40 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG – ĐỀ SỐ 1
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đường cong trong
hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f ' x , ( y f ' x liên tục trên
). Xét hàm số g x f x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 .
B. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên (-1;0).
D. Hàm số g x nghịch biến trên (0;2).
1
Câu 2: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 3 m 1 x 2 m 2 2 m x 3
3
nghịch biến trên khoảng (-1;1).
A. S .
B. S = [0;1].
C. S = [1;0].
D. S = {-1}.
Câu 3: Cho hàm số f x có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm
số y f ' x như hình vẽ. Xét hàm số g x f x 2 2 . Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
B. Hàm số g x nghịch biến trên (-1;0).
C. Hàm số g x nghịch biến trên (0;2).
D. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
A. m 2.
B. 2 m 2.
mx 1
nghịch biến trên khoảng
m 4x
C. 2 m 2.
1
; 4 .
D. 1 m 2.
x m2
Câu 5: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x4
m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
1
Câu 6: Xác định giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 m nghịch biến trên khoảng (0;1)
1
A. m .
2
1
B. m .
2
C. m 0.
D. m 0.
Câu 7: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng biến trên
khoảng ; .
A. ; 1 .
B. (-1;1).
C. [-1;1].
D. ; 1 .
1
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x 3 2 x 2 m 5 x 2 m 5 đồng biến trên
3
khoảng 3;
A. m 2.
B. m 2.
C. m 2.
Câu 9: Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số y
D. m 2.
cot 2 x m 2
đồng biến trên
cot 2 x m
A. m ; 1 .
B. m 1; .
3
C. m 1;0
; .
3
3
D. m ;0
; .
3
Câu 10: Tìm m để hàm số y
A. m 1.
6;4
2 cosx 1
đồng biến trên khoảng 0; .
cos x m
1
B. m .
2
1
C. m .
2
D. m 1.
Câu 11: Hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng a; b . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f ' x 0 với mọi x thuộc a; b thì hàm số y f x không đổi trên khoảng a; b .
B. Nếu f ' x 0 với mọi x thuộc a; b thì hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b .
C. Nếu hàm số y f x không đổi trên khoảng a; b thì f ' x 0 với mọi x thuộc a; b .
D. Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b thì f ' x 0 với mọi x thuộc a; b .
Câu 12: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln x 2 1 m x 2 đồng biến
trên khoảng ; .
A. ; 1 .
B. 1; .
C. ; 1 .
D. [-1;1].
Câu 13: Tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x 3 3 2 m 5 x m nghịch biến trên R là:
A. m 1.
B. 4 m 1.
C. m 1.
D. m 1.
2
Câu 14: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên (0;4)
là:
A. ;6 .
B. ;3 .
C. ;3 .
D. [3;6].
mx 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm
2x m
số nghịch biến trên khoảng (0;1). Tìm số phần tử của S
Câu 15: Cho hàm số y
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x
có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 2 x đồng
biến trên khoảng
A. (1;3).
B. 2; .
C. (-2;1).
D. ; 2 .
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y 7
A. 5.
B. 3.
x 3 3 x 2 9 3m x 1
C. Vô số.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y
đồng biến trên [0;1]?
D. 6.
1
27
đồng biến
x 13 mx
5
3
5 x 1
trên 0; ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 19: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị
như hình dưới.
Hàm số y f 3 x nghịch biến trên khoảng:
A. (2;4).
B. (-1;2).
C. 2; .
D. ; 1 .
Câu 20: Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [0;200] để hàm số y mx 3 mx 2 m 1 x 3
đồng biến trên là
A. 99.
B. 201.
C. 101.
D. 199.
3
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
A. 4.
x2
x ln x 2 2 2018 là
2
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 1 x 1 5 x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f 1 f 4 f 2 .
B. f 1 f 2 f 4 .
C. f 2 f 1 f 4 .
D. f 4 f 2 f 1 .
Câu 23: Cho hàm số y
m 1 x 2m 2 .
xm
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
A. 1 m 2
B. m 2.
C. m 1.
D. 1 m 2
Câu 24: Cho hàm số y m 1 x 3 m 1 x 2 2 x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ?
