Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG bài TOÁN hãm PHANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.57 KB, 2 trang )

ỨNG DỤNG NHỎ CỦA TÍCH PHÂN TRONG BÀI TOÁN Ô TÔ HÃM PHANH

9q 2 p
a   pt ; s  q  v0 
8
3

Created by Giang Sơn; 01633275320.
Tp.Thái Bình; Trung tuần Tháng 6 năm 2018.
______________________________________________________________________
Câu hỏi gốc. Câu 32, Mã đề thi 135, Đề thi thử sức trước Kỳ thi THPT Quốc gia, Lần thứ 2, Năm 2018;
Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Nam Định.
Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời điểm đó





ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  8t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Biết từ lúc
đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 12m. Tính v0 .
A. 3 1296
B. 3 36
C. 3 1269
Lời giải.
Vận tốc của ô tô (tính theo nguyên hàm gia tốc) là v  adt  8tdt  4t 2  C .



2

D. 16





2

Khi dừng lại thì v  0  4t  C  0  C  4t .
Quãng đường (tính theo nguyên hàm vận tốc) là
t

t

t

4 3
4 3
8 3
 4 3

3
0 vdt  0  4t  C  dt    3 t  Ct  0   3 t  Ct   3 t  4t  3 t .
2

2

 9
8
9
Theo bài ra ô tô còn di chuyển thêm 12m nên t 3  12  t  3  v0  C  4t 2  4  3   3 1296 .
3
2

 2
Nhận xét.
Một cách tổng quát, đối với các câu hỏi trắc nghiệm, qua một quá trình chứng minh, chúng ta có kết quả sau

a   pt ; s  q  v0 

3

9q 2 p
.
8

Các bạn có thể sử dụng phím CALC thay giá trị hai biến X (vai trò q), Y (vai trò p) để tính chính xác.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  4t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 12m. Tính v0 .
A. 3 648
B. 3 36
C. 13
D. 3 380
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời






điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  16t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 32m. Tính v0 .
A. 3 648
B. 3 36
C. 3 18432
D. 3 19450
Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  4t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 16m. Tính v0 .
A. 3 1152
B. 3 380
C. 3 580
D. 3 123
Câu 4. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  6t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 12m. Tính v0 .


A. 3 380

B. 3 123
C. 3 972
D. 3 140
Câu 5. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  4t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 18m. Tính v0 .
A. 3 972
B. 3 1458
C. 3 1234
D. 3 240
Câu 6. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a   pt m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây, p
là hằng số dương. Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được q (m). Tính v0 .
A.

3

8q 2 p
9


B.

3

9q 2 p
8

C.

3

6q 2 p
7

D.

3

q2 p
12

Câu 7. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  2t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 16m. Tính v0 .
A. 3 648

B. 14
C. 3 576
D. 3 380
Câu 8. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  14t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 28m. Tính v0 .
A. 15
B. 3 576
C. 3 12348
D. 3 1234
Câu 9. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  8t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 32m. Tính v0 .
A. 3 1296
B. 3 1926
C. 3 9216
D. 3 9261
Câu 10. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời






điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  8t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 24m. Tính v0 .
A. 3 1152
B. 3 380
C. 3 5184
D. 3 123
Câu 11. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời





điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  4t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 36m. Tính v0 .
A. 14
B. 12
C. 3 5328
D. 3 5832
Câu 12. Một ô tô đang chạy với vận tốc v0  m / s  thì gặp chướng vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời

9
2






điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a   t m / s 2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
Biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được 18m. Tính v0 .
A.

3

648

B.

3

6561
4

C.

3

576

D.

3

380

CHÚC CÁC EM HỌC SINH THẾ HỆ 2000 MỘT MÙA THI RỰC RỠ, VÀ HƠN THẾ NỮA
________________________________________________________________________________




×