40 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA
HÀM SỐ - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 1+2: NHẬN BIẾT + THÔNG HIỂU – ĐỀ SỐ 2
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Hàm số y
x 4 10 x 3
2 x 2 16 x 15 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2
3
B. 2; .
A. (2;4).
C. 4; .
D. ; 1 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng (-3;0).
B. Đồng biến trên khoảng (0;2).
C. Đồng biến trên khoảng (-1;0).
D. Nghịch biến trên khoảng (0;3).
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
A. y x 4 2 x 2 2
B. y
x 1
2x 1
C. y x 3 x 5
D. y x tanx
Câu 4: Cho hàm số y f x thỏa mãn f ' x x 2 5 x 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;3).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;4).
1
Câu 5: Hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
3
A. ;1 và 3; B. (1;3)
C. 3;
D. ;1
Câu 6: Hàm số y x 3 3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;
Câu 7: Hàm số y
A. (-1;1).
B. (0;2)
2
x2 1
C. ;1
D. (-1;1)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. ; .
C. 0; .
D. ;0 .
1
Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. ; 2 .
C. (-1;0).
D. (-2;1).
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f x nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây
x
-
y'
-1
+
0
0
-
-
y
+
1
0
+
+
-
A. (-1;0).
+
-
C. (- ;-1).
B. (-1;1).
D. (0;+ ).
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x
-
y'
y
-1
0
0
+
+
0
+
1
0
+
5
4
+
4
Khẳng định nào sau đây là khảng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trong các khoảng (- ;-1) và (0;1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ ).
C. Hàm số đồng biến trong các khoảng (-1;0) và (1;+ ).
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng (0;1).
1
Câu 11: Hàm số y x 3 2 x 2 5 x 44 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. (- ;5).
B. (-1;5).
C. (- ;-1).
D. (5;+ ).
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
2
A. y
x 1
x 3
B. y x 4 2 x 2 3 C. y x 3 x 2 2 x 1 D. y x 3 x 2
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
-
y'
y
-1
+
2
0
+
0
+
4
-
-3
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B. (- ;-1).
A. (-3;4).
C. (2;+ ).
D. (-1;2).
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;2).
B. (- ;0).
C. (0;2).
D. (2;+ ).
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
-
y'
-2
+
0
y
+
0
-
0
+
+
1
-
-3
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. (0;+ ).
A. (-3;1).
C. (- ;-2).
D. (-2;0).
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
-
y'
y
-1
0
+
0
+
0
0
+
+
3
1
+
1
1
3
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 .
B. (-1;+ ).
C. (- ;+ ).
D. (-1;0) và (1;+ ).
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
-
x
-1
f ' x
f x
0
0
+
+
0
0
-5
B. (- ;0).
+
+
0
A. 0; .
+
1
-32
C. (-1;0).
D. (-1;2).
Câu 18: Hàm số y x 4 2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1;0).
B. (-1;1).
Câu 19: Cho hàm số y
D. (1;+ ).
C. (0;1).
3x 1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R\{1}.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ;1); (1;+ ).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ;1); (1;+ ).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;1 1; .
Câu 20: Hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng
1
A. ; .
2
B. (- ;0).
C. (0;+ ).
1
D. ; .
2
3
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 2 , với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;0).
B. (1;3).
Câu 22: Hàm số y x 2 x
A. (0;1).
2
C. (0;1).
D. (-2;0).
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1
B. 0; .
2
C. (-2;0).
D. (1;2).
4
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2 m x m đồng biến trên khoảng
(1;2)?
A. Hai.
B. Một.
C. Không.
D. Vô số.
Câu 24: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2).
B. (-2;2).
C. (2;+ ).
D. (- ;0).
Câu 25: Cho hàm số y
2x 1
. Mệnh đề đúng là:
x 1
A. Hàm số đồng biến trên tập .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; l và l; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; l và l; .
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng ; l và l; , nghịch biến trên khoảng (-1;1).
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
A. 2.
B. 4.
xm
đồng biến trên từng khoảng xác định?
mx 4
C. 3.
D. 5.
2x
2 x 3. Kết luận nào sau đây sai?
Câu 27: Cho hàm số y
ln 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ).
C. Hàm số đạt cực trị tại x 1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y
Câu 28: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập ?
A. y x 2 2 x 1
B. y x sinx.
C. y
3x 2
5x 7
2
1.
ln 2
D. y ln x 3
Câu 29: Cho hàm số y x 3 3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ;1) và (2;+ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ;-2) và (0;+ ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5).