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6
Câu 25: Cho hàm số y f x có hàm số y f ' x có đồ
thị hình bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng:
A. ; 5 .
B. ; 4 .
C. ; .
D. (-3;-1).
Câu 26: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f ' x có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f 3 x 2 đồng biến trên
khoảng
A. (2;3).
B. (-2;-1).
C. (0;1).
D. (-1;0).
Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y m 1 x 3 m 1 x 2 2 x 2
nghịch biến trên R.
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
4
1
Câu 28: Cho hàm số y x 3 m 1 x 2 x m. Tìm m để hàm số đồng biến trên .
3
A. 0 < m < 2.
B. m > 2 hoặc m < 0. C. m 2 hoặc m 0. D. 0 m 2.
Câu 29: Cho hàm số y f x có đồ thị y f ' x cắt trục Ox
tại 3 điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. f a f b f c
B. f c f b f a
C. f c f a f b
D. f b f a f c
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
cos x 2
nghịch biến trên khoảng
cos x m
A. m > 2.
B. m 0 hoặc 1 m 2.
C. m 2.
D. m 0.
0; 2 .
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số y m 2 x 4 2 4 m 1 x 2 1 đồng biến
trên khoảng 1; ?
A. 15.
Câu 32: Cho hàm số y
B. 7.
C. 16.
D. 6.
2 x 1 1
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
2x m
số m trong khoảng (-50;50) để hàm số nghịch biến trên (-1;1). Số phần tử của S là:
A. 49.
B. 47.
C. 48.
D. 50.
32 x x 1 32 x 1 2017 x 2017
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ
có nghiệm.
x 2 m 2 x 2 m 3 0
A. m 2.
B. m 3.
C. m > -3.
D. m 2.
Câu 34: Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số bậc ba
y x 3 2 2 m 1 x 2 12 m 5 x 2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
5
Câu 35: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị
như hình bên. Hàm số y f x x 2 nghịch biến trên khoảng
1
A. ; .
2
3
B. ; .
2
3
C. ; .
2
1
D. ; .
2
Câu 36: Giá trị của m để hàm số y
A. m > 2.
cot x 2
nghịch biến trên
cot x m
m 0
B.
.
1 m 2
4 ; 2 là
C. 1 m 2.
D. m 0.
Câu 37: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ln cos x 2 mx 1 đồng biến trên R là:
1
A. ; .
3
1
B. ;
.
3
1
C. ; .
3
Câu 38: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y
A. (-2;2).
B. m < -2.
1
D.
; .
3
mx 4
nghịch biến trên khoảng 1; ?
xm
C. [-1;2).
D. ;1 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không lớn hơn 2018 để hàm số
y x 3 6 x 2 m 1 x 2018 đồng biến trên khoảng 1; ?
A. 2005.
B. 2017.
C. 2018.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y x 5
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 2006.
1 m
đồng biến trên 5; ?
x 2
D. 11.
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-C
2-D
3-B
4-D
5-A
6-D
7-D
8-D
9-A
10-D
11-B
12-C
13-C
14-C
15-C
16-C
17-B
18-C
19-B
20-D
21-D
22-B
23-D
24-C
25-D
26-D
27-C
28-D
29-C
30-B
31-C
32-A
33-D
34-C
35-D
36-B
37-B
38-C
39-D
40-B
Câu 1: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng tính chất hàm số g đồng biến ( tương ứng nghịch biến) trên D khi g ' x 0, x D (tương ứng
g ' x 0, x D ).
Cách giải:
x 2
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy f ' x 0
, f ' x 0 x 2.
x 1
Ta có g ' x 2 xf ' x 2 2 .
Hàm số g x đồng biến khi và chỉ khi
x 0
x 0
2
2
x 2 2
x 2
f ' x 2 0
2
g ' x 0 xf ' x x 0
x 0
2 x 0
x 0
2
x 1
x
2
2
f ' x 2 2 0
x 2 2 1
Như vậy hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Hàm số g x nghịch biến khi và chỉ khi
x 0
x 0
2
2
x 2 2
f ' x 2 0
x 2
g ' x 0 xf ' x 2 x 0
x 0
x 0
0 x 2
2
x
2
2
f ' x 2 2 0
x 2 2 1
Vậy đáp án C sai.
