Tải bản đầy đủ (.doc) (145 trang)

GIAO AN DAI 9 HK II 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 145 trang )

Tuần 20
Tiết 37
2018

Ngày soạn : 2 / 1 /
Luyện tập

Ngy dy:

/

/2018


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đợc củng cố cách giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải hệ hai phơng trình bằng phơng
pháp thế.
3. Thái độ : Yêu thích bộ môn.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn
ỏi khoan dung , trung thc, t trng.
II.CHUN BI :
1. Giỏo viờn: - Bảng phụ
2. Hc sinh: - Bảng nhóm, Thớc thẳng, ê ke, bút chì.
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh ; PP hot ng nhúm.
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi, KT ng nóo
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :


- S s 9A: ..../40.
- Kiểm tra bài cũ:
-GV giao nhim v cho HS
Cho hệ phơng trình

HS: Giải hệ phơng trình
phơng pháp thế

3 x y 5

5 x 2 y 23

3 x y 5


5 x 2 y 23

Giải hệ phơng trình
ơng pháp thế

bằng ph-

bằng

y 3x 5

5 x 2 3 x 5 23

y 3x 5
x 3



11 x 33
y 4

Vậy hệ có một nghiệm (x; y) =
-HS lm vic cỏ nhõn
-GV gi 1 HS lờn bng tr li, HS khỏc (3; 4)
nhn xột ỏnh giỏ.
- GV cht kin thc
-GV t vn vo bi: Trong tit hc
ny chỳng ta s luyn tp gii cỏc h
phng trỡnh bng phng phỏp th.
2. Hot ng luyn tp:
Phng phỏp: PP thuyt trỡnh; PP hot ng nhúm.
K thut: KT t cõu hi; KT ng nóo; K thut chia nhúm.


Ho¹t ®éng cña GVvà HS
Bµi 16(b; c)

Néi dung cÇn ®¹t


Hoạt động của GVv HS

Nội dung cần đạt

GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài Giải hệ phơng trình bằng ph16 b; c
ơng pháp thế

Bài 16(b)
3x 5 y 1

2 x y 8

b)

x 2

c) y 3
x y 10 0


3x 5 y 1
3 x 5(2 x 8) 1




2 x y 8

y 2 x 8
3 x 10 x 40 1
13 x 39



y 2 x 8
y 2 x 8
x 3


y 2.(3) 8 2

Vậy hệ có một nghiệm (x; y) =
(-3; 2)
Bài 16(c)
x 2
3x 2 y



y 3
x 10 y
x y 10 0

3(10 y) 2 y
30 5 y


y 6



x 10 y
x 10 y
x 4

Vậy hpt có nghiệm duy nhất là
(x; y) = (4; 6)
Bài 17/ SGK 16. GV cho HS hoạt Bài 17 / SGK-16. Kết quả

động nhóm.

x 2 y 3 1
a)
x y 3 2

x 2 2 y 5
b)
x 2 y 1 10

( 2 1) x y 2

c)
x ( 2 1) y 1

a) (x; y) = ( 1; 0,24)
b) (x; y) = ( - 0,776; -1,065)
c) ( x; y) = ( 2,207; - 0,5)

Bài 18(a)/ sgk 16
Bài 18(a)/ sgk 16
? Hệ pt đã cho có nghiệm là (1; 2.1 b.(2) 4 2b 6


-2), điều đó có nghĩa gì?
b.1 a.(2) 5
b 2a 5


b3



a (5 3) : 2 4


Vậy a= -4; b = 3
Bài 19 / sgk-16
GV giới thiệu: Đa thức P(x) chia
hết cho đa thức x - a khi và chỉ
khi P(a) = 0.
Cho đa thức :
P(x) = mx3 + (m -2)x2 - (3n- 5)x 4n
? Đa thức này chia hết cho x + 1

Bài 19 / sgk-16
Khi P(-1) = 0
Hay
m(-1)3+ (m -2)(-1)2- (3n -5)(-1)4n = 0
-n = 7
n = -7


3.Hot ng vn dng: Hóy liờn h thc t
4.Hot ng tỡm tũi m rng:
- Ôn lại các phơng pháp giải hệ phơng trình
- Bài tập 26, 27 SGK

************************************************
Tiết 38
soạn: 3 /1 / 2018


Ngày
Ngày

dạy:

/

/2018
Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phơng
trình bằng quy tắc cộng đại
số.
HS cần nắm vững cách giải hệ ph ơng trình
bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp cộng đại số
HS không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc
biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm)
2. Kỹ năng: Giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu
nâng cao dần lên
3.Thái độ : Yêu thích bộ môn.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn
ỏi khoan dung , trung thc, t trng.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1.GV: - Phơng tiện: Bảng phụ ghi sẵn quy tắc cộng đại số,
chú ý và cách giải mẫu một số hệ phơng trình.Tóm tắt cách giải hệ

phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp cộng đại số
2.HS : - Bảng nhóm, thớc thẳng, ê ke, bút chì.
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh ; PP hot ng nhúm.
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi, KT ng nóo.
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :
- S s 9A: ..../40.


- Kiểm tra bài cũ:
-GV giao nhim v cho HS
HS1: Nêu cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế?
Giải hệ phơng trình sau bằng
phơng pháp thế
4 x 5 y 3

x 3 y 5

4 x 5 y 3


x

3
y

5



x 5 3 y

4 5 3 y 5 y 3

x 3 y 5
y 1


17 y 17
x 2

Vậy hệ có một nghiệm: (x; y) =
(2;-1)
HS 2:

HS 2: Chữa bài tập 14a) SGK
x y 5 0

x 5 3 y 1

HS1:

5

x y 5 0

x 5 3 y 1

x y 5


y 5. 5 3 y 1
5


51
y
x y 5

2


2 y 1 5
x 5 1 . 5

2

5 5
x

2

y 5 1

2

-HS lm vic nhúm
-GV gi 2 HS tr li, HS khỏc nhn xột
ỏnh giỏ.
- GV cht kin thc

GV gii thiu vo bi: Ngoài cách giải
hệ phơng trình đã biết, trong

5 5
tiết học này các em sẽ đợc nghiên
x
2
cứu thêm một cách giải hệ phơngVVậy hệ có một nghiệm

trình khác, đó là phơng pháp
y 5 1

cộng đại số.

