Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tổng hợp các chất dinh dưỡng trong thực phẩm tại nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.01 KB, 14 trang )

CHẤT

Boron (Bo)

Calcium (Ca)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Dấu vết
- Duy trì xương,
sụn, khớp
- Giúp hấp thụ ,
dự trữ Ca
, Mg, P
- Nâng cao chức
năng não và tinh
thần tỉnh táo

- Viêm xương
khớp (VXK)
- Loãng xương
(LX)

- Quan trọng 1
hình thành
xương, răng
(99% dự trữ, 1%
chuyển hóa: phát
triển cơ, CDTTK,


máu đông, nhịp
tim)
- Không tiêu thụ
đủ, Ca từ xương
bị tiêu hủy để
chuyển hóa =>
Loãng xương

- Lo âu
- Xơ cứng ĐM
- Ung thư đại
tràng
- Bệnh tim mạch
- Trĩ
- Tăng HA
- Mất ngủ
- TC mãn kinh
- Loãng xương
- HC Parkinson
- TC tiền kinh
nguyệt

Lưu ý: Phần tóm tắt không đề cập cho
trẻ em, phụ nữ mang thai, cho con bú,
có và không kinh nguyệt. Dùng liều
cao phải có tư vấn bác sĩ
Nguồn: The Complete Guide to
Vitamins, Herbs, and Supplements
( PDFDrive.com )


DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- None
- Nguy cơ LX phụ
nữ mãn kinh

- Chuột rút
- Tim đập mạnh
- HA tăng
- Căng thẳng
- Sâu răng
- Còi xương
- Tê tứ chi
- Móng giòn
- Đau khớp

LIỀU LƯỢNG
- TFG none
- Look: 1.5-3mg
- VXK, LX: 39mg
- Sodium borate,
boron chelate
(LX)
Sodium
tetraborate
decahydrate
(VXK)
NL:
- Men: 800mg
- Wm: 1200mg

- Calcium
carbonate,
calcium citrate,
calcium
gluconate,
calcium lactate
- Ca, Mg hoạt
động cùng lúc
(2:1*, 1:1)

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- None (<9mg)

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- None

- Táo bón
- Lắng canxi/TB
- Sỏi thận
- Sp Tums có Ca
làm trung hòa
acid dạ dày

- Điều trị động
kinh, cô giật =>
Thiếu Ca
- Nếu bổ sung
Fe, dùng Ca sau

khi bổ sung
- Hấp thụ Ca cần
vita D (20-30p
phơi nắng mỗi
ngày)

Từ viết tắt:
HN: hằng ngày, ĐT: điều trị, NL: người
lớn
Giải thích: Dấu vết: rất nhỏ
Vitamin tan nước: B,C. Dầu: A,D,E,K

NGUỒN
- Nho khô, quả
hạnh, mận khô,
trái cây không
múi, rau lá
xanh

- Sữa, phô mai,
rau xanh, cá
hồi (xương),
quả hạnh, mật
mía, men bia,
cải bắp, cải
xoăn, rong
biển, hạt mè,
đậu hũ, sữa
chua



CHẤT

Chromium
(Crôm)

Copper (Đồng)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Dấu vết
- Duy trì nồng độ
Cholesterol,
đường huyết
- Hỗ trợ chuyển
hóa Cholesterol,
mỡ, protein
- Tăng cường
hoạt động Insulin
- Dễ thiếu/Tp, dễ
mắc béo phì, tiểu
đường
- Dấu vết
- Hình thành
xương, hồng cầu
- Cần thiết hấp
thu, tối ưu Fe
- Một phần sản

xuất năng lượng,
nhịp tim, áp lực
máu, sinh sản,
mùi vị, da, màu
tóc, hồi phục

- Mụn trứng cá,
tiểu đường, tăng
nhãn áp, béo
phì, vảy nến

- Đục thủy tinh
thể
- Viêm xương
khớp

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Thay đổi đường
huyết
- Tăng
Cholesterol