Câu 2: Chọn D.
Phương pháp:
7
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã cho đồng biến (nghịch biến) trên khoảng (a;b):
+ Tính y ', xét bất phương trình y ' 0 (hoặc y ' 0)
+ Tìm điều kiện để bất phương trình luôn đúng trên khoảng (a;b).
Cách giải:
y ' x 2 2 m 1 x m 2 2 m 0
x m x m 2 0
m x m2
Hàm số đã cho nghịch biến trên 1;1 Bất phương trình đúng x 1;1 m 1
Câu 3: Chọn B.
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số của hàm y f ' x để xét tính đơn điệu của hàm số y f x
Từ đó ta xét các điểm cực trị của hàm f(x) và suy ra tính đơn điệu của hàm g x f x 2 2 .
Cách giải:
Xét đồ thị hàm số y f ' x ta thấy f ' 1 f ' 2 0. Tuy nhiên tại x 1 thì f ' x không đổi dấu nên
x 1 không là điểm cực trị của hàm y f x
Với x 2 thì f ' x 0 f x đồng biến trên 2; .
Ta có: g x f x 2 2 g ' x f x 2 2 ' 2 x. f ' x 2 2 .
x 0
x 0
x 0
g ' x 0 2 x. f ' x 2 2 0
.
2
2
x 2
f ' x 2 0
x
2
2
Ta có bảng biến thiên:
x
g ' x
-2
0
0
+
0
+
2
0
+
g x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy B sai.
Câu 4: Chọn D.
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số và đánh giá.
8
- Để hàm số nghịch biến trên (a;b) thì y ' 0, x a; b , ( y ' 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b)).
Cách giải:
Ta có: y
mx 1
m2 4
mx 1
y'
'
m 4x
m 4 x 4 x m 2
Ta thấy: Với mọi m 2 : Hàm số đã cho luôn đồng biến (hoặc nghịch biến) trên các khoảng
m m
; 4 ; 4 ;
m2 4 0
2 m 2
1
1 m 2
Như vậy, để hàm số nghịch biến trên ; thì m 1
4
m 1
4 4
Câu 5: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số phân thức bậc nhất đồng biến trên các khoảng xác định nếu y ' 0, x D.
Cách giải:
Ta có: y '
4 m2
x 4
2
, để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì 4 m 2 0 2 m 2.
Vậy S 1;0;1 . Do đó đáp án đúng là A.
Câu 6: Chọn D.
Phương pháp:
Khảo sát hàm số đã cho, biện luận theo m các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có y ' 3 x 2 6 mx y ' 0 x 0 hoặc x 2 m
Trường hợp 1: m 0
x
y'
2m
+
0
+
0
-
0
+
y
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m 0.
Trường hợp 2: m = 0
9
x
-
+
0
y'
-
0
+
Y
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với m = 0
Trường hợp 3: m > 0
x
0
y'
+
0
+
2m
-
0
+
y
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến 2 m 1 m
1
2
Câu 7: Chọn D.
Phương pháp:
+) Hàm số đồng biến trên R y ' 0 x R.
Cách giải:
Ta có: y '
2x
2
x 1
m. Thử lại với m = -1 ta có hàm số luôn đồng biến.
Câu 8: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng lý thuyết về tính đồng biến của hàm số
Cách giải:
1
Ta có: y x 3 2 x 2 m 5 x 2 m 5 y ' x 2 4 x m 5 với y ' m 1
3
- Nếu m 1 m 1 0 ' y ' 0 y ' 0x
Khi đó hàm số đồng biến trên R hay hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
- Nếu m 1 m 1 0 ' y ' 0 . Khi đó phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 x1 x2
Ta có bảng biến thiên của y:
10
x
y'
x1
+
0
+
x2
-
0
+
y
Hàm số đồng biến trên
3; x2 3 2
m 1 3 m 1 1 0 m 1 1 2 m 1.
Kết hợp nghiệm ta có m 2; 1 1; 2; hay m 2.
