Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH THỂ TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.82 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
y = sin 2 xcos 3 x; y = 0 và x = 0, x = π
Câu 1:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là:
1
1
7
1
8
2
15
10
A.
B.
C.
D.
y = 2 x ; y = 3 − x và x = 0
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

3
2
3
2
5
2
5
2
+

+


2 ln 3
2 ln 3
2 ln 3
2 ln 2
A.
B.
C.
D.
y = ( x + 1)5 ; y = e x và x = 1
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

23
3
2
69
+e
− 2e
+ 3e
−e
2
2
3
6
A.
B.
C.
D.
3
y = 3 x + 2 x, y = 0 và x = a( a > 0)
Câu 4:Hình phẳng giới hạn bởi các đường

có diện tích bằng 1thì giá
trị của a là:
2
2
3
3
6
3
2
3
A.
B.
C.
D.
Câu 5:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
1
y = x3 − x 2 , y = 0, x = 0 và x = 3
3
quanh trục Ox là:
81π
71π
61π
51π
35
35
35
35
A.
B.
C

.
D.
Câu 6: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
π
y = e x cos x, y = 0, x = và x = π
2
quanh trục Ox là:
π
π
π 2π
π
(3e2π − eπ )
(3e2π + eπ )
(e − 3eπ )
(2e 2π − eπ )
8
8
8
8
A.
B.
C
D.
y = xe x , y = 0, x = 1
Câu 7: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
π e2
(e 2 − 1)π
1
1
−1

(e 2 − )π
(e 2 + )π
4
4
4
4
quanh trục Ox là:A.
B.
C.
.
D.
Câu 8: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
thẳng x = - 1, x = 2 là

A.

15
4

B.

17
4

C.

D.

hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
A.


−2 2

4

B.

4 2

y = x3
9
2

Câu 9: Diện tích

x = 0, x = π
C.

trục hoành và hai đường

và đồ thị của hai hàm số
D. 2
2 2

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong

y = x3 − x




y = sinx, y= cos x

y = x − x2

là:

là:


A.

9
4

B.

81
12

C.

13
D.

y = x +3

37
12

3


Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)

A.

2
3

B.

C.

Câu 12:Hình phẳng giới hạn bởi

A.

1
2

B.

8
3

8
y = x, y = x

1
6


D.

π
2

có diện tích là:

C.

1
3

D.

B.

π2
3

C.

Câu 14: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và
quanh trục Ox là:

A.

3
π
2


y = sinx

1

, trục hoành và hai đường thẳng

khi quay quanh trục Ox là:

2

A.

4
3

2

Câu 13: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong

x = 0, x = π

tại x = 2 và trục Oy là:

B.

4
π
3

C.


π2
4

D.

y = 1− x

2π 2
3

2

. Thể tích khối tròn xoay khi quay (S)

3
π
4

D.

2
π
3

y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1
3

Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:


π
3

π
9

quay quanh trục Ox.

13π
7

23π
14

C.
A.
B.
D.
Câu 16: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = co s x,y=0,x=0,x=

π
6

2

A.


π
2

quay một vòng quanh trục Ox bằng:

π
3

2

B.

C.

π2
4

Câu 17: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
π

∫ sin

A.

0

π

2


π ∫ sin xdx

xdx
B.

0

D.

π2
2

y = sinx,y=0,x=0,x=π

ππ 2
sin xdx
2 ∫0

. Thể tích vật thể tròn

π

π ∫ sin 2 xdx
0

C.
D.
( C ) : y = ln x; d1 : y = 1; d 2 : y = − x + 1
Câu 18. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:

là:


A.

1
e− .
2

B.

3
e− .
2

C.

Câu 19. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:

A.

e −1
.
2

Câu 20. Cho đường cong

B.

( C) : y =


của hình phẳng giới hạn bởi:

A.

8
.
3

e +1
.
2

( C ) ; d ; Ox

B.

2
.
3

. Gọi

d

D.

3
e+ .
2


( C ) : y = e x ; d1 : y = e; d 2 : y = ( 1 − e ) x + 1

C.

x

1
e+ .
2

e+3
.
2

là tiếp tuyến của

D.

( C)

tại điểm

e
.
2
M ( 4, 2 )

là:


C.

16
.
3

D.

là:

22
.
3

. Khi đó diện tích



×