Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dạng 2 30 bài tập trọng âm mức độ nhận biết phần 3 (có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.52 KB, 6 trang )

BÀI TẬP XÁC Đ ỊNH TRỌNG ÂM - PHẦN 3
Mức độ: NHẬN BIẾT
Thờ i gian làm bài: 30 phút
Mục tiêu:
- Nhận biết và ghi nhớ được những quy tắc nhấn trọng âm cơ bản với từ có 2, 3 âm tiết
- Nhớ được những từ vựng với cách nhấn trọng âm phổ biến để áp dụng vào các bài tập tương tự
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 1. A. alteration
Question 2. A. royal
Question 3. A. advent
Question 4. A. campaign
Question 5. A. obese
Question 6. A. translation
Question 7. A. diverse
Question 8. A. present
Question 9. A. communication
Question 10. A. teacher
Question 11. A. aware
Question 12. A. advocate
Question 13. A. decent
Question 14. A. parallel
Question 15. A. lemon
Question 16. A. parent
Question 17. A. assistance
Question 18. A. polite
Question 19. A. category
Question 20. A. attract
Question 21. A. entertain
Question 22. A. pressure
Question 23. A. attention


Question 24. A. invite
Question 25. A. study
Question 26. A. attract
Question 27. A. forget
Question 28. A. secondary
Question 29. A. confide
Question 30. A. behave

B. observe
B. unique
B. pizza
B. sculpture
B. tidy
B. understand
B. current
B. appeal
B. situation
B. pressure
B. survive
B. diversity
B. reserve
B. dependent
B. physics
B. attempt
B. appearance
B. roommate
B. accompany
B. verbal
B. similar
B. achieve

B. difficult
B. happen
B. compare
B. labor
B. offer
B. admission
B. maintain
B. relax

C. achievement
C. remote
C. survive
C. hostess
C. police
C. behavior
C. justice
C. dissolve
C. information
C. effort
C. commit
C. employment
C. confide
C. educate
C. decade
C. women
C. position
C. diverse
C. experience
C. signal
C. carefully

C. nation
C. romantic
C. finish
C. eastward
C. sociable
C. relate
C. certificate
C. reject
C. enter

D. specific
D. extreme
D. rescue
D. floppy
D. polite
D. potential
D. series
D. eject
D. education
D. maintain
D. social
D. decision
D. appeal
D. primary
D. decay
D. dinner
D. confidence
D. apply
D. compulsory
D. social

D. history
D. future
D. society
D. follow
D. frighten
D. wildlife
D. impress
D. requirement
D. gather
D. allow

-------------------THE END------------------1


HƯỚNG D ẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1

A

Question 2

A

Question 3

C

Question 4

A


Question 5

B

Question 6

B

Question 7

A

Question 8

A

Question 9

A

Question 10

D

Question 11 D

Question 12

A


Question 13

A

Question 14

B

Question 15

D

Question 16 B

Question 17

D

Question 18

B

Question 19

A

Question 20

A


Question 21 A

Question 22

B

Question 23

B

Question 24

A

Question 25

B

Question 26 B

Question 27

B

Question 28

A

Question 29


D

Question 30

C

Question 1. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở lên
Giải thích:
alteration /,ɔ:ltə'rei∫n/
observe /əb'zɜ:v/
achievement /ə'tʃi:vmə nt/
specific /spə'sifik/
Câu A trọng âm rời vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án:A
Question 2. A
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
royal /'rɔiəl/
unique /ju:'ni:k/
remote /ri'məʊt/
extreme /ik'stri:m/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án:A
Question 3. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
advent /'ædvənt/
pizza / 'pi:tsə/

survive /sə'vaivə/
rescue /'reskju:/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào aamm tiết thứ 1.
Đáp án: C
Question 4. A
campaign /kæmˈpeɪ n/
sculpture /ˈskʌlptʃər/ hostess /ˈhoʊstəs/
floppy /ˈflɑːpi/
Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án A
Question 5. B
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
obese /əʊ'bi:s/
tidy /'taidi/
police /pə'li:s/
polite /pə'lait/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án:B
Question 6. B
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
translation /trænz'lei∫n/
understand /,ʌndə'stænd/
behavior /bɪ ˈheɪ vjə(r)/ potential /pə'ten∫l/
2


Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Đáp án:B

Question 7. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
diverse /daɪ ˈvɜːs/
current /ˈkʌrənt/
justice /ˈdʒʌstɪ s/
series /ˈsɪəriːz/
Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án: A
Question 8. A
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
present /ˈpreznt/
appeal /əˈpiːl/
dissolve /dɪ ˈzɒlv/
eject /iˈdʒekt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án:A
Question 9. A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4, 5 âm tiết
Giải thích:
Communication /kəˌmjuːnɪ ˈkeɪʃn/
situation /ˌsɪ tʃuˈeɪ ʃn/
information /ˌɪ nfəˈmeɪʃn/
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.
Đáp án: A
Question 10. D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:

teacher /ˈtiːtʃə(r)/
pressure /ˈpreʃə(r)/
effort /ˈefət/
maintain /meɪnˈteɪn/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.
Đáp án: D
Question 11. D
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
aware /əˈweə(r)/
survive /səˈvaɪ v/
commit /kəˈmɪ t/
social /ˈsəʊʃl/
Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: D
Question 12. A
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
advocate /ˈædvəkeɪ t/
diversity /daɪ ˈvɜːsəti/
employment /ɪ mˈplɔɪ mənt/
decision /dɪ ˈsɪ ʒn/
Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: A
Question 13. A
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
3


Giải thích:

decent /'di:snt/
reserve /ri'zə:v/
confide /kən'faid/
Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.
Đáp án: A
Question 14. B
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
parallel /ˈpærəlel/
dependent /dɪ ˈpendənt/
educate /ˈedʒukeɪ t/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án:B
Question 15. D
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
lemon /ˈlemən/
physics /ˈfɪ zɪks/
decade /ˈdekeɪ d/ hoặc /dɪ ˈkeɪ d/

appeal /ə'pi:l/

primary /ˈpraɪ məri/

decay /dɪ ˈkeɪ /

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn
ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)
Đáp án:D
Question 16. B

Kiế n thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
parent /ˈpeərənt/
attempt /əˈtempt/
women /ˈwɪ mɪ n/
dinner /ˈdɪ nə(r)/
Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: B
Question 17. D
Kiế n thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
assistance /əˈsɪ stəns/
appearance /əˈpɪ ərəns/
position /pəˈzɪʃn/
confidence/ˈkɒnfɪdəns/
Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: D
Question 18. B
Kiế n thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
polite /pəˈlaɪ t/
roommate /ˈruːmmeɪ t/
diverse /daɪ ˈvɜːs/
apply /əˈplaɪ /
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.
Đáp án: B
Question 19. A
Kiế n thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
category /ˈkætəɡəri/

accompany /əˈkʌmpəni/
experience /ɪ kˈspɪ əriəns/
compulsory /kəmˈpʌlsəri/
Trọng âm của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
4


Đáp án: A
Question 20. A
Kiế n thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
attract /əˈtrækt/
verbal /ˈvɜːbl/
signal /ˈsɪɡnəl/
social /ˈsəʊʃl/
Trọng âm của từ “attact” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: A
Question 21. A
Kiế n thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
entertain /,entə'tain/
similar /'similə[r]/
carefully /'keəfəli/
history /'histri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Đáp án:A
Question 22. B
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
pressure /'pre∫ə[r]/

achieve /ə't∫i:v/
nation /'nei∫n/
future /'fju:t∫ə[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án:B
Question 23. B
Kiế n thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
attention /əˈtenʃn/
difficult /ˈdɪ fɪ kəlt/
romantic /rəʊˈmæntɪ k/
society /səˈsaɪ əti/
Trọng âm của từ “difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: B
Question 24. A
Kiế n thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
invite /ɪ nˈvaɪ t/
happen /ˈhæpən/
finish /ˈfɪ nɪ ʃ/
follow /ˈfɒləʊ/
Trọng âm của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: A
Question 25. B
Kiế n thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
study /'stʌdi/
compare /kəm'peə/
eastward /'i:stwəd/
frighten /'fraitn/
Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

=> Chọn B
Question 26. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
attract /ə'trækt/
labor /'leibə/
sociable /'souʃəbl/
wildlife /ˈwaɪ ldlaɪ f/
Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.
Đáp án: B
5


Question 27. B
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
forget /fə'get/
offer /'ɒfə[r]/
relate /ri'leit/
impress /im'pres/
Đáp án: B
Question 28. A
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
secondary /'sekəndri/
admission /əd'mi∫n/
certificate /sə'tifikə t/
requirement /ri'kwaiə mə nt/
Đáp án: A
Question 29. D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:

confide /kən'faid/
maintain /mein'tein/
reject /ri'dʒekt/
gather /'gæðə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Đáp án: D
Question 30. C
Kiế n thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
behave /bɪˈheɪv/
relax /rɪˈlæks/
enter /ˈentə(r)/
allow /əˈlaʊ/
Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Đáp án: C

6



×