Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

Khảo sát đặc điểm giải phẫu mạch máu thần kinh xương hàm dưới ở người Việt (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.15 KB, 172 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHẠM THỊ HƢƠNG LOAN

KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU
MẠCH MÁU THẦN KINH XƢƠNG HÀM DƢỚI
Ở NGƢỜI VIỆT

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2019


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHẠM THỊ HƢƠNG LOAN

KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU
MẠCH MÁU THẦN KINH XƢƠNG HÀM DƢỚI
Ở NGƢỜI VIỆT
Ngành RĂNG – HÀM - MẶT
Mã số: 62720601


LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. LÊ ĐỨC LÁNH
GS.TS. LÊ VĂN CƢỜNG

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.

Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai khác
công bố trong bất kỳ một công trình nào.

Phạm Thị Hƣơng Loan


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt . …………………………………...................................i
Danh mục các thuật ngữ Việt – Anh ………………….............................................ii
Danh mục các hình ……....…………………………………..................................iii
Danh mục các bảng ……... …………………………………..................................vi
Danh mục các biểu đồ ….……………………………............................................viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ……………………………………………………………………...1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU………………………………………………4
1.1.

Đại cƣơng về xƣơng hàm dƣới …………………………………………4


1.2.

Mạch máu thần kinh………………………………………………………5

1.3.

Khảo sát trên hình ảnh X quang…………………………………………..7

1.4.

Tổng quan về giải phẫu động mạch……………………..………………23

Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..………………35
2.1.

Đối tƣợng nghiên cứu…………………………………………………...35

2.2.

Phƣơng pháp nghiên cứu………………………………………………..37

Chƣơng 3: KẾT QUẢ ……………………………………………………………..65
3.1.

Đặc điểm mẫu nghiên cứu………………………………………………65

3.2.

Kết quả khảo sát trên thi thể…………………………………………….65


3.3.

Kết quả khảo sát trên CBCT……………………………………………72

Chƣơng 4: BÀN LUẬN…………………………………………………………. 85
4.1.

Mẫu nghiên cứu………………………………………………………... 85

4.2.

Phƣơng pháp nghiên cứu……………………………………………… .86

4.3.

Kết quả nghiên cứu trên thi thể………………………………………… 91

4.4.

Kết quả nghiên cứu trên CBCT………………………………………. 104

Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ……………………………………………………….. 129
HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI. …………………………………………………........ 130
KẾT LUẬN……………………………………………………………………… 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ALARA