- Tóc dễ gãy
- Thiếu máu
- Tăng HA
- Rối loạn nhịp
tim
- Vô sinh
- Xương bị mất

- Kẽm (Ca, vita
C) ngăn cản hấp
thu Cu
- Bệnh Crohn,
Celiac, bạch tạng

LIỀU LƯỢNG
- HN: 50-200 ug
- ĐT: 200ug
- Ăn nhiều
Carbohydrate, cần
nhiều Cr
- Cr cần vita C
- Chelated
chromium
picolinate,
chromium
polynicotinate
NL: 1.5-3mg
- Bổ sung Zn cần
Cu (10:1)

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- None
- >1000ug ảnh
hưởng đường
huyết

PHẢN ỨNG

TƯƠNG TÁC
- Đường tinh
luyện, sản phẩm
bột trắng, tập
luyện nặng =>
Suy giảm

- >10mg: Chóng
mặt, nôn, đau
cơ, dạ dày
- Có thể tự kỷ,
tăng động
- Dư gây tổn
thương TB khớp

- Bệnh Wilson

NGUỒN
- Men bia, bia,
gạo nứt, ngũ
cốc, gan, họ
Đậu, đậu Hà
lan, mật mía

- Hải sản, thịt
nội tạng, mật
mía, hạt nứt,
hạt mầm, rau
xanh, tiêu đen,
cacao, nước

uống từ ống
đồng


CHẤT

Iron (Sắt)

Magnesium
(Magiê)

CHẤT

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Mệt mỏi, suy
nhược, đau đầu,
thiếu máu, không
chống chịu lạnh
- Thức ăn từ
Coffee, trà, sản
phẩm đậu nành,
kháng sinh, thuốc
chống acid, liều
cao của Ca, Zn,
Mn

- Trĩ, loét dạ dày,
bệnh Crohn, mất
máu thất thường

- Dùng trước bữa
ăn 30p
NL:
- Men: 10mg
- WM: 15mg
- Ferrous, ferrous
peptinate, iron
glycinate
- Các dạng của Fe
dễ gây táo bón,
khó tiêu

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- Suy giảm miễn
dịch
- Ngăn hấp thu P
- Đau đầu, táo
bón, béo phì,
chóng mặt, nôn,
tổn thương
đường tiêu hóa
- Tăng xơ gan,
ung thư, đau tim
- Dễ mắc di
truyền bệnh tan

máu

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Vita C, A tăng
hấp thu Fe
- Giảm dùng
Caffein, Ca, Zn,
thức ăn nhiều xơ

LIỀU LƯỢNG

- Dấu vết
- Có trong TB
máu, là nơi gắn
O2; Myoglogin
trong TB cơ sản
xuất năng lượng,
chuyển hóa
protein
- Thiếu dẫn đến
thiếu máu sắt,
mệt mỏi

- Thiếu máu

- Rất quan trọng
chức năng cơ thể
- Hình thành
xương, nhịp tim,

cân bằng đường
huyết
- Vai trò trong
hình thành TB,
protein, acid béo
- Kích thích vita
B hỗ trợ đông
máu, giãn cơ,
chuyển hóa
carbohydrate,
khoáng chất
- Duy trì nhịp
tim, sản xuất ATP
ĐẶC ĐIỂM

- Đau thắt ngực
- Lo âu
- Táo bón
- Tiểu đường
- Đau cơ
- Tăng nhãn áp
- Đau tim, ĐM
vành
- Mất ngủ
- Đau nửa đầu
- Bệnh
Parkinson

- Béo phì
- Nhược cơ

- Co giật
- Hồi hộp
- Trầm cảm
- Nhịp tim thất
thường
- Mất ăn
- Dùng nhiều
thuốc nhuận
tràng, K
- Tiểu đường, lạm
dụng cồn, suy tim

NL: 325mg
- Mg cạnh tranh
khoáng chất khác
- Mg, Ca (2:1)

- >350-500mg:
tiêu chảy
- Bệnh thận nên
tránh

- Cùng Ca, vita
B6 để cân bằng
- Thuốc giãn cơ
bắp, lợi tiểu, trị u
xơ, chống đông
máu

