Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004COR.1:2009 TẠI CÔNG TY CHẾ BIẾN ĐIỀU VÀ NÔNG SẢN VEGETEXCO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 210 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO
TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY
CHẾ BIẾN ĐIỀU VÀ NÔNG SẢN VEGETEXCO

Sinh viên thực hiện: NGÔ THỊ TRANG
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa: 2009 - 2013

TP. Hồ Chí Minh, tháng 06/2013


XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO
TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY CHẾ BIẾN
ĐIỀU VÀ NÔNG SẢN VEGETEXCO

Tác giả:

NGÔ THỊ TRANG

Khóa luận được đệ trình đề để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư chuyên ngành
Quản Lý Môi Trường

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Vũ Thị Hồng Thủy



- Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 06/2013


Ộ GI O ỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG Đ NÔNG L M T CM
O MÔI TRƯỜNG TÀI NGUYÊN

CỘNG

ỘI C
NG
VIỆT N M
Đ c ập – Tự

n p c

************

*****

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa: MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Họ và tên SV: NGÔ THỊ TRANG

Mã số SV: 09149209

Khóa học: 2009 – 2013


Lớp: DH09QM

1. Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản ý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor. 1:2009 t i Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco.
2. Nội dung của KLTN: Sinh viên phải thực hiện các yêu cầu sau đây:
 Tìm hiểu về tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và tình hình áp dụng tại Việt
Nam và trên thế giới.
 Tổng quan và các vấn đề môi trường của Công ty chế biến điều và nông
sản Vegetexco.
 Thiết lập hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco.
 Kiến nghị các giải pháp áp dụng ISO 14001 vào thực tiễn của đơn vị.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: 03/2013 và Kết thúc: 06/2013.
4. Họ tên GVHD 1: T S. VŨ T Ị HỒNG TH Y
5. Họ tên GVHD 2:
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn.
N y thán
n m
an hủ nhiệm Khoa

3

N y 05 thán 01 n m
Giáo viên hướn ẫn

3

T S. VŨ T Ị HỒNG TH Y



LỜI CẢM ƠN
Nhữn n m thán học tập, sinh hoạt tại trườn Đại Học Nông Lâm TP. HCM,
những tháng ngày thực tập tại Công ty chế biến điều và nông sản Ve etexco đã cun
cấp cho tôi những kinh nghiệm, những kiến thức quý báu trong học tập cũn như tron
cuộc sống.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý Thầy ô trườn Đại học Nông Lâm TP. HCM,
quý thầy cô Khoa Môi Trườn v T i N uyên trườn Đại học Nôn Lâm TP. H M đã
truyền đạt cho tôi những kiến thức, kinh nghiệm trong cuộc sống làm hành trang vững
bước v o đời.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới ô Vũ Thị Hồng Thủy – n ười đã liên hệ chỗ
thực tập cho tôi và cũng là n ười đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn, truyền đạt những
kiến thức bổ ích cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện bài khóa luận này cũn
như tron cuộc sống.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến

an lãnh đạo Công ty chế biến điều và nông sản

Vegetexco, anh Đỗ Đình Dần, chị Trươn Thị Thùy Trang, cùng toàn thể cô chú, anh
chị em trong Công ty đã hết lòn quan tâm, iúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực tập,
tạo mọi điều kiện cho tôi thu thập dữ liệu và hoàn thành bài khóa luận này.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến ia đình, đã tạo điều kiện cho tôi học tập
và luôn là chỗ dựa, nguồn động viên lớn giúp tôi vượt qua nhữn khó kh n.
Bằng sự chân thành nhất, tôi xin cảm ơn tất cả mọi n ười.
TP. HCM, ngày tháng n m
Sinh viên thực hiện

Ngô Thị Trang

i


3


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề t i “Xây
14001:2004/Cor. :

ựn

hệ thốn

quản lý môi trườn

theo tiêu chuẩn ISO

9 tại ôn ty chế biến điều v nôn sản Ve etexco” nhằm iúp

ôn ty iải quyết các vấn đề môi trườn còn tồn tại v đáp ứn nhu cầu của xã hội về
một môi trườn xanh - sạch đẹp - an to n. Đề t i được thực hiện tại Công ty chế biến
điều v nôn sản Ve etexco, thời gian từ tháng 03/2013 đến tháng 06/2013.
Kết quả thu được khi thực hiện khóa luận bao gồm các nội dung chính sau:
1. Tổng quan về bộ tiêu chuẩn 14000 và tiêu chuẩn 14001, bao gồm:


Sự ra đời, nội dung, cấu trúc và mục đích của tiêu chuẩn.



Lợi ích thu được khi áp dụng tiêu chuẩn.