Câu 9: Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng lý thuyết về tính đồng biến của hàm số
Cách giải:
Đặt cot 2 x t t R . Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số y
tm2
đồng biến trên
tm
3
0;
3
2 m 2
0
2
t
m
2 m 2
3
m 1
. Hàm số đồng biến trên 0;
Ta có: y '
khi
3
2
3
t m
m 0; 3
Khi m = -1 hàm số trở thành y
t 1
1 hàm số ban đầu trở thành hàm hằng không thỏ mãn yêu cầu bào
t 1
toán.
Vậy m > -1.
Câu 10: Chọn D.
Phương pháp:
Tính đạo hàm y'. Để hàm số đồng biến trên 0; thì ta cần y ' x 0, x 0; . Giải bất phương trình để
tìm m.
Cách giải:
Để hàm số đồng biến trên 0; thì trước hết tập xác định của hàm số phải là 0; . Do với x 0; thì
cos x 1;1 nên điều kiện cần là m 1.
Với m 1 ta có
11
y ' x
2 m sin x sinx
cos x m
2
y ' x 0x 0;
2 m sin x sinx
cos x m
2
0x 0; sinx 2 m 1 0x 0; .
Do với x 0; thì sin x > 0 nên bất phương trình
2m 1 sinx 0 x 0; 2m 1 0 m
1
. Đối chiếu với điều kiện m 1 ta nhận được m 1.
2
Câu 11: Chọn B.
Phương pháp:
Dùng tính chất và chỉ ra ví dụ cho mệnh đề sai.
Cách giải:
Đáp án A đúng.
Đáp án B sai. Ví dụ hàm f x 1 thỏa mãn f ' x 0 0, x 1, 4 nhưng hàm số này không đồng biến
trên (1;4) (vì f 2 f 3 không thỏa mãn 3 > 2 thì f 3 f 2 ).
Hàm không đổi tức là hàm hằng, mà hàm hằng có đạo hàm bằng 0 do đó đáp án C đúng.
Đáp án D đúng theo tính chất hàm đồng biến.
Câu 12: Chọn C.
Phương pháp:
+) Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y ' 0x R và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
+) Cô lập m, đưa về bất phương trình dạng m f x x R m min f x
R
Cách giải:
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y '
m
2x
2
x 1
Ta có f ' x
2x
x2 1
m 0x R và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
f x x R m min f x
R
2 x 2 1 2 x.2 x
x 1
2
2 x 2 2
x 1
2
0 x 1
BBT:
x
-1
y'
0
y
+
1
+
0
1
0
0
-1
12
min f x 1 m 1
R
Khi m = -1 ta có y '
2x
x2 1
1
x 12
x2 1
0 x 1 y ' 0 tại hữu hạn điểm. Do đó m = -1 thỏa mãn.
Câu 13: Chọn C.
Phương pháp:
- Hàm số y f x nghịch biến trên R khi và chỉ khi y ' 0, x,( y ' 0 tại hữu hạn điểm)
Cách giải:
y m 1 x 3 3 2 m 5 x m y ' 3 m 1 x 2 3 2 5
*Nếu m = 1 thì y ' 9 0, x (thỏa mãn)
* Nếu m 1 thì hàm số đã cho nghịch biến trên y ' 0, x,( y ' 0 tại hữu hạn điểm)
m 1
m 1
m 1 0
5
m m 1
2
4 m 1 .3 2 m 5 5
0
m 1
Vậy m 1.
Câu 14: Chọn C.
Phương pháp:
+) Để hàm số đồng biến trên (0;4) thì y ' 0x 0;4 . Cô lập m, đưa về dạng f x mx 0;4
+) Để f x mx 0;4 m min f x , đưa về bài toán tìm GTNN của hàm số y f x trên (0;4)
(0;4)
Cách giải:
Ta có: y ' 3 x 2 2 mx m 6
Để hàm số đồng biến trên (0;4) y ' 0x 0;4 và y ' 0 tại một số giá trị hữu hạn.
