Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Ôn thi Toán THPT 2019 Đọc đồ thị biến đổi đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 39 trang )

Câu 1: [2D1-5-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên

tục trên

và đồ thị của f   x  trên đoạn  2;6 như hình bên dưới. Khẳng định

nào dưới đây đúng?

y
3

(C): y = f(x)

1
2

1

O

x
2

6

A. f  2   f  1  f  2   f  6  .

B. f  2   f  2   f  1  f  6  .

C. f  2   f  2   f  1  f  6  .


D. f  6   f  2   f  2   f  1 .
Lời giải

Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm
số f  x  trên đoạn  2;6 như sau:

 f  2   f  1

Dựa vào bảng biến thiên ta có  f  2   f  1 nên A, D sai.

 f  2  f  6


y
3

(C): y = f(x)

1

x

S1
2

1

O


S2

2

6

Chỉ cần so sánh f  2  và f  2  nữa là xong.
Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.
Ta có:

S1 

1

1

2

2

 f   x  dx   f   x  dx  f  1  f  2 .
2

S2  

1

Dựa

2


f   x  dx    f   x  dx  f  1  f  2  .
1

vào

đồ

thị

ta

thấy

S1  S2

nên

f  1  f  2   f  1  f  2 

 f  2   f  2  .
(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Cho hàm số
y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

Câu 2: [2D1-5-3]

Phương trình f
A. 5.

 f  x    0 có bao nhiêu nghiệm thực ?

B. 9.

C. 3.
Lời giải

D. 7.


Chọn B
Từ đồ thị hàm số đã cho trong hình vẽ ta có phương trình f  x   0 có ba nghiệm phân

 x  x1

biệt x1 , x2 và x3 thuộc khoảng  2;2  hay f  x   0  x  x2 với x1 , x2 và x3

 x  x3
thuộc khoảng  2;2  .

 f  x   t1
t  t1


Đặt t  f  x  ta có f  t   0  t  t2 hay  f  x   t2 với t1 , t2 và t3 thuộc khoảng


t  t3
 f  x   t3

 2;2
Dựa vào đồ thị ta thấy ba đường thẳng phân biệt y  t1 , y  t2 và y  t3 mỗi đường

thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại ba điểm.
Vậy phương trình f

 f  x   0 có 9 nghiệm.

3
2
Câu 3: [2D1-5-3] [THPT Đặng Thúc Hứa-2017] Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ

thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải

Chọn D
Ta có y   3ax 2  2bx  c . Do cực tiểu của hàm số thuộc trục tung và có giá trị âm
nên d  0 và x  0 là nghiệm của phương trình y   0  c  0 . Lại có
x  0
2b
3ax  2bx  0 

 0  a  0, b  0 .
2
b

x  
3a
3a

2


Câu 4: [2D1-5-3] [Minh Họa Lần 2-2017] Cho hàm số

y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như

hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

.
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải

Chọn B
Dựa vào dáng điệu của đồ thị suy ra hệ số a  0  loại phương án C.

y  3ax 2  2bx  c  0 có 2 nghiệm x1 , x2 trái dấu  3a.c  0  c  0  loại
phương án D.
Câu 5:


x1  x2  

2b
0b 0.
3a

[2D1-5-3] [THPT Tiên Lãng] Cho hàm số

y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.

.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

a  0, b  0, c  0 .

Lời giải
Chọn B
Ta có lim    a  0 .
x 

y (0)  0 mà y (0)  c  c  0 .

y '  4ax3  2bx  2 x(2ax 2  b) .

C. a  0, b  0, c  0 .


D.


x  0
y '  0   2 b .
x 
2a


Hàm số có ba điểm cực trị nên y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Do đó

b
 0  b  0 (vì a  0 ). Vậy a  0, b  0, c  0 .
2a

Câu 6: [2D1-5-3] [BTN 173] Biết đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào?

.
A. y   x 4  2 x 2 .

