BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Đào Thị Ngọc Trâm
Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Thị Thúy Hồng
HẢI PHÒNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP
HẢI PHÒNG -----------------------------------
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH HOÀI ÂN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Đào Thị Ngọc Trâm
Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Thị Thúy Hồng
HẢI PHÒNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN
LẬP HẢI PHÒNG --------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Trâm
Lớp: QT1703K
Mã SV: 1312401144
Ngành: Kế toán - Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân.
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
- Khái quát hóa đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và
nhỏ.
- Phản ánh đƣợc thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân.
- Đánh giá đƣợc những ƣu, nhƣợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân, trên cơ sở đó đƣa
ra những biện pháp hoàn thiện.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính
toán. Sử dụng số liệu năm 2016
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty TNHH Hoài Ân
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT
NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Thị Thúy Hồng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân.
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày tháng
năm 2017
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày
tháng
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
năm 2017
Sinh viên Người hướng dẫn
Đào Thị Ngọc Trâm
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2017
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
+ Cần cù, chịu khó sƣu tầm số liệu, tài liệu cho bài viết và luôn có tinh thần học hỏi
cao.
+ Luôn viết và nộp bài theo đúng tiến độ do nhà trƣờng, giáo viên hƣớng dẫn quy định.
+ Luôn chủ động và nghiêm túc trong công tác nghiên cứu.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T.T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu...):
Khóa luân đã đáp ứng đƣợc yêu cầu của một khoá luận tốt nghiệp. Kết cấu của
khoá luận đƣợc sắp xếp hợp lý, khoa học với 3 chƣơng:
Chương 1: Những vấn đề chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trong chƣơng này tác
giả đã hệ thống hóa một cách chi tiết và đầy đủ các vấn đề cơ bản về công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp theo quy định
hiện hành.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân. Trong chƣơng này tác giả đã giới thiệu
đƣợc những nét cơ bản về công ty nhƣ lịch sử hình thành và phát triển, đặc điểm hoạt
động sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức bộ máy quản lý, bộ máy kế toán. Đồng
thời tác giả cũng đã trình bày đƣợc tƣơng đối chi tiết và cụ thể thực trạng công tác kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty, có số liệu minh họa
cụ thể (Năm 2016). Số liệu minh họa trong bài viết chi tiết, phong phú và có tính logic
cao.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại tại Công ty TNHH Hoài Ân. Trong
chƣơng này tác giả đã đánh giá đƣợc những ƣu điểm, nhƣợc điểm của công tác công
tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty, trên cơ sở đó
tác giả đã đƣa ra đƣợc một số giải pháp hoàn thiện phù hợp với tình hình thực tế tại
công ty và có tính khả thi cao.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
Bằng số: ................................ Bằng chữ: …………………………………..
Hải Phòng, ngày 20 tháng 8 năm 2017
Cán bộ hướng dẫn
Ths. Nguyễn Thị Thúy Hồng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ............................3
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ...........3
1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.............................................................................3
1.1.1.1. Doanh thu.................................................................................................3
1.1.1.2. Chi phí......................................................................................................5
1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh....................................................................6
1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ...............................................................................................................7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ
doanh thu...............................................................................................................7
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng.....................................................................................7
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng....................................................................................7
1.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh.........................11
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................11
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................11
1.2.2.3. Phƣơng pháp hạch toán......................................................................... 12
1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính......................16
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................16
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................16
1.2.3.3. Phƣơng pháp hạch toán......................................................................... 16
1.2.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác..................................................... 18
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................18
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................18
1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán......................................................................... 18
1.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................20
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................20
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................20
1.2.5.3. Phƣơng pháp hạch toán......................................................................... 20
1.3.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái.......................................................... 22
1.3.2.1. Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái.................... 22
1.3.2.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái...........22
1.3.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ...........................................................23
1.3.3.1. Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.....................23
1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính............24
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI C NG T TNHH HOÀI N..................................................................26
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ C NG T TNHH HOÀI N..........................26
2.1.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh.................................................................. 26
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.................................................................27
2.1.3. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán........................................................... 28
2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán.........................................................................28
2.1.3.2. Các chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại công ty................30
2.1.3.3. Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán................................... 30
2.1.3.4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán.................................................................. 30
2.1.3.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính....................................................... 30
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI C NG T TNHH THƢƠNG
MẠI VẬN TẢI HOÀI N..................................................................................31
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng...................................................................................31
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................31
2.2.1.4. Quy trình hạch toán................................................................................32
2.2.1.5. Ví dụ minh họa.......................................................................................33
2.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng..........................................................................44
2.2.2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán tại công ty..................................................44
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................44
2.2.2.4. Quy trình hạch toán................................................................................44
2.2.2.5. Ví dụ minh họa.......................................................................................45
2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..................................................... 50
2.2.3.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................50