2
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc mi:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : 1. Quy tắc cộng đại số
Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn v gii
quyt vn .
K thut: KT t cõu hi, KT ng nóo
GV : Nh ta đã biết, muốn giải một
hệ
phơng trình 2 ẩn ta tìm cách quy
về việc giải phơng trình một ẩn.
Quy tắc cộng đại số cũng nhằm tới
mục đích đó, quy tắc cộng đại Quy tắc cng i s ( SGK 16)
số dùng để biến đổi một hệ phơng trình thành một hệ phơng
trình tơng đơng.

Quy tắc cộng đại số gồm 2 bớc
GV ghi quy tắc ở bảng phụ
GV yêu cầu HS đọc
GV cho HS làm ví dụ 1 SGK
Ví dụ 1: SGK-16
2 x y 1
Xét hệ phơng trình (I)
x y 2

5


Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bớc 1: GV yêu cầu HS cộng từng vế
2 x y 1
Xét
hệ
phơng
trình
(I)

hai phơng trình của (I) để đợc ph
x y 2
ơng
trình mới
Bớc 1: Cộng từng vế hai phơng
HS : (2x-y)+(x+y)=3 hay 3x=3
trình
của (I) để đợc phơng trình mới

Bớc 2: Hãy dùng phơng trình mới đó (2x-y)+(x+y)=3 hay 3x=3
thay
Bớc 2: Dùng phơng trình mới đó
thế cho phơng trình thứ nhất, thay
hoặc thay thế cho phơng trình thế cho phơng trình thứ nhất,
thứ hai ta đợc hệ nào?
hoặc thay thế cho phơng trình
HS : Ta đợc hệ phơng trình:
thứ hai ta đợc hệ
3
x

3
2
x

y

1


phơng trình:
hoặc

x y 2

3 x 3

GV Trong cỏc h phng trỡnh ny cú mt
phng trỡnh ch cũn mt n t ú ta cú th

tỡm c nghim ca h phng trỡnh.
GV cho HS làm ?1
áp dụng quy tắc cộng đại số để
biến đổi hệ I, nhng ở hệ I hãy trừ
từng vế hai phơng trình của hệ I
và viết ra các phơng trình mới thu
đợc.

3 x 3
2 x y 1
hoặc

x y 2
3 x 3

?1
Bớc 1: Tr từng vế hai phơng trình
của (I) ta đợc phơng trình mới
(2x-y)- (x+y)=1-2 hay x-2y=-1
2 x y 1

x y 2
2x y 1

hoặc
x 2y 1

T ú (I)

x 2 y 1


x y 2

GV trong cỏch lm ny c hai phng
trỡnh ca h mi u l bc nht hai n
khụng cú phng trỡnh no cú mt n
GV : Sau đây ta sẽ tìm cách sử
dụng quy tắc cộng đại số để giải
hệ hai phơng trình bậc nhất hai
ẩn. Cách làm đó là giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại
số.
Hoạt động 2: 2. áp dụng
Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn v
gii quyt vn , pp hot ng nhúm
K thut: KT t cõu hi v chia nhúm
1) Trờng hợp thứ nhất.
1) Trờng hợp thứ nhất.
Ví dụ 2: Xét hệ phơng trình:
2 x y 3
Ví dụ 2: Xét hệ phơng trình:
(II)
2 x y 3
x y 6
(II)
GV: Em có nhận xét gì về các hệ
x y 6
số ẩn y trong hệ phơng trình.
HS : Các hệ số của y đối nhau.
GV:Vậy làm thế nào để mất ẩn

y, chỉ còn ẩn x.


Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Cộng từng vế hai phơng trình
2 x y 3
3 x 9

(II)

của hệ sẽ đợc một phơng trình
x y 6
x y 6
chỉ còn ẩn x.
x 3
x 3


3x = 9
3 y 6
y 3
áp dụng quy tắc cộng đại số ta Vy hệ phơng trình (II)
3 x 9
x 3
có: (II)
nghiệm duy nhất là:
x y 6



y 3

Hãy tiếp tục giải hệ phơng trình.
GV nhận xét hệ phơng trình có
x 3
y 3

nghiệm duy nhất là:

Ví dụ 3: Xét hệ phơng trình:
2 x 2 y 9
(III)
2 x 3 y 4

GV : Em hãy nêu nhận xét về các
hệ số của x trong hai phơng
trình của hệ (III)
Làm thế nào để mất ẩn x?
HS: Các hệ số của x bằng nhau.
Ta trừ từng vế hai phơng trình
của hệ đợc 5y = 5.

Ví dụ 3: Xét hệ phơng trình:
2 x 2 y 9
2 x 3 y 4

(III)

2 x 2 y 9
5 y 5


2 x 3 y 4
2 x 2 y 9
y 1
y 1



7
2 x 2 9
x 2

(III)

GV : áp dụng quy tắc cộng đại
số, giải hệ (III) bằng cách trừ từng
vế hai phơng trình của (III)
Vậy hệ phơng trình
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày.
nghiệm là

(III) có

1



(x; y) = 3 ; 1
2





2) Trờng hợp thứ hai.
2) Trờng hợp thứ hai.
( Các hệ số của cùng một ẩn trong
hai phơng trình không bằng
nhau và không đối nhau)
Ví dụ 4: Xét hệ phơng trình:
Ví dụ 4: Xét hệ phơng trình:
3 x 2 y 7(1)
(IV)
2 x 3 y 3(2)

3 x 2 y 7(1)
2 x 3 y 3(2)

(IV)

GV : Ta sẽ tìm cách biến đổi để
đa hệ (IV) về trờng hợp thứ nhất.
Em hãy biến đổi hệ (IV) sao cho
các phơng trình mới có các hệ số
6 x 4 y 14
5 y 5
của ẩn x bằng nhau.