B. y   x 4  2 x 2  1 .

C. y  2 x 4  4 x 2  1 . D.

y  x4  2x2 1 .
Lời giải

Chọn B
Vì lim f  x    nên a  0  loại đáp án y  x 4  2 x 2  1 .
x 

Vì f  0   1 => loại đáp án y   x 4  2 x 2 . .
Mặt khác f 1  1  loại đáp án y  2 x 4  4 x 2  1 .
Câu 7:

[2D1-5-3] [THPT Thuận Thành] Cho các dạng đồ thị của hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d như sau
4

4

2

2

2

2

A .

B.

4


6


2

4

2
2

4

C.
và các điều kiện.
a  0
1.  2
b  3ac  0

D.
a  0
2.  2
b  3ac  0

6

a  0
3.  2
b  3ac  0

4.

a  0

.
 2
b  3ac  0
Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện.
A. A  3; B  4; C  2; D  1 .

B. A  1; B  2; C  3; D  4 .

C. A  1; B  3; C  2; D  4 .

D. A  2; B  4; C  1; D  3 .
Lời giải

Chọn D

a  0
1.  2
 Hàm số có chiều đi lên và có 2 cực trị ứng với C .
b  3ac  0
a  0
2.  2
 Hàm số có chiều đi lên và không có cực trị ứng với A .
b  3ac  0
a  0
3.  2
 Hàm số có chiều đi xuống và có 2 cực trị ứng với D .
b  3ac  0
Câu 8: [2D1-5-3] [THPT Thuận Thành] Cho hàm số y  ax  bx  c  a  0  có đồ thị như
4


2

hình bên. Xác định dấu của a, b, c .

.


A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D.

a  0, b  0, c  0 .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị  a  0 .
Đồ thị có 3 điểm cực trị  a và b trái dấu  b  0 .
Điểm cực đại có tọa độ  0; c  , dựa vào đồ thị  c  0. .
4
2
Câu 9: [2D1-5-3] Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ.

.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Lời giải
Chọn A
Ta có, đồ thị 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu nên: a  0 , b  0 . Mà đồ thị cắt Oy
phía trên Ox nên c  0 . Vậy, a  0 , b  0 , c  0 .
3
2
Câu 10: [2D1-5-3] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị là

đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải


Chọn D
Ta có y  3ax 2  2bx  c . Do cực tiểu của hàm số thuộc trục tung và có giá trị âm
nên d  0 và x  0 là nghiệm của phương trình y  0  c  0 . Lại có
x  0
2b
3ax  2bx  0 

 0  a  0, b  0 .
 x   2b
3a

3a

2

Câu 11: [2D1-5-3] [Sở Bình Phước] Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm là f '  x 

và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Kết luận nào sau đây là đúng?

.
A. Hàm số y  f  x  chỉ có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số y  f  x  chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của
trục hoành.
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 .
Lời giải
Chọn D
Vì y  0 có ba nghiệm phân biệt nên hàm số hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
Do đó loại hai phương án A và D.
Vì trên  ; 2  thì f   x  có thể nhận cả dầu âm và dương nên loại phương án C.
Câu 12: Vì trên 1;3 thì f   x  chỉ mang dấu dương nên y  f  x  đồng biến trên khoảng

1;3 .

[2D1-5-3] [THPT Hoàng Văn Thụ -Hòa Bình - 2017] Cho hàm số

y  f  x  xác định và liên tục trên

, có đồ thị f   x  như hình vẽ. Xác định điểm

cực tiểu của hàm số g  x   f  x   x .



B. x  0 .
D. Không có điểm cực tiểu.

A. x  1 .
C. x  2 .
Lời giải
Chọn A

g  x  f  x  x  g  x   f   x  1 .
Khi đó ta tịnh tiến đồ thị hàm số f   x  lên trên một đơn vị ta được đồ thị hàm số

g   x  như hình vẽ.

Dựa vào đồ thị hàm g   x  ta lập được bảng xét dấu của hàm g  x  .