As Low As Reasonably Achievable

BN

Bệnh nhân

CBCT

Cắt lớp điện toán chùm tia hình chóp nón

CĐHA

Chẩn đoán hình ảnh

CT

Cắt lớp điện toán

DTK

Dây thần kinh

ĐM

Động mạch


MSCT

Cắt lớp điện toán đa dầu dò

OHD

Ống hàm dƣới

PT

Phẫu thuật

R

Răng

RCL

Răng cối lớn

RCL 1

Răng cối lớn thứ nhất

RCL 2

Răng cối lớn thứ hai

RCL 3


Răng cối lớn thứ ba

RCN

Răng cối nhỏ

RCN 1

Răng cối nhỏ thứ nhất

RCN 2

Răng cối nhỏ thứ hai

RHM

Răng Hàm Mặt

XHD

Xƣơng hàm dƣới

XOD

Xƣơng ổ dƣới


ii

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIỆT ANH

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cắt lớp điện toán đa dầu dò

MSCT- Multi-Slice CT scans

Cắt lớp điện toán chùm tia hình nón

Cone beam computed tomography

ĐM cảnh chung

Common carotid Artery

ĐM cảnh ngoài

External carotid artery

ĐM cảnh trong

Internal carotid artery

ĐM dƣới cằm

Submental artery

ĐM dƣới lƣỡi


Sublingual artery

ĐM lƣỡi

Lingual artery

ĐM mặt

Lỗ cằm

Facial artery
ALARA - As Low As Reasonably
Achievable
Mental foramen

Lỗ cằm phụ

Accessory mental foramen

Lỗ gai cằm dƣới

Inferior genial spinal foramen

Lỗ lƣỡi bên

Lỗ gai cằm trên

Lateral lingual foramen
Medial lingual foramen/ midline lingual
foramen

Superior genial spinal foramen

Mặt phẳng đứng dọc

Saggital plane

Mặt phẳng đứng ngang

Coronal plane

Mặt phẳng ngang

Axial plane

Mặt phẳng thiết diện

Cross sectional image

Ống cằm

Mental canal

Ống cửa hàm dƣới

Mandibular incisive canal

Ống đôi ống hàm dƣới

Bifid mandibular canal


Ống hàm dƣới

Mandibular canal

Thân chung giáp lƣỡi

Thyrolingual trunk

Thân chung giáp lƣỡi mặt

Thyrolinguofacial trunk

Thân chung lƣỡi mặt

Lingofacial Trunk

Thần kinh cằm

Mental nerve

Thần kinh hạ thiệt

Hypoglossal nerve

Thần kinh xƣơng ổ dƣới

Inferior alveolar nerve

Vòng ngoặt trƣớc


Anterior loop

Liều thấp nhất có thể đƣợc

Lỗ lƣỡi giữa


iii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1: Mặt ngoài xƣơng hàm dƣới .......................................................................4
Hình 1. 2: Giải phẫu dây thần kinh xƣơng ổ dƣới và các nhánh ................................5
Hình 1. 3: Dây thần kinh cằm .....................................................................................6
Hình 1. 4: Bó mạch thần kinh xƣơng ổ dƣới...............................................................7
Hình 1. 5: Phân loại Thần kinh xƣơng ổ dƣới theo Carter và Keen ..........................8
Hình 1. 6: Hình tái cấu trúc có vẽ dây thần kinh: ống đôi và ống ba ống hàm dƣới ..9
Hình 1. 7: Ống đôi ống hàm dƣới ...............................................................................9
Hình 1. 8: Phân loại vị trí lỗ cằm theo Tebo và Telford ...........................................11
Hình 1. 9: Phân loại vị trí lỗ cằm theo Pyun .............................................................11
Hình 1. 10: Giản đồ mô tả hƣớng của ống cằm theo Kieser .....................................12
Hình 1. 11: Giản đồ mô tả 5 hƣớng của ống cằm theo Fabian .................................12
Hình 1. 12: Lỗ và ống cằm phụ liên tục với ống hàm dƣới ......................................13
Hình 1. 13: Vòng ngoặt trƣớc .................................................................................14
Hình 1. 14: Ống cửa hàm dƣới..................................................................................16
Hình 1. 15: Xác định vùng an toàn để lấy xƣơng cho vùng cằm..............................18
Hình 1. 16: Lỗ lƣỡi giữa trên mặt phẳng đứng ngang...............................................19
Hình 1. 17: Lỗ lƣỡi giữa: lỗ gai cằm trên và lỗ gai cằm dƣới...................................19
Hình 1. 18: Lỗ lƣỡi bên trên mặt phẳng ngang .........................................................20
Hình 1. 19: Chiều hƣớng ống lƣỡi ............................................................................20
Hình 1. 20: Chùm tia CBCT và chùm tia CT ...........................................................22

Hình 1. 21: Động mạch cảnh chung phân nhánh ......................................................23
Hình 1. 22: Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài ............................................24
Hình 1. 23: Xuất phát của động mạch giáp trên........................................................25
Hình 1. 24: Động mạch mặt ......................................................................................27
Hình 1. 25: Các nhánh của động mạch mặt ..............................................................27
Hình 1. 26: Động mạch dƣới cằm ............................................................................28
Hình 1. 27: Đƣờng đi của động mạch dƣới cằm .......................................................28
Hình 1. 28: Vị trí nhánh xuyên cơ hàm móng...........................................................29
Hình 1. 29: Đƣờng đi và phân nhánh của động mạch lƣỡi .......................................31
Hình 1. 30: Các nhánh động mạch đi vào mặt trong xƣơng hàm dƣới .....................32
Hình 1. 31: Thân chung giáp lƣỡi và thân chung lƣỡi mặt .......................................33
Hình 1. 32: Thân chung giáp lƣỡi mặt ......................................................................34


