Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

Phát triển nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp cơ khí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 240 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

VŨ HỒNG VÂN

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÁC DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
QUẢN TRỊ KINH DOANH

HÀ NỘI - 2019


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

VŨ HỒNG VÂN

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÁC DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 9 34 01 01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
QUẢN TRỊ KINH DOANH


Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐINH NGỌC LAN
PGS.TS VÕ VĂN ĐỨC

HÀ NỘI - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Luận án này được tác giả nghiên cứu và thực hiện bằng sự nỗ lực của bản thân
dưới sự hướng dẫn của hai giáo viên hướng dẫn. Các tài liệu được trích dẫn đầy đủ
và rõ ràng. Các số liệu và thông tin đưa ra trong luận án đảm bảo tính trung thực và
khách quan. Những kết quả nghiên cứu của luận án và các công trình công bố của
tác giả không trùng với bất kỳ công trình nào./.

TÁC GIẢ

Vũ Hồng Vân


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ................................................ vii
DANH MỤC PHỤ LỤC ......................................................................................... vii
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ................................... 11
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ngoài nước ..................................................... 11
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ở Việt Nam .................................................... 16
1.3. Tóm lược kết quả nghiên cứu về phát triển nguồn nhân lực của các công trình

đã được công bố và hướng nghiên cứu của đề tài luận án ........................................ 22
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ ....................................................... 26
2.1. Cơ sở lý luận về phát triển nguồn nhân lực ....................................................... 26
2.2. Các đặc trưng cơ bản của nhân lực ngành cơ khí .............................................. 34
2.3. Nội dung phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp cơ khí ......................... 37
2.4. Các nhân tố tác động đến hoạt động phát triển nguồn nhân lực của các doanh
nghiệp cơ khí ............................................................................................................. 45
2.5. Các hoạt động phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp ............................. 61
2.6. Một số kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của các doanh nghiệp ............. 65
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN .................. 74
3.1. Tổng quan về tỉnh Thái Nguyên ........................................................................ 74
3.2. Những đặc điểm cơ bản về các doanh nghiệp cơ khí tỉnh Thái Nguyên ........... 78
3.3. Thực trạng hoạt động phát triển nguồn nhân lực của các doanh nghiệp cơ khí tại
tỉnh Thái Nguyên ....................................................................................................... 86


3.4. Những yếu tố bên trong ảnh hưởng đến hoạt động phát triển nguồn nhân lực tại
các doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên ....................................................................110
3.5. Đánh giá chung về hoạt động phát triển nguồn nhân lực tại các doanh nghiệp cơ
khí Thái Nguyên ......................................................................................................125
CHƯƠNG 4: QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CƠ KHÍ TỈNH THÁI
NGUYÊN. ...............................................................................................................130
4.1. Bối cảnh quốc tế và trong nước ảnh hưởng đến hoạt động phát triển nguồn nhân
lực của doanh nghiệp cơ khí ...................................................................................130
4.2. Quan điểm, định hướng và mục tiêu phát triển nguồn nhân lực của các DNCK
tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 .....................................132
4.3. Các giải pháp phát triển nguồn nhân lực của các doanh nghiệp cơ khí tỉnh Thái

Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.....................................................135
4.4. Một số kiến nghị............................................................................................... 142
KẾT LUẬN .............................................................................................................149
PHỤ LỤC ................................................................................................................161


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ATLD

An toàn LĐ

BHXH

Bảo hiểm xã hội

CBQL

Cán bộ quản lý

CK

Cơ khí

CV

Công việc

CNH-HĐH


Công nghiệp hóa – hiện đại hóa

CT

Công ty

DN

Doanh nghiệp

DNCK

Doanh nghiệp cơ khí

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

FDI

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FPT

Tập đoàn FPT

GS.TS

Giáo sư, Tiến sĩ


KTXH

Kinh tế - xã hội

MTV

Một thành viên

NNL

Nguồn nhân lực

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

PGS.TS

Phó giáo sư, Tiến sĩ

SP

Sản phẩm

PTNNL

Phát triển nguồn nhân lực

SXKD


Sản xuất kinh doanh

TB

Trung bình

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phố

UBND

Uỷ ban nhân dân


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tổng hợp tóm tắt các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến phát triển nguồn
nhân lực .................................................................................................................... 52
Bảng 3.1: Dân số và LĐ tỉnh Thái Nguyên............................................................... 75
Bảng 3.2: Tổng số LĐ trên 15 tuổi đang làm việc tại tỉnh Thái Nguyên năm 2017
phân theo ngành nghề................................................................................................ 77
Bảng 3.3. Số LĐ làm việc trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo tại Thái
Nguyên năm 2017 ..................................................................................................... 78
Bảng 3.4: Số lượng doanh nghiệp cơ khí giai đoạn 2010-2017 ................................ 79
Bảng 3.5: Tổng số LĐ của các doanh nghiệp cơ khí 2010-2017 ............................. 82
Bảng 3.6: Phân loại LĐ cơ khí theo trình độ ............................................................ 83

