2
C. log2
23 a
1
1
1 log2 a log2 b
3
3
b2
23 a
1
1
1 log2 a log2 b
2
3
3
b
Câu 11: Rút gọn biểu thức
A.
1
P a2
3
2
Pa 3a
B.
B. log2
D. log2
23 a
b
2
23 a
1
1 log2 a 3log2 b
3
b2
1
1 log2 a 3log2 b
3
với a 0
9
P a2
C.
11
Pa6
D. P a3
Câu 12: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
1
3
A. log2 a3 3log2 a B. log2 a3 log2 a C. log2 a3 log a D. log2 a3 3log a
3
2
Câu 13: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức A a2 . a .3 a dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ?
A.
5
A a3
B.
4
A a3
C.
5
A a 36
D.
17
Aa6
4
4 a3 b 2
được kết quả là:
Câu 14: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P
3
a12 b6
A. ab2 .
B. a2 b.
C. a2 b2 .
D. ab.
Câu 15: Biểu thức T 5 a 3 a với a 0. Viết biểu thức T dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
là:
2
A.
1
a3
B.
3
a5
C.
4
a15
D.
2
a15
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. y a x với 0 a 1 là hàm số đồng biến trên ; .
B. Đồ thị hàm số y a x với 0 a 1 luôn đồng biến trên điểm a;1 .
C. y a x với a 1 là hàm số nghịch biến trên ; .
x
1
D. Đồ thị các hàm số y a và y (với 0 a 1) đối xứng với nhau qua trục Oy.
a
x
Câu 17: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ của biểu thức 3 a5 4 a với a 0.
7
A. a 4
B.
1
a4
C.
4
a7
D.
1
a7
Câu 18: Cho a, b, c là các số dương và a, b khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. log a c log a b. log b c
B. log a c
1
logc a
C. log a b. log b a 1
D. log a c
log b c
log b a
Câu 19: Cho 2 số dương a,b thỏa mãn:
a b; a 1 và log a b 2. Tính T log a 3 ab .
b
2
A. T .
5
2
B. T .
5
2
C. T .
3
2
D. T .
3
Câu 20: Cho đồ thị C : y 3x. Tìm kết luận sai:
A. Đồ thị (C) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
B. Đồ thị (C) nằm về phía trên trục hoành.
C. Đồ thị (C) đi qua điểm (0;1)
D. Đồ thị (C) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Câu 21: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log 3a 3log a
1
B. log a3 log a
3
Câu 22: Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó
8
A. a 3
B. 6 a
C. log a3 3log a
4
2
a3
1
D. log 3a log a
3
bằng:
C.
3 2
a
D.
3
a8
3
Câu 23: Trong các hình sau, hình nào là dạng của đồ thị hàm số y a x ,0 a 1?
A. (I).
B. (IV).
C. (III).
D. (II).
Câu 24: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
e
A. y .
2
Câu 25: Rút gọn biểu thức
A. P x .
x
x
1
4
B. y
. C. y
.
6 5
32
1
P x3 6 x
B.
x
3
D. y
.
2
với x 0.
1
P x8.
C.
2
P x9.
D. P x 2 .
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
4
A.
5
x
2e
B.
7
x
D. y lnx
C. log 1 x
3
a3
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 4. Tính I log a .
64
4
1
B. I .
3
A. I 3.
Câu 28: Rút gọn biểu thức A
3 7
a
1
C. I .
3
11
.a 3
D. I 3.
với a 0, ta được kết quả
a. a 5
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. m 2 n2 312.
3
B. m 2 n2 312.
m
Aan,
C. m 2 n2 543.
trong đó m, n * và
m
là
n
D. m 2 n2 409.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x
A. y .
3
x
B. y .
4
x
e
C. y .
x
e
D. y .
3
4
Câu 30: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa ?
A. y ln x.
B. y 3 x.
C. y e x .
D. x 3.
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-A
2-B
11-C
12-A
21-C
22-B
Câu 1: Chọn A.
3-D
13-D
23-D
4-D
14-D
24-D
5-B
15-C
25-A
6-D
16-D
26-D
7-C
17-A
27-A
8-C
18-B
28-A
9-C
19-D
29-A
10-D
20-D
30-D
Phương pháp:
Sử dụng công thức a .a a , pt : x 2 y2 x y x y .