ĐIỀU TRỊ


DẤU HIỆU

LIỀU LƯỢNG

TÁC DỤNG

PHẢN ỨNG

NGUỒN
2 dạng:
TB máu:
- Hemoglobin
từ gà, thịt đỏ,
trứng, gan, hải
sản
- Non TB máu:
Các loại hạt,
nứt, trái cây
sấy, rau xanh
đen, đậu lăng,
họ Đậu, men
bia, đậu hũ,
ngũ cốc dinh
dưỡng
- Hạt, nguyên
hạt, cám, rau
xanh đen, gạo
nâu, tỏi, táo,
chuối, mơ, đậu,

sản phẩm sữa,
thịt, cá, hàu, sò
điệp

NGUỒN


Manganese (Mn)

Molybdenum
(Mo)

- Quan trọng:
xương chắc, da,
mô liên kết, thần
kinh, sụn, chuyển
hóa vitamin
- Hoạt hóa ezyme
chống oxy hóa
ngăn viêm, gốc tự
do (SOD)
- Có trong nhiều
enzyme: điều hòa
đường huyết,
đông máu, sản
xuất protein, tổng
hợp protein
- Dấu vết
- Hình thành acid
uric để đào thải

urine
- Quá nhiều gây
gout, sỏi thận
- Tối ưu hóa Fe,
chuyển hóa
đường, giải độc
Sulfite

- Đường huyết
- Nhiễm trùng
tai

- Gout

THIẾU HỤT
Vấn đề:
- Vô sinh
- Chuyển hóa chất
béo, đường
- Khuyết tật sinh
đẻ
- Loãng xương

- Hiếm
- Triệu chứng
nhịp tim đập liên
tục, mù nhìn đêm

- HN: 2.5-5mg
(hầu hết đều

thiếu)
- Manganese
citrate

- HN: 100-500mg
- Sodium
molybdate

PHỤ (Quá liều)
- Bệnh xơ gan
tránh

TƯƠNG TÁC
- Mn cùng Cu,
Zn để hoạt hóa
SOD
- Ca, Fe ngăn
hấp thụ Mn

- >500010000mg gây
gout

- None

Đậu, hạt, bơ,
rau xanh, dứa,
trái cây khô, cà
phê, trà, cây
mầm


Các loại đậu,
hạt


CHẤT

Phosphorus (P)

Potassium (K)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Quan trọng 2
- Cùng Ca hình
thành, duy trì
răng, xương (1:2)
- Nhân tố chính
phát triển, duy trì
TB, mô, sản xuất
năng lượng
- Giúp hình thành
màng TB, DNA,
RNA

- Loãng xương
- Thiếu hụt P

- CDTTK cần

thiết duy trì nhịp
tim, áp lực máu,
chức năng thần
kinh cơ, nồng độ
acid, nước
- Na, K tích điện
dương (5:1)

- Tăng huyết áp

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Béo phì
- Mất ăn
- Suy nhược
- Đau xương,
giảm khoáng chất
- Run cơ
- Dùng nhiều Al
- Bệnh thận, gan
cản trở chuyển
hóa vita D
- Nghiện đồ uống
cồn
- Suy nhược
- Nhầm lẫn
- Cáu
- Vấn đề co cơ

LIỀU LƯỢNG

- NL: 8001200mg
- Phần lớn dư
thừa do thực
phẩm chứa nhiều
acid phosphoric
để bảo quản

- NL: 900mg
- Potassium
chloride,
bicarbonate
- Thiếu K, nhiều
Na: nguy cơ tim
mạch, đột quỵ,
tăng HA
- Mất cân bằng
khi bệnh thận,
tăng HA, dùng
ACE, thuốc K ít
tan

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- Mất Ca, loãng
xương

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- None


- Kích thích dạ
dày, buồn nôn,
loét >99mg
- K trong trái cây
Vd: chuối
500mg không
gây tác dụng

- Không dùng
cùng ACE, thuốc
lợi tiểu, kháng
sinh

NGUỒN
- Thịt, gia cầm,
cá, sản phẩm
sữa, các hạt,
đậu

- Chuối, mơ,
sung, đậu, tỏi,
gạo nâu, cam,
khoai, nho khô,
bí đông, mứt,



CHẤT

Selenium (Se)


Iodine (Iốt)