Tình hình áp dụng ISO 14001 trên thế giới và tại Việt Nam.



Những thuận lợi v khó kh n khi áp ụng ISO 14001 tại Việt Nam.

2. Tổng quan về Công ty chế biến điều v nôn sản Ve etexco bao gồm:


Giới thiệu chung về Công ty: vị trí địa lý, lịch sử hình thành và phát triển,
cơ cấu tổ chức, lĩnh vực sản xuất và kinh doanh, nhu cầu sử dụng nguyên –
nhiên – vật liệu, n n lượng và thiết bị máy móc, quy trình sản xuất.



Hiện trạn môi trường tại ôn ty: môi trườn khôn khí, môi trườn nước,
chất thải rắn, chất thải nguy hại, sự cố cháy nổ v an to n lao động.



Hiện trạng công tác quản lý các vấn đề môi trường tại Công ty: nguồn nhân
lực về quản lý môi trường, các hoạt động quản lý môi trường mà Công ty
đã tiến hành, những vấn đề còn tồn đọng cần giải quyết.

3. Xây

ựn


140 :

hệ
4/ or. :

thốn

quản



9 áp ụn tại

môi

trườn

theo

tiêu

chuẩn

ISO

ôn ty v đánh iá khả n n thực hiện

việc xây ựn hệ thốn quản lý môi trườn theo tiêu chuẩn đó.
4. Đưa ra nhữn kiến n hị nhằm thực hiện tốt HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO
4


tại ôn ty.

ii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. x
DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ .................................................................................x
hươn

MỞ ĐẦU ........................................................................................................1

. ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................2
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................2
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU..........................................................................2
1.4. Phươn pháp tham quan v khảo sát thực tế ...................................................2
1.4. Phươn pháp ph n vấn v tham khảo ý kiến chuyên gia .............................. 3
1.4.3 Phươn pháp thống kê, mô tả ..........................................................................3
1.4.4 Phươn pháp trọng số ......................................................................................4
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .....................................................................................4
1.6 GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................................4
hươn

TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...............................................................................6


2.1 GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14000 .....................................................................................................6
2.1.1 Khái niệm ISO 14000 ......................................................................................6
2.1.2 Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ............................................................ 6
2.2 GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004 ............................................................................................ 7
. . Sơ lược về hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ....7
2.2.2 Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ........8
iii


2.2.3 Lợi ích khi áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001:2004 .............................................8
2.2.4 Tình hình áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004 trên thế giới ......................................................................................... 10
2.2.5 Tình hình áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004 tại Việt Nam........................................................................................ 10
2.2.5.1 Nhữn điểm tích cực ...............................................................................11
2.2.5.2 Những vấn đề còn tồn tại ........................................................................11
hươn

3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CHẾ BIẾN ĐIỀU VÀ NÔNG SẢN

VEGETEXCO ...............................................................................................................14
3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ...............................................................................14
3.1.1 Vị trí địa lý v điều kiện tự nhiên ..................................................................14
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................15
3. .3 ơ cấu tổ chức của Công ty ...........................................................................16
3.2 HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY CHẾ BIẾN ĐIỀU VÀ NÔNG
SẢN VEGETEXCO ...................................................................................................18

3.2.1 Quy trình công nghệ sản xuất ........................................................................18
3.2.2 Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên vật liệu, hóa chất v lao động .....................18
3.2.2.1 Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất ........................................................ 18
3.2.2.2 Nguyên, nhiên vật liệu tiêu thụ tại Công ty ............................................18
3.3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ

Á

PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ MÔI

TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CHẾ BIẾN ĐIỀU VÀ NÔNG SẢN VEGETEXCO .....20
3.3. Môi trường không khí ....................................................................................20
3.3.1.1 Khí thải và bụi ......................................................................................... 20
3.3.1.2 Tiếng ồn v độ rung ................................................................................23
3.3.1.3 Nhiệt thừa ................................................................................................ 24
3.3. Nước thải .......................................................................................................25
3.3. . Nước mưa ................................................................................................ 25
iv


3.3. . Nước thải sinh hoạt .................................................................................25
3.3. .3 Nước thải sản xuất ...................................................................................26
3.3.3 Chất thải rắn ...................................................................................................28
3.3.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................28
3.3.3.2 Chất thải rắn sản xuất ..............................................................................28
3.3.4 Chất thải nguy hại .......................................................................................... 29
3.3.5 Một số nguồn tác động khác .........................................................................30
3.3.5.

N uy cơ cháy nổ.....................................................................................30


3.3.5.