Câu 30: Hàm số y x 3 3 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
5
A. (- ;1).
B. (-1;+ ).
D. (- ;-1).
C. (-1;1).
2
Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 1 x x 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-3;-1) và (1;+ ).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ;-3) và (1;+ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1).
Câu 32: Hàm số y 2 x 4 x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1
A. ; .
2
1
B. ; .
2
Câu 33: Tìm các giá trị của m để hàm số y
C. (0;+ ).
D. (- ;0).
x m2
đồng biến trên khoảng (- ;1)?
x 3m 2
A. m ;1 2;
B. m ;1 .
C. m 1;2 .
D. m 2; .
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x
-
y'
0
+
0
y
+
2
-
0
+
+
4
-
0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập ;0 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ;4).
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ;0), (2;+ ).
Câu 35: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x
-
+
0
+
-
+
3
y'
y
0
+
+
-2
6
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;+ ).
B. (-1;+ ).
C. (- ;-1).
D. (-1;3).
Câu 36: Hàm số y x 2 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1;+ ).
B. (- ;0).
C. (2;+ ).
D. (- ;1).
1
Câu 37: Hàm số y x 3 m 3 x 2018 luôn đồng biến trên R thì:
3
A. m 4.
B. m 3.
C. m 2018.
D. m 9.
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0, x a; b .
B. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0, x a; b .
C. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0, x a; b .
D. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0, x a; b trong đó
f ' x 0 tại hữu hạn giá trị x a; b .
Câu 40: Tập hợp giá trị m để hàm số y
A. ; 1 .
1 2
m 1 x 3 m 1 x 2 3 x 1 đồng biến trên là:
3
B. ; 1 2; . C. 2; .
D. [-1;2].
7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-C
2-C
3-C
4-C
5-A
6-B
7-C
8-C
9-A
10-C
11-B
12-D
13-D
14-C
15-D
16-D
17-C
18-C
19-B
20-C
21-C
22-C
23-D
24-A
25-B
26-C
27-B
28-B
29-C
30-C
31-D
32-B
33-D
34-D
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B
Câu 1: Chọn C.
Phương pháp:
+) Hàm số y f x đồng biến y ' 0 với mọi x thuộc tập xác định và y ' 0 tại một số hữu hạn điểm.
Cách giải:
Ta có: y ' 2 x 3 10 x 2 4 x 16 2 x 1 x 2 x 4
x 4
y ' 0 x 1 x 2 x 4 0
1 x 2
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (-1;2) và 4; .
Câu 2: Chọn C.
Phương pháp:
+) Dựa vào đồ thị hàm số nhận xét những đặc điểm của đồ thì và chọn kết luận đúng.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số đồng biến trên (-1;0) và 2; , nghịch biến trên ; 1 và
(0;2).
Câu 3: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R f ' x 0x R và f ' x 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Đáp án A: y ' 4 x 3 4 x 0 x 0 y ' 0 x 0
3
1
0x D hàm số đồng biến trên các khoảng xác
Đáp án B: TXĐ: D R \ , ta có y '
2
2 x 12
1
1
định ; và ; .
2
2
Đáp án C: y ' 3 x 2 1 0x R Hàm số đồng biến trên R.
8
1
0x D Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án D: TXĐ: D R \ k , ta có y ' 1
2
cos2 x
xác định. Vậy chỉ có đáp án C đúng.
Câu 4: Chọn C.
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu y’ để tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Cách giải:
x 1
Ta có f ' x x 2 5 x 4 0
suy ra x 1;4
f ' x 0. Do đó, hàm số nghịch biến trên
x
4
khoảng (1;4) và đồng biến trên khoảng ;1 và (4;+ ). Vì 2;3 1;4 suy ra hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng (2;3).
Câu 5: Chọn A.
Phương pháp:
- TXĐ
- Tính đạo hàm y'
- Tìm nghiệm của phương trình y ' 0 và điểm mà tại đó y ' không xác định.
- Xét dấu y’.
- Kết luận.
Cách giải:
x 1
1
y x 3 2 x 2 3x 1 y ' x 2 4 x 3 0
3
x 3
Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 3; .
Câu 6: Chọn B.
Phương pháp:
Giải phương trình y ' 0.
Cách giải:
Ta có y ' 3 x 2 6 x 0 x 0;2 Hàm số nghịch biến trên (0;2).
Câu 7: Chọn C.