Bảng 3.7: Kết quả hoạt động SXKD doanh nghiệp cơ khí ....................................... 85
Bảng 3.8: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 của ngành CKTN .... 86
Bảng 3.9: Tổng hợp điều tra CBQL về tình hình nguồn nhân lực của doanh nghiệp
cơ khí ......................................................................................................................... 87
Bảng 3.10: Tổng hợp điều tra CBQL về chất lượng nguồn nhân lực của doanh
nghiệp cơ khí ............................................................................................................. 88
Bảng 3.11: Trình độ của NLĐ trong các doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên năm
2017 ........................................................................................................................... 89
Bảng 3.12: Cơ cấu bậc thợ của công nhân cơ khí năm 2017 .................................... 90
Bảng 3.13: Tổng hợp khảo sát ý kiến của CBQL về công tác tuyển dụng và sử dụng
LĐ của các doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên ......................................................... 91
Bảng 3.14: Tổng hợp khảo sát ý kiến của CBQL về công tác đánh giá của các
doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên ............................................................................ 91
Bảng 3.15: Quy mô đào tạo 2015 – 2017 ................................................................. 93
Bảng 3.16: Cơ cấu LĐ được đào tạo năm 2015 – 2017 ............................................ 94
Bảng 3.17: Ngân sách cho đào tạo năm 2015 – 2017 ............................................... 95
Bảng 3.18: Nội dung các khóa đào tạo năm 2015 – 2017 ........................................ 95
Bảng 3.19: Phương pháp đào tạo nguồn nhân lực của các DN cơ khí...................... 98


Bảng 3.20: Tổng hợp khảo sát ý kiến của CBQL về hoạt động đào tạo của các
DNCK Thái Nguyên ............................................................................................... 101
Bảng 3.21: Tổng hợp tiền thưởng cuối năm giai đoạn 2013 - 2017 .......................106
Bảng 3.22: Tổng hợp khảo sát ý kiến của CBQL về hoạt động đãi ngộ của các
doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên ..........................................................................107
Bảng 3.23: Tổng hợp khảo sát ý kiến của CBQL về môi trường làm việc của các
doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên ..........................................................................108
Bảng 3.24: Tổng hợp đánh giá của NLĐ về hoạt động của doanh nghiệp .............109
Bảng 3.25: Tổng hợp ý kiến về nhân tố Công nghệ sản xuất .................................114
Bảng 3.26: Tổng hợp ý kiến về nhân tố Văn hóa học tập của doanh nghiệp..........115

Bảng 3.27: Tổng hợp ý kiến về nhân tố Năng lực tự học của NLĐ .......................116
Bảng 3.28: Tổng hợp ý kiến về nhân tố Động lực học tập của NLĐ......................116
Bảng 3.29: Tổng hợp ý kiến về nhân tố Hoạt động phát triển nguồn nhân lực .....117
Bảng 3.30: Trung bình và độ lệch chuẩn của các nhân tố ảnh hưởng ...................118
Bảng 3.31: Ma trận xoay các nhân tố ......................................................................119
Bảng 3.32: Kết quả phân tích tương quan giữa các thang đo .................................120
Bảng 3.33: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter .......................................121
Bảng 3.34: Mô hình tóm tắt sử dụng phương pháp Enter .......................................123
Bảng 3.35: Phân tích phương sai ............................................................................123


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Quy trình nghiên cứu của luận án ............................................................... 6
Hình 1.2: Mô hình PTNNL của Jerry W. Gilley ....................................................... 12
Hình 3.1: Cơ cấu kinh tế tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2017 ............................ 75
Hình 3.2: Cơ cấu LĐ của DNCK Thái Nguyên theo trình độ năm 2017.................. 84
Hình 3.3: Cơ cấu bậc thợ của LĐ trong DNCK Thái Nguyên .................................. 90
Hình 3.4: Biểu đồ tần số của phần dư .....................................................................124