N uy cơ tai nạn lao động .......................................................................31

hươn 4 XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004/Cor.1:2009 TẠI CÔNG TY CHẾ BIẾN ĐIỀU VÀ NÔNG
SẢN VEGETEXCO ......................................................................................................32
4. XÁ

ĐỊNH PHẠM VI CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ

THÀNH LẬP BAN ISO ............................................................................................ 32
4.1.1 Phạm vi hệ thống quản lý môi trường của Công ty chế biến điều và nông sản
Vegetexco ...............................................................................................................32
4.1.2 Xây dựn cơ cấu tổ chức quản lý môi trường và thành lập Ban ISO ............32
4.2 CHÍNH SÁ H MÔI TRƯỜNG ...........................................................................33
4.2.1 Xem xét các vấn đề môi trường .....................................................................33
4.2.2 Thiết lập chính sách môi trường ....................................................................33
4.2.3 Phổ biến chính sách môi trường ....................................................................35
4.2.4 Kiểm tra lại chính sách môi trường ............................................................... 36
4.3 LẬP KẾ HOẠCH .................................................................................................37
4.3.1 Khía cạnh môi trường ....................................................................................37
4.3. . Xác định khía cạnh môi trường ............................................................... 37
4.3. . Đánh iá tác độn môi trườn v xác định các khía cạnh môi trường có ý
n hĩa ....................................................................................................................38
v


4.3.1.3 Lập hồ sơ v cập nhật thường xuyên ....................................................... 38

4.3.2 Yêu cầu về pháp luật và các yêu cầu khác ....................................................39
4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu v chươn trình môi trường ..............................................39
4.3.3.1 Thiết lập mục tiêu, chỉ tiêu môi trường ...................................................40
4.3.3.2 Xây dựn chươn trình quản lý môi trường............................................41
4.3.3.3 Triển khai thực hiện ................................................................................42
4.3.3.4 Kiểm tra kết quả thực hiện ......................................................................42
4.3.3.5 Lưu hồ sơ .................................................................................................43
4.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH ..........................................................................43
4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn ...............................................43
4.4.1.1 Yêu cầu chung ......................................................................................... 43
4.4.1.2 Quy trình thực hiện..................................................................................43
4.4. .3 Lưu hồ sơ .................................................................................................44
4.4. N n lực, đ o tạo và nhận thức .....................................................................44
4.4.3 Trao đổi thông tin .......................................................................................... 45
4.4.4 Tài liệu ...........................................................................................................45
4.4.5 Kiểm soát tài liệu ........................................................................................... 46
4.4.6 Kiểm soát điều hành ...................................................................................... 47
4.4.6. Xác định các yêu cầu v đối tượng cần kiểm soát ..................................47
4.4.6.2 Xây dựn chươn trình kiểm soát điều hành ..........................................47
4.4.6.3 Phê duyệt và thực hiện chươn trình kiểm soát điều hành .....................48
4.4.6.4 Xem xét kết quả....................................................................................... 48
4.4.6.5 Lưu hồ sơ .................................................................................................48
4.4.7 Sự chuẩn bị sẵn s n v đáp ứng với tình trạng khẩn cấp ............................. 49
4.5 KIỂM TRA...........................................................................................................50
4.5. Giám sát v đo lường .....................................................................................50
vi


4.5. Đánh iá sự tuân thủ ...................................................................................... 51
4.5.3 Sự không phù hợp, h nh động khắc phục và phòng ngừa ............................. 52

4.5.4 Kiểm soát hồ sơ ............................................................................................. 52
4.5.5 Đánh iá nội bộ .............................................................................................. 53
4.6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO .............................................................................54
hươn 5 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN VÀ KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ ...55
5. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HTQLMT VÀO CÔNG TY ...................55
5.1.1 Thuận lợi ........................................................................................................55
5. . Khó kh n ........................................................................................................55
5.1.3 Đánh iá khả n n áp ụng dựa trên các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 14001:
2004/ Cor.1: 2009 ...................................................................................................55
5.2 KẾT LUẬN ..........................................................................................................60
5.3 KIẾN NGHỊ .........................................................................................................61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 62

vii


N

MỤC TỪ VIẾT TẮT

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand).

BTNMT

: Bộ T i N uyên Môi Trường

BVMT


: Bảo vệ môi trường

BYT

: Bộ Y Tế

COD

: Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand).

CSMT

: hính sách môi trường.

CTNH

: Chất thải nguy hại.

DO

: Dầu Diesel.

ĐDLĐ

: Đại diện lãnh đạo.

HACCP

: Phân tích mối n uy v điểm kiểm soát tới hạn (Hazard Analysis
and Critical Control Points)


HĐKPPN

: H nh động khắc phục phòng ngừa.

HTQLMT

: Hệ thống quản lý môi trường.

KCN

: Khu công nghiệp.



: Nghị định.

ISO 14001

: Tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009.

ISO 9001:2008

: Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu

KCMT

: Khía cạnh môi trường.