iv

Hình 2. 1: Các dụng cụ phẫu tích và đo đạc .............................................................36
Hình 2. 2: Máy CBCT...............................................................................................37
Hình 2. 3: Sơ đồ đƣờng rạch da ................................................................................38
Hình 2. 4: Tam giác cảnh và bao cảnh ......................................................................38
Hình 2. 5: động mạch cảnh ngoài và các nhánh........................................................39
Hình 2. 6: Tam giác dƣới hàm và động mạch dƣới cằm...........................................39
Hình 2. 7: Động mạch dƣới cằm và các phân nhánh ................................................40
Hình 2. 8: Nhánh xuyên cơ hàm móng của động mạch dƣới cằm............................40
Hình 2. 9: động mạch dƣới cằm đi vào mặt trong xƣơng hàm dƣới.........................40
Hình 2.10: Nhánh trực tiếp từ động mạch mặt vào xƣơng hàm dƣới .......................41
Hình 2. 11: Động mạch lƣỡi từ động mạch cảnh ngoài và động mạch lƣỡi ............41
Hình 2. 12: Các nhánh của động mạch lƣỡi..............................................................42
Hình 2. 13: Vị trí động mạch dƣới lƣỡi đi vào mặt trong xƣơng hàm dƣới .............42
Hình 2. 14: Các nhánh của động mạch dƣới lƣỡi .....................................................43

Hình 2. 15: Không có vòng ngoặt trƣớc, hình dạng chữ Y.......................................45
Hình 2. 16: Không có vòng ngoặt trƣớc, dạng chữ T ...............................................46
Hình 2. 17: Có vòng ngoặt trƣớc, dạng chữ Y ..........................................................46
Hình 2. 18: Giao diện phần mềm Galaxis XG - Sirona ............................................47
Hình 2. 19: Ba mặt phẳng: ngang, đứng ngang và đứng dọc....................................47
Hình 2. 20: Phân loại đƣờng đi ống hàm dƣới theo Ozturk......................................48
Hình 2. 21: Dạng đƣờng đi của ống hàm dƣới trên mặt phẳng ngang......................48
Hình 2. 22: Ống đôi ống ống hàm dƣới ....................................................................49
Hình 2. 23: Đƣờng kính lỗ cằm theo chiều trƣớc sau, chiều trên dƣới.....................49
Hình 2. 24: Vị trí lỗ cằm so với chóp răng................................................................49
Hình 2. 25: Góc của ống cằm trên mặt phẳng ngang, đứng ngang...........................51
Hình 2. 26: Xác định vị trí lỗ cằm phụ......................................................................51
Hình 2. 27: Xác định sự hiện diện lỗ cằm phụ..........................................................52
Hình 2. 28: Giao diện khảo sát vòng ngoặt trƣớc .....................................................52
Hình 2. 29: Xác định chiều dài vòng ngoặt trƣớc .....................................................53
Hình 2. 30: Xác định chiều dài ống cửa. ...................................................................53
Hình 2. 31: Lỗ và ống lƣỡi giữa................................................................................54
Hình 2. 32: Lỗ lƣỡi vùng II và vùng III ....................................................................54
Hình 2. 33: Chiều hƣớng ống lƣỡi ............................................................................55
Hình 2. 34: Thông nối loại II ống lƣỡi giữa mở rộng ra mặt ngoài ..........................55


v

Hình 2. 36: Khoảng cách từ ống cửa, ống lƣỡi đến thành, bờ dƣới xƣơng hàm ......56
Hình 2. 35: Đo đạc các đặc điểm ống hàm dƣới .......................................................56
Hình 3. 1: Động mạch lƣỡi, động mạch mặt và động mạch giáp trên ......................66
Hình 3. 2: Thân chung động mạch Lƣỡi – Mặt.........................................................66
Hình 3. 3: Thân chung lƣỡi - mặt - giáp trên ............................................................66
Hình 3. 5: Động mạch dƣới lƣỡi có nguyên ủy từ động mạch dƣới cằm .................68

Hình 3. 4: Động mạch dƣới lƣỡi xuất phát từ động mạch lƣỡi.................................68
Hình 3. 6: Động mạch dƣới lƣỡi có nguyên ủy từ nhánh động mạch mặt................68
Hình 3. 7: Động mạch dƣới lƣỡi xuất phát từ nhánh nối động mạch lƣỡi - cằm.....69
Hình 4. 1: Động mạch vào lỗ lƣỡi bên vùng II .......................................................103
Hình 4. 2: Động mạch vào lỗ lƣỡi giữa và lỗ lƣỡi bên vùng II...............................103
Hình 4. 3: Thông nối ngoài trong (Loại I) theo phân loại Trikeriotis ....................126


