Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Lớp 1 - Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.42 KB, 19 trang )

Lớp 1
Thứ hai ngày… tháng… năm 200…
BÀI : ÔN - ƠN
I.Mục tiêu
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Mai sau khôn lớn.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:Hỏi bài trước.(5

)Hỏi đáp, thực hành
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hoạt động 1:Dạy vần ôn (10 P) Hỏi đáp, thực
hành.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ôn, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ôn.
Lớp cài vần on.
GV nhận xét.
So sánh vần ôn với on.
HD đánh vần vần ôn.
Cài tiếng chồn.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn.
Gọi phân tích tiếng chồn.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chồn.
Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng chồn, đọc trơn từ con chồn.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng
Hoạtđộng 2: vần ơn (dạy tương tự) ( 10

)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con: ôn, con chồn, ơn, sơn ca.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: ( 5

) Thực hành…
Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Ôn bài,
khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Đọc sơ đồ 2.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1: gần gũi. N2:khăn rằn.
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ôn bắt đàu bằng ô.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần ôn và
thanh huyền trên đầu vần ôn.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Tiếng chồn.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ô và ơ đầu vần.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
ôn, khôn lớn, cơn, mơn mỡn.
CN 2 em.
Trang
1
Lớp 1
Gọi đọc toàn bảng.
Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp. (10

) thực
hành, hỏi đáp.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề: Mai sau khôn
lớn.(5


) Hỏi đáp.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói
tốt theo chủ đề.
GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu
hỏi: SGV
Gọi học sinh luyện nói theo hướng dẫn trên.
GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần, gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.
Hoạ động 6: Luyện viết vở TV: (5

) Thực hành.
Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
Hoạt động 7: .Củng cố: (7

) Thực hành, hỏi đáp.
Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
Trò chơi: Em tìm tiếng mới.
Giáo viên tạo hai bảng phụ, mỗi bảng ghi 1 số câu
có chứa vần ôn và ơn. Chia lớp thành 2 đội. Dùng
phấn màu gạch chân tiếng có chứa vần vừa học.
Trong thời gian nhất đònh đội nào gạch được
nhiều tiếng đội đó thắng cuộc.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
CN 2 em, đồng thanh.

HS tìm tiêng có vần on, an.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
Toàn lớp viết vào vở TV
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh
lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Trang
2
Lớp 1
Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.
I.Mục tiêu: SGV
II.Chuẩn bò : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước: (5

) Hỏi đáp

GV đính tranh bài tập 3, gọi học sinh lên
bảng nối chữ nên hoặc không nên cho phù
hợp.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :HĐ cá nhân(8

)Thảo luận.
Học sinh QS tranh bài tập 1 qua đàm
thoại.
GV nêu câu hỏi:
Các bạn nhỏ trong trang đang làm gì?
Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em
biết?
* GV kết luận: SGV
Hoạt động 2: Nhóm đôi (10’)Thảo luận,
hỏi đáp.
QS tranh bài tập 2 và đàm thoại.
Những người trong tranh đang làm gì?
Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào?
Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào
cờ? (đối với tranh 1 và 2)
Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ
Tổ quốc? (đối với trang 3)
* Kết luận: SGV
Hoạt động 3: HĐnhóm 4 (7

) Thảo luận
Học sinh làm bài tập 3.
* Kết luận: Khi chào cờ phải nghiêm

trang, không quay ngang quay ngữa nói
chuyện riêng.
3.Củng cố: Hỏi tên bài. (5

) hỏi đáp
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
4 học sinh lên nối.
Vài HS nhắc lại.
Tự giới thiệu nơi ở của mình.
Nhật Bản, Việt Nam,Trung Quốc, Lào…
Vài em nhắc lại.
Học sinh đàm thoại.
Nghiêm trang khi chào cờ.
Rất nghiêm trang.
Họ tôn kính Tổ quốc.
Vì Quốc kì tượng trưng cho một nước.
Vài em nhắc lại.
Theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm
mình.
Học sinh nêu tên bài và nội dung bài học.
Học sinh vỗ tay.
Trang
3
Lớp 1
Thứ 3 ngày tháng năm 200
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG.

I.Mục tiêu : SGV
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ, bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: (5

) Hỏi đáp, thực hành
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra
về việc thực hiện các phép tính cộng và
trừ trong phạm vi đã học.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện
tập: (7

) Thực hành, hỏi đáp.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
Cho học sinh làm VBT.
GV gọi học sinh chữa bài.
Hoạt động 2: HĐ cá nhân ( 5

) Thực
hành
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách tính của dạng toán
này.
Bài 3: HĐ nhóm 4 (8


