Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP UNG DUNG TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.53 KB, 2 trang )


ỨNG DUNG TÍCH PHÂN
A//Diện tích hình phẳng
Công thức
Công thức : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường






==
=
=
bx;ax
)x(gy:)'C(
)x(fy:)C(
là S =


b
a
dx.)x(g)x(f
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) (C): y = 3x
4
– 4x
2
+ 5 ; Ox ; x = 1; x = 2
b) (C): y = x
2


– x và (d): y = 4 – 4x ; Oy ; đường thẳng x = 3
c) y = sinx ; y = cosx ; x = 0; x = π d) y = x
2
– x ; Ox
d) y = (2 + cosx)sinx ; y = 0 ; x = π/2 ; x = 3π/2
e)y = – x
2
; x + y + 2 = 0 f)x = y
5
; y = 0 ;x = 32
g) (C): y = x
2
+ x – 5 và (C’): y = – x
2
+ 3x + 7
h)(C): y = x
2
– 4x + 2 ; tiếp tuyến với (C) tại điểm M(3;– 1)
và Oy
i)(C): y = x
3
+ 3x
2
– 6x + 2 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có
hoành độ x
o
= 1
k)(C): y = – x
3
+ 2x + 2 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có

hoành độ x
o
= 2
l)(C): y = x
3
– 3x và tiếp tuyến với (C) tại điểm có
hoành độ x
o
= – 1/2
m) y = , x = – 1 ,x = 1 và Ox
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a)(C): y = ;tiệm cận xiên và 2 đường thẳng x = 2;x = 4
b)(C): y = ;tiệm cận xiên và 2 đường thẳng x = 0;x = – 1
c)(C): y = – x
2
+ 2x + 3 và 2 tiếp tuyến tại 2 điểm A(0;3);
B(3;0)
d)(C): y = x
2
– 2x + 2 và các tiếp tuyến xuất phát từ điểm
A(3/2;– 1)
e) y = e
x
; y =1 ; x = 2 f) y = (x – 1)(x + 2)(x – 3) ;y
= 0
g) x = ; y = – 2x + 3 ;Ox h) y = – và x
2
+ 3y = 0
3.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) y = x

2
và y = b) ax = y
2
và ay = x
2
( a >
0 )
c) y = xe
x
, y = 0 , x = – 1, x = 2 d) y = |lnx| và y = 1
e) y = (x – 6)
2
và y = 6x – x
2
f) x
2
+ y
2
= 8 và y
2
= 2x
g) x
2
+ y
2
= 16 và y
2
= 6x
4. Cho parabol (P): y = ax
2

+ bx + c có đỉnh là I(1;2)
a)Tính b,c theo a
b)Biết hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng y = x +
1
có diện tích bằng 1/6 .Tìm phương trình (P)
5.Cho (P): y = x
2
.Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1;4) và có
hệ số góc
là k.Tìm k để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d là nhỏ
nhất
6.Lập phương trình parabol (P) biết rằng (P) có đỉnh là S(1;2) và
hình phẳng giới hạn bởi (P), Ox, x = – 1, x = 2 có diện tích bằng 15
7.Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (P): y = (x – 3a)
2
với
a > 0 , y = 0, x = 0.Lập phương trình các đường thẳng đi qua điểm
A(0;9a
2
) chia (H) thành 3 phần có diện tích bằng nhau
8.Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : y = , y = 0, x = –
1.Lập phương trình các đường thẳng đi qua điểm O chia (H) thành
3 phần có diện tích bằng nhau
9.Cho M là điểm tuỳ ý trên (P): y = 2x
2
,(d) là đường thẳng song
song với tiếp tuyến của (P) tại M và (d) cắt (P) tại A và B. Hãy so
sánh diện tích ∆MAB và diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và
(d)


B//Thể tích hình tròn xoay

Công thức
Công thức





: Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong
giới
hạn bởi :





==
=
bx;ax
Ox
)x(fy:)C(
là V =
[ ]

π
b
a
2
dx.)x(f

1.Tính thể tích hình tròn xoay do các hình sau tạo thành khi quay quanh
trục Ox:
a)y = sinx ; y = 0 ;x = 0 ; x = π/2 b) y = cos
2
x ; y = 0 ;x =
0 ; x = π/4
c)y = ; y = 0 ; x = 0 ; x = π/2
d)y = ; y = 0 ; x = π/4; x = π/2
e)y = xe
x
; y = 0 ;x = 0 ; x = 1 f)y= .lnx ; y = 0 ; x
=1 ; x = e
g)y = ; y = 0 ; x = 1;x = 4 h)y = 2x ,y = – x + 3 , Ox
i)y = x
2
, y = 2 – x, Ox j)y = x
2
,y = 2 – x, Oy
k)y = ,y = – 2x + 7 l)y = 1 – x, y = 3 – 2x – x
2
2.Tính thể tích hình tròn xoay do các hình sau tạo thành khi quay quanh trục
Ox:
a)y = 3x – x
2
; y = 0 b)y = x
2
; y = 3x c)y = x
3
+ 1; y = 0; x
= 0; x = 1

d)y = ; y = – x + 5 e)y = 2x ; y = – x +3 ; y = 0
g)y = x
2
; y = 2 – x ; y = 0 (phần nằm ngoài y = x
2
)
h)y = x
2
;y = 10 – 3x ; y = 1 (phần nằm ngoài y = x
2
)
3. Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(1;1) có hệ số góc k <
0 ,(d) lần lượt cắt Ox và Oy tại A và B.
a)Tính thể tích vật thể tròn xoay do tam giác OAB tạo thành
khi quay quanh Ox
b)Tìm k để thể tích ấy nhỏ nhất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×