Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

99 đề thi thử 2019 đề tiêu chuẩn số 5 (hocmai vn) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.07 KB, 8 trang )

HOCMAI.VN
CÔ LÊ THỊ THU TRANG
(Đề thi có trang)

ĐỀ PEN–I – ĐỀ SỐ 5
Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận
dụng
Thấp

Vân dụng
cao

Tổng

Các nước Á – Phi – Mĩ La tinh từ cuối
thế kỷ XIX đến Chiến tranh thế giới
thứ hai (1939 –1945)


Ấn Độ từ nửa sau thế kỷ XIX đến năm
1945
Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến năm
1945
Các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ
XIX đến năm 1945
Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (thế kỷ
XIX đến năm 1945)
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
và Chiến tranh thế giới thứ nhất; Công
cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô (1921 –1941)
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xô (1921 –1941)
Nhật Bản từ thế kỷ XIX đến năm 1945;
Các nước tư bản giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918 –1939)
Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới và quá trình quân phiệt hóa bộ máy
nhà nước
Trật tự Vecxai – Oasinhtơn và cuộc khủng
hoảng kinh tế 1929 –1933
Nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất và sự hình thành chủ nghĩa phát xít
Nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất và Chính sách mới của Tổng thống
Rudơven


1

1

Câu 1

1

1

Câu 15

1

Câu 29

1


Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –
1945)
Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế
giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –1945)
và tác động của nó đến tình hình thế giới
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau

1


1
Câu 16

1

1

Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 –
1949)
Hội nghị Ianta
Liên hợp quốc
Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 –
1991), Liên bang Nga (1991 –2000)
Liên Xô (1945 –1991)

Câu 2
1

1

Câu 3

Liên bang Nga (1991 –2000)
Các nước Á, Phi, Mĩ La–tinh (1945 –

1

2000)
Các nước Đông Bắc Á


1

2

Câu 25

Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ

Câu 30

Các nước châu Phi và Mĩ Latinh
Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 – 2000)
Nước Mĩ

1
Câu 4

1

2

Tây Âu
Nhật Bản

Câu 31

Quan hệ quốc tế (1945 – 2000)

1
Câu 17


Quan hệ quốc tế (1945 – 2000)
Cách mạng khoa học – công nghệ và xu
thể toàn cầu hóa

1

1

Cách mạng khoa học – công nghệ và xu
thể toàn cầu hóa

Câu 5

Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918

4
Câu 6

1

Câu 7

Câu 18

Âm mưu và quá trình Pháp xâm lược Việt
Nam từ 1858 đến 1884
Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân
dân Việt Nam từ 1858 đến năm 1884
Phong trào Cần Vương và phong trào đấu

tranh tự vệ cuối thế kỷ XIX
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp
Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt
Nam từ đầu thế kỷ XX đến Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1914)

1

1
Câu 26

2

Câu 32
Câu 8
Câu 9

8


Việt Nam trong những năm Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1914 –1918)
Việt Nam từ năm 1919 – 1930

Câu 33
1

2


1

Câu 19, 20

Câu 34

2
Câu 11

1

2
Câu 35

Phong trào GPDT và TKN tháng Tám
(1939 – 1945). Nước VNDCCH ra đời

Câu 12

Câu 21

Câu 36

Việt Nam từ năm 1945– 1954

1
Câu 13

1
Câu 22


Phong trào DTDC ở Việt Nam (1919 –

4

1925)
Phong trào DTDC ở Việt Nam (1925 –

Câu 10

1930)
Việt Nam từ năm 1930 – 1945
Phong trào cách mạng 1930 – 1935

5

Phong trào dân chủ 1936 – 1939

Nước VNDCCH từ sau 2 – 9 – 1945 đến

1

2

5

trước 19 – 12 – 1946
Những năm đầu của cuộc kháng chiến
toàn quốc chống TD Pháp (1946 – 1950)
Bước phát triển của cuộc kháng chiến


Câu 37

toàn quốc chống TD Pháp (1951 – 1953)
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống TD
Pháp kết thúc (1953 – 1954)
Việt Nam từ năm 1954 – 1975

1

Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh

1
Câu 23

Câu 27

Câu 38

1

2
Câu 39

5

chống ĐQ Mĩ và CQ SG ở miền Nam
(1954– 1965)
Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu
chống ĐQ Mĩ xâm lược. MB vừa chiến