Dựa vào bảng xét dấu của g   x  nhận thấy hàm số g  x  đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu

13:

[2D1-5-3] [THPT chuyên Thái Bình - 2017] Cho hàm số
y  f ( x)  x( x 2  1)( x 2  4)( x 2  9) . Hỏi đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại
bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 6 .
B. 4 .

C. 5 .
Lời giải


Chọn A

D. 3 .


Ta có

f  x   x  x 2  1 x 2  4  x 2  9    x3  x  x 4  13x 2  36   x7  14 x5  49 x3  36 x

.

f   x   7 x 6  70 x 4  147 x 2  36 .
Đặt t  x 2 , t  0 .
Xét hàm g  t   7t 3  70t 2  147t  36 .
Do phương trình g   t   21t 2  140t  147  0 có hai nghiệm dương phân biệt và

g  0   36  0 nên g  t   0 có 3 nghiệm dương phân biệt .
Do đó f   x   0 có 6 nghiệm phân biệt.

Câu 14: [2D1-5-3] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hỏi có

bao nhiêu cặp số nguyên dương  a; b  để hàm số y 

2x  a
có đồ thị trên 1;   
4x  b

như hình vẽ dưới đây?


A. 1 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A
Hàm số không xác định tại điểm x 

b
. Theo đồ thị ta có tiệm cận đứng nhỏ hơn 1 
4

b
 1  b  4 . Do b nguyên dương nên b  1, 2,3 .
4
Ta có y 

4a  2b

 4x  b

2

. Hàm số nghịch biến nên 4a  2b  0  b  2a . Do a là số

nguyên dương và b  1, 2,3 nên ta có một cặp  a, b  thỏa mãn là 1,3 .



Câu 15: [2D1-5-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Đồ thị của hàm số y 

ax  b
cx  d

như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ad  0 , ab  0 .
C. bd  0 , ab  0 .

B. ad  0 , ab  0 .
D. bd  0 , ad  0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có
Đồ thị hàm số có đường tiện cận đứng là x  
Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang x 

d
 0  d.c  0 (1)
c

a
 0  a.c  0 (2).
c


Từ (1) và (2) ta có ad  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương nên 
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên

b
 0  ab  0 (3)
a

b
 0  b.d  0 .
d

Vậy ad  0 , ab  0 .
Câu 16: [2D1-5-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số

y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ


Hàm số y  f 1  x  
A.  3; 1

x2
 x nghịch biến trên khoảng
2
B.  2; 0 
C. 1; 3

D.

3


 1; 
2

Lời giải
Chọn C

Xét hàm số y  f 1  x  

x2
 x có y   f  1  x   x  1 .
2

x  4
1  x  3

y  0   f  1  x   x  1  0  f  1  x    1  x   1  x  1   x  0 .


 x  2
1  x  3
Ta có bảng biến thiên:


x
y






2
0

0
0





4
0







y

Do đó Hàm số y  f 1  x  

x2
 x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
2

Câu 17: [2D1-5-3] [THPT CHUYÊN VINH - 2017] Cho hàm số f  x   x  x  2 x  3 .
3


2

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai phương trình f  x   m và f  x  1  m  1 có cùng số nghiệm với mọi m .
B. Hàm số y  f  x  2017  không có cực trị.
C. Hai phương trình f  x   m và f  x  1  m  1 có cùng số nghiệm với mọi m .
D. Hai phương trình f  x   2017 và f  x  1  2017 có cùng số nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Đặt x 1  a . Khi đó phương trình f  x  1  2017 trở thành f  a   2017 .
Hay a là nghiệm của phương trình f  x   2017 .
Mà phương trình x 1  a luôn có nghiệm duy nhất với mọi số thực a .
Đáp án B sai vì đồ thị hàm số y  f  x  2017  tạo thành qua phép tịnh tiến đồ thị
hàm số y  f  x  . Mà y  f  x  có hai cực trị nên y  f  x  2017  phải có hai
cực trị.
Đáp án C và D sai vì thử bằng máy tính không thỏa mãn.

