Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

108 đề thi thử 2019 đề tiêu chuẩn số 6 (hocmai vn) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.02 KB, 9 trang )

HOCMAI.VN
GV: Nguyễn Mạnh Hà
(Đề thi có trang)

ĐỀ PEN-I – ĐỀ SỐ 6
Môn thi: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề
Nhận
biết
Khái quát nền kinh tế - xã hội
thế giới

1

Khái quát nền kinh tế - xã hội
thế giới

Mức độ nhận thức
Vận
dụng
Thông
Thấp
hiểu
2

Địa lí khu vực và quốc gia



Câu 2

Câu 18

3

2

Câu 4

Liên minh châu Âu

Câu 5
Câu 20

Nhật Bản
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(Trung Quốc)

Câu 21

Câu 10
2
Câu 1

Đất nước nhiều đồi núi.

Câu 3


Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên
Bảo vệ môi trường và phòng
chống thiên tai.

8

Câu 29

Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.

Thiên nhiên phân hóa đa dạng.

1

Câu 27

Khu vực Đông Nam Á

Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu
sắc của biển.
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió
mùa.

2

Câu 39

Liên bang Nga


Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên

4

Câu 25

Hợp chúng quốc Hoa Kì

Ô-xtrây-li-a

1

Tổng

Câu 15

Một số vấn đề của châu Phi
Một số vấn đề của Mĩ Latinh
Một số vấn đề của khu vực Tây
Nam Á và khu vực Trung Á

Vân
dụng
cao

1

1

Câu 16


Câu 26

4


Chủ đề 2: Địa lí dân cư

1

1

Đặc điểm dân số và phân bố dân
cư.
Lao động và việc làm.
Câu 17

Đô thị hóa.
Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ cấu
và địa lí các ngành kinh tế
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Đặc điểm nền nông nghiệp
Vấn đề phát triển nông nghiệp

2

1

2


1

6

Câu 28
Câu 6

Vấn đề phát triển lâm nghiệp và
thủy sản
Câu 7
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Cơ cấu ngành công nghiệp
Các ngành công nghiệp trọng
điểm
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Giao thông vận tải và thông tin
liên lạc
Thương mại và du lịch
Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh
tế
Vấn đề khai thác thế mạnh ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh
tế theo ngành ở Đồng bằng sông
Hồng.
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội
ở Bắc Trung Bộ.
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội
ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây

Nguyên.

Câu 30

Câu 37

3

1

Câu 19

Câu 7

2

1

7

Câu 38

Câu 9

Câu 31

Câu 8

Câu 32
Câu 33


Vấn đề khai thác lãnh thổ theo
chiều sâu ở Đông Nam Bộ.
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo
tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long.
Vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh quốc phòng ở Biển Đông
và các đảo, quần đảo.
Các vùng kinh tế trọng điểm.
Chủ đề 5: Các kĩ năng địa lí

Câu 22

4

2

3

1

10


Atlat địa lí Việt Nam

Câu 11,
12, 13,
14.


Bảng số liêu thống kê

Câu 24

Câu 23

Câu 34,

10

Câu 35,
36
12

Biểu đồ
Số câu

14

5

2
Câu 40

3

4

40


II. ĐỀ THI
NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với lãnh hải của nước ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở.
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa
C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 2: Đồng bằng Amazôn nổi tiếng thế giới vì
A. trữ năng thủy điện lớn.

B. khoáng sản.

C. đồng cỏ.

D. rừng mưa nhiệt đới và đất đai màu mỡ.

Câu 3: Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng:
A. vòng cung.

B. tây bắc – đông nam.

C. tây nam – đông bắc.

D. đông bắc – Tây nam.

Câu 4: Khí hậu của Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mỹ thuộc đới khí hậu
A. ôn đới hải dương và nhiệt đới.

B. ôn đới và cận nhiệt.


C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.

D. ôn đới lục địa và cận nhiệt .

Câu 5: Nước Anh gia nhập Liên minh châu Âu (EU) vào năm
A.1957.

B.1973.

C.1981

D.1986.

Câu 6: Các đồng bằng duyên hải miền Trung của nước ta đất thường nghèo, nhiều cát ít phù sa là điều
kiện thuận lợi để trồng :
A. cây lương thực.

B. cây công nghiệp lâu năm.

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. cây thực phẩm và cây ăn quả.

Câu 7: Trên thế giới và Việt Nam hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thường phân bố gắn liền
với các đô thị ?
A. Điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp.