K MTĐK


: Khía cạnh môi trườn đán kể.

KPH

: Không phù hợp.

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy.

QCKTQG

: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam.



: Quyết định.
viii


QLMT

: Quản lý môi trường.

TCCB


: Tiêu chuẩn chế biến.

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam.

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

TT

: Thôn tư

TTLT

: Thôn tư liên tịch

YCPL

: Yêu cầu pháp luật

YCK

: Yêu cầu khác

ix



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 3.1: Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................18
Bảng 3.2: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu trong một tháng ......................................19
Bảng 3.3: Kết quả giám sát nồn độ hơi, khí độc và bụi trong không khí ...................21
Bảng 3.4: Kết quả phân tích chất lượng vi khí hậu, ánh sáng và tiếng ồn ...................24
Bảng 3.5: Kết quả phân tích chất lượn nước thải ....................................................... 27
Bảng 3.6: Danh sách CTNH phát sinh trong 1 tháng ...................................................29
Bảng 5.1: Bản đánh iá khả n n thực hiện việc xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn
ISO 14001:2004/Cor.1:2009 ......................................................................................... 56

DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ
Trang
Hình 2.1: Cấu trúc tiêu chuẩn ISO 14000 ......................................................................7
Hình 2.2: Mô hình HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ....................................8
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty ................................................................ 17
Hình 3.2: Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt ....................................................................26
Hình 3.3: Sơ đồ hệ thống thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại Công ty ........................ 28

x


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

hươn
MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Thế giới đã v đan


ánh chịu những hậu quả nghiêm trọng từ sự suy thoái môi

trường. Những hiện tượn như suy iảm tầng ôzôn, hiệu ứng nhà kính, thiên tai, sóng
thần, độn đất, lũ lụt, hạn hán

xuất hiện một cách

y đặc, bất thường, diễn biến

phức tạp, nằm ngoài tầm kiểm soát của con n ười không chỉ ảnh hưởn đến nền kinh
tế m đặc biệt gây thiệt hại nặng nề về con n ười. Đó l hệ quả tất yếu của nền kinh tế
coi trọn t n trưởng không chú trọng yếu tố môi trườn . Xu hướng chung trên thế
giới hiện nay là xây dựng một nền kinh tế phát triển bền vững - phát triển kinh tế phải
đi đôi với bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả, hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Để có thể hội nhập vào nền kinh tế quốc tế, đòi h i doanh nghiệp Việt Nam
không chỉ sử dụng tốt cơ hội mà phải giải quyết không ít thách thức. Khách hàng,
n ười tiêu thụ, nh đầu tư n y nay n o i yêu cầu về chất lượng sản phẩm m còn đòi
h i những sản phẩm thân thiện với môi trường, những yêu cầu môi trườn được đặt ra.
Vì vậy, các doanh nghiệp phải không ngừng cải thiện, nâng cao hình ảnh và tạo dựng
một môi trường làm việc tốt, đồng thời vẫn đảm bảo thực hiện đầy đủ chức n n hoạt
động sản xuất của mình. Do đó, có thể nói ISO 4

l một tron nhữn cách lựa

chọn tối ưu để iải quyết sự mâu thuẫn iữa kinh tế v môi trườn .
ình Phước là tỉnh có nguồn nguyên liệu hạt điều dồi dào. Với lợi thế n y, đã
có nhiều cơ sở, công ty chế biến hạt điều xuất hiện trên địa bàn tỉnh. VEGETEXCO
BINH PHUOC là một trong những Công ty chế biến hạt điều với quy mô tươn đối
lớn ở ình Phước. Song song với việc mang lại lợi nhuận, công tác BVMT tại Công ty
đã được triển khai nhưn vẫn còn nhiều bất cập. Do đó, tôi quyết định thực hiện đề tài

GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

1

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

“Xây

dựng

Hệ

thống

quản



môi

trường

theo

tiêu


chuẩn

ISO

14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco” nhằm
giúp Công ty giải quyết các vấn đề môi trường còn tồn tại v đáp ứng nhu cầu của xã
hội về một môi trường xanh – sạch đẹp – an toàn.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Nắm được hiện trạng môi trường và công tác BVMT, từ đó xây dựng HTQLMT
theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 cho Công ty chế biến điều và nông sản
Vegetexco.
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Tìm hiểu về bộ tiêu chuẩn ISO 4

v ISO 4

.