vi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2. 1: Các biến số độc lập..................................................................................57
Bảng 2. 2: Các biến số phụ thuộc.............................................................................59
Bảng 3. 1: Phân bố mẫu theo giới tính......................................................................65
Bảng 3. 2: Nguyên uỷ của động mạch lƣỡi, động mạch mặt, động mạch giáp trên .65
Bảng 3. 3: Đƣờng kính và chiều dài trung bình thân chung động mạch ..................65
Bảng 3. 4: Đƣờng kính động mạch Lƣỡi và động mạch Mặt tại nguyên ủy ............67
Bảng 3. 5: Đƣờng kính trung bình chung của động mạch lƣỡi và động mạch mặt ..67
Bảng 3. 6: Phân loại nguyên ủy động mạch dƣới lƣỡi theo Nakajima ....................67
Bảng 3. 7: Phân bố động mạch dƣới lƣỡi bên phải và bên trái .................................69
Bảng 3. 8: Tỉ lệ động mạch dƣới lƣỡi đi vào lỗ lƣỡi giữa và lỗ lƣỡi bên .................69
Bảng 3. 9: Đƣờng kính động mạch dƣới lƣỡi ...........................................................70
Bảng 3. 10: Đƣờng kính động mạch dƣới lƣỡi theo đặc điểm thân chung ...............71
Bảng 3. 11: Chiều dài và đƣờng kính trung bình của động mạch dƣới lƣỡi.............71
Bảng 3. 12: Đƣờng kính động mạch dƣới lƣỡi tại vị trí lỗ lƣỡi giữa........................71
Bảng 3. 13: Hiện diện vòng ngoặt trƣớc trên thi thể theo giới .................................72
Bảng 3. 14: Hình dạng chuyển tiếp của dây thần kinh xƣơng ổ dƣới tại vùng cằm .72
Bảng 3. 15: Đƣờng kính ống hàm dƣới tại vị trí lỗ hàm..........................................72
Bảng 3. 16: Đƣờng kính ống hàm dƣới tại vị trí chóp chân răng .............................73
Bảng 3. 17: Khoảng cách từ ống hàm dƣới đến các mốc giải phẫu..........................73

Bảng 3. 18: Tƣơng quan đƣờng kính và khoảng cách từ ống hàm dƣới đến răng....74
Bảng 3. 19: Hình dạng ống hàm dƣới trên mặt phẳng đứng dọc ..............................75
Bảng 3. 20: Hình dạng ống hàm dƣới theo mặt phẳng ngang...................................75
Bảng 3. 21: Hiện diện ống đôi ống hàm dƣới ...........................................................75
Bảng 3. 22: Đƣờng kính ống đôi ống hàm dƣới .......................................................76
Bảng 3. 23: Đƣờng kính trƣớc sau và đƣờng kính trên dƣới của lỗ cằm..................76
Bảng 3. 24: Đƣờng kính của lỗ cằm theo từng giới và từng bên ..............................76
Bảng 3. 25: Góc của ống cằm trên mặt phẳng đứng ngang ......................................77
Bảng 3. 26: Góc của ống cằm trên mặt phẳng ngang ...............................................78
Bảng 3. 27: Sự hiện diện của lỗ cằm phụ..................................................................78
Bảng 3. 28: Đƣờng kính trung bình của lỗ cằm phụ .................................................78
Bảng 3. 29: Tỉ lệ xuất hiện vòng ngoặt trƣớc............................................................79
Bảng 3. 30: Chiều dài trung bình vòng ngoặt trƣớc..................................................79


vii

Bảng 3. 31: Tƣơng quan của vòng ngoặt trƣớc với các đặc điểm khác....................80
Bảng 3. 32: Đƣờng kính ống cửa hàm ......................................................................80
Bảng 3. 33: Tƣơng quan Pearson vòng ngoặt trƣớc với đƣờng kính ống cửa ..........81
Bảng 3. 34: Chiều dài trung bình ống cửa hàm dƣới ................................................81
Bảng 3. 35: Khoảng cách từ ống cửa hàm dƣới đến mặt ngoài xƣơng hàm dƣới ....81
Bảng 3. 36: Khoảng cách từ ống cửa hàm dƣới đến mặt trong xƣơng hàm dƣới.....82
Bảng 3. 37: Khoảng cách từ ống cửa hàm dƣới đến bờ dƣới xƣơng hàm dƣới........82
Bảng 3. 39: Đƣờng kính và khoảng cách lỗ lƣỡi đến bờ, thành xƣơng hàm dƣới....83
Bảng 3. 40: Sự chia đôi của ống lƣỡi giữa................................................................83
Bảng 3. 41: Kích thƣớc lỗ lƣỡi bên...........................................................................84
Bảng 4. 1: Tỉ lệ động mạch dƣới lƣỡi theo phân loại của Nakajima .......................97
Bảng 4. 2: Vị trí lỗ cằm...........................................................................................113
Bảng 4. 3: Hình thái vòng ngoặt của các nghiên cứu .............................................117