ĐẶC ĐIỂM
- Dấu vết
- Tác nhân chống
ung thư vì hoạt
hóa chất chống
oxy hóa mạnh
(glutathione
peroxidase), cùng
vita E chống gốc
tự do
- Cùng hormon
thyroid ngăn tích
tụ mỡ trong máu
- Cải thiện miễn
dịch, chống
nhiễm độc kim
loại
- Dấu vết
- Hoạt động bình
thường tuyến
giáp để sản xuất
hormon

ĐIỀU TRỊ
- Dị ứng, hen
suyễn
- Lo âu

- Xơ cứng ĐM
- Ung thư
- Đục thủy tinh
thể
- Đau tim, tim
mạch
- Thoái hóa
điểm vàng
- Viêm khớp
dạng thấp

- Thiếu iod
- Sát trùng vết
mổ

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Tỷ lệ cao mắc
ung thư đại tràng,
vú, tụy, buồng
trứng, bàng
quang, tuyến tiền
liệt, trực tràng, da,
phổi
- Rủi ro bệnh ĐM
vành, viêm, đục
thủy tinh thể
- Khô da đầu, da

- Cường giáp

- Rất hiếm khi
thiếu
- Bướu cổ
- Suy nhược thần
kinh, vật lý

LIỀU LƯỢNG
- HN: 50ug
- ĐT: 200ug

- NL:150ug

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- >1000ug:
ngứa, thần kinh,
mất móng

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Tăng phản ứng
cơ thể với thuốc
hóa trị
- Dùng vita C,
Zn nhiều, ngăn
hấp thụ Se

- >1500ug: ức
chế sản xuất
hormon

- Mụn trứng cá

- Suy giáp hạn
chế ăn TP có
lượng iod cao
- Nếu dùng
lượng lớn tránh
cải xoăn, củ cải +
cải đường, sắn,
cải bắp, đào, rau
bina

NGUỒN
- Các loại hạt,
đậu, măng tây,
tỏi, nấm, đậu
nành, cá hồi,
hải sản, gạo
nâu

- Muối iod, hải
sản, rong biển,
dầu gan cá


CHẤT

Vitamin A
Beta-carotenne


Vitamin D
(Calciferol)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Chất chống oxy
hóa, ung thư,
bệnh tật
- Duy trì chức
năng mắt, tóc,
răng, lợi, dịch
TB, chuyển hóa
chất béo, sản xuất
miễn dịch ( bạch
cầu )
- 2 dạng: Retinol
(mô ĐV) + beta
carotene (TV)
- Chất độc nhất
được tạo thành
khi phơi nắng
- Chống lại ung
thư ruột, vú
- Duy trì nồng độ
Ca, P trong máu

- Xơ cứng ĐM
- Viêm phế quản

- Ung thư
- Đục thủy tinh
thể
- Cảm lạnh, cúm
- Mụn, thủy đậu
- Bất lực sinh lý
- Thoái hóa
điểm vàng
- Viêm xương
khớp
- Vẩy nến
- Loãng xương

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Mù nhìn đêm,
chậm còi phát
triển, khô da, mắt,
dễ mắc bệnh

- Xương yếu,
mềm, nhuyễn
xương người lớn
- Ít phơi nắng
hoặc không dễ
mắc bệnh

LIỀU LƯỢNG
- Tính theo đơn vị
IU hoặc RE

- HN:
25000IU/5000RE

- NL, ĐT: 400 IU
- Calcitriol mạnh
10 lần hơn
vitamin D2

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- >25000IU vita
A: đau đầu, mất
tóc, vấn đề
xương, khô da,
tổn thương gan.
Nhưng beta
carotene không
gây, >100000
gây da màu
vàng, cam
- Bệnh gan, tiểu
đường, suy giáp
tránh
- Nguy cơ ngộ
độc cao
>1000IU gây sỏi
thận, lắng Ca

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC

- Vitamin A từ
Accutane,
Tegison gây ngộ
độc

- Corticosteroids
tăng cường nhu
cần vitamin D
=> Thiếu hụt

NGUỒN
- Sữa nguyên
chất, bơ, thịt
nội tạng, cà rốt,
khoai lang, cải
xoăn, bí đao,
rau bina, cải
lông, ớt chuông
đỏ, rau xanh
đen, gan, phô
mai, dầu gan
cá, lòng đỏ
trứng, mơ
- Cá nước lạnh,
lòng đỏ trứng,
bơ, rau lá xanh
đen. Vitamin
D2
(ergocalciferol)
trong sữa + ánh

sáng
=> Vitamin D


CHẤT

Vitamin E
(Tocopherol)
(Tocotrienol)