Cách giải:
Ta có
1 1
a3 a2
P
1 7
19
a 4 a12 a12
5
a2
5 1
1 1
1 a 2 2
5
a 3 2 1 a2
a 6 1 a 1 a
1 a a 0, a 1 .
1 7
10
1 7
19 7
a12 1 a
a 4 .a12 1 a12 12 a 4 12 1 a
1 1
a 3 .a 2
Câu 2: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa và tính chất của hàm logarit để giải.
Cách giải:
0 a 1
0 b 1 0 a, b 1
Ta có: log a b 0
a 1
1 a, b
b 1
Câu 3: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của hàm y a x , y log a x khi a 1, a 1.
Cách giải:
Ta có hàm số y a x ,0 a 1 là hàm nghịch biến trên . Hàm số y a x , a 1 là hàm đồng biến trên .
x
x
2
2
1 thì hàm số y đồng biến trên . Với 0 a 1 hàm y nghịch biến
3
e
3
e
Áp dụng với
trên .
Hàm y log 1 x chỉ xác định trên x : x 0 nên không thể nghịch biến trên .
2
6
Hàm số y log 2 x 2 1 có y 1 y 1 log 3 nên không thể nghịch biến trên .
4
4
Câu 4: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và của hàm y ln x để tính đạo hàm y ' giải hệ y 1
1
để tìm
2
giá trị của m.
Cách giải:
e x m2 '
Ta có y '
e x m2
ex
e x m2
. Khi đó y ' 1
1
e1
1
2e e m 2 m 2 e m e .
2
e1 m 2 2
Câu 5: Chọn B.
Phương pháp:
Dùng tính đồng biết nghịch biến của hàm y d x và tính chất của hàm y log a x kết hợp với phương pháp
loại trừ để tìm đáp án.
Cách giải:
Đồ thị hàm số y a x , y b x tại điểm x 1 thì đồ thị hàm số y a x nằm trên đồ thị hàm số y b x do đó
a a1 b1 b. Vậy ta có a b.
Quan sát đồ thị hàm số y logc x ta thấy
lim y x 0 do đó trong trường hợp này c < 1. Từ đó
x
c 1 b a.
Vậy đáp án B đúng.
Một cách khác: chú ý các đáp án A,C,D ta đều có a < b nên các đáp án này sai.
Câu 6: Chọn D.
Phương pháp:
a 1
x y
So sánh các logarit: log a x log a y
. Tương tự cho các bất đẳng thức còn lại.
0 a 1
x y
Cách giải:
10 1
log x 1 log10
0 x 10, mệnh đề A đúng.
x 10
7
1
1
log 1 x log 1 y
, mệnh đề B đúng.
x y 0
e 1
ln x 0 ln1
, mệnh đề C đúng.
x 1
log 4 x 2 log
2 1
x 2 log2 x log2 y
, mệnh đề D sai.
2
x y 0
2
Câu 7: Chọn C.
Phương pháp:
m
n
Sử dụng các công thức sau để rút gọn: x . x x
mn
m
n
;x : x
m
xn.
Cách giải:
Ta có:
1
1 1
1 1
1
3
P x 6 . x x 6 .x 3 x 6 3 x 2
x.
Câu 8: Chọn C.
Phương pháp:
m
n
Sử dụng các công thức lũy thừa sau: a .a a
mn n m
; a
m
an.
Cách giải:
1
1 1
1 1
6
P x 3 . x x 3 .x 6 x 3 6
x (với x > 0).
Câu 9: Chọn C.
Phương pháp:
Công thức logarit của một thương: log a
x
log a x log b y
y
Cách giải:
Câu 10: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
log a
x
log a x log a y
y
log a xy log a x log a y
log a x b b log a x
8
Cách giải:
log2
23 a
b
3
1
log2 2 3 a log2 b3 log2 2 log2 3 a 3log2 b 1 log2 a 3log2 b
3
Câu 11: Chọn C.
Phương pháp:
m
n
Áp dụng các công thức lũy thừa sau: a .a a
mn n m
; a
m
an.
Cách giải:
Ta có:
3
3 1
3 1
11
3
2
2
3
2
3
P a . a a .a a
a6.
Câu 12: Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng công thức logarit: log a b n n log a b b 0
Cách giải:
Ta có: log2 a3 3log2
Câu 13: Chọn D.
Phương pháp:
m
n
Sử dụng các công thức sau để rút gọn: x . x x
mn n m
; x
m
xn.
Cách giải:
Ta có:
1 1
17
2 2 3
3
A a . a . a a .a .a a 6 .