- Tìm hiểu tình hình áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 trên
thế giới và tại Việt Nam.
- Tìm hiểu về quy trình sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm và hiện trạng quản lý
môi trường tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco.
- Tiến hành xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009
dựa trên tình hình thực tế của Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco.
- Đánh iá khả n n áp ụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/ Cor.
1:2009 tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco.
ƯƠNG

1.4
1.4.1


NG IÊN CỨU

ương p áp tham quan và khảo sát thực tế
Quan sát trực tiếp các hoạt động diễn ra tại Công ty ở tất cả các bộ phận, phòng

ban; quan sát quy trình sản xuất; các biện pháp quản lý môi trườn m

ôn ty đan

áp dụng nhằm:
-

Nhìn nhận hiện trạn môi trường thực tế đan

iễn ra tại ôn ty để có những

kết quả xác thực nhất.
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

2

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

-


Tìm hiểu các biện pháp quản lý môi trườn đã áp ụng tại Công ty. Từ đó xác

định các vấn đề môi trường còn tồn đọng trong công tác quản lý.
-

Tìm hiểu đặc thù hoạt động, sản xuất tại

ôn ty để đưa ra cách nhìn cụ thể,

phù hợp cho việc xây dựng HTQLMT.
1.4.2
-

ương p áp p

ng ấn

t

m

ảo ý kiến chuyên gia

Ph n vấn, tham khảo ý kiến của Trưởn Phòn Tổ chức – Hành chính, 2 anh,

chị phòn Quản lý Chất lượn (Q ); quản đốc phân xưởn v một số côn nhân viên
l m việc tại ôn ty. Nội un tập trun v o các vấn đề như nhu cầu n uyên, nhiên
liệu tiêu thụ; đầu v o, đầu ra của các hoạt độn ; an to n lao độn v các biện pháp môi
trườn đã áp ụn tại ông ty.
-


Tiếp thu v

hi nhận ý kiến nhằm hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất, đầu vào,

đầu ra của các hoạt động trong Công ty, những biện pháp quản lý môi trường mà Công
ty đan thực hiện.
Ngoài ra, tôi luôn tham khảo ý kiến của ô Vũ Thị Hồng Thủy – n ười trực tiếp
hướng dẫn tôi thực hiện đề tài và có nhiều kinh nghiệm tron lĩnh vực ISO - về những
thắc mắc liên quan đến vấn đề môi trường, công tác QLMT, dây chuyền sản xuất của
ôn
or. :
1.4.3
-

ty, các bước tiến hành xây dựng HTQLMT tiêu chuẩn ISO 14001:2004/
9
ương p áp t ống kê, mô tả
Mô tả, liệt kê thành phần đầu vào, các biến đổi v đầu ra của các hoạt động theo

nguyên tắc bảo toàn vật chất.
-

Thốn kê v mô tả các loại máy móc, thiết bị sử ụn tron

ôn ty.

-

Thốn kê lượn điện


-

Liệt kê nhữn lợi ích, thuận lợi v khó kh n khi áp ụn ISO 4

-

Liệt kê các yêu cầu pháp luật v các yêu cầu khác m

sử ụn h n thán tại ôn ty.
.

ôn ty phải tuân thủ.

Mục đích:
-

Nhận diện các KCMT có khả n n xảy ra, các tác độn đến môi trường của

từng khía cạnh.
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

3

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco


-

Làm rõ nội dung của HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009.
ương p áp trọng số

1.4.4

- Dùn phươn pháp trọng số để xác định K MTĐK.
- Dựa trên 0 tiêu chí: đánh iá theo trọng số v đánh iá theo các yếu tố để
cho điểm các KCMT từ đó xác định K MTĐK.


Đánh iá theo trọn số: ựa v o tình trạn của các hoạt độn như bình
thườn , bất thườn hay khẩn cấp.



Đánh iá theo yếu tố: YCPL và các yêu cầu khác; mức độ rủi ro về con
n ười và các bên hữu quan; tần suất tác độn môi trường; mức độ tác động
đến môi trườn : đất, nước, khôn khí, t i n uyên thiên nhiên,

; khả n n

kiểm soát.
Ngoài ra, tôi còn thu thập và tổng hợp thông tin tài liệu liên quan: tìm thông tin,
tài liệu về tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và về Công ty chế biến điều và nông sản
Vegetexco trên mạng, sách báo và các nghiên cứu trước. Thu thập và tham khảo các
tài liệu chuyên ngành khác.
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Địa điểm n hiên cứu: ôn ty chế biến điều v nôn sản Ve etexco, Quốc lộ

3, xã Th nh Tâm, huyện hơn Th nh, tỉnh ình Phước.
- Thời ian thực hiện: Từ 03/2013 đến 06/2013.
- Đối tượn n hiên cứu: các hoạt độn sản xuất, hỗ trợ sản xuất v các bộ phận
liên quan trong Công ty.
1.6 GIỚI HẠN C

ĐỀ TÀI

Đề tài chỉ đưa ra các bước cần thực hiện, các thủ tục, hướng dẫn trong quá trình
xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009. Hơn nữa, đề tài chỉ
thiết lập HTQLMT cho Công ty trên lý thuyết, tập trung vào việc xây dựng hệ thống
m chưa có điều kiện áp dụng vào trong quá trình hoạt động của Công ty nên cũn
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

4

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

chưa tính toán được chi phí thực hiện cũn như chưa đánh iá được hiệu quả áp dụng
của các kế hoạch, chươn trình, quy trình đã nêu tron đề tài.

GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

5

SVTH: Ngô Thị Trang



Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

hươn
TỔNG QU N TÀI LIỆU
2.1 GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14000
2.1.1 Khái niệm ISO 14000
ISO 14000 là bộ tiêu chuẩn về HTQLMT (Environmental Management System)
do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (International Standard Organization) xây dựng và
ban hành nhằm đưa ra các chuẩn mực để xác định, kiểm soát và theo dõi những ảnh
hưởng của tổ chức đến môi trườn , đưa ra phươn pháp quản lý và cải tiến HTQLMT
cho bất kỳ tổ chức mong muốn áp dụng nó.
2.1.2 Cấu trúc của b tiêu chuẩn ISO 14000
ấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 4

bao ồm

nhóm tiêu chuẩn: các tiêu chuẩn

đánh iá tổ chức v các tiêu chuẩn đánh iá sản phẩm.
4

ấu trúc của bộ tiêu chuẩn

được thể hiện qua sơ đồ sau:

GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy


6

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

ISO 14000 – B tiêu chuẩn về QLMT

Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm và chu trình

Tiêu chuẩn đánh giá tổ chức

Hệ thống

Đán giá

Kiểm định

Đán giá

Cấp nhãn

Khía c nh

quản lý

thực hiện


môi trường

òng đời sản

môi trường

môi trường

môi trường

môi trường

(EA)

phẩm (LCA)

(EL)

trong các

(EMS)

(EPE)

14010

14040

14020


tiêu chuẩn

14001

14031

14011

14041

14021

sản phẩm

14002

14032

14012

14042

14022

(EAPS)

14013

14043


14023

14062

14014

14047

14024

14064

14015

14048

14004

Hình 2.1: Cấu trúc tiêu chuẩn ISO 14000
14049

- Các tiêu chuẩn về tổ chức: tập trung vào các khâu tổ chức HTQLMT của doanh
nghiệp, vào sự cam kết của lãnh đạo và của các cấp quản lý đối với việc áp
dụng và cải tiến chính sách môi trường, vào việc đo đạc các tính n n môi
trườn cũn như tiến h nh thanh tra môi trường tại các cơ sở mình.
- Các tiêu chuẩn về sản phẩm: tập trung vào việc thiết lập các nguyên lý và cách
tiếp cận thống nhất đối với việc đánh iá các khía cạnh của sản phẩm có liên
quan đến môi trường. Các tiêu chuẩn n y đặt ra nhiệm vụ cho các Xí nghiệp
phải lưu ý đến thuộc tính môi trường của sản phẩm ngay từ khâu thiết kế, chọn

nguyên vật liệu cho đến khâu loại b sản phẩm ra môi trường
2.2 GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004
2.2.1 Sơ ược về hệ thống quản ý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 là một tiêu chuẩn quốc tế về HTQLMT do tổ chức
tiêu chuẩn quốc tế ban h nh, đưa ra các yêu cầu về QLMT cần đáp ứng của tổ chức.

GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

7

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

Mục đích của bộ tiêu chuẩn là giúp tất cả các loại hình tổ chức BVMT, n n n ừa ô
nhiễm, và cải tiến liên tục HTQLMT.
2.2.2 Mô ìn

ệ t ống quản ý môi trường t e tiêu c uẩn ISO 14001:2004

Bắt đầu
Xem xét của
ãn đ o

Kiểm tra
- Giám sát v đo lường.
- Đánh iá sự tuân thủ.

- Sự không phù hợp, hành
động khắc phục và phòng
ngừa.
- Kiểm soát hồ sơ.
- Đánh iá nội bộ.

Chính sách môi
trường

CẢI
TIẾN
LIÊN
TỤC

Lập kế ho ch
- Khía cạnh môi
trường.
- Yêu cầu pháp luật
và các yêu cầu khác.
- Mục tiêu, chỉ tiêu,
chươn trình.

Thực hiện
điều hành
- Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn.
- N n lực, đ o tạo và nhận thức.
- Trao đổi thông tin.
- Tài liệu.
- Kiểm soát tài liệu.
- Kiểm soát điều hành.