3 x 2 2 mx m 6 0x 0;4
3 x 2 6 m 2 x 1
Với x 0;4 ta có 2 x 1 0 nên f x
3x 2 6
mx 0;4 m min f x
2x 1
(0;4)
3x 2 6
Xét hàm số f x
trên (0;4) ta có:
2x 1
13
f ' x
6 x 2 x 1 2 3 x 2 6
2 x 12
6 x2 6 x 12 0 x 1 0;4
2 x 12
x 2 0;4
BBT
x
0
1
f ' x
4
0
+
f x
Dựa vào BBT ta thấy min f x f 1 3 m 3
(0;4)
2
Khi m = 3 ta có: y ' 3 x 2 6 x 3 3 x 1 0x 0;4 và y ' 0 x 1.
Vậy với m 3 thì hàm số đồng biến trên (0;4).
Câu 15: Chọn C.
Phương pháp:
y ' 0, x K
ax b
Hàm số y
nghịch biến trên khoảng K thì d
cx d
c K
Cách giải:
Ta có y '
m2 4
2x m
2
,x
m
2
m2 4 0
2 m 2
0m2
Để hàm số nghịch biến trên (0;1) m
m
;
2
0;
(0;1)
2
Với m nên ta có m 0;1 . Có 2 giá trị nguyên của mthỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Chọn C.
Phương pháp:
+) Xác định các điểm cực trị (các điểm là nghiệm của phương trình f ' x 0), các khoảng đơn điệu của đồ
thị hàm số y f x , từ đó lập BBT của đồ thị hàm số y f x .
+) Từ BBT của đồ thị hàm số y f x suy ra BBT của đồ thị hàm số y f x bằng cách lấy đối xứng đồ
thị hàm số y f x qua trục tung.
14
+) Nhận xét đồ thị hàm số y f 2 x và y f x có các khoảng đơn điệu giống nhau và rút ra kết
luận.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x suy ra đồ thị hàm số y f x như sau:
x
f' x
-1
0
0
+
+
4
0
0
+
f x
Ta có nhận xét đồ thị hàm số y f x và đồ thị hàm số y f x đối xứng nhau qua trục tung nên ta có
BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
x
-4
-1
f ' x
0
0
1
4
0
0
f x
Đồ thị hàm số y f 2 x là ảnh của phép tịnh tiến đồ thị hàm số y f x theo vector (0;2) nên dựa vào
BBT ta thấy đáp án C đúng.
Câu 17: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên (a;b) khi và chỉ khi y ' 0, x a; b y ' 0 chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.
Công thức tính đạo hàm của hàm y au y ' u '.au . ln a
Cách giải:
y7
x 3 3 x 2 9 3m x 1
y ' 3 x 2 6 x 9 3m .7
x 3 3 x 2 9 3m x 1
ln 7
Hàm số đồng biến trên [0;1] khi và chỉ khi y ' 0, x [0;1]
3 x 2 6 x 9 3m 0, x [0;1]
3 x 2 6 x 9 3m .7
x 3 3 x 2 9 3m x 1
ln 7 0, x [0;1]
m x 2 2 x 3, x [0;1]
15
Đặt g x x 2 2 x 3 g ' x 2 x 2; g ' x 0 x 1 [0;1]
Từ bảng biến thiên ta có m Ming x m 3, m Z m 1;2;3
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.
Câu 18: Chọn C.
Phương pháp:
Tính y’, giải phương trình y ' 0x 0;
Cách giải:
TXĐ: x 1
2
27
2
6
2
Ta có: y ' x 1 m . 5 x 1 x 1 m
5
x 16
Áp dụng BĐT Cô-si ta có :
x 12
27
x 16
1
1
1
27
x 12 x 12 x 12
3
3
3
x 16
3
27
1
2
4 4 x 1 .
4
3
x 16
y' 4 m
Để đồ thị hàm số đồng biến trên 0; y ' 0x 0; 4 m x 0; m 4 m là số
nguyên âm m 1; 2; 3; 4 .
Câu 19: Chọn B.
Phương pháp:
+) Lập BBT của đồ thị hàm số y f x sau đó suy ra đồ thị của hàm số y f x đối xứng với đồ thị
hàm số y f x qua trục Oy. Và suy ra đồ thị hàm số y f 3 x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x theo vector (3;0)
+) Suy ra các khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y f 3 x .