Vitamin K
(Phylloquinone)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Chống oxy hóa
mạnh
- Đứng đầu
chống oxy hóa,
phản ứng hóa học
gây bệnh, gây
độc
- Quan trọng
chính của cơ,
thần kinh
- Giúp hình thành
TB máu, hỗ trợ
vitamin K

- Yếu tố chính
ngăn tim mạch
khỏi lắng
cholesterol, ung
thư, chuyển hóa
đường huyết khi
tiểu đường
- Cần thiết cho
đông máu,
chuyển hóa
xương

- Mụn trứng cá
- Bệnh
Alzheimer
- Viêm xương
khớp
- Viêm phế quản
- Ung thư
- Đục thủy tinh
thể
- Táo bón
- Tiểu đường
- Ung thư vú
- Sỏi mật, viêm
nướu
- Đau tim, tim
mạch
- Trĩ
- Thấp khớp

- Loét
- Loãng xương

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Khô da, hôn mê,
mệt mỏi ( lười
biếng ), không tập
trung, dáng đi thất
thường, mất cân
bằng, thiếu máu
- Người lớn tuổi,
bệnh gan mãn
tính, thiếu ăn mỡ
dễ mắc

- Chảy máu nhiều
- Tổn thương gan
(thiếu hụt hấp
thu)

LIỀU LƯỢNG
- NL: 30 IU
- ĐT: 100-400IU
- 100-400IU được
khuyến cáo tốt
cho sức khỏe
- Nguồn gốc
chính: hạt đầu
nành, dầu mầm

lúa mì
- Vitamin E tự
nhiên dễ hấp thụ
- D-alphatocopherol

- HL: 150ug

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- Thường không
tác dụng phụ trừ
quá quá liều
- Huyết áp thấp,
cường giáp, tiểu
đường, cao
huyết áp nên
thận trọng coi
thể trạng trước
khi dùng

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Cải thiện thuốc
chống đông máu
như Warfarin
(Coumadin)

- None

- Làm giảm

thuốc chống
đông máu

NGUỒN
- Bơ, ngũ cốc
nguyên hạt, rau
lá xanh đen, gia
cầm, trứng, hải
sản, hạt mầm,
đậu, mầm lúa
mì, dầu ăn đa
dạng
- Hầu hết
không đủ trong
bữa ăn

- Rau bina, rau
lá xanh, bột
yến mạch, cám,
khoai tây, bắp
cải, súp lơ, bắp,
đậu nành


CHẤT

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ


Kẽm
(Zinc)

- Khoáng chất rất
quan trọng hơn
300 enzyme: tái
sản xuất, thị lực,
miễn dịch, sinh
sản, lành vết
thương, tổng hợp
protein,….

- Mụn trứng cá, Bệnh
Alzheimer, nhiễm
trùng gót chân, viêm
phế quản, viêm tai,
đục thủy tinh thể, cảm
cúm, gàu, chàm, gout,
thủy đậu, bất lực, vô
sinh, hội chứng ruột
kích thích, thoái hóa
điểm vàng, viêm
xương khớp, loãng
xương, di căng ung
thư tuyến tiền liệt, suy
tĩnh mạch
- Đau tim
- Bệnh tim mạch

Vitamin

B1
(Thiamin)

- Cơ thể cần rất
nhỏ
- Đóng vai trò
chính trong
chuyển hóa
đường, hình thành
máu, vòng tuần
hoàn máu. Duy trì
cơ hệ tiêu hóa,
tim, chức năng
não, TB thần
kinh, tăng cường
ăn uống

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Chậm hồi vết
thương, mất ăn
ngon, đốm trắng
trong móng tay,
đau khớp, nhiễm
trùng tái phát,
mún trứng cá

- Thở ngắn, huyết
áp thấp, nhịp tim
thất thường, béo

phì, tổn thương
thần kinh, âu lo,
tê cơ, đau ngực
- Thiếu thiamin
gây bệnh tê phù,
rối loạn thần kinh,
sụt cân, rối loạn
tiêu hóa, suy
nhược, mệt mỏi,
teo cơ, giảm thị
lực quan sát, nhận
thức ( tập luyện
quá sức )