đấu vừa sản xuất (1965 – 1973)
Khôi phục và phát triển KT – XH ở miền

Câu 28

Câu 14

Câu 40

Bắc. giải phóng hoàn toàn miền Nam
(1973 – 1975)
Việt Nam từ năm 1975 – 2000

1
Câu 24

Việt Nam sau năm đầu của cuộc kháng

1

chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975
Đất nước trên đường đổi mới đi lên xây
dựng CNXH (1986 – 2000)
Số câu

II. ĐỀ THI

14

10


4

12

40


NHẬN BIẾT
Câu 1. Ấn Độ là thuộc địa của nước nào vào cuối thế kỷ XIX
A. Pháp.

B. Anh.

C. Tây Ban Nha.

D. B Đào Nha.

Câu 2. Nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới, các nước dự Hội nghị Ianta đã quyết định thành lập tổ
chức nào sau đây
A. Hội quốc liên.

B. Liên minh châu Âu.

C. Liên hợp quốc.

D. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.

Câu 3. Liên Xô đạt được nhiều thành tựu về kinh tế và khoa học – kĩ thuật trong khoảng thời gian nào?
A. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950.

B. Từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX.
C. Từ năm 1973 đến năm 1991.
D. Từ năm 1985 đến năm 1991.
Câu 4. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới vào khoảng thời gian nào?
A. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.

B. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.

Câu 5. Giai đoạn hai của cuộc cách mạng Khoa học – kĩ thuật hiện đại chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực
A. công nghiệp nhẹ.

B. công nghiệp nặng.

C. công nghệ.

D. khoa học cơ bản.

Câu 6. Pháp lấy cớ gì để xâm lược Việt Nam
A. Nhà Nguyễn không cho Pháp vào buôn bán.
B. Nhà Nguyễn không thực hiện Hiệp ước Vecxai từ thế kỷ XVIII.
C. Nhà Nguyễn cấm đạo Giatô, giết giáo sĩ.
D. Nhà Nguyễn không trả lời thư của Pháp.
Câu 7. Tại Đà Nẵng cuộc kháng chiến chống Pháp anh dũng của nhân dân ta đã làm thất bại âm mưu nào
của Pháp
A. “Chinh phục từng gói nhỏ”


B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.

C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.

D. “Lấy chiến tranh, nuôi chiến tranh”.

Câu 8. Ngành kinh tế được thực dân Pháp chú trọng khai thác trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
ở Việt Nam là
A. ngành nông nghiệp trồng lúa.

B. ngành nông nghiệp trồng cao su.

C. ngành khai thác khoáng sản.

D. ngành giao thông vận tải.

Câu 9. Chủ trương Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước cộng hòa dân quốc
Việt Nam là của tổ chức nào sau đây
A. Duy tân hội.

B. Việt Nam Quang phục hội.

C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

D. Hội phục Việt.

Câu 10. Sự kiện nào đã lôi kéo 14 vạn người tham gia tại Sài Gòn vào năm 1926
A. Đấu tranh đòi thực dân Pháp thả Phan Bội Châu.
B. Phong trào "tẩy chay tư sản Hoa kiều".
C. Đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.

D. Phong trào "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa".
Câu 11. Cuộc biểu tình tiêu biểu của nông dân diễn ra vào năm 1930 là


A. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình.
B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam.
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An.
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn.
Câu 12. Mặt trận Việt Minh có các tổ chức quần chúng lấy tên là
A. Công hội.

B. Nông hội.

C. Hội cứu quốc.

D. Hội những người Việt Nam yêu nước

Câu 13. Thuận lợi lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám là
A. có sự giúp đỡ của lực lượng Đồng minh.
B. phong trào cách mạng thế giới phát triển.
C. các nước đế quốc suy yếu.
D. nhân dân ta đã có chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 14. Lý do khiến Đảng đưa ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam là
A. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng.
B. quân Mĩ đã rút về nước.
C. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu.
D. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ.
Câu 15. Chiến tranh thế giới thứ nhất khi mới bắt đầu có những nước nào tham chiến
A. Anh, Pháp, Nga và Đức, Áo – Hung.


B. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, Italia .

C. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, Italia, Nhật Bản.