C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 8: Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược phẩm có nguồn gốc cận nhiệt ôn đới là thế mạnh
của vùng nào ?
A. Đồng Bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 9: Sắp xếp các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo chiều từ Bắc vào Nam.


A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Câu 10: Dòng người nhập cư đầu tiên đến Ô-xtrây-lia từ
A. Châu Á.

B. Châu Phi.

C. Châu Âu.

D. Châu Mĩ.


Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 em hãy cho biết trong những đỉnh núi sau, đỉnh núi nào
có độ cao lớn nhất ?
A. Tây Côn Lĩnh

B. Kiêu Liêu Ti

C. Pu Tha Ca

D. Pu Si Lung

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng

B. Chân Mây – Lăng Cô C. Nhơn Hội

D. Hòn La

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, em hãy cho biết nền địa chất của khu Đồng bằng sông
Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Gồm các đá biến chất của các trầm tích phun trào
B. Trầm tích lục địa màu đỏ, gồm cuội, cát bốt kết
C. Đá vôi dạng khối phân lớp
D. Gồm cuội, cát,sét kết và các thành tạo bở rời
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta có sự đan xen của
nhiều dân tộc sinh sống?
A. Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ


C. Trung du và mền núi Bắc Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU

Câu 15: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được thể hiện
A. đổi mới công nghệ áp dụng vào sản xuất.
B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.
C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình cơ giới hóa, tự động hóa.
D. xuất hiện và phát triển bùng nổ các ngành công nghệ cao.
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Đông Bắc Bộ có một mùa đông lạnh nhất cả nước
A. vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. các dãy núi hướng vòng cung, hút gió mùa đông bắc
Câu 17: Nguyên nhân quan trọng dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng trong những năm gần
đây là do
A. mức sống của người dân không ngừng cải thiện.
B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh chóng.
C. kinh tế phát triển nhanh.
D. quá trình di dân tự do từ nông thôn lên thành thị.
Câu 18: Khác với Hoa Kì cộng đồng dân cư ở Mĩ la tinh có sự hòa hợp cao là do


A. tính chất thống nhất ngôn ngữ, tôn giáo.
B. quá trình hợp huyết lâu dài của cộng động người sinh sống tại đây.
C. chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây.
D. do sự ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội của đất nước
Câu 19: Tuyến đường biển Bắc – Nam quan trọng nhất là tuyến:
A. Hải Phòng – Bà Rịa – Vũng Tàu.


B. Hải Phòng – Đà Nẵng.

C. Hải Phòng – Cửa Lò.

D. Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 20: Phần lãnh thổ mới được sáp nhập vào Liên Bang Nga từ Ucaina có tên là
A. tỉnh Ca-li-nin-grat.

B. bán đảo Krym.

C. bán đảo Kamchatka.

D. eo biển Bering.

Câu 21: Rừng chiếm phần lớn diện tích, dân cư thưa thớt là đặc điềm của vùng kinh tế nào ở Nhật Bản?
A. Vùng kinh tế đảo Hô cai đô.

B. Vùng kinh tế đảo Xi - cô - cư.

C. Vùng kinh tế đảo Hôn su.

D. Vùng kinh tế đảo Kiu - xiu.

Câu 22: Nhà máy nhiệt điện lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Trị An

B. Phú Mỹ


C. Thủ Đức

D. Bà Rịa

Câu 23: Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta
Đơn vị: %
Các vùng

2005

2014

Diện tích

Sản lượng

Diện tích

Sản lượng

Cả nước

100,0

100,0

100,0

100,0


Đồng bằng sông Hồng

16,1

17,9

14,4

15,0

Đồng bằng sông Cửu Long

52,2

53,9

54,3

56,1

Các vùng khác

31,7

28,2

31,3

28,9


Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết trong giai đoạn 2005 – 2014 tỉ trọng diện tích lúa cả năm của
hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước có sự thay đổi theo hướng?
A. Tỉ trọng cả hai vùng đều tăng
B. Tỉ trọng cả hai vùng đều giảm
C. Tỉ trọng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm
D. Tỉ trọng của Đồng bằng sông sông Hồng tăng, Đồng bằng Cửu Long giảm
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thành phố Huế có lượng mưa lớn nhất cả
nước trên 2800mm/năm là do:
A. Hướng địa hình song song với hướng gió.
B. Có dòng biển lạnh ven bờ.
C. Giáp biền, ảnh hưởng của sườn đón gió và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão.
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 25: Một trong những nguyên nhân quan trọng nhất làm hạn chế sự phát triển của nền kinh tế các
nước châu Phi là


A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân lâu dài.
C. dân số đông và đô thị hóa quá mức.
D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác hợp lí.
Câu 26: Để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi giải pháp hàng đầu cần phải làm là:
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
C. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết hợp.
Câu 27: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng bắc nam ngăn ảnh hưởng của biển.
B. có diện tích lãnh thổ quá lớn.