LIỀU LƯỢNG
- NL: 15-20mg
ĐT: 30-45mg
- Zinc picolinate,
zinc aspirate, zinc
chelate
- Tránh ăn trong 2
giờ khi uống Zn
- Nếu uống Cu,
Fe, P thì uống
trước hoặc sau khi
uống Zn

- NL, ĐT: 1.5mg

TÁC DỤNG

PHỤ (Quá liều)
- Buồn nôn, suy
giảm miễn dịch,
cholesterol cao,
đau bụng
- Nghiện rượu,
bệnh thận, kém
hấp thu, bệnh
thiếu máu hồng
cầu hình liềm

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Hạn chế thuốc
kháng sinh

- >5mg: ngứa,
căng thẳng, đi vệ
sinh nhiều, nhịp
tim nhanh thất
thường

- Thuốc kháng
sinh, thuốc trị
động kinh, có
sulfa làm giảm
B1 cơ thể
- Thường trị
chức năng tâm lý
và người bị

Alzheimer

NGUỒN
- Hàu, hạt bí
ngô, rau bina,
thịt bò, hồ đào,
điều, cừu, đậu,
gà Tây, hạt
hướng dương,
mầm lúa mì

- Đậu sấy, bột
yến mạch, gạo
nâu, đậu
phộng, đậu,
đậu nành, mầm
cây, thịt nạc,
cá, ngũ cốc,
bánh mì dinh
dưỡng


CHẤT

Vitamin B2
(Riboflavin)

Vitamin B3
(Niacin)


ĐẶC ĐIỂM
- Vai trò tiên phong
chuyển hóa amino
acid, acid béo, hình
thành TB máu,
chuyển hóa đường
thành năng lượng
- Hoạt hóa B6, acid
folic, duy trì dịch TB
trong hệ tiêu hóa
- 2 dạng chính:
niacin, niacinamide
- Giải phóng năng
lượng từ đường,
chuyển hóa cồn, hình
thành chất béo,
hormon sinh dục
- Ngăn tái phát đau
tim, duy trì
cholesterol
- Dạng thứ 3:
inositol
hexaniacinate có thể
thay thế niacin

ĐIỀU TRỊ
- Đục thủy tinh
thể

- Trầm cảm


DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Trầm cảm, đau,
nứt miệng
- Nhờn, khô, tróc
da, nhạy ánh sáng
- Nuốt, đau ở lưỡi

- Béo phì, cáu,
mất ngủ, thay đổi
đường huyết,
viêm khớp, tiêu
chảy, mất ăn, rát
lưỡi, vấn đề tiêu
hóa

LIỀU LƯỢNG
- M: 1.8mg
WN: 1.3mg

- WM: 15mg
M: 20mg

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- Có thể chuyển
nước tiểu sang
vàng đen, không
gây hại


PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Thuốc hóa trị
có thể can thiệp

- Bốc hỏa mặt
hoặc cơ thể,
ngứa
- Phản ứng tạm
thời, có thể kéo
dài
- Trầm trọng:
nước tiểu đen,
da, mắt vàng,
mất ăn. Đường
huyết, tăng nhãn
áp, gout, vấn đề
chảy máu, loét
dạ dày có thể
ảnh hưởng
- Bệnh gan, HA
thấp không dùng

- Làm giảm chức
năng insulin
- Tăng ảnh ưởng
thuốc hạ huyết
áp với người
tăng huyết áp


NGUỒN
- Đậu, men bia,
sản phẩm đậu
nành, gan, thận,
sữa, bông cải
xanh, bông cải
Bruxen, măng
tây, trứng, rau
bina, sữa chua,
thịt
- Đậu phộng,
men bia, cá,
ngũ cốc dinh
dưỡng


CHẤT

Vitamin B5
(Pantothenic
acid)

Vitamin B6
(Pyridoxine)
(Pyridoxal)
(Pyridoxamine)