) Thảo luận, hỏi
đáp.
Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học
sinh làm.
Bài 4: Trò chơi (5’) Thảo luận, hỏi đáp.
Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học
5.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :
1 em nêu “ Luyện tập chung”
vài em lên bảng nêu kết qủa.
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
Học sinh làm VBT.
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh làm phiếu học tập.
Đại diện nhóm lên trình bày
Học sinh nêu kết qủa, gọi học sinh khác
nhận xét.
HS thi đua giữa các nhóm
Có 4 con hươu, 1 con hươu chạy đi. Hỏi còn
lại mấy con hươu? 4 – 1 = 3 (con hươu)
Có 3 con hươu, thêm 1 con hươu nữa. Hỏi có
tất cả mấy con hươu? 3 + 1 = 4 (con hươu
HS lắng nghe

Trang
4
Lớp 1
Tiếng Việt: EN- ÊN
I.Mục tiêu : SGV
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:Hỏi bài trước.(5

)Hỏi đáp, thực H.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GTB
GV giới thiệu tranh rút ra vần en, ghi
bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần en ( 10

) hỏi đáp,
thực hành.
Gọi 1 HS phân tích vần en.
Lớp cài vần en.
GV nhận xét.
So sánh vần en với on.
HD đánh vần vần en.
Có en, muốn có tiếng sen ta làm thế nào?
Cài tiếng sen.

GV nhận xét và ghi bảng tiếng sen.
Gọi phân tích tiếng sen.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng sen.
Dùng tranh giới thiệu từ “lá sen”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học
Gọi đánh vần tiếng sen, đọc trơn từ lá sen.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Ho ạ t động 2: vần ên (dạy tương tự)(10

)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con: en, lá sen, ên, con nhện.
GV nhận xét và sửa sai.
Ho ạ t động 3: Đọc từ ứng dụng (5

) Thực
hành, hỏi đáp.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1:khôn lớn. N2:cơn mưa.
Học sinh nhắc tựa.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: en bắt đầu bằng e.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần en.

Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng sen.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: e và ê đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết.
Trang
5
Lớp 1
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ đó.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: (5

) Hỏi đáp.
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Ho ạ t động 4: Luyện đọc bảng lớp (5

) Thực
hành.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Nhà Dế Mèn ở gần bải cỏ non. Còn nhà
Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
GV nhận xét và sửa sai.

Hoạt động 5: Luyện nói ( 5

) Chủ đề: Bên
phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả
lời câu hỏi:
Con tự tìm lấy vò trí các vật con yêu thích ở
xung quanh mình.
Gọi học sinh luyện nói theo HD trên.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV:
Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết,GV thu vở 5 em để
chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tìm chữ có vần en, ên.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
len, khen,tên , nền.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.

Vần en, ên.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng
có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Mèo, chó, quả bóng, bàn ghế.
Bàn, con mèo.
Ghế.
Quả bóng.
Bàn, con chó.
Học sinh nêu.
Mũ.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
Học sinh lắng nghe
Toàn lớp.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh
lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Trang
6
Lớp 1
THỂ DỤC: THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu : SGV

II.Chuẩn bò : - Còi, sân bãi …
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: .Phần mỡ đầu: (7

)Hỏi đáp,
thực hành.
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
Đứng tại chỗ hát (1 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1, 2.
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 30 đến 50
mét.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có hại.”
Hoạt động 2:Phần cơ bản (15

)
Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống
hông: 4 đến 5 lần.
GV nêu tên động tác và sau đó làm mẫu vừa
giải thích động tác vừa cho học sinh tập theo
4 nhòp như SGV
Sau mỗi lần tập GV sửa động tác cho HS.
Hoạt động 3: Trò chơi (5

)Thực hành
Chuyển bóng tiếp sức 10 đến 12 phút.
GV nêu trò chơi sau đó tập trung học sinh
thành 2 hàng dọc (theo tổ), hàng nọ cách

hàng kia tối thiểu 1 mét. Tổ trưởng đứng đầu
hàng giơ cao bóngvà hạ xuống. GV làm mẫu
cách chuyền bóng, cho học sinh làm thử đến
khi học sinh biết cách làm rồi mới thực hành
trò chơi.
Hoạt động 3: Phần kết thúc (5

) T.hành
Đi thườngtheo nhòp thành 2 đến 4 hàng dọc
trên bãi tập, vừa đi vừa hát. Sau đó cho học
sinh đứng tại chỗ xoay thành 2 đến 4 hàng
ngang.
GV hệ thống bài.
4.Nhận xét giờ học: H/d về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh đứng tại chố hát.
Giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
khiển.
Học sinh chạy theo hướng dẫn của
GV.
Học sinh thực hành theo YC của GV.
Học sinh ôn lại trò chơi do lớp trưởng
điều khiển.
Học sinh lắng nghe và nhẫm theo
GV.
Học sinh thực hiện 4 -> 5 lần mỗi
động tác.
HS đứng thành hai hàng dọc, lắng

nghe GV phổ biến trò chơi.
Học sinh làm thử.
Học sinh thực hành.
Học sinh đi thường và hát, chuyển
đội hình hàng dọc sang đội hình hàng
ngang.
Học sinh nhắc lại cách tập động tác
vừa học.
Trang
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×