(IV)
6 x 9 y 9
2 x 3 y 3

HS: Nhân hai vế của phơng
trình (1) với 2 và của (2) với 3 ta
y 1
x 3


đợc
2 x 3 3
y 1
6 x 4 y 14
6 x 9 y 9

(IV)



Kt qu hoạt động nhóm


Hoạt động của GV và HS
GV gọi 1 HS lên bảng giải tiếp

Nội dung cần đạt
6 x 4 y 14
6 x 9 y 9

Cách 1: (IV)
5 y 5

x 3


GV cho HS làm ?5 bằng cách hoạt 2 x 3 y 3 ... y 1


động nhóm.
Yêu cầu một dãy tìm một cách Cách 2: (IV) 9 x 6 y 21
4 x 6 y 6
khác để đa hệ phơng trình (IV)
về trờng hợp thứ nhất.
5 x 15
x 3

...
Sau 5 phút , đại diện nhóm lên
2 x 3 y 3
y 1
trình bày.
9 x 6 y 21
Cách 3: (IV)

4 x 6 y 6
5 x 15
x 3

...
3 x 2 y 7
y 1

Tóm tắt cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại

số : SGK - 18
GV: Qua các ví dụ và bài tập trên,
ta tóm tắt cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại
số nh sau:

GV đa lên bảng phụ tóm tắt đó.
3. Hot ng luyn tp:
Bài 20 SGK.Giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số.
3 x y 3
2 x y 7
4 x 3 y 6
c)
2 x y 4
0,3 x 0,5 y 3
e)
1,5 x 2 y 1,5

x 2
y 3

a) có nghiệm là:

a)

x 3
y 2

c) có nghiệm là:


e) có nghiệm là:

y 3

x 5

4. Hot ng vn dng: Hóy liờn h thc t
5. Hot ng tỡm tũi m rng:
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số
và phơng pháp thế
- Làm bài tập 20 (b,d) 21,22 SGK
- Bài 16,17 SGK
- Tiết sau luyện tập


Ngy 6 thỏng 1 nm
2018
ó kim tra

Tuần 21
Tiết 39
soạn: 9 / 1 / 2018

Ngày
Ngày

dạy:

/


/2018
Luyện tập


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đợc củng cố cách giải hệ phơng trình bằng
phơng pháp cộng đại số và phơng pháp thế
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải hệ hai phơng trình bằng
các phơng pháp.
3. Thái độ : Yêu thích bộ môn.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn
ỏi khoan dung , trung thc, t trng.
II. CHUN BI :
1. GV: - Bảng phụ
2. HS : - Bảng nhóm, Thớc thẳng, ê ke, bút chì.
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh ; PP hot ng nhúm.
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi, KT ng nóo
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :
- S s 9A: ..../40.
- Kiểm tra bài cũ:
HS trả lời:
GV giao nhim v cho HS
?1: Giải hệ phơng trình bằng ph- HS : Giải bằng phơng pháp cộng
ơng pháp thế.( nhúm 1+2)
đại số
3 x y 5


5 x 2 y 23

? 2: Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.( nhúm 3+4)

3 x y 5
6 x 2 y 10
11 x 33



5 x 2 y 23
5 x 2 y 23
3x y 5


x 3
x 3


9 y 5
y 4

-HS lm vic nhúm
-GV gi i din nhúm tr li, HS khỏc
nhn xột ỏnh giỏ.
Vậy hệ có một nghiệm (x; y) =
GVnhấn mạnh: Hai phơng pháp
(3;4)
giải hệ pt tuy cách làm khác nhau,

HS nhận xét bài làm của 2 bạn
nhng cùng nhằm mục đích là quy
về giải phơng trình một ẩn. Từ
đó tìm ra nghiệm của hệ phơng
trình.
GV gii thiu vo bi: trong tiết học
này các em sẽ luyn tp v gii h
phng trỡnh bng phng phỏp cng v
th.
2. Hot ng luyn tp:
Hoạt động của GV và HS
luyện
Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn v gii
quyt vn .
K thut: KT t cõu hi, KT ng nóo
GV tiếp tục gọi 2 HS lên bảng làm
bài 22(b) 22(c)

Nội dung cần đạt
tập
Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế hoặc cộng đại số
Bài 22(b)
2 x 3 y 11
4 x 6 y 22


4 x 6 y 5
4 x 6 y 5



Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt
0 x 0 y 27

4 x 6 y 5

Phơng trình 0x + 0y = 27 vô
nghiệm hệ phơng trình vô
nghiệm
Bài 22(c)

GV: Qua hai bài tập mà 2 bạn vừa
làm, các em cần nhớ khi giải một
hệ phơng trình mà dẫn đến một
phơng trình trong đó các hệ số
của cả hai ẩn đều bằng 0, nghĩa
là phơng trình có dạng 0x+0y=m
thì hệ sẽ vô nghiệm nếu m 0 và
hệ sẽ vô số nghiệm nếu m=0.

3 x 2 y 10
3x 2 y 10

2
1

3x 2 y 10
x 3 y 3 3
xR

0 x 0 y 0



3
3 x 2 y 10
y 2 x 5

Vậy hệ phơng trình có vô số
nghiệm
Nghiệm tổng quát của hệ là:
xR


3
y 2 x 5

GV tiếp tục cho HS làm bài tập 23
Trừ từng vế hai phơng trình.
SGK.
1 2 x 1 2 y 5(1)
Bài 23: Giải hệ phơng trình.

