Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi Giải toán trên Web bằng CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.01 KB, 7 trang )

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO QUA MẠNG
THÁNG 6 NĂM 2007
Ghi chú : kết quả lấy chính xác đến 4 số thập phân có làm tròn , bài làm vui lòng trình
bày lời giải chi tiết .
Câu 1 : Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 và 51135438
Câu 2 : Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321)
Câu 3 : Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của
3411
7
Câu 4 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của
236
8
Câu 5 : Tìm nghiệm thực của phương trình :

6435
4448
3
1
2
1
1
11
=
+
+
+
+
+
+
xxxx
Câu 6 : Tìm 2 nghiệm thực gần đúng của phương trình :



0254105
12204570
=−+−+−
xxxxx
Câu 7 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa :

abcdefgag
=
4
)(

Câu 8 : Để đắp một con đê , địa phương đã huy động 4 nhóm người gồm học
sinh , nông dân , công nhân và bộ đội .
Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một
nhóm là như nhau ) : Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân
mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học
sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đã chi tiền bồi dưỡng như nhau
cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000
đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi
người nhận 70.000 đồng ; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người .
Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .
Câu 9 : Tìm chữ số thập phân thứ
2007
13
sau dấu phẩy trong phép chia
250000 ÷ 19

Câu 10 : Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :

595220)12(807156
223 2
++=++
xyxx

HẾT

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO
QUA MẠNG THÁNG 6 NĂM 2007
A. ĐÁP ÁN :
Câu 1 : Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 và 51135438.
ĐS :
678
Câu 2 : Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
ĐS :
16650
52501
Câu 3 : Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của
3411
7
.
ĐS :
743
Câu 4 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của
236
8
.
ĐS :

2256
Câu 5 : Tìm nghiệm thực của phương trình :

6435
4448
3
1
2
1
1
11
=
+
+
+
+
+
+
xxxx
ĐS :
4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804
Câu 6 : Tìm 2 nghiệm thực gần đúng của phương trình :

0254105
12204570
=−+−+−
xxxxx
ĐS :
-1,0476 ; 1,0522
Câu 7 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa :


4
( )ag a g
= ∗∗∗∗∗

Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện
ĐS :
45 ; 46
Câu 8 : Để đắp một con đê , địa phương đã huy động 4 nhóm người gồm học
sinh , nông dân , công nhân và bộ đội .
Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một
nhóm là như nhau ) : Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân
mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học
sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đã chi tiền bồi dưỡng như nhau
cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000
đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi
người nhận 70.000 đồng ; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người .
Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .
ĐS :

Nhóm bộ đội : 6 người ; Nhóm cơng nhân : 4 người
Nhóm nơng dân : 70 người ; Nhóm học sinh : 20 người
Câu 9 : Tìm chữ số thập phân thứ
2007
13
sau dấu phẩy trong phép chia
250000 ÷ 19.

ĐS : 8
Câu 10 : Tìm cặp số ( x , y ) ngun dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :

595220)12(807156
22
3
2
++=++
xyxx
ĐS : x = 11 ; y = 29
B. LỜI GIẢI CHI TIẾT :
Ghi chú :
1) Bài giải được thực hiện trên máy Casio fx-570MS ( đối với máy Casio fx
-570ES thì khi chạy vòng lặp phải ấn phím CALC trước và nhập giá trò đầu
, rồi mới ấn các phím = ).
2) Bài giải được làm theo cách ngắn gọn trên máy .
3) Bài giải còn có thể được làm theo cách khác.
Câu 1 :
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình
này để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)
Ta có :
b
a
B
A
=
(
b
a
tối giản)

ƯSCLN : A ÷ a
Ấn 9474372 f 40096920 =
Ta được : 6987 f 29570
ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Ấn 1356 f 51135438 =
Ta được : 2 f 75421
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = 678
ĐS : 678
Câu 2 :
Ta đặt 3,15(321) = a
Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế , ta có : 99900 a = 315006
Vậy
16650
52501
99900
315006
==
a

ĐS :
16650
52501
Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh :
16650
52501

99900
315006
99900
315315321
==

Câu 3 :
Ta có
)1000(mod74372490017777
)1000(mod0017
)1000(mod001001)001(249)249(2497
)1000(mod2497
1034003411
3400
222410100
10
≡××≡××≡

≡×≡×≡≡

ĐS : 743
Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh
)1000(mod74377
113411
≡≡

Câu 4 :
Dễ thấy
)10000(mod5376
73767376662466246624)8(8

)10000(mod662418244576888
)10000(mod457669768
)10000(mod697618248
)10000(mod18248
224450200
104050
240
220
10

×≡×≡≡=
≡×≡×=
≡≡
≡≡

Và ta có :
)10000(mod625621444224818248)8(8
63631036
≡×≡×≡×=
Cuối cùng :
)10000(mod225662565376888
36200236
≡×≡×=

ĐS : 2256
Câu 5 :
Ghi vào màn hình :

6435
4448

3
1
2
1
1
11
=
+
+
+
+
+
+
xxxx
n SHIFT SOLVE
Máy hỏi X ? ấn 3 =
n SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 4,5
Làm tương tự như trên và thay đổi giá trò đầu
( ví dụ -1 , -1.5 , -2.5 ) ta được ba nghiệm còn lại .
ĐS :

4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804
( Nếu chọn giá trò đầu không thích hợp thì không tìm đủ 4 nghiệm trên )
Câu 6 :
Ghi vào màn hình :
254105
12204570
−+−+−
xxxxx
n SHIFT SOLVE

Máy hỏi X ? ấn 1.1 =
n SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 1,0522
Làm tương tự như trên và thay đổi giá trò đầu
( ví dụ -1.1 ) ta được nghiệm còn lại
ĐS :
1,0522 ; -1,0476
( Nếu chọn giá trò đầu không thích hợp thì không tìm được 2 nghiệm trên )
Câu 7 :

4
( )ag a g
= ∗∗∗∗∗
gồm 7 chữ số nên ,ta có :
999.999.9)(000.000.1
4
≤≤
ag
5731
<<⇒
ag
.Dùng phương pháp lặp để tính ta có :
n 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
ĐS :
45 ; 46
 Hay từ
5731
<<
ag

ta lí luận tiếp
gg ...)...(
4
=

g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 do đó ta chỉ dò trên các số 31, 35, 36, 40, 41,
45, 46, 50, 51,55, 56
ĐS :
45 ; 46
 Dùng toán lí luận (lời giải của thí sinh Lê Anh Vũ – Học Sinh Trường Thực
Nghiệm Giáo Dục Phổ Thông Tây Ninh), ta có
5731
<<
ag

53
<<⇒
a
5999999)(3000000
4
≤≤⇒
ag
5041
<<⇔
ag

4
=⇒
a


Kết hợp với g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 nên có ngay 45 ; 46 là kết quả
ĐS :
45 ; 46
Câu 8 :
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nơng dân, cơng nhân và
bộ đội .
Điều kiện :
+
Ζ∈
tzyx ,,,
,
100,,,0
<<
tzyx
Ta có hệ phương trình :






=+++
=+++
=+++
53605030702
4887465,0
100
tzyx
tzyx
tzyx





=++
=++

129012717
87613711
tzy
tzy

4146
−=⇒
yt

do
1000
<<
t

8669
<<⇒
y

×