Bảng 4. 4: Kết quả các nghiên cứu lỗ lƣỡi giữa......................................................126


viii

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2. 1: Tiến trình nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Biểu đồ 2. 2: Khảo sát đặc điểm nghiên cứu vùng bên XHD . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Biểu đồ 2. 3: Khảo sát đặc điểm nghiên cứu vùng cằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Biểu đồ 3. 1: Vị trí động mạch dƣới lƣỡi đi vào lỗ lƣỡi giữa . . . . . . . . . . . . . . . 70
Biểu đồ 3. 2: Vị trí động mạch đi vào lỗ lƣỡi bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Biểu đồ 3. 3: Vị trí lỗ cằm theo chiều trƣớc sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
Biểu đồ 3. 4: Phân bố vị trí lỗ cằm phụ theo lỗ cằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
Biểu đồ 3. 5: Tần suất hiện diện lỗ lƣỡi giữa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
Biểu đồ 3. 6: Phân bố vị trí lỗ lƣỡi giữa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
Biểu đồ 3. 7: Tần suất hiện diện lỗ lƣỡi bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
Biểu đồ 4. 1: Tỉ lệ các nguyên ủy của động mạch dƣới lƣỡi cấp máu sàn miệng . 96
Biểu đồ 4. 2: Ống hàm dƣới - chóp chân răng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
Biểu đồ 4. 3: Ống hàm dƣới - thành ngoài và thành trong xƣơng hàm dƣới . . 108
Biểu đồ 4. 4: Ống hàm dƣới - bờ dƣới xƣơng hàm dƣới . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Kỹ thuật điều trị phục hồi trong nha khoa đã có nhiều thay đổi trong những
năm qua với sự hỗ trợ của khoa học công nghệ, giúp thực hiện đƣợc những điều mà
trƣớc đây cho là không thể. Cấy ghép nha khoa là một trong những phƣơng thức
điều trị phục hồi tối ƣu hiện nay, ngày càng đƣợc sử dụng ở Việt nam, và phẫu thuật
cấy ghép nha khoa dần trở thành thực hành nha khoa thƣờng quy. Một trong những

yếu tố quan trọng quyết định sự thành công trong điều trị cấy ghép nha khoa là mô
xƣơng tại vị trí can thiệp đảm bảo về chiều cao, chiều rộng, đặc điểm mô xƣơng và
các liên quan với cấu trúc giải phẫu lân cận.
Phẫu thuật cấy ghép nha khoa ở vùng sau của xƣơng hàm dƣới tƣơng đối khó
do xƣơng thƣờng bị tiêu nhiều và có bó mạch thần kinh xƣơng ổ dƣới trải dài toàn
bộ cành ngang trong xƣơng hàm dƣới. Tổn thƣơng dây thần kinh liên quan đến
phẫu thuật implant đã đƣợc ghi nhận đến 40%, trong đó nhiều nhất là tổn thƣơng
dây thần kinh xƣơng ổ dƣới (64,4%). Mức độ tổn thƣơng thay đổi từ dị cảm nhẹ đến
mất cảm giác tạm thời hoặc kéo dài, đôi khi là mất cảm giác vĩnh viễn. Tình trạng
này là biến chứng nặng nhất, gây mất kiểm soát trong các hoạt động chức năng và
làm ảnh hƣởng đến chất lƣợng cuộc sống [11].
Ngƣợc lại, vùng trƣớc của xƣơng hàm dƣới thƣờng đƣợc xem là vùng an
toàn và là vùng cho xƣơng lý tƣởng trong các phẫu thuật ghép xƣơng tự thân do
không có những cấu trúc giải phẫu nguy hiểm. Tuy nhiên, vùng này đang là vùng
thách thức lớn cho các nhà lâm sàng khi can thiệp phẫu thuật do chảy máu và tụ
máu sàn miệng là biến chứng thƣờng gặp nhất, và biến chứng này có thể đe dọa tính
mạng bệnh nhân [119]. Bên cạnh đó, một vài nghiên cứu cũng cho thấy có mối liên
quan chặt giữa tình trạng xuất huyết khi đặt implant ở vùng này với đặc điểm của lỗ
lƣỡi [120]. Do đó, việc nghiên cứu sâu hơn về giải phẫu vùng cằm giữ vai trò quan
trọng trên lâm sàng đối với các điều trị phẫu thuật xƣơng hàm dƣới, kể cả can thiệp
đặt implant [10], [97].
Sự tiến bộ không ngừng của các phƣơng tiện chẩn đoán hình ảnh, việc phân
tích các điểm mốc quan trọng trong ngành răng hàm mặt ngày càng chính xác hơn.
Việc ra đời hệ thống chụp cắt lớp điện toán chùm tia hình nón (CBCT) là một bƣớc