D. Anh, Pháp, Nga và Mĩ, Đức, Áo – Hung.

Câu 16. Vì sao Đức chấp nhận bí mật với Liên Xô Hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau
A. Vì mục đích của Đức không phải là tấn công Liên Xô.
B. Vì Đức chưa đủ mạnh để đánh Liên Xô ngay.
C. Vì Đức muốn thôn tính Tây Âu trước.
D. Vì Đức muốn dồn sức tấn công nước Anh.
Câu 17. Hành động nào Mĩ đã tạo ra sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa Tây Âu và Đông
Âu?
A. Đề ra kế hoạch Macsan.
B. Thành lập khối NATO.
C. Đưa ra học thuyết Truman.
D. Lôi kéo Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO.
Câu 18. Khi Pháp xâm lược Bắc Kì, chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất của nhân dân Hà Nội diễn ra
trong bối cảnh
A. thành Hà Nội đang bị Pháp bao vây.
B. thành Hà Nội đã thất thủ.
C. Pháp đã buộc triều đình Hiệp ước công nhận quyền lợi của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì.
D. Nhà Nguyễn cùng nhân dân kiên quyết chống Pháp, khước từ các Hiệp định.
Câu 19. Lý luận giải phóng dân tộc mà các hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được trang bị
lúc đầu là
A. sách báo của Nguyễn Ái Quốc từ Pháp chuyển về.


B. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh.
C. Các bài viết của Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô chuyển về.

D. tác phẩm Đường Kách mệnh.
Câu 20: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam chủ yếu đầu tư vốn
vào hai ngành nào?
A. Khai thác vàng và than.

B. Nông nghiệp trồng cao su và khai thác than.

C. Nông nghiệp trồng lúa và khai thác than.

D. Khai thác than và khai thác dầu mỏ.

Câu 21. Hội nghị nào của Đảng lần đầu tiên đưa ra vấn đề tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất?
A. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.

B. Hội nghị tháng 10–1930.

C. Hội nghị tháng 11–1939.

D. Hội nghị lần thứ 8 (5–1941).

Câu 22. Ý nào không phải là tác dụng của việc ta ký Hiệp định Sơ bộ 6–3–1946 với Pháp?
A. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài.
C. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên.
D. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta.
Câu 23. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, chính sách nào sau đây của Mĩ và chính quyền Sài Gòn
được nâng lên thành "quốc sách"?
A. Tăng cường bắt lính.

B. Dồn dân lập "Ấp chiến lược".


C. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam.

D. Hoạt động phá hoại miền Bắc.

Câu 24. Trong giai đoạn bước đầu thực hiện công cuộc đổi mới, Đảng chủ trương thực hiện các trình
kinh tế đó là
A. lương thực, thực phẩm.
B. hàng xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
C. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
D. lương thực và hàng xuất khẩu.
Câu 25. Đường lối cải cách của Trung Quốc được đề ra lần đầu tiên vào thời gian nào?
A. Tháng 12 –1978.

B. Tháng 2 năm 1979.

C. Năm 1982

D. Năm 1987.

Câu 26. Vì sao giữa thế XIX âm mưu xâm lược Việt Nam chỉ là của một bộ phận trong chính quyền Pháp
nhưng giai đoạn sau là của cả bộ máy chính quyền
A. Vì chính quyền Pháp đã nhận ra lợi thế nếu xâm lược được Việt Nam.
B. Vì Pháp chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, nhu cầu về nguyên liệu và thị trường tăng.
C. Vì Pháp bị thất bại trong chiến tranh Pháp – Phổ, Pháp muốn khôi phục danh dự.
D. Vì Pháp chạy đua với thực dân Anh.
Câu 27. Kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản từ sự kiện nào?
A. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
B. Pháp phải đưa quân lên Điện Biên Phủ.
C. Thắng lợi của ta trong Đông – Xuân 1953 –1954, Pháp phải chia quân làm 5 hướng.

