Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi học kì hóa học lớp 11 năm 2018 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.44 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VĂN MIẾU
( Đề thi gồm 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11
Thời gian : 45 phút

( Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; C = 12; N= 14; O = 16; H = 1).
Câu 1: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H2.

B. C2H4.

C. C4H8.

D. C3H8.

Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cháy.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng thế.

Câu 3: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:
A. Anken.


B. Ankađien.

C. Ankan.

D. Ankin.

Câu 4: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là gì ?
CH3
CH3 - C - CH2 - CH=CH2
CH3

A. 2-đimetylpent-4-en.

B. 2,2-đimetyleten.

C. 4-đimetylpent-1-en.

D. 4,4-đimetylpent-1-en.

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 (đun
nóng hoặc không đun nóng):
A. CH3C≡CH, CH3CHO, HCOOH.

B. CH3C≡C-CH3,HCHO, CH3CHO.

C. C2H2, HCHO, CH3COCH3.

D. CH3C≡CH, HCHO, CH3COCH3.

Câu 6: Những chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Etilen, etan, propilen.

B. Etilen, propilen, stiren.

C. Etilen, vinylbenzen, axetilen.

D. Etilen, etan, stiren.

Câu 7: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ?
A. C10H16.

B. C9H14BrCl.

C. C8H6Cl2.

D. C7H12.

Câu 8: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. Vòng benzen.

B. Gốc ankyl và vòng benzen.

C. Gốc ankyl và 1 benzen.

D. Gốc ankyl và 1 vòng benzen.

Câu 9: Hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là :
A. 1.

B. 4.


C. 2.
1

D. 3.


Cõu 10: Etanol v phenol ng thi phn ng c vi:
A. Na, dung dch Br2.

B. Na, CH3COOH.

C. Na.

D. Na, NaOH.

Cõu 11: Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1OH .
B. CnH2n-1OH.
C. CnH2n-6OH.
D. CnH2nOH.
Cl , as



o

2

Cõu 12: Cho s chuyn hoỏ sau: C2H6

sau õy ?
A. Ru etylic.
B. Anehit axetic.

A

+ NaOH, t



o

B

+ CuO, t



C. Anehit fomic.

C. Vy C l cht no
D. Ru metylic.

Cõu 13: Lờn men gim sn xut axit axetic l phng phỏp
A. Cụng nghip.

B. Kh ancol etylic.

C. C truyn.


D. Hin i.

Cõu 14: Cht Y cú cụng thc phõn t C 4H8O2 tỏc dng vi dung dch NaOH to thnh chỏt Z
(C4H7O2Na) . Y thuc loi hp cht no sau õy:
A. Anehit.

B. Ancol.

C. Axit.

D. Xeton.

C. C2H5COOH.

D. C3H7COOH.

Cõu 15: Cụng thc cu to ca axit propionic:
A. HCOOH.

B. CH3COOH.

Cõu 16: Anken X hp nc to thnh 3-etylpentan-3-ol. Tờn ca X l
A. 3-etyl Pent-3-en.

B. 3-etyl Pent-2-en.

C. 3-etyl Pent-1-en.

D. 2-etyl Pent-2-en.


Cõu 17: Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3, l:
A. Anehit axetic, but-1-in, etilen.
B. Anehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. Axit fomic, vinylaxetilen, propin.

D. Anehit fomic, axetilen, etilen.

Cõu 18: Cho hn hp gm 0,1 mol HCHO v 0,l mol HCOOH tỏc dng vi lng d dung dch
AgNO3 trong dung dch NH3, un núng. Sau khi phn ng xy ra hon ton, khi lng Ag thu c
l:
A. 21,6 gam.

B. 10,8 gam.

C. 43,2 gam.

D. 64,8 gam.

Cõu 19: S ng phõn ancol bc I ng vi cụng thc phõn t C4H10O l?
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Cõu 20: Ch dựng duy nht mt thuc th no di õy cú th phõn bit c: Benzen, stiren, toluen?
A. Oxi khụng khớ.


B. Dd KMnO4.

C. Dd Brom.

D. Dd HCl.

Cõu 21: Mt ancol no n cha cú %H = 13,04% v khi lng. Cụng thc ca ancol l :
A. C6H5CH2OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH2=CHCH2OH.
Cõu 22: Mt th tớch hi ancol A tỏc dng vi Na to ra mt na th tớch khớ H 2 cựng iu kin nhit
, ỏp sut. Mc khỏc ancol A lm mt mu dung dch nc brom. CTPT ca ancol A l:
A. C3H6O3
B. C3H6O
C. C2H6O
D. C2H6O2
Cõu 23: Cho m(g) anehit axetic vo dung dch AgNO 3/NH3 d thỡ thu c 6,48g Ag vi H=75%. Vy
m cú giỏ tr l :
A. 1,32g.
B. 1,98g.
C. 1,76g.
D. 0,99g.
2


Cõu 24: Cho 5,76 gam Axit hữu cơ đơn chức mạch hở X tác dụng hết với CaCO3
thu 7,28 gam muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của X
A.CH2=CHCOOH.


B.CH3COOH.

C. HC =C-COOH.

D. CH3CH2COOH.

Cõu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no mạch thẳng thu c 4,032 lít
CO2(đktc ) và 2,7 gam H2O. CTCT của E
A. CH3COOH.

B.CH2=CH-COOH.

C.HOOC-(CH2)4 COOH.

------------------------------------------------------ HT ----------

3

D. C17H35COOH.


4



×