2

ngoặt trong kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh của chuyên ngành nha khoa với các ƣu
điểm: thời gian ghi hình ngắn, liều bức xạ thấp và chi phí ít so với chụp cắt lớp

thông thƣờng. CBCT có độ tƣơng phản cao; vì vậy rất hữu ích khi dùng để đánh giá
các cấu trúc đƣờng đi của thần kinh mạch máu trong xƣơng [111], [112], [113].
Ngoài ra, theo nhiều tài liệu giải phẫu học, vùng sàn miệng và mặt trong
xƣơng hàm dƣới đƣợc nuôi dƣỡng bởi động mạch dƣới lƣỡi – nhánh của động mạch
lƣỡi hoặc động mạch dƣới cằm – nhánh của động mạch mặt. Các nghiên cứu trên
thế giới khảo sát trên thi thể và trên hình ảnh CBCT cũng đã cho rằng động mạch
dƣới lƣỡi là động mạch nuôi dƣỡng chính ở vùng sàn miệng và vùng trƣớc xƣơng
hàm dƣới[53], [69]. Tuy nhiên, Bavitz (1994) và một số tác giả lại cho rằng động
mạch dƣới cằm mới là động mạch chi phối chính[106].
Nhiều công trình nghiên cứu trên thế giới về các đặc điểm giải phẫu xƣơng
hàm dƣới trên giải phẫu đại thể, trên hình ảnh chẩn đoán, đã xác định rằng giải phẫu
xƣơng hàm dƣới có những thay đổi và các đặc điểm thay đổi này có thể nhìn thấy
đƣợc trên CBCT. Tại Việt nam, đã có một số nghiên cứu bƣớc đầu mô tả đặc điểm
giải phẫu ống hàm dƣới khảo sát trên chụp cắt lớp điện toán đa đầu dò (MSCT) ở
xƣơng hàm dƣới của bệnh nhân có nhu cầu đặt implant hoặc khảo sát hình thái ống
hàm dƣới trên X quang toàn cảnh ở xƣơng hàm dƣới khô. Tuy nhiên các nghiên cứu
này chỉ ghi nhận đƣợc đặc điểm ống hàm dƣới trên một số vùng có đủ răng của
xƣơng hàm dƣới, chƣa đánh giá đƣợc toàn bộ vùng cành ngang cũng nhƣ đặc điểm
giải phẫu ở vùng trƣớc xƣơng hàm dƣới và chƣa có nghiên cứu nào khảo sát nguồn
cung cấp máu mặt trong của xƣơng hàm dƣới - nguyên nhân gây biến chứng đe dọa
tính mạng bệnh nhân.
Cho đến nay, có một số vấn đề đƣợc đặt ra là: nguồn gốc các động mạch
cung cấp cho xƣơng hàm dƣới bắt nguồn từ động mạch nào, và đƣờng đi của những
động mạch này có đặc điểm ra sao? Các dạng và đặc điểm của vùng cằm ở xƣơng
hàm dƣới ở ngƣời Việt có những đặc điểm gì?.
Để trả lời các vấn đề trên, chúng tôi tiến hành thực hiện nghiên cứu:“ Khảo
sát đặc điểm giải phẫu mạch máu thần kinh xƣơng hàm dƣới ở ngƣời Việt” nhằm
các mục tiêu sau:



Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full












×