Phương pháp:
9
Giải phương trình y ' 0.
Cách giải:
TXĐ: D = R. Có y '
2.2 x
x 1
2
2
4x
x 1
2
2
0 x 0 Hàm số nghịch biến trên 0;
Câu 8: Chọn C.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2;0 1;0 .
Câu 9: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến y ' 0 hoặc y ' 0 tại một số hữu hạn điểm.
Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và (0;1).
Câu 10: Chọn C.
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên, xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
• Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1;0) và 1; .
• Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và (0;1).
Câu 11: Chọn B.
Phương pháp:
Giải bất phương trình y ' 0 và suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có y ' x 2 4 x 5 0 x 1;5 Hàm số đồng biến trên (-1;5).
Câu 12: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y f x nghịch biến trên R f ' x 0x R
Cách giải:
Đáp án A ta có D = R\{3} và y '
4
x 3 2
0x D Hàm số nghịch biến trên ; 3 và 3; .
Đáp án B: TXĐ: D = R; y ' 4 x 3 4 x
10
Đáp án C: TXĐ: D = R; y ' 3 x 2 2 x 2 0x R
Đáp án D: TXĐ: D = R; y ' 3 x 2 1 0x R Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 13: Chọn D.
Phương pháp:
Xác định khoảng mà f ' x 0,( f ' x 0 tại hữu hạn điểm trên khoảng đó).
Cách giải:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng (-1;2).
Câu 14: Chọn C.
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra các khoảng đồng biến, nghịch biến và kết luận.
Cách giải:
Theo đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên (0;2).
Câu 15: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến trên khoảng (a;b) khi đạo hàm mang dấu âm.
Cách giải:
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0).
Câu 16: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên a; b f ' x 0x a; b .
Cách giải:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng (-1;0) và 1; .
Câu 17: Chọn C.
Phương pháp:
Dựa vào dấu của đạo hàm để tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Cách giải:
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0) và 2; .
Câu 18: Chọn C.
Phương pháp:
Giải bất phương trình y ' 0.
Cách giải:
11
TXĐ: D = R. Có y ' 4 x 3 4 x 0 ; 1 0;1 . Do đó hàm số nghịch biến trên ; 1 và (0;1).
Câu 19: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm bậc nhất trên bậc nhất luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải:
TXĐ: D = R \ {1}. Ta có y '
4
x 12
0x D Hàm số luôn ngịch biến trên ;1 ; 1;
Câu 20: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng D f ' x 0, x D ( f ' x 0 tại hữu hạn điểm
xi D, i 0; n )
Cách giải:
y 2 x 4 1 y ' 8 x 3 0 x 0, y ' 0 x 0 Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Câu 21: Chọn C.
Phương pháp:
Lập bảng biến thiên tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cách giải:
x 0
3
0 x 2
x 2 0
3
Hàm số nghịch biến f ' x 0 x x 2 0
x 0 0 x 2.
x 0
x 2
3
x 2 0
Suy ra hàm số y f x nghịch biến trên khoảng (0;2).
Câu 22: Chọn C.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên để xác định khoảng đơn điệu của hàm số
Cách giải:
Ta có y x 2 x
2
y ' 2 2 x 1 x 2 x ; x .
x 0
.
Khi đó y ' 0 2 x 1 x x 0 1
x 1
2
2
12
1
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;0 và ;1 .
2
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0).
Câu 23: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên a; b f ' x 0x a; b (bằng 0 tại hữu hạn điểm).
Cách giải:
TXĐ: D = R. Ta có y ' 2 x m x x 2 3 x 2 2 mx
Để hàm số đồng biến trên
x 3 x 2 m 0x 1;2 3 x 2 m 0x 1;2 m
x 1;2
3x
x 1;2
2
3x 3
3x
;3 ; m x 1;2 m 3.
2 2
2
Câu 24: Chọn A.
Phương pháp:
Dựa vào hình vẽ, xác định khoảng đi lên chính là khoảng đồng biến của hàm số
Cách giải:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2).
Câu 25: Chọn B.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên để xác định khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Ta có y
2x 1
1
y'
0; x 1 suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 1; .
x 1
x 12
Câu 26: Chọn C.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi đạo hàm dương trên khoảng.
Cách giải:
Ta có y
xm
4 m2
y'
; x D.
2
mx 4
mx
4
Yêu cầu bài toán y ' 0; x D 4 m 2 0 2 m 2.