1 2 x 11 2 y 5

(I)
1 2 x 1 2 y 3(2)
1 2 x 1 2 y 3

GV : Em có nhận xét gì về các hệ 1 2 1 2 y 2

số của ẩn x trong hệ phơng trình
2 2 y 2
trên? Khi đó em biến đổi hệ nh
2
y
thế nào?
2
HS: Các hệ số của ẩn x bằng nhau
2
vào phơng trình
khi đó ta trừ từng vế hai phơng Thay y
2
trình.
(2)










3
xy
1 2
3
3
2

x
y x

1 2
2
1 2

1 2 x y 3
GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm

x

7 2 6
2

Vậy nghiệm
trình là:

của

hệ

phơng

7 2 6
2

;
2
2



(x ;y ) =

Hệ phơng trình trên không có
dạng nh các trờng hợp đã làm.
Cần phải nhân, phá ngoặc, thu


3. Hot ng vn dng: Hóy liờn h thc t
4. Hot ng tỡm tũi m rng:
- Ôn lại các phơng pháp giải hệ phơng trình
- Bài tập 26, 27 SGK
Tiết 40
Ngày soạn: 10 / 1 / 2018
Ngày dạy:

/

/2018

Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kĩ năng: HS có kỹ năng giải các bài toán : Toán về phép viết
số, quan hệ số, toán chuyển động.
3. Thái độ : Yêu thích bộ môn.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.

- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn
ỏi khoan dung , trung thc, t trng.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. GV: - Bảng phụ
2. HS : - Bảng nhóm, thớc thẳng, ê ke, bút chì.
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh ; PP hot ng nhúm.
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi, KT ng nóo
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :
- S s 9A: ..../40.
- Kiểm tra bài cũ:
GV: Lớp 8 các em đã giải toán bằng HS trả lời: Giải toán bằng cách lập
cách lập phơng trình. Em hãy
hệ phơng trình có 3 bớc:
nhắc lại các bớc giải?
Bớc 1: Lập phơng trình.
-Chọn ẩn số và đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn số.
-Biểu diễn các đại lợng cha biết
theo ẩn và các đại lợng đã biết.
-Lập phơng trình biểu thị mối
quan hệ giữa các đại lợng .
Bớc 2: Giải phơng trình
Bớc 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong
các nghiệm của phơng trình,
nghiệm nào thỏa mãn điều kiện
của ẩn, nghiệm nào không rồi kết



Sau đó, GV đa Tóm tắt các bớc
luận.
giải bài toán bằng cách lập phơng
trình lên bảng phụ để HS ghi
HS : Toán chuyển động, toán
nhớ.
năng suất, toán quan hệ số, phép
GV : Em hãy nhắc lại một số dạng viết số, toán làm chung làm
toán bậc nhất?
riêng...
GV gii thiu vo bi: Trong tiết học
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về
giải toán bằng cách lập hệ phơng
trình.
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc mi:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn v
gii quyt vn ; PP hot ng nhúm.
K thut: KT t cõu hi, KT ng nóo; K
thut chia nhúm
GV : Để giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình chúng ta cũng
làm tơng tự nh giải toán bằng cách
lập phơng trình nhng khác ở chỗ:
Bớc 1: Ta phải chọn hai ẩn số, lập
hai phơng trình, từ đó lập hệ phơng trình.
Bớc 2: Giải hệ phơng trình.
Bớc 3: Cũng đối chiếu điều kiện

rồi kết luận.
GV đa ví dụ 1 tr 20 SGK lên bảng
phụ.
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
GV : - Ví dụ trên thuộc dạng toán
nào?
HS:Ví dụ 1 thuộc dạng toán phép
viết số
- Hãy nhắc lại cách viết một số tự
nhiên dới dạng tổng luỹ thừa của
10.
HS : abc =100a + 10b +c
- Bài toán có những đại lợng nào
cha biết?
HS : Bài toán có hai đại lợng cha
biết là chữ số hàng chục và chữ
số hàng đơn vị.
- Ta nên chọn ngay hai đại lợng cha
biết đó làm ẩn
Hãy chọn ẩn số và nêu điều kiện
của ẩn.

Ví dụ 1: tr 20 -SGK
Gọi chữ số hàng chục của số cần
tìm là x, chữ số hàng đơn vị là
y
( Điều kiện: x, y N , 0 x 9 và
0 y 9 )
Hai lần chữ số hàng đơn vị lớn
hơn chữ số hàng chục một đơn

vị nờn ta có phơng trình:
2y-x=1 hay x+2y=1(1)
Vỡ số mới bé hơn số cũ 27 đơn vị
nờn ta có phơng trình:
(10x+y) - (10y+x) =27 9x9y=27
x-y=3(2)

Kết hợp hai phơng trình (1) v (2)
ta có hệ phơng trình:
x 2 y 1
x y 3

(I)

Giải hệ phơng trình (I)
x 2 y 1


x y 3

y 4


x y 3

x 7
(TMĐK)

y


4


Vậy số phải tìm là 74


Hoạt động của GV và HS
Tại sao cả x và y đều phải khác
không?
HS : Vì theo giả thiết khi viết hai
chữ số ấy theo thứ tự ngợc lại ta
vẫn đợc số có hai chữ số. Chứng
tỏ cả x và y đều khác 0.
- Biểu thị số cần tìm theo x và y.
- Khi viết hai chữ số ngợc lại ta đợc
số nào?
HS : xy 10 x y

Nội dung cần đạt

yx 10 y x

- Lập phơng trình biểu thị hai
lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn
chữ số hàng chục một đơn vị.
- Lập phơng trình biểu thị số mới
bé hơn số cũ 27 đơn vị.
GV : Kết hợp hai phơng trình vừa
tìm đợc ta có hệ phơng trình:
x 2 y 1

x y 3

(I)

Các bớc giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình:
+ Lập hệ phơng trình trong đó
chọn 2 ẩn số.
+ Giải hệ phơng trình
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết
luận.

