Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nội dung lý thuyết nhi khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.16 KB, 5 trang )

Nội dung học phần nhi
Học phần này sẽ cung cấp cho sinh viên kiến thức về sự phát triển và các yếu tố ảnh
hưởng đến sự phát triển bình thường của trẻ. Cách khai thác, thăm khám phát hiện và phân tích
các triệu chứng lâm sàng; chỉ định và phân tích các kết quả xét nghiệm thông thường. Sinh viên
cũng sẽ được cung cấp kiến thức và kỹ năng về điều trị và chăm sóc trẻ mắc các bệnh thường
gặp.
Sinh viên phải tự đọc các tài liệu, dự giảng lý thuyết, thực hành tại bệnh viện (bao gồm cả
trực ban đêm tại bệnh viện 1 buổi/tuần). Mỗi tuần sẽ phải nộp 1 bệnh án. Cuối học phần, sinh
viên thi lý thuyết (tự luận) và thực hành để đánh giá các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thực hành và
kỹ năng ra quyết định.
Sinh viên cần chủ động tham khảo tài liệu do bộ môn cung cấp, tài liệu trên thư viện,
Internet trước khi lên lớp, tham gia học tập đầy đủ và thảo luận tích cực.
11.1.1. Các thời kỳ tuổi trẻ: (1 giờ)
- Giới hạn các thời kỳ.
- Đặc điểm sinh lý các thời kỳ.
- Đặc điểm bệnh lý các thời kỳ.
- Cách chăm sóc trẻ theo từng thời kỳ.
11.1.2 Sự phát triển thể chất trẻ em: (1 giờ)
- Sự phát triển cân nặng của trẻ em.
- Sự phát triển chiều cao của trẻ em.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất trẻ em.
11.1.3. Sự phát triển tinh thần - vận động của trẻ em: (1 giờ)
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển tinh thần, vận động của trẻ.
- Sự phát triển vận động của trẻ qua các lứa tuổi.
- Sự phát triển tinh thần của trẻ.
11.1.4. Đặc điểm các hệ cơ quan trẻ em: (4 giờ)
-Da cơ xương.
- Hệ tiêu hóa trẻ em.
- Hệ tuần hoàn trẻ em.
- Hệ hô hấp trẻ em.
- Hệ thần kinh trẻ em.


- Đặc điểm máu trẻ em.
- Đặc điểm hệ tiết niệu trẻ em.
11.1.5. Dinh dưỡng trẻ em (1 giờ)
- Sữa mẹ và bảo vệ nguồn sữa mẹ
- Chế độ ăn của trẻ dưới 1 tuổi
- Chế độ ăn của trẻ trên 1 tuổi
- Cách chế biến một số món ăn cho trẻ.
11.1.6. Trẻ sơ sinh đủ, thiếu tháng (1 giờ)
- Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng.


- Cách chăm sóc trẻ sơ sinh đủ tháng.
- Đặc điểm và cách nhận biết trẻ sơ sinh thiếu tháng.
- Cách chăm sóc trẻ sơ sinh thiếu tháng.
11.1.7. Bệnh tiêu chảy (2 giờ)
- Dịch tễ học.
- Triệu chứng bệnh tiêu chảy, cách phân loại mất nước.
- Điều trị tiêu chảy: phác đồ A, B, C.
- Phòng bệnh tiêu chảy.
11.1.8. Viêm phổi trẻ em (2 giờ)
- Nguyên nhân.
- Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị VPQP.
- Phòng bệnh VPQP.
11.1.9. Sử dụng thuốc trong nhi khoa (1 giờ)
11.1.10. Bệnh suy dinh dưỡng (2 giờ)
- Dịch tễ học, cách phân loại suy dinh dưỡng.
- Triệu chứng bệnh suy dinh dưỡng: nhẹ, trung bình, nặng.
- Điều trị suy dinh dưỡng.
- Phòng bệnh suy dinh dưỡng.

11.1.11 Bệnh còi xương do thiếu vitaminD (1 giờ):
- Nguyên nhân.
- Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị bệnh còi xương.
- Phòng bệnh còi xương.
11.1.12. Hội chứng thiếu máu (2 giờ)
- Định nghĩa và phân loại.
- Thiếu máu thiếu sắt.
- Thiếu máu huyết tán.
11.1.13. Nhiễm giun ở trẻ em (1 giờ)
- Dịch tễ học
- Triệu chứng nhiễm giun.
- Điều trị nhiễm giun.
- Dự phòng nhiễm giun.
11.1.14. Bệnh hen phế quản trẻ em (1 giờ)
- Dịch tễ học.
- Triệu chứng và phân bậc hen phế quản.
- Điều trị hen phế quản.
- Dự phòng hen phế quản.
11.1.15. Hội chứng xuất huyết (2 giờ)
- Cơ chế đông máu cầm máu.


- Phân loại nguyên nhân xuất huyết.
- Bệnh xuất huyết do giảm tiểu cầu.
- Bệnh hemophilia.
11.1.16. Bệnh viêm màng não mủ (1 giờ)
- Nguyên nhân.
- Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị viêm màng não mủ.