Cách giải:
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta thấy f ' x 0 x 1
x 4
f ' x 0 x ; 1 1;4 ; f ' x 0 x 1;1 4;
16
Từ đó ta có thể lập được BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
x
f' x
-1
0
1
+
0
+
4
0
+
f x
Đồ thị hàm số y f 3 x được vẽ bằng cách:
Vẽ đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y f x qua trục Oy, sau đó tịnh tiến đồ thị hàm
số y f x theo vector (3;0)
Đồ thị hàm số y f x đồng biến trên ; 1 và (1;4) nên đồ thị hàm số y f x nghịch biến trên
(-4;-1) và 1; .
Đồ thị hàm số y f 3 x nghịch biến trên (-1;2) và 4; .
Câu 20: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định và phương pháp xét dấu của tam thức
bậc hai
Cách giải:
TH1. Với m = 0, ta có y x 3 là hàm số nghịch biến trên .
TH2. Với m 0, ta có y ' 3mx 2 2 mx m 1; x .
Để hàm số đã cho nghịch biến trên R
y ' 0; x R 3mx 2 2 mx m 1 0; x R
3m 0
m 0
a 0
3
2
m .
2
2
' 0
3m 2 m 0
m 3m m 1 0
m [0;200]
Kết hợp với
m 2;3;...;200 . Vậy có tất cả 199 giá trị cần tìm.
m
Câu 21: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào bài toán đồ thị, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, quan sát số nghiệm của phương trình
Cách giải:
17
Xét hàm số f x
x2
x ln x 2 2 trên khoảng ; 2
2
Ta có f ' x x 1
2x
x2 2
x3 x2 2
x2 2
2;
.
f ' x 0; x 2;
.
Khi đó
f
'
x
0;
x
;
2
Dựa vào bảng biến thiến, suy ra phương trình f x 2018 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 22: Chọn B.
Phương pháp:
Giải phương trình đạo hàm bằng 0, xác định điểm cực trị và lập bảng biến thiên, đánh giá khoảng đồng biến
và nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có f ' x x 1
2
x 1
.
x 5
x 1 5 x f ' x 0
Bảng biến thiên
x
-1
y'
0
1
0
+
5
+
0
y
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1;5) f 1 f 2 f 4 .
Câu 23: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến trên 1; y ' 0x 1;
Cách giải:
TXĐ: D R \ m
y'
y'
m 1 x m m 1 x 2m 2
x m 2
mx m 2 x m mx x 2 m 2
x m 2
18
y'
m2 m 2
x m 2
Để hàm số nghịch biến trên 1; y ' 0x 1;
m 2 m 2 0
1 m 2
1 m 2
1 m 2
m 1
m 1
m 1;
Câu 24: Chọn C.
Phương pháp:
Tính đạo hàm và dựa vào dấu của tam thức bậc hai để tìm giá trị m khi hàm số nghịch biến trên toàn tập xác
định
Cách giải:
TH1. Với m = 1, khi đó y 2 x 5 là hàm số nghịch biến trên R.
TH2. Với m 1, ta có y ' 3 m 1 x 2 2 m 1 x 2; x R
Hàm số nghịch biến trên
a 3 m 1 0
m 1
R y ' 0; x R
5 m 1.
2
2
' m 1 6 m 1 0
m 4 m 5 0
Kết hợp hai trường hợp ta có với m 5;1 thì hàm số đồng biến trên R. mà m Z Có tất cả 7 giá trị
nguyên m cần tìm.
Câu 25: Chọn D.
Phương pháp:
+) Xác định các điểm cực trị, các khoảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x , từ đó lập BBT của đồ thị
hàm số y f x .
+) Đồ thị hàm số y f x đối với đồ thị hàm số y f x qua trục tung nên từ BBT của đồ thị hàm số
y f x ta lập được BBT của đồ thị hàm số y f x và suy ra các khoảng đồng biến của đồ thị hàm số
y f x .