Sau đó GV yêu cầu HS giải hệ phơng trình (I) và trả lời bài toán.
Ví dụ 2 tr 21 SGK.
GV : Quá trình các em vừa làm
chính là đã giải toán bằng cách
lập hệ phơng trình.
TPHCM
GV yêu cầu HS nhắc lại tóm tắt 3
Cần Thơ
bớc của giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình.
Xe tải
khách

Ví dụ 2 tr 21 SGK.
Đề bài ghi ở bảng phụ
GV vẽ sơ đồ bài toán
TPHCM
Cần Thơ

Xe tải
khách

Xe

- Khi hai xe gặp nhau, thời gian xe
9
giờ
5
9
- thời gian xe tải đi là: 1 giờ +
5
14
giờ = giờ( Vì xe tải khởi hành tr5

khách đã đi 1 giờ 48 phút

Xe

ớc xe khách 1 giờ)
Gọi vận tốc của xe tải và xe khách
lần lợt là x và y (km/ h)(x; y > 0).
GV : Khi hai xe gặp nhau, thời
Kết quả hoạt động nhóm
gian xe khách đã đi bao lâu?
?3 Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh
hơn xe tải 13 km nên ta có phơng
Tơng tự thời gian xe tải đi là mấy trình : y-x=13
giờ?
14

?4 Quãng đờng xe tải đi đợc là
5


Hoạt động của GV và HS
Bài toán hỏi gì?
HS : Bài toán hỏi vận tốc mỗi xe.
Em hãy chọn hai ẩn và đặt điều
kiện cho ẩn?
(Lúc này GV điền x, y vào sơ đồ)
Sau đó GV cho HS hoạt động
nhóm thực hiện
?3, ?4 , ?5
Sau một thời gian hoạt động nhóm
khoảng 5 phút, GV yêu cầu 1 đại
diện nhóm lên trình bày

Nội dung cần đạt
km
Quãng đờng xe khách đi đợc là

9
5

ykm
Vì quãng đờng từ TP Hồ Chí Minh
đến TP Cần Thơ dài 189 km nên
ta có phơng trình:

14

9
x+ y
5
5

=189
?5 Giải hệ phơng trình.
x y 13

9
14
5 x 5 y 189

Giải ra ta đợc

x y 13

14 x 9 y 945
x 36
TMĐK

y 49

Vậy vận tốc xe tải là 36 km/h và
vận tốc xe khách là 49 km/h.
HS lớp nhận xét.

GV kiểm tra thêm bài làm của vài
nhóm và nhận xét.
3. Hot ng luyn tp:

Bài 28 SGK- 22.
- GV : Hãy nhắc lại công thức liên
hệ giữa số bị chia, số chia, thơng
và số d.
HS : Số bị chia= số chia x thơng
+ số d
GV yêu cầu HS làm bài tập và gọi
1 HS lên bảng trình bày đến khi
lập xong hệ phơng trình.

Bài 28 SGK- 22.
Gọi số lớn là x và số nhỏ là y(x, y
N ; y>124)
Theo đề bài tổng của hai số bằng
1006 ta có phơng trình:
x+y=1006 (1)
Vì lấy số lớn chia cho số nhỏ thì
đợc thơng là 2 và số d là 124 ta
có phơng trình: x=2y+124 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng
trình:
x y 1006

x 2 y 124
x 712
( TMĐK)
y 294

Hệ có nghiệm:


Vậy số lớn là 712. Số nhỏ là 294
Gọi 1 HS khác giải hệ phơng
trình và kết luận
Bài 30 SGK- 22
Bài 30 SGK- 22
GV yêu cầu HS phân tích bài toán ĐK : x > 0 ; y > 1
vào bảng tóm tắt sau và lập hệ
x 35 ( y 2) x 50 ( y 1)
phơng trình?


Hoạt động của GV và HS
S(km v(km/
t(giờ)
)
h)
Dự định
x
y
Nếu xe
chạy
x
35
y+2
chậm
Nếu xe
chạy
x
50
y-1

nhanh
GV kết hợp (1) và (2) ta có hệ phơng trình

Nội dung cần đạt
KQ: x=350 ; y=8
Vậy quãng đờng AB là 350 km và
thời điểm xuất phát của ô tô tại A
là : 12-8 =4 (giờ sáng)

x 35 y 2
x 50 y 1

(I)

4. Hot ng vn dng: Hóy liờn h thc t
5. Hot ng tỡm tũi m rng:
- Học lại 3 bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
- Làm bài tập số 29 tr 22 SGK ; Số 35, 36, 37, 38 SBT.
Ngy 13 thỏng 1
nm 2018
ó kim tra

Tuần 22
Ngày soạn: 16 / 1 / 2018
Ngy dy:
/ / 2018
Tiết 41
Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình (tiếp)



I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS đợc củng cố về phơng pháp giải bài toán
bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kĩ năng: HS có kỹ năng phân tích và giải các bài toán dạng
làm chung, làm riêng, vòi nớc chảy.
3. Thái độ : Yêu thích bộ môn.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn
ỏi khoan dung , trung thc, t trng.