- Sự chuẩn bị sẵn s n v đáp ứng với tình trạng
khẩn cấp.
Hình 2.2: Mô hình HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004
2.2.3 Lợi ích khi áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Việc thực hiện một hệ thống quản lý môi trường phù hợp với tiêu chuẩn ISO
14000 sẽ đem lại những lợi ích trước mắt cũn như lâu

i cho oanh n hiệp, cụ thể

là:
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

8

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

 Về mặt môi trường
- T n cườn hiệu quả của côn tác QLMT qua quá trình cải tiến liên tục;
-

hú trọn v o phòn n ừa hơn l khắc phục;

- Giảm thiểu các tác độn môi trườn

o tổ chức/ oanh n hiệp ây ra;


- Giảm thiểu các rủi ro, sự cố môi trườn v hệ sinh thái;
- Nâng cao ý thức VMT tron tổ chức.
 Về mặt kinh tế
- Th a mãn các tiêu chuẩn cơ bản của nh đầu tư, khách h n nân cao cơ hội
tiếp cận huy độn vốn v

iao ịch;

- Gỡ b h n r o thươn mại, mở rộn thị trườn ra quốc tế;
-

ải thiện hình ảnh, t n uy tín v t n thị phần;

- Góp phần nân cao n n suất v hiệu quả kinh tế;
-

ải tiến việc kiểm soát các chi phí:

 Tiết kiệm được vật tư v n n lượn .
 Tránh các khoản tiền phạt về vi phạm Y PL về môi trườn .
 Giảm thiểu chi phí đón thuế môi trườn , đền bù thiệt hại o ô nhiễm.
 Hạn chế rủi ro, tiết kiệm chi phí thanh tra.
 Giảm thiểu chi phí về phúc lợi nhân viên liên quan đến bệnh n hề n hiệp.
 Giảm thiểu tổn thất kinh tế khi có rủi ro hoặc tai nạn xảy ra.
 Về thị trường
- Nân cao uy tín v hình ảnh của oanh n hiệp với khách h n ;
- T n sức cạnh tranh trên thị trườn đặc biệt l vươn ra thị trườn thế iới;
- Phát triển bền vữn nhờ đáp ứn các yêu cầu của cơ quan quản lý môi trườn
v cộn đồn xun quanh.
 Về quản lý rủi ro

- Thực hiện tốt việc đề phòn các rủi ro v hạn chế thiệt hại o rủi ro ây ra;
- Giảm thiểu ô nhiễm môi trườn v
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

9

iảm rủi ro;
SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

- Giúp n n n ừa ô nhiễm.
 Về mặt pháp lý
- Nân cao trình độ hiểu biết về các yêu cầu của luật pháp cho mọi nhân viên;
- Tạo cơ sở cho hoạt độn chứn nhận, côn nhận v thừa nhận;
- Được sự đảm bảo của bên thứ ba;
- Vượt qua r o cản kỹ thuật tron thươn mại;
-

ơ hội cho quản cáo, quản bá.

2.2.4 Tình hình áp dụng hệ thống quản ý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004 trên thế giới
Trong nhữn n m vừa qua, số lượng các tổ chức áp dụng ISO 14001 trên toàn
thế giới không ngừn t n lên.
Cuối tháng 12/2008 có ít nhất 188.815 chứng chỉ ISO 4
155 quốc gia và nền kinh tế. Như vậy, n m


:

8 tiêu chuẩn ISO 4

là 34.243 ở 155 quốc gia và nền kinh tế so với n m

7l

:

48 quốc

7. (Theo khảo sát

8 ().

Điều này có thể thấy rõ kết quả khảo sát của ISO vào cuối n m
cuối tháng 12/2010 có ít nhất 250.972 chứng nhận ISO 4

:

tại 155 quốc gia và nền kinh tế. Như vậy số chứng nhận đã t n
với n m

4 t n lên

54.57 tron

gia. Sự t n trưởng này là 34% chứng chỉ so với 9% tron n m
tình hình áp dụng ISO trên toàn thế giới n m


4 được cấp ở

. Tính đến

4 đã được ban hành
7.8 3 (t n

%) so

9.