Câu 18: [2D1-5-3] [THPT TIÊN LÃNG] Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ

bên.
|Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
y

O

A. a  0, b  0, c  0 .

x


B. a  0, b  0, c  0 .


C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải

Chọn B
y

O

x

Ta có lim    a  0
x

y  0   0 mà y  0   c  c  0

y  4ax3  2bx  2 x  2ax 2  b 
y  0  x  0 hoặc x 2 

b
2a

Hàm số có ba điểm cực trị nên y  0 có ba nghiệm phân biệt.
Do đó

b

 0  b  0 (vì a  0 ). Vậy a  0, b  0, c  0 .
2a

Ghi nhớ: với hàm số trùng phương:
+ Đồ thị “úp xuống” thì a  0 .
+ Đồ thị có “3 điểm cực trị” thì a , b trái dấu.
+ Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ y0 thì y0 chính là c .
Câu 19: [2D1-5-3] [CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI] Đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị

như hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. a  0; b  0; c  0; d  0 .

B. a  0; b  0; c  0; d  0 .

C. a  0; b  0; c  0; d  0 .

D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
Lời giải


Chọn A
Đồ thị đi xuống từ (; 1) và (2; ) ; đi lên (1;2) nên a  0.
Từ đồ thị hàm số Cho x  0  y  d  0 .

y  3ax2  2bx  c  0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu x1 và x2
2b
b
0 0b0
3a

a
c
c
x1.x2 
 0   0  c  0.
3a
a

Mà x1  x2  

Suy ra a  0; b  0; c  0; d  0 .
Câu 20: [2D1-5-3] [SGD – HÀ TĨNH ] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c (a  0) có đồ thị như

hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?
y

O

x

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D.
b  0, c  0 .

a0,

Lời giải
Chọn A
Nhìn vào hàm số có thể phân tích thấy các đặc điểm như sau:
Parabol quay xuống nên hệ số a  0
Do đồ thị chỉ có một điểm cực trị nên a , b cùng dấu hoặc b  0  b  0 .

Tại x  0 thì tung độ có giá trị dương nên c  0

Câu 21: [2D1-5-3] [THPT CHU VĂN AN] Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm

cấp hai trên

. Đồ thị của các hàm số y  f  x  , y  f   x  và y  f   x  lần

lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên?


A.  C3  ,  C1  ,  C2  .

B.  C1  ,  C2  ,  C3  .

C.  C3  ,  C2  ,  C1  .

D.

 C1  ,  C3  ,  C2  .
Lời giải
Chọn A

Từ điều kiện cần để hàm số có cực trị, ta có nhận xét sau
Nhận xét. Nếu M 0 ( x0 ; f ( x0 )) là điểm cực trị của của đồ thị hàm số y  f ( x) thì
hình chiếu của M 0 ( x0 ; f ( x0 )) trên trục hoành là giao điểm của đồ thị hàm số
y  f ( x ) với trục hoành.

Từ đồ thị ở hình vẽ, ta thấy hình chiếu của các điểm cực trị của  C3  trên Ox là giao
điểm của  C1  với Ox , hình chiếu của các điểm cực trị của  C1  trên Ox là giao

điểm của  C2  với Ox . Do đó  C3  là đồ thị của y  f  x  ,  C1  là đồ thị của

y  f   x  và  C2  là đồ thị của y  f   x  .
Câu 22: [2D1-5-3] [CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG] Cho 3 hàm số

y  f  x  , y  g  x   f   x  , y  h  x   g   x  có đồ thị là 3 đường cong trong

hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?


y

x

2

1 0,5 O 0, 5 1

 3

1, 5 2

 2  1

A. g  1  h  1  f  1 .

B. h  1  g  1  f  1 .

C. h  1  f  1  g  1 .


D. f  1  g  1  h  1 .
Lời giải

Chọn B
Nếu 1 là đồ thị hàm số y  h  x   g   x  thì g   x   0 x   0; 2   g  x  đồng
biến trên  0; 2  , trong hai đồ thị còn lại không có đồ thị nào thoả mãn là đồ thị hàm
số y  g  x   f   x  .
Nếu  2  là đồ thị hàm số y  h  x   g   x  thì g   x   0x   1,5;1,5  g  x 
đồng biến trên  1,5;1,5 , 1 là đồ thị hàm số y  g  x   f   x  thì