II. Chuẩn bị
1. GV: - Bảng phụ
2. HS : - Bảng nhóm, thớc thẳng, ê ke, bút chì.
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh ; PP hot ng nhúm.
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi, KT ng nóo
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :
- S s 9A: ..../40.
- Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS lên bảng kiểm tra
HS:Nêu các bớc giải bài toán bằng Trả lời: nh SGK
cách lập hệ phơng trình?
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc mi:
Hot ng ca GV v HS
Ni dung cn t
Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn v Ví dụ 3

gii quyt vn , pp hot ng nhúm
Gọi thời gian đội A làm riêng để
K thut: KT t cõu hi v chia nhúm
HTCV là x (ngày)
GV đa ví dụ 3 lên bảng phụ
Và thời gian đội B làm riêng để
GV yêu cầu HS nhận dạng bài
HTCV là y (ngày)
toán.
ĐK : x, y >24.
1
Ví dụ 3 là bài toán làm chung,
Trong 1 ngày, đội A làm đợc (cv)
x
làm riêng.
1
GV nhấn mạnh lại nội dung đề
Trong 1 ngày, đội B làm đợc y (cv)
bài và hỏi HS.
- Bài toán này có những đại lợng Năng suất 1 ngày của đội A gấp rỡi
1 3 1
nào?
đội B, ta có phơng trình: x 2 . y
Trong bài toán này có thời gian
hoàn thành công việc(HTCV) và (1)
năng suất làm một ngày của hai Hai đội làm chung trong 24 ngày
thì HTCV, vậy 1 ngày hai đội làm
đội và riêng từng đội
1
- Cùng một khối lợng công việc,

đợc
(cv)
24
giữa thời gian hoàn thành và
năng suất là hai đại lợng có quan vậy ta có phơng trình : 1 1 1 (2)
x y 24
hệ với nhau nh thế nào?
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình :
- Cùng một khối lợng công việc,
1 3 1
thời gian hoàn thành và năng
x 2 . y
suất là hai đại lợng tỷ lệ nghịch.

(II)
- GV đa bảng phân tích và yêu
1 1 1
x y 24
cầu HS nêu cách điền.
- Một HS lên bảng điền
Một HS khác lên bảng giải.
Đặt
Thời gian
HTCV

Năng suất
1 ngày

1
1

= u > 0 ; y =v > 0
x


Hot ng ca GV v HS
1
Hai
24 ngày
(cv)
24
đội
Đội A

x ngày

Đội B

y ngày

1
(cv)
x
1
(cv)
y

- Theo bảng phân tích đại lợng,
hãy trình bày bài toán. Đầu tiên
hãy chọn ẩn và nêu điều kiện
của ẩn.

GV giải thích : Hai đội làm
chung HTCV trong 24 ngày, vậy
mỗi đội làm riêng để HTCV phải
nhiều hơn 24 ngày.
Sau đó , GV yêu cầu nêu đại lợng
và lập hai phơng trình của bài
toán.

GV yêu cầu giải hệ phơng trình
bằng cách đặt ẩn phụ

GV kiểm tra bài làm của một số
em
GV có thể cho HS tham khảo
cách giải khác.
Sau đây các em sẽ giải bài toán
trên bằng cách khác. Đó là ?7
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
lập bảng phân tích, lập hệ phơng trình và giải.
Sau 5 phút đại diện nhóm lên
trình bày

Ni dung cn t
3

u 2 v
(II)
u v 1

24

3
1
Thay u = v vào u+v =
2
24
1
1
Giải ra u = (TMĐK); v =
(TMĐK)
40
60
1
1
Vậy = x 40 (TMĐK)
x 40
1
1
y 60 (TMĐK)
=
y
60

Trả lời : Đội A làm riêng thì HTCV
trong 40 ngày.Đội B làm riêng thì
HTCV trong 60 ngày.
Kết quả hoạt động nhóm
Năng suất
Thời gian
1
HTCV(ngà

CV
ngày( ngày)
y)
Hai đội

x + y(=

1
24

)

Đội A

x (x > 0)

Đội B

y (y > 0)

24
1
x
1
y

3

x 2 y 3
Hệ phơng trình:

x y 1 4

24
3
3
1
Thay x= y vào (4) : y y
2
2
24
5
1
1 2 1
y y .
2
24
24 5 60
3 1
1
x= .
2 60 40

Vậy thời gian đội A làm riêng để
HTCV là
1
= 40 (ngày)
x

GV : Em có nhận xét gì về cách
thời gian đội B làm riêng để HTCV

giải này?

HS : Cách giải này chọn ẩn gián
1
tiếp nhng hệ phơng trình lập
=60 (ngày)
y
và giải đơn giản hơn. Cần chú
ý, để trả lời bài toán phải lấy số
nghịch đảo của nghiệm hệ ph-


Hot ng ca GV v HS
ơng trình.
GV nhấn mạnh để HS ghi nhớ: khi
lập phơng trình dạng toán làm
chung, làm riêng, không đợc cộng
cột thời gian,đợc cộng cột năng
suất, năng suất và thời gian của
cùng một dòng là hai số nghịch
đảo của nhau.
3. Hot ng luyn tp:

Ni dung cn t

Bài 32 SGK - 23
- Hãy tóm tắt đề bài.
HS nêu:
24
h đầy bể.

5
6
Vòi I(9h) + Hai vòi( h ) đầy
5

Hai vòi

bể.
Hỏi nếu chỉ mở vòi II sau bao
lâu đầy bể?
Lập bảng phân tích đại lợng
Thời gian
chảy đầy
bể
Hai vòi

24
h
5

Vòi I

x (h)

Vòi II

y (h)

5
1 1

(1)

24 x y 24
ĐK: x, y >
5 9 5 6
. 1 2
x 24 5
NS chảy .. x 12
y 8
1 giờ
5
(bể)
24
1
(bể)
x
1
(bể)
y

Vậy nếu ngay từ đầu chỉ mở vòi
thứ hai thì sau 8 giờ đầy bể.