11.1.17. Xuất huyết não màng não (2 giờ)
- Nguyên nhân
- Triêu chứng lâm sàng, cận lân sàng.
- Điều trị và phòng bệnh.
11.1.18. Bệnh viêm cầu thận cấp (2 giờ)
- Nguyên nhân.
- Cơ chế bệnh sinh.
- Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị viêm cầu thận cấp.
11.1.19. Hội chứng thận hư (2 giờ)
- Tiêu chuẩn chẩn đoán và phân loại.
- Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị thận hư.
11.1.20. Bệnh thấp tim (1 giờ)
- Bệnh sinh.
- Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị thấp tim.
- Phòng bệnh thấp tim.
11.2. THỰC HÀNH
11.2.1. Cách chăm sóc trẻ theo từng thời kỳ:
- Thời kỳ bào thai.
- Thời kỳ sơ sinh.
- Thời kỳ bú mẹ.
- Thời kỳ răng sữa.
- Thời kỳ niên thiếu.
11.2.2. Đánh giá sự phát triển thể chất trẻ em:
- Cách đo các chỉ số nhân trắc và nhận định kết quả.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất trẻ em
11.2.3. Đánh giá sự phát triển tinh thần - vận động của trẻ em: (Denver test)
- Đánh giá sự phát triển vận động của trẻ qua các lứa tuổi.

- Đánh giá sự phát triển tinh thần của trẻ qua các lứa tuổi.
11.2.4. Thăm khám lâm sàng các hệ cơ quan trẻ em:
- Khám da cơ xương.


- Khám hệ tiêu hóa trẻ em.
- Hệ tuần hoàn.
- Hệ hô hấp trẻ em.
- Hệ thần kinh trẻ em.
- Khám hệ máu hạch trẻ em.
- Khám hệ tiết niệu trẻ em.
11.2.5. Dinh dưỡng trẻ em
- Thực hành cho trẻ bú mẹ: cách ngậm bắt vú tốt.
- Cách chế biến một số món ăn cho trẻ (tiết chế).
11.2.6 Trẻ sơ sinh đủ, thiếu tháng
- Đánh gía được tuổi thai (bằng bảng đánh giá tuổi thai).
- Chăm sóc trẻ sơ sinh đủ tháng: nhận biết các hiện tượng sinh lý.
- Chăm sóc trẻ suy hô hấp, vàng da.
- Chăm sóc trẻ sơ sinh hạ nhiệt độ (áp Kangaroo).
11.2.7. Bệnh tiêu chảy
- Thực hành cách phân loại mất nước.
- Thực hành pha ORS và cách cho trẻ uống ORS.
- Điều trị tiêu chảy: thực hành điều trị phác đồ A, B, C.
11.2.8. Viêm phổi trẻ em
- Đánh giá khó thở: cách đếm nhịp thở và nhận định kết quả, rút lõm ngực...
- Phân loại suy hô hấp.
- Thực hành cho bệnh nhân thở oxy, thở CPAP.
- Cách sử dụng kháng sinh điều trị VPQP
11.2.9. Sử dụng thuốc trong nhi khoa
11.2.10. Bệnh suy dinh dưỡng

- Cách sử dụng biểu đồ tăng trưởng và bảng quần thể tham khảo để phân loại suy dinh dưỡng.
- Phát hiện triệu chứng SDD (mất lớp mỡ dưới da, phù, mảng sắc tố...).
- Điều trị suy dinh dưỡng.
11.2.11. Bệnh còi xương do thiếu vitaminD
- Phát hiện các dấu hiệu chiếu liếm, mềm xương sọ, vòng cổ tay, chuỗi hạt sườn.
- Nhận biết các chế phẩm vitaminD, cách sử dụng và tác dụng phụ của vitaminD.
- Phòng bệnh còi xương: hướng dẫn cho trẻ tắm nắng .
11.2.12. Hội chứng thiếu máu
- Nhận biết dấu hiệu lòng bàn tay nhợt.
- Phát hiện gan, lách, hạch to.
- Phân tích huyết, tuỷ đồ.
- Kiến tập truyền máu.
11.2.13. Nhiễm giun ở trẻ em
- Triệu chứng và biến chứng do nhiễm giun.
- Các phương pháp xét nghiệm phân.


- Các loại thuốc tẩy giun.
- Hướng dẫn các biện pháp phòng nhiễm giun.
11.2.14. Bệnh hen phế quản trẻ em
- Cách đánh giá khó thở do hen phế quản.
- Kiến tập cách đo lưu lượng đỉnh.
- Kiến tập và thực hành cho bệnh nhân khí dung.
- Hướng dẫn được cho bệnh nhân cắt cơn và dự phòng hen phế quản.
11.2.15. Hội chứng xuất huyết
- Khám và phân tích đặc điểm của xuất huyết do các nguyên nhân khác nhau.
- Làm nghiệm pháp dây thắt.
- Phân tích kết quả xét nghiệm đông máu, cầm máu thông thường.
- Chẩn đoán và điều trị được bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, bệnh hemophilia.
11.2.16. Bệnh viêm màng não mủ

- Khám phát hiện được các dấu hiệu màng não.
- Phân tích được kết quả dịch não tuỷ.
- Thực hành điều trị bệnh nhân viêm màng não mủ.
11.2.17. Xuất huyết não màng não
- Nhận biết dấu hiệu ngạt ở trẻ sơ sinh.
- Quan sát chọc dò tuỷ sống và phân tích kết quả xét nghiệm DNT.
- Điều trị và phòng bệnh.
11.2.18 Bệnh viêm cầu thận cấp
- Cách lấy nước tiểu và phân tích kết quả xét nghiệm nước tiểu.
- Phân tích triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.
- Điều trị viêm cầu thận cấp: hướng dẫn bệnh nhân chế độ ăn, nghỉ ngơi.
11.2.19. Hội chứng thận hư (HCTH)
- Cách lấy nước tiểu 24 giờ và phân tích kết quả.
- Phân tích triệu chứng phù của HCTH, chẩn đoán thận hư.
- Điều trị thận hư.
11.2.20. Bệnh thấp tim
- Đánh giá đặc điểm của viêm khớp trong thấp tim.
- Phân tích kết quả xét nghiệm máu, Xquang, ĐTĐ
- Chẩn đoán và điều trị thấp tim.
- Phòng bệnh thấp tim: các loại thuốc, thời gian phòng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×