C. có đường chí tuyến bắc chạy qua, ít mưa.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 28: Việt Nam có bình quân đất canh tác theo đầu người vào loại thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ
yếu là do :
A. khả năng mở rộng còn nhiều hạn chế trong khi đó dân số lại không ngừng tăng.
B. do chinh sách giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D. do đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ngày càng bị thu hẹp
là do
A. nhu cầu lớn của khu vực đông dân của châu Á.
B. quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng.
C. hậu quả của chiến tranh.
D. khai thác không hợp lí và do cháy rừng.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên trong việc xây dựng và phát triển các nhà máy thủy điện ở
nước ta là:
A. sự phân mùa của khí hậu.

B. sông ngòi ngắn và dốc.

C. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.

D. địa hình phân hóa sâu sắc.

Câu 31: Giải pháp hàng đầu để phát triển ổn định cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:
A. đưa các giống cây mới vào trồng trọt.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 32: Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A. đất đỏ ba dan và đất xám.

C. du lịch biển.

B. thủy sản.

D. dầu mỏ và khí đốt.

Câu 33: Nghề nuôi chim yến lấy tổ yến xuất khẩu được phát triển mạnh trên các đảo đá thuộc vùng biển
khu vực


A. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 34: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dấn số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012.
C. Cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012.
D. Diện tích và dân số của các vùng so với cả nước năm 2012.
Câu 35: Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005

- 2010
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng và giá trị sản xuất thủy
sản ở nước ta giai đoạn 2005 -2010 ?
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản qua các năm đều tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Năm 2005, sản lượng khai thác nhỏ hơn sản lượng nuôi trồng.
D. Từ năm 2007, sản lượng nuôi trồng đã vượt lên trên sản lượng khai thác.
Câu 36: Cho bảng số liệu


CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2010
(%)
Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Tổng số

100

100

Đất nông nghiệp

14,6

29,2

Đất lâm nghiệp


52,4

56,1

Đất chuyên dùng

2,4

2,3

Đất thổ cư

1,1

0,8

Đất chưa sử dụng

29,5

11,6

Nhận xét nào sau đây đúng về điểm giống nhau trong cơ cấu sử dụng đất giữa Trung du miền núi Bắc Bộ
và Tây Nguyên
A. Cả hai vùng cỏ tỉ lệ đất chưa sử dụng tương đối thấp.
B. Cả hai vùng đều có tỉ lệ đất nông nghiệp thấp nhất trong các loại đất
C. Cả hai vùng vốn đất đều được sử dụng vào các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, chuyên dùng và
thổ cư
D. Tỉ lệ diện tích nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO

Câu 37: Ở nước ta hiện nay các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường phân bố gắn với:
A. vùng cung cấp nguyên nhiên liệu.
B. thị trường tiêu thụ.
C. các nhà máy chế biến các sản phẩm nông nghiệp.
D. các thành phố, đô thị lớn.
Câu 38: Vì sao phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Do sức ép dân số lên sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm, chưa phát huy thế mạnh của vùng
Câu 39: Vùng Trung tâm Hoa Kì, trên lục địa Bắc Mĩ thời tiết luôn diễn biến thất thường là do?
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. Tiếp giáp với hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
D. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình có dạng lòng máng
Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2014
Năm

Tỉ suất sinh

Tỉ suất tử

Năm

Tỉ suất sinh

Tỉ suất tử

1960


46

12

1989

31,3

8,4

1965

37,8

6,7

1999

23,6

7,3

1970

34,6

6,6

2006


19,0

5,0


1976

39,5

7,5

1979

32,2

7,2

2014

17,0

7,1

Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2014 Biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền

B. Biểu kết hợp (đường với miền)


C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ thanh ngang

III. ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN-I số 06
1.B
11.D
21.A
31.C

2.D
12.C
22.B
32.D

3.B
13.D
23.C
33.C

4.B
14.C
24.C
34.C

5.B
15.D
25.B
35.C


6.C
16.D
26.D
36.C

7.C
17.B
27.C
37.C

8.D
18.B
28.A
38.D

9.D
19.D
29.D
39.D

10.C
20.B
30.A
40.B



×