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................50
2.2.3.3. Quy trình hạch toán................................................................................50
2.2.3.4. Ví dụ minh họa.......................................................................................50
2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh.......................................................... 55
2.2.4.1. Đặc điểm chi phí quản lý kinh doanh tại công ty...................................55
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng...................................................................................55
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................55
2.2.4.4. Quy trình hạch toán................................................................................55
2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................62
2.2.5.1. Đặc điểm xác định kết quả kinh doanh..................................................62
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng...................................................................................62
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................62
2.2.5.4. Quy trình hạch toán................................................................................62
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA C NG T TNHH HOÀI N.........................70
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI C NG T
TNHH HOÀI N................................................................................................70
3.1.1. Ƣu điểm....................................................................................................70
3.1.2. Một số mặt còn hạn chế trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty...................................................71
3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH HOÀI N............................................................................. 72
3.2.1. Ứng dụng phần mềm kế toán.................................................................... 73
3.2.2. Hoàn thiện hệ thống số sách kế toán tại công ty.......................................76
3.2.3. Mở sổ nhật ký đặc biệt trong công tác kế toán bán hàng..........................80
3.2.4. Áp dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại.............................................83
KẾT LUẬN........................................................................................................89
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trực tiếp................................. 10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức ký gửi đại lý..........................10
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng.................................10
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp....................11
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng
xuyên...................................................................................................................13
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
14
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh......................................15
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính . 17
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác.................................19
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh................................. 21
Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung trong
KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.......................................22
Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
trong kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD..........................................23
Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung........24
Sơ đồ 1.14: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính trong
kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD................................................... 25
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Hoài n........................27
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
công ty TNHH Hoài n...................................................................................... 32
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn tại công ty TNHH Hoài n...........44
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty
TNHH Hoài n................................................................................................... 50
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán chi phí kinh doanh tại công ty TNHH Hoài n
56
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công TNHH
Hoài n............................................................................................................... 63
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH Hoài n...............................................................................................63
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000731................................................................34
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000745................................................................35
Biểu 2.3: Phiếu thu số 35....................................................................................36
Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung................................................................................. 37
Biểu 2.5: Sổ cái TK 511......................................................................................38
Biểu 2.6: Sổ chi tiết bán hàng............................................................................. 39
Biểu 2.7: Sổ chi tiết bán hàng............................................................................. 40
Biểu 2.8: Sổ tổng hợp chi tiết bán hàng..............................................................41
Biểu 2.9: Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua..................................................42
Biểu 2.10: Sổ tổng hợp chi tiết thanh toán với ngƣời mua.................................43
Biểu 2.11: Phiếu xuất kho số 29/12.................................................................... 46
Biểu 2.12: Phiếu xuất kho số 32/12.................................................................... 47
Biểu 2.13: Sổ nhật ký chung............................................................................... 48
Biểu 2.14: Sổ cái TK 632....................................................................................49
Biểu 2.15: Giấy báo có........................................................................................51
Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung............................................................................... 52
Biểu 2.17: Sổ cái TK 515....................................................................................53
Biểu 2.18: Hóa đơn GTGT số 0219057..............................................................57
Biểu 2.19: Phiếu chi số 26.................................................................................. 58
Biểu 2.20: Bảng danh mục TSCĐ và mức trích khấu hao..................................59
Biểu 2.21: Sổ nhật ký chung............................................................................... 60
Biểu 2.22: Sổ cái TK 642....................................................................................61
Biểu 2.23: Phiếu hạch toán................................................................................. 64
Biểu 2.24: Phiếu hạch toán................................................................................. 65
Biểu 2.25: Phiếu hạch toán................................................................................. 65
Biểu 2.26: Phiếu hạch toán................................................................................. 66
Biểu 2.27: Phiếu hạch toán................................................................................. 66
Biểu 2.28: Sổ nhật ký chung............................................................................... 67
Biểu 2.29: Sổ cái TK 911....................................................................................68
Biểu 2.30: Sổ cái TK 421....................................................................................69
Biểu 3.1: Phiếu xuất kho số 29/12...................................................................... 77
Biểu 3.2: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán................................................................ 78
Biểu 3.3: Sổ tổng hợp giá vốn hàng bán............................................................. 79
Biểu 3.4: Sổ nhật ký bán hàng............................................................................ 81
Biểu 3.5: Sổ Nhật ký thu tiền..............................................................................82
Biểu 3.6: Hóa đơn GTGT số 0000731................................................................85
Biểu 3.7: Phiếu hạch toán số 25/12.....................................................................86
Biểu 3.8: Sổ nhật ký chung................................................................................. 87
Biểu 3.9: Sổ cái TK 521......................................................................................88
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài.
