Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Luong giac file word!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.01 KB, 15 trang )






CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯNG

GIÁC

CHỨA

CĂN



P
H
ƯƠNG
TRÌNH
LƯNG

GIÁC

CHỨA

GI
Á



TR

T
U
YỆT

ĐỐI
A)
PHƯƠNG
T
R
ÌNH
LƯNG

GIÁC

C H
ỨA

C A
ÊN
Cách




g




i







i


:
Áp

dụng

các

công

thức

A


0

B



0
A = B ⇔



A
=

B

B


0




A
=

B
A = B ⇔


A
=

B

2
Ghi
chú

:
Do
theo
phương trình
chỉnh



đã

bỏ

phần

bất
phương trình
lượng
giác

nên

ta

xử




điều

kiện

B



0
c
ác

ba
øi
t
o
a
ù
n
quá

phức

tạp.
bằng
phương
pháp

thử


lại



chú
ng
tôi

bỏ
Bài




13



8

:
Giải
phương trình
5 cos x −

cos 2x +

2 sin x =


0
(
*
)
(
*
)

⇔ 5 cos x − cos 2x = −2 sin x

sin x


0




5 cos x


cos 2x
=

4 sin
2

x



sin x


0

5 cos x


(
2 cos
2

x


1
)

=

4
(
1


cos
2

x
)


sin x


0



2 cos
2

x
+

5 cos x


3
=

0

sin x


0


cos x
=


1


cos x
=


3
(

loại
)
2

sin x


0



π

x
=

± +

3

k2π, k ∈


x
=



π

+

k2
π
, k

3
Bài




13



9

:
Giải

phương trình
sin
3

x + cos
3

x + sin
3

x cot gx + cos
3

xtgx =
2 sin 2x


 

4
 

1





si
Điều


kiện
:

cos

x



0


sin

x



0

sin

2x



0
Lúc


đó
:

sin

2x



0




sin

2x



0


sin

2x

>

0

(
*
)



sin
3

x +

cos
3

x +

sin
2

x cos x +

cos
2

x sin x =
⇔ sin
2

x
(

sin x + cos x
)

+ cos
2

x
(
cos x + sin x
)

=
2 sin 2x
2 sin 2x


(
sin

x

+

cos

x
)

(
sin

2

x

+

cos
2

x
)

= 2

sin

2x
sin x
+

cos x


0




(
sin x

+

cos x
)
2

=

2 sin 2x


π




π




2

sin



x

+





0

sin



x

+




0




4






4




1

+

sin

2x

=

2

sin

2x

sin

2x

=

1

(
nhận


do

sin

2x

>

0
)




n



x

+

π





0



in



x

+

π





0
si
4


s
4





 




 

x

=


π

+

k
π
,

k


4

x

=

π

+

m2

π



x

=

5
π

+

m2
π

(

loại
)

,

m




4 4



x

=

π

+

m2
π
,

m


4
Bài

14 0

:
Giải
phương trình
1
+

8 sin 2x. cos
2


2x
=

2 sin


3x
+

π



(
*
)


π



4

Ta


:
(*)


sin


3x
+







0


1
+

8 sin 2x cos
2

2x
=

4 sin
2



3x

+

π




4




si
 
n


3x
+

=
π





0



4



1
+

4 sin 2x
(
1
+

cos 4x
)

=

2



cos( 6x
+

π

)




2


π



sin



3x

+




0




4



1

+


4

sin

2x

+

2

(
sin

6x



sin

2x
)

=

2

(
1


+

sin

6x
)

sin


3x

+

π





0


n



3x

+


π





0


4




4





 



 

sin

2x


=

1

x

=
π

+

k
π



x

=

5
π

+

k
π
,


k


2 12 12





So
lại

với

điều

kiện

sin


3x
+

π






0

4


Khi x
=
 
π

+

k
π

thì
12
sin



3x

+

π



=


sin



π

+

3k
π



=

cos

k
π

4

 

2

   