Kết hợp với điều kiện m Z
m 1;0;1 là giá trị cần tìm.
13
Câu 27: Chọn B.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên để khảo sát tính đơn điệu và cực trị của hàm số
Cách giải:
Ta có y ' 2 x 2, y ' 0 x 1 y 1
2
1.
ln 2
Dựa vào BBT, mệnh đề sai là hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Câu 28: Chọn B.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, hàm số đồng biến trên toàn tập xác định khi đạo hàm luôn dương
Cách giải:
Ta có hàm số y x sinx có tập xác định D và y ' 1 cos x 0 với mọi x nên hàm số luôn đồng
biến trên .
Câu 29: Chọn C.
Phương pháp:
Lập bảng biến thiên, xét tính đồng biến – nghịch biến của hàm số
Cách giải:
x 0 y 2
TXĐ: D . Ta có y ' 3 x 2 6 x. Phương trình y ' 0 3 x 2 6 x 0
.
x 2 y 2
-
x
y'
-2
+
y
0
+
0
-
0
+
2
-
+
-2
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 0; .
Câu 30: Chọn C.
Phương pháp:
Giải bất phương trình y ' 0.
Cách giải:
y x 3 3x y ' 3x 2 3
y ' 0 x 1;1
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
14
Câu 31: Chọn D.
Phương pháp:
Giải các bất phương trình f ' x 0; f ' x 0.
Cách giải:
x 1
Ta có f ' x 0 x 3;1 ; f ' x 0
x 3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1); nghịch biến trên các khoảng ; 3 và 1; .
Câu 32: Chọn B.
Phương pháp:
Giải bất phương trình y ' 0.
Cách giải:
1
1
TXĐ: D = R. Ta có y 2 x 4 x 2018 y ' 8 x 3 1 0 x . y ' 0 x .
2
2
1
Vậy hàm số đồng biến trên ; .
2
Câu 33: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải:
TXĐ: D R \ 3m 2
y
x m2
3m 2 m 2
y'
x 3m 2
x 3m 2 2
m 2
m 2 3m 2 0
Để hàm số đồng biến trên ; 1
m 1 m 2.
3m 2 1
m 1
Câu 34: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên a; b f ' x 0x a; b và f ' x 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 , 2; .
Câu 35: Chọn A.
Phương pháp:
15
Dựa vào BBT.
Cách giải:
Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
Câu 36: Chọn B.
Phương pháp:
Dựa vào bảng xét dấu y’, đánh giá khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
x 1
TXĐ: D ;0 2; . y x 2 2 x y '
x2 2x
Bảng xét dấu y’:
x
y'
0
-
+
2
0
+
Vậy, hàm số nghịch biến trên khoảng (- ;0).
Câu 37: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R f ' x 0x R
Cách giải:
1
y x 3 m 3 x 2018 y ' x 2 m 3
3
1
Để hàm số y x 3 m 3 x 2018 luôn đồng biến trên R thì y ' 0, x.
3
x 2 m 3 0x R 4 m 3 0 m 3 0 m 3
Câu 38: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng lý thuyết tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Hàm số y f x gọi là đồng biến trên a; b khi và chỉ khi f ' x 0, x a; b trong đó f ' x 0 tại
hữu hạn giá trị x a; b .
Câu 39: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải:
16
TXĐ: D R \ 2 . Ta có: y '
5
x 2 2
0x D. Hàm số y
x 3
nghịch biến trên các khoảng ;2
x 2
và 2; .
Câu 40: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R y ' 0x R và y ' 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
y
1 2
m 1 x 3 m 1 x 2 3 x 1
3
x 1
+) m 2 1 0
x 1
Nếu m = 1 thì y 2 x 2 3 x 1 là hàm số bậc hai, không đồng biến trên Loại m = 1.
Nếu m = -1 thì y 3 x 1 là hàm số bậc nhất, có 3 > 0, là hàm số đồng biến trên m 1 thỏa mãn.
+) m 1 y ' m 2 1 x 2 2 m 1 x 3
Để hàm số đồng biến trên R thì
m 1
m 12 3 m 2 1 0
2 m 2 2 m 4 0
m 1
' 0
m 2
m 1
m 1
2
m 2
m 1 0
m 1
m
1
m 1
m 1
Vậy, tập hợp giá trị m để hàm số y
1 2
m 1 x 3 m 1 x 2 3x 1 đồng biến trên là: ; 1 2; .
3
17