f   x   0x   0; 2   f  x  đồng biến trên  0; 2  , nhưng  3 không thoả mãn là
đồ thị hàm số y  f  x  .
Nếu  3 là đồ thị hàm số y  h  x   g   x  thì g   x   0x   ;1  g  x  đồng
biến trên  ;1 , vậy  2  là đồ thị hàm số y  g  x   f   x  và 1 là đồ thị hàm
số y  f  x  .
Dựa vào đồ thị ta có h  1  g  1  f  1 .
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ MŨ, LŨY THỪA, LOGARIT

Câu 23: [2D1-5-3](THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Cho
hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c  R, a  0  có đồ thị  C  . Biết đồ thị

 C  đi qua A 1; 4 

và đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ.


Giá trị f  3  2 f 1 là
A. 30 .

C. 26 .


B. 24 .

D. 27 .

Lời giải
Chọn.
C.
Từ đồ thị của y  f   x   f  x   x3  2 x  d . Do đồ thị  C  đi qua A 1; 4  nên

d  1  y  f  x   x3  2 x  1 .
Vậy f  3  2 f 1  26 .
Câu 24: [2D1-5-3] (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm

số y  f ( x) có đạo hàm cấp một f '( x ) và đạo hàm cấp hai f ''( x) trên

. Biết đồ

thị của hàm số y  f ( x), y  f '( x), y  f ''( x ) là một trong các đường cong
(C1 ), (C2 ), (C3 ) ở

hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y  f ( x), y  f '( x), y  f ''( x ) lần lượt theo
thứ tự nào
dưới đây?

A. (C2 ), (C1 ), (C3 ) .

B. (C1 ), (C3 ), (C2 ) .

C. (C2 ), (C3 ), (C1 ) .


(C3 ), (C1 ), (C2 ) .

Hướng dẫn giải
Chọn C

D.


Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số có đồ thị  C1  nhận giá trị dương (đồ thị  C1  nằm phía trên trục hoành)
thì hàm số có đồ thị  C3  đồng biến trên khoảng đó. Do đó hàm số có đồ thị  C1 
là đạo hàm của hàm số có đồ thị  C3  .
Hàm số có đồ thị  C3  nhận giá trị dương (đồ thị  C3  nằm phía trên trục hoành)
thì hàm số có đồ thị  C2  đồng biến trên khoảng đó. Do đó hàm số có đồ thị  C3 
là đạo hàm của hàm số có đồ thị  C2  .

Câu 25: [2D1-5-3] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018)Cho hàm số

y

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1

A. a  0 ; b  0 .
a  b  0.

B. 0  b  a .


C. b  0  a .

D.

Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  a  1  0 .
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 2   b  2  0 .
+ Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y  0  a  b  0  b  a .
Vậy b  0  a .


Câu 26: [2D1-5-3] (Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Cho hàm số
y  f  x  có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số





y  g  x   f 2 x3  x  1  m . Tìm m để maxg  x   10
0;1

A. m  13

C. m  12

B. m  3
Lời giải


Chọn A












g   x    f 2 x3  x  1  m   f  2 x3  x  1 6 x 2  1







 f  2 x3  x  1  0
 2 x3  x  1  1
g  x  0  

6 x 2  1  0 VN
 2 x3  x  1  1
 


x  a

x  0
Ta có bảng biến thiên như sau :

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  0 hoặc x  1

D. m  1


g  0   f  1  m  m  3

g 1  f  2   m  m  3 .
Có maxg  x   10  m  3  10  m  13 .
0;1
(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Một trong số các đồ thị dưới
đây là đồ thị của hàm số g  x  trên
thoả mãn g   0   0 , g   x   0, x   1; 2 

Câu 27: [2D1-5-3]

. Hỏi đó là đồ thị nào?

A
.

B.

C.


D
.