ĐẶC ĐIỂM
- Rất quan trọng:

chuyển hóa protein,
đường, chất béo
thành năng lượng.
Sản xuất kháng thể,
hormon
- Được coi là
vitamin chống
stress
- Hợp tác cùng
vitamin B1, B2, B3
hình thành ATP
- Chức năng chính:
chuyển hóa thức
ăn, hoạt động đúng
cho 60 enzyme, cải
thiện miễn dịch,
giúp TB tăng sinh
gấp bội
- Cung cấp nguyên
liệu cho gen sản
xuất acid nucleic
- Có nhiều tại não (
điều trị trầm cảm ),
chức năng máu,
hấp thụ, chuyển
hóa protein, sản
xuất kháng thể
miễn dịch

ĐIỀU TRỊ

- Thiếu máu
- Lo âu
- Viêm khớp dạng
thấp

- Mụn trứng cá
- Dị ứng
- Hen suyễn
- Thiếu máu
- Hội chứng ống cổ
tay
- Tiểu đường
- Mất ngủ
- Buồn nôn
- Bệnh Parkinson
- Ung thư vú và
tiền liệt tuyến

DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Buồn nôn, tê
liệt tứ chi, tê
cơ, đau bụng

- Suy nhược
- Tê, rát lưỡi
và miệng
- Mất ngủ
- Nhầm lẫn
- Nóng cơ thể

- Vấn đề thần
kinh của tay,
chân

LIỀU LƯỢNG
- None

- NL
WM: 1.5mg
M: 2mg
- ĐT: 10-25mg
- Khuyến khích
200mg tùy nhu
cầu cơ thể
- Nếu dùng đủ
riboflavin, Mg
gây thiếu B6

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- Quá liều ít khi
gây tiêu chảy
nếu dùng mỗi
ngày

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- None

- >200mg có thể

gây mất cảm
giác ở tay và
chân, khó đi bộ

- B6 làm tăng
hoạt tính Mg,
nên dùng cùng
một lúc
- Nếu dùng thuốc
levodopa ( trị
Parkinson ) thì
nên xem lại thể
trạng trước khi
dùng

NGUỒN
- Hầu hết mọi
thực phẩm
- Nhiều nhất:
men bia, mầm
lúa mì, cám,
đậu phộng,
đậu, ngũ cốc
nguyên chất,
bơ, nấm, khoai
lang
- Hiếm khi
thiếu
- Thịt, cá, hạt,
chuối, gạo nâu,

bơ, ngũ cốc
nguyên hạt, đậu
lăng, bắp,
trứng, ngũ cốc
dinh dưỡng,
rau bina, khoai
tây, đậu nành,
gan, thận, gia
cầm, bột yến
mạch, mận khô


CHẤT

Vitamin B7
(Biotin)

Vitamin B9
(Acid folic)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Chức năng
chính: hỗ trợ
chuyển hóa chất
béo, đường,
protein, Tb phát
triển, hợp tác các

nhóm vitamin B

- Tiểu đường

- Rất quan trọng
trong duy trì cơ
thể, cùng B12 tạo
hồng cầu, phân
chia TB, tổng
hợp RNA, DNA
- Ngăn ngừa tim
mạch bởi suy
giảm amino
homocystein
- Quan trọng
trong da, móng,
thần kinh, dịch
TB, tóc, máu

- Thiếu máu
- Xơ cứng động
mạch
- Ung thư
- Táo bón
- Trầm cảm
- Tiêu chảy
- Viêm nướu
- Gout
- Đau tim, tim
mạch


DẤU HIỆU
THIẾU HỤT
- Trầm cảm
- Mất tóc
- Tăng HA
- Thèm ăn
- Mất ngủ
- Chuột rút
- Buồn nôn
- Đau rát họng

- Suy giảm tăng
sinh TB
- Thiếu máu
- Đau đầu
- Mất ăn
- Tiêu chảy
- Mệt mỏi
- Xanh mặt
- Mất ngủ
- Viêm, đỏ lưỡi
- Liên quan kém
hấp thu tiêu hóa,
kém dinh dưỡng

LIỀU LƯỢNG
- NL: 100-200ug
- ĐT: 200ug


- NL: 400ug
- Nếu thiếu hụt
B12, nên dùng
1000ug B9 thay
thế để điều trị
thiếu máu

