Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề HSG hóa học 9 hay2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.73 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT PHÙ NINH
TRƯỜNG THCS GIẤY PHONG CHÂU

ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN LẦN 1
Môn: Hóa học 9
Thời gian làm bài: 120 phút;
Mã đề thi 210

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................................................Trường: ...............................................
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau. Thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. Cho Na vào dd CuSO4
B. Cho CuS vào dd H2SO4 loãng dư
C. Cho dd NaHSO4 vào dd K2CO3
D. Cho dd Na2S vào dd AlCl3
Câu 2: Cho các phát biểu sau. Phát biểu đúng là:
A. Có thể phân biệt Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 bằng dung dịch H2SO4 loãng.
B. Na cháy trong khí oxi khô tạo ra natri oxit.
C. Na cháy trong khí clo cho ngọn lửa sáng chói.
D. Sục H2S vào dung dịch FeCl3 có kết tủa vàng.
Câu 3: Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: tác dụng với nước vôi trong dư được 20 gam kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6
B. 3


C. 4
D. 5
Câu 5: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường.
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. NaAl(OH)4 + 4NH4Cl → AlCl3 + NaCl + 4H2O + 4NH3
C. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O
D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe , FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư, đktc ra
V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y . Thêm Ba(OH) 2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá
trị của V là
A. 17,92.
B. 19,04.
C. 24,64.
D. 27,58.
Câu 7: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al 2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở
nhiệt độ cao) thu được chất rắn. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Mg
B. Cu, MgO
C. Cu, Mg, Al2O3
D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 9: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl
B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3

D. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
Câu 10: Trong các cặp cho dưới đây, cặp chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. AlCl3 và CuSO4
B. NaHSO4 và NaHCO3
C. FeCl2 và H2S
D. NaAlO2 và HCl
Câu 11: Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng
X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHSO4
B. Fe(NO3)2 và NaHSO4
C. Mg(NO3)2 và KNO3
D. NaNO3 và NaHCO3
Câu 12: Dẫn khí CO qua ống sứ chứa 7,6 gam hỗn hợp gồm FeO và CuO nung nóng, sau 1 thời gian
được hỗn hợp khí X và 6,8 gam rắn Y. Cho hỗn hợp khí X hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10 gam.
B. 15 gam.
C. 5 gam.
D. 20 gam.
Trang 1/2 - Mã đề thi 210


Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng, dư. Cô cạn cẩn
thận dung dịch thu được sau phản ứng thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. (m + 8) gam.

B. (m + 32) gam.
C. (m + 16) gam.
D. (m + 4) gam.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu ngoài không khí thu được 41,4 gam
hỗn hợp Y gồm ba oxit. Thể tích tối thiểu dung dịch H 2SO4 20% (D =1,14 g/ml) cần dùng để hoà tan hết
hỗn hợp Y là:
A. 215ml.
B. 430ml.
C. 245ml.
D. 8,6ml.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp X vào 1 lít dung dịch HNO 3 2M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác cho 0,05 mol X vào 500ml dung
dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy toàn
bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2 gam chất rắn.
Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X lần lượt là:
A. 36,13%; 11,61% và 52,26%
B. 17,42%; 46,45% và 36,13%
C. 52,26%; 36,13% và 11,61%
D. 17,42%; 36,13% và 46,45%
Câu 16: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 42,72 gam
muối khan. Công thức của oxit sắt là
A. Fe3O4 hoặc FeO.
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO.
Câu 17: Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chấy Y tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng.

Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
C. AlCl3, Al(NO3)3.
D. Al(NO3)3, Al(OH)3.
Câu 18: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O 2 thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3,
Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO
và NO2 Tỉ khối của Y so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,336
D. 0,896
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 5
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 210



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×