Nêu điều kiện của ẩn
Lập hệ phơng trình
HS giải hệ phơng trình
4. Hot ng vn dng: Hóy liờn h thc t
5. Hot ng tỡm tũi m rng:
- Qua tiết học hôm nay ta thấy toán làm chung, làm riêng và vòi nớc chảy
có cách phân

tích đại lợng và giải tơng tự nh nhau. Cần nắm vững cách phân tích và
trình bày bài.
- Làm bài tập số 31, 33, 34 tr 23 SGK.
- Tiết sau luyện tập.


Tiết 42
2018

Ngày soạn: 17 / 1 /
Ngy

dy:

/

/ 2018

Luyện tập


I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài
bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng trình và biết cách trình bày
bài toán.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phơng
trình, tập trung vào dạng phép viết số, quan hệ số, chuyển động.
3.Thát độ: HS thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn

ỏi khoan dung , trung thc, t trng.
II. Chuẩn bị
1. GV: - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, một số sơ đồ kẽ sẵn
- Thớc thẳng, phấn màu, bút dạ, máy tính bỏ túi
2. HS : - Bảng nhóm, Thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi, KT ng nóo
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :
- S s 9A: ..../40.
- Kiểm tra bài cũ:
GV giao nhim v
?1: Chữa bài 37- SBT.

Chữa bài 37 SBT
Gọi chữ số hàng chục là x và chữ
số hàng đơn vị là y.
ĐK : x , y N*; x , y 9 . Vậy số đã cho
là:
xy =10x+y
Đổi chỗ hai chữ số cho nhau, ta đợc số mới là: yx =10y+x
Theo đề bài ta có hệ phơng trình
10 y x 10 x y 63

10 y x 10 x y 99
9 y x 63
y x 7
x 1




11 y x 99
y x 9
y 8

?2: Chữa bài 31- SGK
GV yêu cầu HS 2 kẻ bảng phân

Vậy số đã cho là 18.


tích đại lợng rồi lập và giải hệ
phơng trình bài toán.
Cạnh
Cạnh
S
1
xy
Ban
x(cm y(cm

cm 2
2
đầu
)
)
Tăng

x+3

(cm)

y+3
(cm)

Giảm

x-2
(cm)

y-4
(cm)

x 3 y 3
2
cm 2
x 2 y 4
2
cm 2

Chữa bài 31- SGK
ĐK: x >2 ;y > 4
Hệ phơng trình:
x 3 y 3 xy
36

2
2

x 2 y 4 xy 26


2
2
xy 3 x 3 y 9 xy 72

xy 4 x 2 y 8 xy 52
3x 3 y 63

4 x 2 y 60
x y 21
x 9
(TMĐK)


2 x y 30
y 12

-HS lm vic nhúm
-GV gi i din nhúm tr li, HS khỏc Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của
tam giác là 9 cm và 12 cm.
nhn xột ỏnh giỏ.
- GV cht kin thc v cỏch gii bi toỏn
bng cỏch lp h phng trỡnh
-GV t vn vo bi: Trong tit hc
ny chỳng ta s luyn tp cỏc bi tp v
gii bi toỏn bng cỏch lp h phng
trỡnh.
2. Hot ng luyn tp:
Hot ng ca GV v HS
Ni dung cn t

Luyện tập
Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn v
gii quyt vn , pp hot ng nhúm
K thut: KT t cõu hi v chia nhúm
Bài 34 Tr 24 SGK
Bài 34 Tr 24 SGK
GV yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
Hỏi : Trong bài toán này có những
đại lợng nào?
Trong bài toán này có các đại lợng
là :Số luống, số cây trồng 1 luống
và số cây cả vờn
Hãy điền vào bảng phân tích đại l
ợng,
nêu điều kiện của ẩn.
- HS điền vào bảng của mình
1HS lên điền trên bảng
Số luống
Số cây một luốngSố cây cả vờn
Ban đầu
x
y
xy (cây)
Thay đổi1 x+8
y-3
x 8 y 3
Thay đổi 2

x-4


y+2

x 4 y 2

ĐK : x, y N ; x>4 ; y>3
- Lập hệ phơng trình bài toán.

x 8 y 3 xy 54

(I)
x 4 y 2 xy 32


Hot ng ca GV v HS
Ni dung cn t
- GV yêu cầu 1 HS trình bày miệng
xy 3 x 8 y 24 xy 54

(I)
bài
xy 2 x 4 y 8 xy 32
toán.
3 x 8 y 30

2 x 4 y 40
x 50
Kết quả:
(TMĐK)
y 15


Vậy số cây cải bắp vờn nhà Lan
trồng là: 50.15=750(cây)
Bài 36 tr24 SGK.
Gọi số lần bắn đợc điểm 8 là x,
số lần bắn đợc điểm 6 là y.
Bài 36 tr24 SGK. Đề bài ghi ở bảngĐK : x, y N *
Theo đề bài, tổng tần số là 100,
phụ
ta có phơng trình:
GV : Bài toán thuộc dạng nào đã học?

- Nhắc lại công thức tính gía trị 25+42+x+15+y=100
x+y=18 (1)
trung bình của
Điểm số trung bình là 8,69; ta có
biến lợng
X

- Bài toán này thuộc dạng toán
thống kê mô tả.
- Công thức: X =
m1 x1 m2 x 2 ... mk x k
n
m
Với 1 là tần số
x1 là giá trị biến lợng x. n là tổng

phơng trình:

10.25 9.42 8 x 7.15 6 y

100

=8,69
8x+6y=136 4x+3y=68(2)

Ta có hệ phơng trình:
x y 18 (1)

4 x 3 y 68 (2)

tần số.

Giải hệ phơng trình đợc kết quả

- Chọn ẩn số.