Cách giải:
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta thấy f ' x 0 x 1
x 4
f ' x 0 x 1;1 4;
19
f ' x 0 x ; 1 1;4
Từ đó ta lập được BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
x
-1
f' x
1
0
+
0
+
4
0
+
f x
Đồ thị hàm số y f x đối với đồ thị hàm số y f x qua trục tung nên từ BBT của đồ thị hàm số
y f x ta lập được BBT của đồ thị hàm số y f x như sau:
x
-4
-1
f ' x
0
0
1
4
0
0
f x
Từ BBT ta dễ thấy hàm số y f x đồng biến trên khoảng (-3;-1).
Câu 26: Chọn D.
Cách giải:
Ta có f 3 x 2 2 x. f ' 3 x 2 f ' 3 x 2 trái dấu với x
Ta thấy chỉ có khoảng (-1;0) là x âm và 2 3 x 2 3 do đó f ' 3 x 2 > 0 (theo đồ thị )
Nên f 3 x 2 đồng biến trên (-1;0).
Câu 27: Chọn C.
Phương pháp:
Tính y’.
Để hàm số nghịch biến trên R thì y ' 0x R.
Cách giải:
TXĐ: D = R.
Ta có: y ' 3 m 1 x 2 2 m 1 x 2
TH1: m 1 y ' 2 0x R hàm số đã cho nghịch biến trên R.
20
TH2: m 1, để hàm số nghịch biến trên R thì y ' 0x R và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
m 1 0
m 1
m 1
7 m 1
2
2
7 m 1
' m 1 3 m 1 2 0
m 8m 7 0
1
Với m = -7 ta có: y 6 x 3 6 x 2 2 x 2, y ' 18 x 2 12 x 2 0 x m 7 thỏa mãn.
3
mZ
Kết hợp 2 trường hợp ta có m 7; 1 m 7; 6; 5;...; 1 Có tất cả 7 giá trị m nguyên thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
Câu 28: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định.
Cách giải:
2
Ta có y ' x 2 2 m 1 x 1; x , có ' m 1 1 m 2 2 m.
Hàm số đồng biến trên y ' 0; x ' 0 m 2 2 m 0 0 m 2.
Câu 29: Chọn C.
Phương pháp:
+) f ' x 0x a; b y f x đồng biến trên a; b .
+) f ' x 0x a; b y f x nghịch biến trên a; b .
Cách giải:
Quan sát đồ thị của hàm số y f ' x , ta thấy:
+) f ' x 0x a; b y f x nghịch biến trên a; b f a f b
+) f ' x 0x a; b y f x đồng biến trên a; b f b f c
Như vậy, f a f b , f c f b .
Đối chiếu với 4 phương án, ta thấy chỉ có phương án C thỏa mãn.
Câu 30: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến trên 0; y ' 0, x 0;
2
2
Cách giải:
Ta có y '
sinx cos x m sinx cos x 2
cos x m 2
sinx m 2
cos x m 2
21
m 2
m 0
m 2 0
Hàm số nghịch biến trên 0; y ' 0, x 0;
2
2 cos x m
m 0;1 1 m 2
Câu 31: Chọn C.
Phương pháp:
Để hàm số đồng biến trên 1; y ' 0x 1; và y’ = 0 tại hữu hạn điểm thuộc 1;
Cách giải:
Ta có y ' 4 m 2 x 3 4 4 m 1 x 4 x m 2 x 2 4 m 1 .
Để hàm số đồng biến trên 1; y ' 0, x 1; m 2 x 2 4 m 1 0, x 1; (1)
Rõ ràng m = 0 thỉa mãn (1)
Với m 0 thì 1 x 2
4m 1
m2
x 1;
4m 1
m2
m 0
m 0
1 2
m 2 3
m 4 m 1 0
m 2 3
Vậy có 16 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 32: Chọn A.
Phương pháp:
Đặt t 2 x
Cách giải:
2t 1
2 m 1
1
Đặt t 2 x , t ;2 , khi đó ta có y
luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên
t m có y '
tm
2
t m 2
từng khoảng xác định của nó.
Để hàm số ban đầu nghịch biến trên (-1;) hàm số y
2t 1
nghịch biến trên
tm
1
2 ;2
1
1
y ' 0t ;2 và m ;2
2
2
1
2 m 1 0
m 2
1 1
1
m
1 m ; 2;
2
2 2
m 2
m 2
m 2
1 1
Kết hợp m 50;50 m ; 2;50 .