D. Ta bắt đầu đưa quân lên Điện Biên Phủ.
Câu 28. Âm mưu cơ bản trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh mà Mĩ tiến hành ở Việt Nam là
A. "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh"

B. "Dùng người Việt trị người Việt".


C. "Dùng người Việt đánh người Việt".

D. "Chia để trị".

Câu 29. Vì sao nước Mĩ nhanh chóng vượt qua hai khủng hoảng kinh tế thế giới
A. Nhờ có nhiều thuộc địa.
B. Nhờ số tiền đòi nợ từ các nước trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Nhờ thực hiện chính sách Mới của Rudơven.
D. Vì buôn bán vũ khí.
Câu 30. Vì sao các nước ASEAN không có sự liên minh về chính trị như EU
A. Vì các nước ASEAN địa hình chia cắt.
B. Vì thể chế chính trị giữa các nước trong khối có sự hác nhau.
C. Vì tránh sự can thiệp của Mĩ.
D. Vì chưa đủ mạnh để liên kết chính trị.
Câu 31. Chính sách đối ngoại chiến lược của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
A. chú trọng quan hệ với khu vực Đông Nam Á.
B. chú trọng quan hệ với các nước châu Á.
C. luôn gắn bó chặt chẽ với Mĩ.
D. chú trọng quan hệ với tất cả các quốc gia trên thế giới.
Câu 32. Phong trào Cần Vương cuối thế ỷ XIX mang tính chất của
A. cuộc khởi nghĩa nông dân.

B. khuynh hướng cứu nước ý thức hệ phong kiến.


C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.

D. một cuộc cách mạng không triệt để.

Câu 33. Hình thức đấu tranh mới của công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 –
1918) là gì
A. Đấu tranh kinh tế kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. Đòi quyền lợi inh tế kết hợp với bạo động vũ trang.
C. Bãi công chính trị và đòi các quyền lợi kinh tế.
D. Đòi các quyền lợi kinh tế và chống đánh đập.
Câu 34. Vì sao các cuộc đấu tranh trong thời kì 1919 –1925 rất sôi nổi nhưng chưa giành được thắng lợi
A. Vì thực dân Pháp rất mạnh.
B. Vì chưa có chính đảng lãnh đạo, các cuộc đấu tranh còn tự phát, lẻ tẻ.
C. Vì chưa lôi kéo nông dân tham gia.
D. Vì chưa có hình thức đấu tranh vũ trang.
Câu 35. Dấu hiệu nào chứng tỏ Đảng đã được phục hồi từ Trung ương đến địa phương sau thời kì 1930 –
1931?
A. Nhiều chi bộ đảng được thành lập ngay tại các nhà lao.
B. Các cuộc đấu tranh của công nhân tăng.
C. Ban lãnh đạo Hải ngoại được thành lập.
D. Đảng tiến hành Đại hội lần thứ nhất tại Ma Cao – Trung Quốc.
Câu 36. Điểm sáng tạo Đảng đưa đến thành công của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Đổi tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đề ra nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.


D. Lôi kéo nông dân tham gia làm cách mạng.
Câu 37. Đảng Cộng sản Đông Dương đã có chủ trương gì để vừa phát huy sức mạnh của mỗi dân tộc

Đông Dương, vừa có sự liên minh đoàn kết chống Pháp
A. Tách Đảng Cộng sản Đông Dương thành 3 đảng độc lập.
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng và thành lập liên minh chiến đấu Việt – Miên –
Lào.
C. Đổi tên Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Tiến hành Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 2.
Câu 38: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II đã xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là
A. chống đế quốc và tàn tích của chế độ phong kiến. B. chống những tàn dư của chế độ phong kiến.
C. chống đế quốc Pháp.

D. chống đế quốc và tay sai.

Câu 39. Âm mưu dùng người Việt đánh người Việt được Mĩ áp dụng đầu tiên trong chiến lược nào sau
đây
A. Chiến lược "chiến tranh đơn phương".

B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".

C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ".

D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"

Câu 40. Sau Hiệp định Pari năm 1973, nhiệm vụ cách mạng miền Nam là
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất.
D. tiến hành hôi phục kinh tế.
III. ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN–I số 05
1.B

11.C
21.C
31.C

2.C
12.C
22.D
32.B

3.B
13.D
23.B
33.B

4.B
14.A
24.C
34.B

5.C
15.A
25.A
35.D

6. C
16.B
26.B
36.C

7.B

17.A
27.C
37.B

8.C
18.B
28.C
38.A

9.B
19.B
29.C
39.B

10.C
20.B
30.B
40.B



×