1 ,

(
nếu k chẵn
)

(
nhận
)
=


−1,
(
nếu k lẻ
)

(

loại
)


Khi x
=

5
π

+

k

π

thì
12
sin



3x

+

π



=

sin



3
π

+

3k
π




=

sin





π

+

k
π


     

4

 

2
 
2


−1 , nếu k

chẵn
=


(

loại
)


1 , nếu k
lẻ
(
nhận
)
Do
đó

(
*
)



x
=
π

+


m2
π



x
=

5
π

+

(
2m
+

1
)

π
, m

12 12
B a
øi








14



1

:
Giải
phương trình
1

sin

2x
+
sin

x
1
+
sin

2x
=

4


cos

x

(
*
)
Lúc

đó
:
(
*
)


1 − sin 2x + 1 + sin 2x = 2 sin 2x
(
hiển

nhiên
sinx = 0
không



nghiệ
m , vì sinx =0 thì VT = 2, VP = 0 )



2
+

2 1


sin
2

2x
=

4 sin
2

2x

sin 2x ≥ 0



1


sin
2

2x
=


2 sin
2

2x


1





sin 2x


0

1 −

sin
2

2x =

4 sin
4

2x −

4 sin

2

2x +

1




sin
2

2x


1

2
sin 2x ≥ 0

sin
2

2x

(
4

sin
2


2x



3
)

=

0


1

sin

2x



2

3


3

sin 2x
= ∨


sin 2x
=

2 2

sin 2x

2

2


sin 2x
=
3
2
   

 


2x
=

π

+

k2

π



2x
=

2
π

+

k2
π
, k

3 3


x

=

π

+

k
π




x

=

π

+

k
π
,

k


6 3
Chú

ý
: C
ó

thể

đưa

về
phương trình

chứa

giá

trò

tuyệt

đối
sin

x



0
(
*
)






cos

x




sin x

+ cos

x

+

sin x

=

2

sin

2x


cos

x



sin

x


+
cos

x

+

sin

x =

2

sin

2x
Bài




14



2

:
Giải
phương trình

sin

x

+ 3

cos

x

+
sin

π
sin

x

+ 3

cos

x
=

2

(
*
)

Đặ
t
t

=

sin

x

+
3

cos

x

=

sin

x

+



3

cos


x
cos

π
3


t

=
1
sin



x

+

π



=

2

sin




x

+

π


π
cos

3
3

 
3


(
*
)

thành t + t = 2

t
=

2



t

2


t


0



t
=

4


4t
+

t
2

t


2


t ≤

2




t
2



5t
+

4
=

0



t
=

1


t
=


4


t
=

1
Do
đó

(
*
)


sin



x

+

π



=


1



x

+

π

=

π

+

k2
π
hay

x

+

π

=

5
π


+

k2
π
,

k



3


2 3 6 3 6


x
=



π

+

k2
π




x
=

π

+

k2
π
, k

6 2
Bài




14



3

:
Giải
phương trình
3 tgx +

1

(
sin x +

2 cos x
)

=

5
(
sin x +

3 cos x
)

(
*
)
Chia

hai

vế

của
(*) cho
cos

x




0

ta

được
(
*
)

⇔ 3 tgx + 1
(

tgx + 2
)

= 5
(

tgx + 3
)
Đặ
t
u

=
tgx

+


1

với

u



0
Thì
u
2



1

=

tgx
(*) th
à
nh
3u

(
u
2


+

1
)

=

5

(
u
2

+

2
)


3u
3



5u
2

+

3u




10

=

0


(
u



2
)

(
3u
2

+

u

+

5
)


=

0


u

=

2



3u
2

+

u

+

5

=

0

(




nghiệm
)
)





1

1
Do
ủoự

(
*
)




tgx

+

1


=

4
tgx

+

1

=

2


tgx

=

3

=

tg




vụựi






<



<







x

=



+

k



,

k




2 2



Baứi

14 4
:
Giaỷi
phửụng trỡnh
(
1



cos

x

+
cos

x

cos

2x


=

1

sin

4x

(
*
)
2
(
*
)