Vậy số lần bắn đợc 8 điểm là 14
lần, số lần bắn đợc 6 điểm là 4
lần

x 14

y 4

- lập hệ phơng trình bài toán

Bài 42 Tr10 SBT.
- Gọi số ghế dài của lớp là x(ghế)
Bài 42 Tr10 SBT. Đề bài ghi ở bảngvà số học sinh của lớp là y(HS)
ĐK : : x, y N *, x>1

phụ
Nếu xếp mỗi ghế 3 HS thì 6 HS
HS hot ng nhúm
không có chỗ, ta có phơng trình :
y=3x+6
Nếu xếp mỗi ghế 4 HS thì thừa ra
1 ghế, ta có phơng trình : y=4(x1). Ta có hệ ph tr:
y 3 x 6
3x+6=4x-4 x=10 và

y 4( x 1)

y=36


Hot ng ca GV v HS

Ni dung cn t
Số ghế dài là 10 ghế. Số HS của
lớplà 36 HS
Bài 47 SBT

Bài 47 SBT
GV vẽ sơ đồ bài toán
TX
B. Toàn
x(

km
)

h
Làng và vận tốc của cô Ngần là y( km )
h
C. Ngần

km
)
h

Gọi vận tốc của bác Toàn là x(

y(

km
)
h

- Chọn ẩn số
Sau khi HS chọn ẩn, GV điền x(
km
) và
h
km
y(
) xuống dới hai mũi tên
h

ĐK: x, y > 0.
- Lần đầu quãng đờng bác Toàn đi
là 1,5x(km)

Quãng đờng cô Ngần đi là :
2y(km).
Ta có phơng trình sau:
1,5x+2y=38
- Lần sau, quãng đờng hai ngời đi


5
(km). Ta có phơng trình:
chỉ vận tốc.
4
- Lần đầu, biểu thị quãng đờng
5
(x+y). =38-10,5 x+y=22
mỗi ngời đi, lập phơng trình.
4
- Lần sau, biểu thị quãng đờng
1,5 x 2 y 38
Ta

hệ
phơng
trình:

hai ngời đi,
x y 22

(x+y).

lập phơng trình.


GV yêu cầu HS về nhà hoàn thành
nốt bài
3. Hot ng vn dng: Hóy liờn h thc t
4. Hot ng tỡm tũi m rng:
- Bài tập về nhà: 37,38, 39 SGK. 44, 45 SBT
- Hớng dẫn bài 37 SGK

Ngy 20 thỏng 1
nm 2018
ó kim tra

****************************************************
Tuần 23


Ngày soạn: 23 / 1 / 2018
Tiết 43

Ngy dy:

Luyện tập

/

/ 2018


I. Mục tiêu:
1. Kin thc: HS biết tóm tắt đề bài, phân tích đại lợng bằng

bảng, lập hệ phơng trình giải hệ phơng trình.
2. K nng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ
phơng trình, tập trung vào dạng toán làm chung, làm riêng, vòi nớc
chảy và toán phần trăm.
Cung cấp các kiến thức thực tế cho HS.
3. Thỏi : Yờu thớch b mụn.
4. Nng lc, phm cht : - Nng lc gii quyt vn ; sỏng to; tớnh toỏn.
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng t nc, nhõn
ỏi khoan dung , trung thc, t trng.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV: - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, một số sơ đồ kẻ sẵn và bài
giải mẫu.Thớc thẳng, phấn màu, bút dạ, máy tính bỏ túi
2. HS : - Bảng nhóm, thớc thẳng, máy tính bỏ túi
III. CC PHNG PHP V K THUT DY HC :
- PPDH : t vn v gii quyt vn ; PP thuyt trỡnh ; PP hot ng nhúm.
- KTDH : K thut chia nhúm, KT t cõu hi.
IV. T CHC CC HOT NG HC TP :
1. Hot ng khi ng :
- S s 9A: ..../40.
- Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài 37 SGK.

Chữa bài 37 SGK
Gọi vận tốc của vật chuyển động
cm
và vận tốc của vật
s
cm
chuyển động chậm là y

s

nhanh là x

ĐK : x > y > 0.
Khi chuyển động cùng chiều sau
20 giây chúng lại gặp nhau, ta có
phơng trình.
20x-20y =20 x-y= (1)
Khi chuyển động ngợc chiều, sau
4giây chúng lại gặp nhau, ta có
phơng trình:
4x+4y=20 x+y=5 (2)
Ta có hệ phơng trình:


1
x y
2 x 6 x 3 . Thay

2
x y 5
x=3 vào (2) y 2 .Nghiệm của
x 3
hệ phơng trình là :
(TMĐK)
y 2
vận tốc của vật chuyển động
HS2: Chữa bài 45 SBT
GV yêu cầu HS 2 kẻ bảng phân

tích đại lợng rồi lập và giải hệ
phơng trình bài toán.

cm
và vận tốc của
s
cm
vật chuyển động chậm là2
s

nhanh là 3

Chữa bài 45 SBT
Thời gian Năng suất
HTCV
1 ngày
Hai
ngời

4
(ngày )

Ngời 1

x (ngày )

Ngời 2

y (ngày )


1
CV
4
1
CV
x
1
CV
y

ĐK : x, y > 4
1 1 1
1
x y 4
Hệ phơng trình:
9 1 1
2
x 4
9 3
(2) x=12.Thay x=12 vào
x 4

(1)
1 1 1
y=6
12 y 4

Nghiệm của hệ phơng trình là :
x 12
(TMĐK)


y 6

Trả lời: Ngời 1 làm riêng để HTCV
hết 12 ngày.Ngời 2 làm riêng để
HTCV hết 6 ngày
2. Hot ng luyn tp:
Hot ng ca GV v HS

Ni dung cn t
Luyện tập

Phng phỏp: PP vn ỏp, t vn
v gii quyt vn
K thut: KT t cõu hi v KT ng
nóo
Bài 38 SGK
Bài 38 SGK
- Hãy tóm tắt đề bài.
4
Hai vòi h
3

đầy bể.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×