Trung Quốc, Nhật Bản và Tây Ban Nha là ba quốc ia đứn đầu trong tổng số
chứng chỉ đã được cấp, tron khi đó Trun Quốc, Hoa Kỳ và Tây Ban Nha là các quốc
gia có số lượng chứng chỉ t n h n n m cao nhất (Nguồn: iso.org).
2.2.5 Tình hình áp dụng hệ thống quản ý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004 t i Việt Nam

GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

10

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

Tại Việt Nam, chứn chỉ ISO 4
998,


n m sau khi tiêu chuẩn ISO 4

: 996 đã được cấp lần đầu tiên v o n m
: 996 ra đời (Nguồn: vpc.org.vn_Trung tâm

năng suất chất lượng Việt Nam). Thời ian đầu, các
ISO 4

ôn ty tại Việt Nam áp ụn

hầu hết l các ôn ty nước n o i hoặc liên oanh với nước n o i, đặc biệt

l với Nhật ản.
Chứng chỉ tiêu chuẩn ISO 4

:

4 (T VN ISO 4

:

5) cũn đã được

cấp cho khá nhiều tổ chức với các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ khá đa
dạn , tron đó các n nh n hề như
bia giải khát

hế biến thực phẩm (mía đường, thủy sản, rượu


), Điện tử, Hóa chất (dầu khí, sơn, bảo vệ thực vật), Vật liệu xây dựng,

Du lịch – Khách sạn đan chiếm tỷ lệ lớn. Hiện nay số lượng tổ chức áp dụng tiêu
chuẩn ISO 4

:

4c n n yc n t n .

2.2.5.1 Những điểm tích cực
 Luật pháp về môi trường ngày càng chặt chẽ hơn
Tron thời ian qua, nhữn v n bản liên quan đến

VMT cho thấy vấn đề

BVMT đã từn bước được ho n chỉnh v khẳn định l một vấn đề hệ trọng và ngày
c n được quan tâm, được thể chế hoá v o hầu hết các n nh luật.
 Sức ép từ các công ty đa quốc gia
Hiện có nhữn tập đo n đa quốc ia yêu cầu các nh cun cấp/nh thầu của
mình phải đảm bảo vấn đề môi trườn tron quá trình hoạt độn sản xuất kinh doanh.
 Sự quan tâm của cộng đồng
Thời ian vừa qua, một loạt hoạt độn

ây ô nhiễm môi trườn của các tổ chức,

oanh n hiệp đã bị n ười ân, báo chí v các cơ quan chức n n phát hiện, thậm chí
có oanh n hiệp đã phải tạm thời đón cửa. Điều n y cũn đã thể hiện một mức độ
quan tâm đặc biệt lớn từ phía cộn đồn .
2.2.5.2 Những vấn đề còn tồn tại
 Nhận thức

GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

11

SVTH: Ngô Thị Trang


Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009
tại Công ty chế biến điều và nông sản Vegetexco

Các tổ chức, doanh nghiệp tron nước chưa thật sự quan tâm và nhận thức về
HTQLMT theo ISO 14001 còn rất hạn chế. Đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nh
có tư tuởng cho rằng HTQLMT chỉ áp dụng cho những Nhà máy, Công ty lớn, những
Côn ty đa quốc gia chứ không áp dụng cho nhữn cơ sở dịch vụ, những Công ty vừa
và nh . Có những doanh nghiệp n hĩ rằng việc áp dụng HTQLMT là chỉ phục vụ cho
mục đích xin chứng nhận chứ không hiểu rằng nó sẽ đem lại lợi ích kinh tế và cải thiện
môi trường làm việc cho chính cán bộ, công nhân viên của doanh nghiệp. Do vậy, việc
áp dụng ISO 14001 nhiều khi còn mang tính hình thức v đối phó.
 Chi phí
Để xây dựng HTQLMT, doanh nghiệp phải sử dụng một khoản chi phí khá lớn.
Đây l một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp vừa và nh . Do đó, nếu không có
yêu cầu của pháp luật hay đối tác thì các doanh nghiệp sẽ không áp dụng ISO 14001.
 Đưa chính sách môi trường trong chính sách phát triển chung của doanh
nghiệp
Hiện nay, các oanh n hiệp Việt Nam vẫn còn yếu kém tron việc hoạch định
đườn hướn phát triển v tầm nhìn

i hạn. Tron khi định hướn phát triển còn chưa

rõ ràng thì CSMT của tổ chức còn mờ nhạt hơn nữa. Việc thiết lập chính sách BVMT

còn man tính hình thức.
 Kết hợp mục tiêu môi trường trong mục tiêu phát triển chung
Một số vấn đề tron việc thiết lập mục tiêu môi trườn thườn

ặp phải:

- Mục tiêu môi trườn đề ra khôn thực sự liên quan tới các vấn đề môi trườn
nghiêm trọn m tổ chức đan

ặp phải.

- Mục tiêu khôn rõ r n , chun chun .
-

hưa kết hợp mục tiêu môi trườn với mục tiêu phát triển chun của tổ chức.

- Một số tổ chức sau một thời ian triển khai áp ụn ISO 4

đã đạt được

mục tiêu môi trườn của mình đề ra, sau đó lại lún tún khôn biết đưa ra mục
tiêu ì sau khi đã đạt được mục tiêu cũ.
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy

12

SVTH: Ngô Thị Trang



×