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- Không độc,
quá liều thải qua
thận
- Người tiểu
đường dùng
insulin nên giảm
vì nếu dùng quá
4mg B7

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Các chất can
thiệp: Kháng
sinh, đường tinh
luyện, thuốc
sulfa

- Tương đối an
toàn
- Liều cao có thể
giảm triệu chứng

thiếu B12

- Thuốc chống
acid ngăn cản
hấp thu B9
- Thuốc kháng
sinh, thuốc điều
trị sốt rét, co giật

NGUỒN
- Đậu nành,
ngũ cốc nguyên
hạt, lòng đỏ
trứng, quả
hạnh, óc chó,
yến mạch, nấm,
bông cải,
chuối, đậu
phộng, gan,
thận, đậu, hạt
hướng dương,
men dinh
dưỡng
- Bơ, cám, củ
cải, cần tây,
ngũ cốc, đậu,
đậu bắp, họ
cam quýt, gan,
cá hồi, rau lá
xanh, hạt, hồ

đào


CHẤT

Vitamin
B12
(Cobalamin
)

Vitamin C
(Ascorbic
acid)

ĐẶC ĐIỂM

ĐIỀU TRỊ

- Tương tự
cyanocobalamin
- Chìa khóa cho
sống thọ, tiêu hóa,
tổng hợp protein,
hấp thụ thức ăn,
chuyển hóa chất
béo, đường
- Giúp sản xuất
CDTTK, TB máu,
duy trì hệ thần
kinh, giúp sản xuất

acid folic
- Ngăn trầm cảm,
buồn rầu

- Bệnh Alzheimer
- Thiếu máu
- Trầm cảm

- Chống cảm lạnh,
cúm
- Chất chống oxy
hóa mạnh
- Giảm tác nhân có
hại, cải thiện miễn
dịch
- Cải thiện sức
khỏe răng, lợi, tăng
cường hấp thu Fe,
hồi phục vết
thương, thành ĐM

- Dị ứng, hen
suyễn, xơ cứng
ĐM, viêm phế
quản, viêm phù nề,
ung thư, nhức đau,
đục thủy tinh thể,
cảm, cúm, trầm
cảm, tiểu đường,
sỏi mật, viêm nướu,

tăng nhãn áp, trĩ,
tăng HA, vô sinh,
viêm đại tràng co
thắt, thoái hóa điểm
vàng, Parkinson,
vẩy nến, loét, suy
tĩnh mạch

DẤU HIỆU THIẾU
HỤT
- Thiếu máu
- Viêm đại tràng
- Bệnh celiac (Rối
loạn miễn dịch lâu
dài)
- Thiếu hụt acid dạ
dày + VK phát triển
trong đường tiêu hóa
- Cơ thể có thể trữ
10mg mà không đào
thải
- Mất trí nhớ, dáng đi
thất thường, tổn
thương thần kinh,
phản xạ kém, ảo
giác, vấn đề mắt
- Ghẻ
- Chảy máu lợi, răng
- Thiếu máu
- Đau khớp, sưng,

hồi phục chậm
- Khô da
- Mất ăn
- Bầm tím, suy
nhược
- Bỏng, bệnh suy tim
sưng huyết, tiêu
chảy, thấp khớp,
viêm khớp dạng
thấp, chấn thương,
phẫn thuật, nhiễm
trùng

LIỀU
LƯỢNG
- NL: 3ug
- ĐT: 5-250ug

TÁC DỤNG
PHỤ (Quá liều)
- None

PHẢN ỨNG
TƯƠNG TÁC
- Thuốc chống
gout, đông máu

- NL: 60mg
- ĐT: 3003000mg
- Vita C đào

thải sau 2-3g
dùng
- Tránh nhai
thực phẩm có
vitamin C gây
mòn men răng

- >3000mg: tiêu
chảy

- Tăng cường
hấp thu Fe, Cu

NGUỒN

- Họ cam quýt,
ớt chuông đỏ,
cải xoăn, quả
kiwi, bông cải,
cải, bông cải
Brucxen, súp
lơ, dâu tây, bắp
cải đỏ, dưa hấu,
rau bina, cà
chua, ớt xanh,
ngò tây, rau
xanh đen,
khoai tây





×