DANH MỤC CÁC HỘP
Hộp 3.1. Hình thức đào tạo DNCK sử dụng hiệu quả .............................................. 99
Hộp 3.2. Chất lượng đào tạo NNL CK của các trường đại học ..............................100
Hộp 3.3 : Ảnh hưởng của công nghệ sản xuất đến PTNNL ...................................110
Hộp 3.4. Đánh giá hiệu quả hoạt động phát triển nguồn nhân lực..........................113


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên ...................................161
Phụ lục 1.1. Đơn vị hành chính phân theo huyện, TP, thị xã năm 2017 .................161
Phụ lục 1.2: GDP theo các ngành kinh tế của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2017

.................................................................................................................................162
Phụ lục 1.3: Cơ cấu kinh tế tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2017 ....................162
Phụ lục 1.4: Một số chỉ tiêu KTXH tỉnh Thái Nguyên năm 2012 – 2017 ..............163
Phụ lục 1.5: Cơ cấu LĐ tỉnh Thái Nguyên phân theo ngành kinh tế giai đoạn 20102017 .........................................................................................................................164
Phụ lục 1.6: Giá trị sản xuất công nghiệp tỉnh Thái Nguyên theo giá so sánh năm
2010 phân theo loại hình kinh tế .............................................................................164
Phụ lục 1.7: Số người trong độ tuổi LĐ tỉnh Thái Nguyên theo trình độ năm 2017
.................................................................................................................................165
Phụ lục 1.8: Tổng số LĐ trên 15 tuổi đang làm việc tại tỉnh Thái Nguyên năm 2017
phân theo độ tuổi .....................................................................................................165
Phụ lục 1.9: Tổng số LĐ trên 15 tuổi đang làm việc tại tỉnh Thái Nguyên năm 2017
phân theo ngành nghề đào tạo .................................................................................166
Phụ lục 1.10. Tỷ lệ LĐ thất nghiệp trong độ tuổi LĐ của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2010-2017................................................................................................................166
Phụ lục 2: Mã ngành của các DN cơ khí đề tài nghiên cứu ....................................167
Phụ lục 3: Số liệu về doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên ........................................170
Phụ lục 3.1: Số lượng LĐ của các DN sản xuất CK theo ngành nghề năm 2016...170
Phụ lục 3.2: Số LĐ nữ tại các DNCK Thái Nguyên 2010 – 2017 ..........................171
Phụ lục 3.3: Vốn SXKD của các DNCK giai đoạn 2010-2017 ..............................172
Phụ lục 3.4: Số DNCK Thái Nguyên phân chia theo quy mô vốn năm 2016 ........173
Phụ lục 3.5: Số doanh nghiệp cơ khí phân chia theo quy mô LĐ 2016 ..................174
Phụ lục 3.6: Cơ cấu doanh nghiệp cơ khí Thái Nguyên theo loại hình DN............174
Phụ lục 3.7: Cơ cấu doanh nghiệp cơ khí theo huyện .............................................174
Phụ lục 3.8: Giá trị còn lại tài sản cố định của các DNCK 2010-2016 .................175
Phụ lục 3.9: Doanh thu thuần của các DNCK Thái Nguyên ..................................176
Phụ lục 3.10: Các SP chủ yếu của các DNCK tại Thái Nguyên 2016 ....................176
Phụ lục 3.11: Các SP chủ yếu của DNCK Nhà nước 2016.....................................178


Phụ lục 3.12: SP chủ yếu của các DNCK tư nhân 2016 .........................................179