(
1



cos x

+
cos x

)


cos

2x

=

sin

2x

cos

2x

cos x


0



cos 2x
=

0
hay 1 cos x + cos x = sin 2x

cos


x



0



hay

cos

x



0

in

2x



0

2x

=




+

k,

k



2

s


+

2

(

1



cos

x)cosx

=


sin
2

2x

cos

x



0



hay

cos

x



0

in

2x




0

x

=



+

k



,

k



4 2

s


+

2


(

1



cos

x)cosx

=

sin
2

2x

(

VT



1



VP
)


cos x

0

cos x

0



5
hay

sin 2x


0

x
=



+

h

hay x
=



+

h

, h


2

2x
=

1
4 4

sin


(1


cos x ) cos x
=

0


x


=





+

h

,

h


4

sin

2x

=

1

sin

2x


=

1
hay

cos

x

=

0

(



sin

2x

=

0

)

hay

cos


x

=

1

(



sin

x

=

0



sin

2x

=

0

)




x
=





+

h

, h

4
Baứi

14 5
:
Giaỷi
phửụng trỡnh
sin
3

x
(
1
+


cot gx
)

+

cos
3

x
(
1
+

tgx
)

=

2 sin x cos x
(
*
)
(
*
)



sin

3

x


sin x
+

cos x


+

cos
3

x


cos x
+

sin x


=

2 sin x cos x

sin x


cos x




(
sin

x

+

cos

x
)

(
sin
2

x

+

cos
2

x

)

=

2

sin

x

cos

x

sin x
+

cos x


0



1
+

sin 2x
=


2 sin 2x

sin


x

+







0

sin

x

+

cos

x



0



4






sin

2x

=

1




x

=





+


k

,

k


4
 
=


si

sin


x

+

π





0



4





 

x

+

π

=

π

+

k
π
,

k




4 2



n



x

+

π





0


4





 

x

+


π

=

π

+

h2
π
hay

x

+

π

=

3
π

+

h2
π
,


h


4 2 4 2


x
=

π

+

h2
π
, h

4
Bài




14



6

:

Giải
phương trình
cos 2x +
1 + sin 2x = 2 sin x + cos x
(
*
)
Điều

kiện

cos

2x



0



sin



x

+

π






0

4


 
Lúc

đó
:
(
*
)


cos
2

x



sin
2


x

+
(
cos

x

+

sin

x
)
2
=

2

cos

x

+

sin

x



cos
2

x



sin
2

x

+

(
cos

x

+

sin

x
)
2

+

2


cos

2x
(
cos

x

+

sin

x
)
2
=

4

(
sin

x

+

cos

x

)


cos x
(
cos x
+

sin x
)

+

(
sin x
+

cos x
)

sin x
+

cos x
=

0




cos 2x
=

2
(
sin x
+

cos x
)

cos x
+

tgx
=


1



cos 2x = 2
cos 2x =

2 −

cos x
(
* *

)

tgx
=


1


2

cos 2x
=

4


4 cos x
+

cos x


tgx

=


1




cos
2

x

+

4

cos

x



5

=

0


tgx

=

−1




cos

x

=

1



cos

x

=

−5

(

loại
)


x
=




π

+

k
π



x
=

k2
π
, k

4
Thử

lại
:

x

=



π


+

k
π

thì

cos

2x

=

cos





π



=

0

(
nhận

)
4


sin



x

+

π



=

sin

k
π

=

0

(
nhận
)


2



4


 


x

=

k2π
thì

cos

2x

=

1

(
nhận
)


cos



x

+

π



=

cos

π

>

0

(
nhận
)

4


4

 
Do
đó
(*)


x
π

+

k
π



x
=

k2
π
, k

4
Chú

ý
:
Tại
(**)



thể

dùng
phương trình
lượng

giác

không

mực

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×