Trong nền kinh tế hiện nay, một doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ, dù hoạt động
trong lĩnh vực, ngành nghề nào cũng đều luôn quan tâm tới kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp mình. Nó là chỉ tiêu phản ánh kết quả mà doanh nghiệp đạt
đƣợc trong cả một giai đoạn, là kết quả quá trình lao động miệt mài của tập thể cán bộ
công nhân viên trong doanh nghiệp. Song, để có đƣợc một kết quả hoạt động kinh
doanh chính xác, một mức lợi nhuận cao cần có sự kết hợp hài hòa, hợp lý giữa việc
tăng doanh thu với việc kiểm soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi phí của doanh
nghiệp. Bởi vậy, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là
vô cùng quan trọng, nó ảnh hƣởng trực tiếp tới kết quả của quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh mà công ty đạt đƣợc.
Bên cạnh đó, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là những thông
tin không chỉ quan trọng với chính doanh nghiệp mà còn quan trọng với các nhà đầu
tƣ, nhà cung cấp, các cơ quan tài chính và với Nhà nƣớc…Các thông tin này đƣợc đội
ngũ kế toán trong công ty tập hợp và phản ánh dƣới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế
tài chính. Nhà quản trị doanh nghiệp muốn có số liệu về doanh thu, chi phí, kết quả
kinh doanh đáng tin cậy thì cần tổ chức tốt đội ngũ nhân viên và một quy trình kế toán
phù hợp với đơn vị mình nhƣng cũng cần tối thiểu hóa chi phí và có hiệu quả cao. Đây
không phải nhiệm vụ dễ dàng, nhất là khi nền kinh tế đang ngày càng phức tạp và gặp
nhiều khó khăn.
Sau thời gian thực tập tại Công ty cổ phần đầu tƣ xây lắp điện Hải Phòng, nhận
thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề kết hợp với mong muốn đƣợc đi sâu tìm hiểu về
công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, em đã mạnh dạn
lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học: “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cƣờng công tác quản lý chi phí tại
Công ty TNHH Hoài Ân”.
2. Mục tiêu của đề tài
Hệ thống hóa các vấn đề lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
1
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Mô tả thực trạng, phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân.
Đƣa ra các giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cƣờng công tác quản lý chi phí tại Công ty
TNHH Hoài Ân
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài.
Đối tƣợng nghiên cứu: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân.
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài đƣợc thực hiện tại Phòng Kế toán – Tài chính
Công ty TNHH Hoài Ân, việc phân tích đƣợc thực hiện trên số liệu của năm 2017.
Thời gian nghiên cứu: từ ngày 06/02/2017 đến ngày 18/03/2017
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Việc nghiên cứu đƣợc thực hiện dựa trên các phƣơng pháp:
- Các phƣơng pháp kế toán: phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản,
phƣơng pháp tính giá, phƣơng pháp tổng hợp cân đối.
- Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu và kế thừa các thành tựu.
- Phƣơng pháp chuyên gia.
- Phƣơng pháp trực quan.
- Phƣơng pháp thu thập số liệu.
- Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích và so sánh.
5.Kết cấu của đề tài.
- Chương I: Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
- Chương II: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Hoài Ân.
- Chương III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công TNHH Hoài Ân.
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ
1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.1.1. Doanh thu
Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn của chủ sở hữu.
Các loại doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc
sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu nhƣ
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản
thu, phụ thu bên ngoài giá bán (công vận chuyển, chi phí lắp đặt,…) nếu có.
- Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
+ Xác định đƣợc chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phƣơng thức bán
hàng:
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
3
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
+ Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này ngƣời bán
giao hàng cho ngƣời mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xƣởng sản xuất. Khi
ngƣời mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đƣợc tiêu
thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu.
+ Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu
là khi nhận đƣợc báo cáo bán hàng do đại lý gửi.
+ Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu
là khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu đƣợc
tiền hàng hoặc đã đƣợc bên mua chấp nhận thanh toán.
+ Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không gồm lãi
trả chậm, trả góp.
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại: là số tiền ngƣời mua đƣợc hƣởng do mua hàng
với số lƣợng lớn theo thỏa thuận.
- Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho bên mua trong trƣờng hợp
đặc biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Hàng bán bị trả lại: là giá trị của hàng hóa, sản phẩm bị khách hàng trả
lại do ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.
- Thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp): thuế GTGT là một
loại thuế gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với
doanh nghiệp tính thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính
trên doanh thu.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu: là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng đƣợc phép
xuất khẩu.
Doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu hoạt đông tài chính bao gồm các khoản thu tiền gửi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác
của doanh nghiệp.
- Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2
điều kiện: có khả năng thu đƣợc lợi ích từ giao dịch đó và doanh thu đƣợc xác
định tƣơng đối chắc chắn.
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
4
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Thu nhập khác
Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
1.1.1.2. Chi phí
Khái niệm
Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc
phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản
phân phối do cổ đông hoặc chủ sở hữu.
Các loại chi phí
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hóa hoặc
giá thành thực tế dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định tiêu thụ và các khoản
chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá vốn hàng bán để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Theo chuẩn mực kế toán 02 có 4 phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán:
+ Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn đƣợc
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tƣơng tự đầu kỳ và giá trị
hàng tồn kho tƣơng tự đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có
thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình
hình của mỗi doanh nghiệp.
+ Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): áp dụng trên giả định là
hàng tồn kho đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc, và hàng
tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm
cuối kỳ. Theo phƣơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của
hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.
+ Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là
hàng tồn kho đƣợc mua sau hoặc sản xuất sau thì đƣợc xuất trƣớc và hàng tồn
kho còn lại cuối kỳ là hàng đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó. Theo phƣơng
pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc
gần sau cùng, giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho đầu
kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho.
+ Phương pháp tính theo giá đích danh: đƣợc áp dụng đối với doanh
nghiệp ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc.
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Chi phí quản lý kinh doanh: là những chi phí chi ra trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành,… và các
khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về
lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lƣơng, chi
phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho
quản lý doanh nghiệp,…
Chi phí hoạt động tài chính: là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên
quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ
mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn,
chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ
chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn,…
Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh cho các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động của doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là loại thuế trực thu, thu trên kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp bao gồm:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: là số thuế thu nhập
doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả trong năm và việc hoàn nhập tài sản thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc ghi nhận từ năm trƣớc.
1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định. Đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất
kinh doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
+ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh
thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí quản lý kinh doanh.
Lợi nhuận
Doanh thu bán
Các khoản
Chi phí
thuần từ
Giá vốn
= hàng và cunggiảm trừ
- quản lý
hoạt động
hàng bán
cấp dịch vụ
doanh thu
kinh doanh
sản xuất
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
6
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
+ Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt
động tài chính với chi phí từ hoạt động tài chính.
Lợi nhuận tài
= Doanh thu hoạt
Chi phí tài
chính
động tài chính
chính
+ Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác
với các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận hoạt
= Thu nhập hoạt
- Chi phí hoạt
động khác
động khác
động khác
+ Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: là tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác.
Tổng lợi nhuận kế
Lợi nhuận từ hoạt
Lợi nhuận từ
Lợi
=
+ hoạt động tài
+nhuận
toán trƣớc thuế
động SXKD
chính
khác
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào
lợi nhuận của các doanh nghiệp.
Thuế TNDN
= Tổng lợi nhuận kế
x Thuế suất thuế
phải nộp
toán trƣớc thuế
TNDN
+ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp: là tổng số lợi nhuận còn lại
sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận sau
= Tổng lợi nhuận kế toán
- Thuế TNDN
thuế TNDN
trƣớc thuế
phải nộp
1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ
doanh thu
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng
- Hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận
- Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng, bảng kê sao
của ngân hàng, ủy nhiệm thu, séc thanh toán, séc chuyển khoản…
- Các chứng từ khác có liên quan.