Lời giải
Chọn A


 g   x   0, x   1; 2 
 g   0   0
Vì 

0   1; 2 
 g   0   0
Mà 
nên x  0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số g  x  .
 g   0   0
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy phương án A thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28:

[2D1-5-3] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Cho hàm số
f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ.


Tính tổng S  a  b  c  d .
A. S  0 .
B. S  6 .

C. S  4 .

D. S  2 .


Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   3ax 2  2bx  c . Hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d liên tục trên

;

đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là  2; 2  và  0; 2 

 f  2   2
8a  4b  2c  d  2
a  1


b  3
 f   2  0
12a  4b  c  0




 S  0.
d  2
c  0
 f  0  2
c  0
d  2
f 0 0
  
Câu 29: [2D1-5-3] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số


y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.
y

2

1 O

1

2 x

2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0.
a  0, b  0, c  0.
Lời giải
Chọn B
Do đồ thị cắt Oy tại M  0; c  nằm dưới trục Ox nên c  0 .
Vì lim y   nên a  0 .
x 

Hàm số có ba điểm cực trị nên ab  0  b  0

D.


(THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018 - BTN) Tập hợp tất cả các giá

x 2
trị của tham số thực m sao cho phương trình
 m có đúng hai nghiệm phân
x 1

Câu 30: [2D1-5-3]

biệt là
A. 1; 2   0 .

C. 1; 2  0 .

B.  0; 2  .

D. 1; 2  .

Lời giải

Chọn A
Tập xác định:
Đặt t  x  0
Từ đó ta được phương trình
t 2
m
t 1

 m  0

 t  2  m  t  1


 t 2  4t  4  m2  t 2  2t  1
  m2  1 t 2  2  m2  2  t  m2  4  0 1
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi phương trình 1 có đúng
một nghiệm dương. Ta xét các trường hợp sau:
+ m  1  6t  3  0  t 

1
.
2

+ m  1 : '   m2  2   m2  1 m2  4  9m 2
2

  '  0  m  0 , thế vào 1 ta được t 2  4t  4  0  t  2
 Phương trình 1 có hai nghiệm trái dấu  ac  0   m2  1 m2  4   0

2  m  1

1  m  2
Vì m  0 nên 1  m  2
Kết hợp các trường hợp trên ta được m  1; 2   0 .


Câu 31: [2D1-5-3] (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số
bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại
của hàm số y  f






x 2  2 x  2 là

A. 1 .
3.

B. 2 .

C. 4 .

D.

Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của y  f   x  ta chọn f   x    x  1 x  1 x  3 .
Áp dụng công thức y   f  u   uf   u  với u  x 2  2 x  2
Ta có
y   f




x
y







x  2x  2


x2  2x  2  


 x  1 

x 1

2



.



x2  2x  2  1

x2  2x  2








x2  2x  2  1


1  2 2
0



x2  2x  2  3

 x  1

 y  0   x  1  2 2
x2  2x  2  3
 x  1  2 2


x 2  2 x  2  1  x  1  x 2  2 x  7 
2



x2  2x  2 1

1
0





1  2 2

0

y

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có một điểm cực đại.







(Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 8 Tuần HK1 - 2018 - BTN)
x2
Cho hàm số y 
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào
2x 1
sau đây?

Câu 32: [2D1-5-3]

A. y 

y

x 2
.
2 x 1

B. y 


x2
.
2x 1

C. y 

x2
.
2x 1

D.

x2
.
2x 1

Lời giải
Chọn A

Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số y  f  x  từ đồ thị f  x  .
(THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Cho hàm số y  f ( x) . Đồ
thị của hàm số y  f ( x ) như hình bên.

Câu 33: [2D1-5-3]

x2
Đặt h( x)  f ( x) 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. Hàm số y  h( x) đồng biến trên khoảng ( 2;3) .
B. Hàm số y  h( x) đồng biến trên khoảng (0; 4) .
C. Hàm số y  h( x) nghịch biến trên khoảng (0;1) .
D. Hàm số y  h( x) nghịch biến trên khoảng (2; 4) .


×