2 2
22
Vậy có tất cả 49 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp hàm số giải bất phương trình (1), suy ra điều kiện của nghiệm x.
Bất phương trình (2), cô lập m, đưa về dạng m f x trên [a;b] có nghiệm m min f x
[ a;b ]
Cách giải:
ĐK: x 1
32 x x 1 32 x 1 2017 x 2017
2017
2017
32 x x 1
2 x x 1 32 x 1
2 x 1
2
2
Xét hàm số f t 3t
2017
2017
t có f ' t 3t. ln 3
0t Hàm số đồng biến trên R.
2
2
f 2x x 1 f 2 x 1 2x x 1 2 x 1 x 1
Để hệ phương trình có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm x 1;1 .
x 2 m 2 x 2m 3 0 x 2 2 x 3 m x 2
Với x 1;1 x 2 0 m
x2 2x 3
f x
x 2
Để phương trình có nghiệm x [1;1] m min f x 2 (sử dụng MTCT để tìm GTNN).
[ 1;1]
Câu 34: Chọn C.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, sử dụng điều kiện để hàm số đơn điệu trên khoảng
Cách giải:
Ta có y ' 3 x 2 6 2 m 1 x 12 m 5; x .
Hàm số đồng biến trên 2; y ' 0; x 2
3 x 2 6 2 m 1 x 12 m 5 0.
3 x 2 6 x 5 12 m x 1 12 m f x
Xét hàm số f x
3x 2 6 x 5
; x 2 12 m min f x .
x 1
2;
3x 2 6 x 5
3x 2 6 x 1
trên 2; , có f ' x
0; x 2.
x 1
x 12
23
Suy ra f x là hàm số đồng biến trên 2; min f x f 2 5.
2;
Vậy 12 m 5 m
5
, kết hợp với m Không có giá trị nào của m.
12
Câu 35: Chọn D.
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm hợp, xác định khoảng đồng biến, nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta có g x f x x 2
g ' x 1 2 x . f ' x x 2 ; x .
1 2 x 0
f ' x x 2 0
2
Xét g ' x 0 1 2 x . f ' x x 0
1 2 x 0
f ' x x 2 0
1
1
x 2
x
2
x 2 x 1 0
VN
1 2 x 0
2
VSN
x x 2 0
2
1 x x 2
1
x
2
1 2 x 0
1
1
x
2
x
2
2
x x ;1 2;
x 2 x 1 0
VSN
VN
x 2 x 2 0
1
Vậy hàm số y g x nghịch biến trên khoảng ; .
2
Câu 36: Chọn B.
Phương pháp:
Tính đạo hàm, áp dụng điều kiện để hàm số nghịch biến trên khoảng
Cách giải:
Ta có y
cotx 2
2m
1
2m
y ' cot x '.
.
.
cot x m
cot x m 2 sin2 x cot x m 2
24
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ; y ' 0; x ; * .
4 2
4 2
Mà
2m
0; x ; suy ra *
0; x ;
4 2
4 2
sin 2 x
cot x m 2
1
m 2
1 m 2
2 m 0
m 1
.
m
0
m cot x 0;1
m0
1 m 2
Vậy
là giá trị cần tìm.
m 0
Câu 37: Chọn B.
Phương pháp:
Để hàm số y f x đồng biến trên R y ' 0x R và y ' 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Ta có y '
sinx
sinx mcosx 2 m
m
.
cos x 2
cos x 2
Hàm số đồng biến trên R y ' 0, x R sinx mcosx 2 m 0 sinx mcosx 2 m
1
1 m2
sinx
m
1 m2
cos x
2m
1 m2
1
cos
2 m
2 m
1 m2
sinxcos cosx.sin
sin x
Đặt
m
1 m2
1 m2
sin
2
1 m
m 0
m
0
m 1
2
m
0
2 m
1
1
1 2
m
m
;
3
1
2
2
3
3
4 m 1 m
m 3
1 m2
1
m
3
Câu 38: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng D f ' x 0, x D, f ' x 0 tại hữu hạn điểm thuộc D.
Cách giải:
25