Phụ lục 3.13: Các SP chủ yếu của DNCK có vốn đầu tư nước ngoài 2016 ...........182
Phụ lục 3.14: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 của ngành công
nghiệp chế biến chế tạo phân theo khu vực kinh tế ................................................183
Phụ lục 3.15: Một số Công ty cơ khí lớn tại Thái Nguyên .....................................184
Phụ lục 4. Mẫu nghiên cứu .....................................................................................187
Phụ lục 4.1: Cơ cấu chọn mẫu DN theo quy mô LĐ năm 2016 .............................187
Phụ lục 4.2: Thống kê mô tả nghiên cứu điều tra các DNCK .................................187
Phụ lục 4.3: Thống kê mô tả nghiên cứu điều tra NLĐ .........................................188
Phụ lục 4.4: Danh sách LĐ của DN chọn mẫu điều tra ..........................................189
Phụ lục 4.5. Thông tin các chuyên gia tham gia phỏng vấn chuyên sâu ................190
Phụ lục 5: Nội dung phỏng vấn chuyên gia ............................................................192
Phụ lục 6: Nội dung phỏng vấn sâu CBQL DN ......................................................193
Phụ lục 7: Phiếu điều tra dành cho CBQL .............................................................194
Phụ lục 8: Phiếu điều tra dành cho NLĐ ............................................................... 202
Phụ lục 9: Thống kê mẫu nghiên cứu......................................................................210
Phụ lục 9.1: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo giới tính .................................210
Phụ lục 9.2: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo độ tuổi ....................................210
Phụ lục 9.3: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo trình độ ...................................211
Phụ lục 9.4: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo thời gian đào tạo .....................211
Phụ lục 9.5: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo vị trí CV .................................212
Phụ lục 9.6: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo thâm niên ................................ 212
Phụ lục 9.7: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo thu nhập ..................................213
Phụ lục 9.8: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo quy mô DN .............................213
Phụ lục 10: Phân tích Cronbach’s Alpha ................................................................ 214
Phụ lục 11: Phân tích nhân tố EFA .........................................................................221
Phụ lục 12: Phân tích hồi quy .................................................................................226
Phụ lục 12.1: Mối quan hệ tương quan tuyến tính (Pearson Correlation) .............226
Phụ lục 12.2: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter ...................................227
Phụ lục 12.3: Trung bình và độ lệch chuẩn của các nhân tố ảnh hưởng .................228
Phụ lục 13: Biểu đồ tần số P-P ................................................................................229



MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Trong giai đoạn hội nhập quốc tế và khu vực hiện nay, các doanh nghiệp (DN)
cần phát huy tối đa các nguồn lực của mình để nâng cao tính cạnh tranh. Để có được
sự cạnh tranh mang tính bền vững thì nguồn nhân lực (NNL) là một yếu tố quan
trọng để sử dụng và phát huy hiệu quả của các nguồn lực khác. Thêm vào đó, cuộc
cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay đang ảnh hưởng mạnh mẽ đến tất cả các ngành
và lĩnh vực, không giới hạn phạm vi tác động sẽ dẫn đến sự thay đổi lớn về lực
lượng sản xuất, đặc biệt trong các lĩnh vực sản xuất, chế tạo. Ngành công nghiệp cơ
khí (CK) ở nước ta có một lịch sử phát triển trên 60 năm và luôn được xác định là
ngành công nghiệp then chốt, có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Số
liệu của Tổng cục thống kê năm 2017, cả nước có 17 000 DN sản xuất CK. Năm
2015 ngành CK Việt Nam đảm bảo được 32,5% nhu cầu trong nước và 30% xuất
khẩu. Năm 2016 nhập khẩu 32,5 tỷ USD thiết bị CK trong khi giá trị xuất khẩu chỉ
đạt 26,6 tỷ USD.
Tuy nhiên, hầu hết các doanh nghiệp cơ khí (DNCK) đang ở trạng thái hoạt
động yếu. Sức sản xuất của ngành công nghiệp CK hiện nay còn nhỏ bé, chưa đáp
ứng được nhu cầu của thị trường trong nước và nước ngoài. Nhìn chung ngành CK
Việt Nam hiện vẫn chưa có cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến để đủ khả năng chế tạo
máy và thiết bị đạt tiêu chuẩn, chưa có hàm lượng công nghệ cao đủ sức cạnh tranh.
Các khó khăn của DNCK Việt Nam là do thiếu vốn, thiết bị chế tạo chưa đồng bộ,
sản xuất nhỏ lẻ chưa đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao về SP công nghệ cao,
trình độ quản lý hạn chế và đặc biệt là thiếu NNL chất lượng cao.
Thái Nguyên là một tỉnh có truyền thống trong ngành công nghiệp CK chế tạo
với sự hình thành và phát triển của khu công nghiệp Gang Thép từ năm 1959, đã
từng là cái nôi của ngành CK Việt Nam. Năm 2017 trên địa bàn tỉnh có 230 DN sản
xuất chế tạo CK với trên 19 000 LĐ trong đó tập trung chủ yếu vào sản xuất gang
thép, các SP từ kim loại đúc sẵn và máy móc thiết bị. Giá trị SP của các DNCK tỉnh

đạt trên 29 520 tỷ đồng năm 2017, đóng góp 9% vào GDP tỉnh Thái Nguyên [11].

1


Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full














×