2
Câu 14: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng các công thức
m
x
1
xm
xm,
n
x
x mn
Cách giải:
4
4 a3 b 2
3 2
a3 b 2
a b
P
ab.
1
2
3
12 6
a
b
a b
a12 b6 6
Câu 15: Chọn C.
Phương pháp:
9
m
n
Sử dụng công thức lũy thừa sau: a .a a
mn n m
; a
m
an.
Cách giải:
Ta có:
T 5 a3 a
5
1
4
4
4
5
:5
a.a 3 a 3 a 3 a15 .
Câu 16: Chọn D.
Phương pháp:
Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lũy thừa và dạng đồ thị
hàm số lũy thừa.
Cách giải:
- Hàm số y a x nghịch biến nếu 0
- Đồ thị hàm số y a x với 0 a 1 luôn đi qua điểm (1;a), không đi qua điểm (a;1) nên B sai.
- Hàm số y a x đồng biến nếu a > 1 nên C sai.
x
1
- Đồ thị các hàm số y a và y (với 0 a 1) đối xứng với nhau qua trục Oy.
a
x
Câu 17: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng các công thức
n m
a
m
an
1
m n
a
, a m .a n a
mn
a 0.
Cách giải:
Ta có:
3 54
a
a
3
1
1
21
21
7
3 5
3
a .a 4 a 4 a 4 a12 a 4 .
5
Câu 18: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng công thức đổi cơ số log a b
logc b
1
, đặc biệt log a b
log b a
logc a
Cách giải:
Dựa vào các đáp án ta thấy đáp án B sai vì ĐK: c 1.
Câu 19: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa và công thức biến đổi loga: log a b c b ac , log a b n a log a b, log m b
a
1
log a b.
m
Cách giải:
10
Ta có
3
log a b 2 b a2 T log a 3 ab log a a.a2 log
a2
b
3
a2
a
1
2
3
3
2
Câu 20: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y a x a 0; a 1 có đồ thị đi qua điểm (0;1) nằm phía trên trục hoành và nhận trục hoành làm
tiệm cận ngang.
Cách giải:
3x 0 A đúng.
x
Đáp án A: lim
Đáp án B: 3x 0x R B đúng.
Đáp án C hiển nhiên đúng.
Đáp án D sai vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1).
Câu 21: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng công thức log a n a log a a 0 ;log ab log a log b a, b 0
Cách giải:
Ta có: log a3 3log a.
Câu 22: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng công thức
n m
a
m
an,
am
n
a m.n ;0 a 1.
Cách giải:
Ta có
1
2 2 4
2 1
1
4
.
a 3 a 3 a 3 4 a6 6 a
Câu 23: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y a x với 0 < a < 1 nghịch biến trên tập xác định
Cách giải:
+) Đồ thị hàm số y a x đi qua điểm 0;1 loại hình (III) và (IV).
11
+) Với 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến loại hình (I).
Câu 24: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào tính chất của hàm số mũ : Hàm số y a x nghịch biến 0 a 1.
Cách giải:
x
3
3,14 3
3
1 Hàm số y
Ta có 0
nghịch biến trên tập xác định.
2
3,14 3,14
2
Câu 25: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng các công thức mũ cơ bản
Cách giải:
Ta có
1
1 1
1 1
1
6
P x 3 x x 3 .x 6 x 3 6 x 2
x.
Câu 26: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y a x và y log a x x 0 đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
Cách giải:
Ta có: e 1 ln x loge x là hàm số đồng biến trên 0; .
Câu 27: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức lôgarit cơ bản.
Cách giải:
3
a3
a
a
Ta có I log a log a 3log a 3.
64
4
4
4
4
4
Câu 28: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức liên quan đến biểu thức mũ
Cách giải:
Ta có A
3 7
a
11
.a 3
a. a 5
3
7 11
a 3 .a 3
4
a .a
5
7
a6
23
a7
19
a7
am
m 19
an
n 7
Vậy m 2 n 2 312.
12
Câu 29: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số y a x đồng biến trên TXĐ của nó a 1
Cách giải:
x
Dễ thấy, ở đáp án A có hệ số a 1 hàm số y đồng biến trên tập xác định.
3
3
Câu 30: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa của hàm số lũy thừa : Hàm số y x R được gọi là hàm số lũy thừa.
Cách giải:
Hàm số lũy thừa là hàm số có số mũ là số thực.
13