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
7
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
- Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong một thời kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh
doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
+ Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản suất ra, bán hàng hóa mua
vào và bán bất động sản đầu tƣ.
+ Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã đƣợc thỏa thuận theo hợp
đồng trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán nhƣ dịch vụ vận tải, du lịch,…
- Tài khoản 511 – doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tiểu
khoản:
+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ +
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản 511
Nợ
TK 511
Có
- Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất - Tổng
khẩu tính trên doanh số bán trong kỳ.
hàng và
số doanh thu bán
cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng thực tế doanh nghiệp phát bán và
chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối sinh trong kỳ.
kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu phát
sinh trong quá trình thanh toán khi khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn, hàng
hóa bị khách trả lại hoặc hàng bán đƣợc giảm giá.
- Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tiểu khoản:
+ Tài khoản 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
+ Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại
+ Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
8
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Kết cấu tài khoản 521
Nợ
TK 521
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh
toán cho khách hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền
hàng cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản
phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng
hóa đã bán.
Có
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển
toàn bộ số chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại sang TK 511.
- Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong
kỳ
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
- Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc, có 9 tiểu
khoản, trong đó sử dụng 3 tài khoản cấp 2 sau để hạch toán các khoản giảm trừ
doanh thu.
+ Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp
+ Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tài khoản 3333 – Thuế xuất nhập khẩu
Kết cấu tài khoản 333
Nợ
TK 333
Có
- Số thuế GTGT đƣợc khấu trừ trong kỳ.
- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp,
GTGT hàng nhập khẩu phải nộp.
đã nộp vào Ngân sách Nhà nƣớc.
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
- Số thuế đƣợc giảm trừ vào số thuế phải
khác phải nộp vào Ngân sách Nhà
nộp.
nƣớc.
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Số dƣ bên Có: số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp vào
Ngân sách Nhà nƣớc.
Trong trƣờng hợp cá biệt, tài khoản 333 có thể có số dƣ bên nợ. Số dƣ bên
Nợ (nếu có) của tài khoản 333 phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
9
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nƣớc, hoặc có thể phản ánh số thuế đã nộp
đƣợc xét miễn hoặc giảm cho thoái thu nhƣng chƣa thực hiện việc thoái thu.
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trực tiếp
TK 911
TK 511
TK 111, 112, 131
TK 521
Cuối kỳ k/c
Doanh thu
Tổng giá
Chiết khấu TM, giảm giá
doanh thu thuần
phát sinh
thanh toán
hàng bán, hàng bán bị trả lại
TK 33311
TK 33311
Thuế GTGT
Thuế GTGT
đầu ra
Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thƣơng mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức ký gửi đại lý
TK 511
TK 111, 112, 131
TK 6421
Doanh thu bán hàng đại lý
Hoa hồng phải trả cho
bên nhận đại lý
TK 333 (33311)
TK 133
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT đầu vào của
hàng hóa đại lí
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng
TK 511
TK 131
Xuất hàng trao đổi
TK 152, 155, 156
Nhập hàng của khách
TK 3331
TK 133
Thuế GTGT đầu ra
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
Thuế GTGT đầu vào
10
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp
TK 511
TK 131
Doanh thu bán hàng
Tổng số tiền phải
(ghi theo giá bán trả tiền ngay)
thu của khách hàng
TK 111, 112
TK 333 (3331)
Thuế GTGT đầu ra
TK 338 (3387)
TK 515
Định kỳ kết chuyển
doanh thu là tiền lãi phải
Số tiền đã thu của
khách hàng
Lãi trả góp hoặc
lãi trả chậm phải
thu hàng kỳ
thu khách hàng
1.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
- Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
- Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
- Dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ
bán trong kỳ.
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
11
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TRƢỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Kết cấu tài khoản 632
Nợ
TK 632
Có
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang TK 911. Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho.
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Tổng phát sinh có
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho.
Tổng phát sinh nợ
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
- Tài khoản 642 - Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tiểu khoản:
+ Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng
+ Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết cấu tài khoản 642
Nợ
TK 642
Có
- Chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh
trong kỳ.
- Hoàn nhập dự phòng phải
thu khó đòi, dự phòng phải trả.
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải
- Kết chuyển chi phí quản lý
trả.
kinh doanh vào TK 911.
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Tổng phát sinh nợ
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ.
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán
Tổng phát sinh có
SV: Đào Thị Ngọc Trâm – QT1703K
12