Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Ôn thi Toán THPT 2019 Hàm số Mũ và hàm số Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 61 trang )

Câu 1: [2D2-4-1] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Đạo hàm của

hàm số y  log 3  4 x  1 là
A. y  

ln 3
.
4x 1

B. y 

4
.
 4 x  1 ln 3

C. y 

1
.
 4 x  1 ln 3

D. y  

4 ln 3
.
4x 1

Lời giải
Chọn B

y 



 4 x  1 
4
.
 4 x  1 ln 3  4 x  1 ln 3

Câu 2: [2D2-4-1] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Hàm số nào

trong bốn hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
x

3
x


A. y  
 . B. y   ln 2  .
 2  sin 2018 

C. y   sin 2018 .
x

D.

x

2
y   .
5
Lời giải

Chọn A
Hàm số y  a x đồng biến trên các khoảng xác định của nó  a  1 .
Câu 3: [2D2-4-1]

(THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Hàm số y  log 2  2 x  1

có đạo hàm y  bằng
2 ln 2
A.
.
2x 1

B.

2
.
 2 x  1 ln 2

C.

2
.
 2 x  1 log 2

D.

1
.
 2 x  1 ln 2
Lời giải

Chọn B

y  log 2  2 x  1  y 

 2 x  1 
2
.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2

(THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN)
Cho hàm số y  a x , 0  a  1 . Khẳng định nào sao đây là khẳng định sai?

Câu 4: [2D2-4-1]

A. Hàm số y  a x có tập xác định là

và có tập giá trị là  0;    .


B. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận đứng là trục tung.
D. Hàm số y  a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 5: [2D2-4-1](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Tính đạo

hàm của hàm số y  log9  x 2  1 .
A. y 
y 


2 x ln 9
.
x2  1

B. y 

1
.
 x  1 ln 9
2

C. y 

x
.
 x  1 ln 3
2

D.

2 ln 3
.
x2  1

Lời giải
Chọn C
Ta có y 

x


x

2

2

 1

 1 ln 9



2x
x
.
 2
 x  1 2.ln 3  x  1 ln 3
2

Câu 6: [2H1-3-2(THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho lăng

trụ đứng với đáy là tam giác vuông cân tại . Biết , góc giữa đường thẳng và
mặt đáy lăng trụ bằng . Tính thể tích của khối chóp ?
A. .

B. . C. .

D. .

Lời giải

Chọn B
/
Ta có . Suy ra .
Dẫn đến . Đáp án B.
Câu 7: [2D2-4-1] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Đồ thị trong
hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây ?

A. y 

y

 2 .
x

 3 .
x

x

1
B. y    .
2

x

1
C. y    .
3

D.



Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số trên là đồ thị của hàm số y  a x nghịch biến trên

và đồ thị hàm số

đi qua điểm  1;3 .
Câu 8: [2D2-4-1] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Hàm số nào
sau đây đồng biến trên tập xác định của nó
A. y  log e x .
B. y  log  x .
C. y  log e x .
D.
4

3

y  log

2
2

2

x.
Lời giải

Chọn C


2
e 
Ta thấy 0  , ,
 1 nên các hàm số ở A , B , D nghịch biến.
3 4 2
Vậy hàm số log e x đồng biến trên tập xác định của nó, vì
2

e
 1.
2

Câu 9: [2D2-4-1] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Đạo hàm của

hàm số y  2017 x là
x 1
A. y  x.2017 .

B. y  2017 x

C. y 

2017 x
.
ln 2017

D.

y  2017 x.ln 2017 .


Lời giải
Chọn D
Ta có y  2017 x.ln 2017 .
Câu 10: [2D2-4-1] (Lớp Toán - Đoàn Trí Dũng -2017 - 2018) Cho hàm số f  x    x  1 e .
x

Tính f   0 
A. 2e .

B. 0 .

C. 1 .

D. 2

Lời giải
Chọn D
Ta có: f  x    x  1 e x  f '  x    x  2  e x  f '  0   2 .
Câu 11: (Đề thi lần 6- Đoàn Trí Dũng - 2017 - 2018)[2D2-4-1] [TDT] [BCT] Cho hàm số

f  x    x  1 e x . Tính f   0 


A. 2e .

B. 0 .

C. 1 . D. 2 .
Lời giải


Chọn D
Ta có: f  x    x  1 e x  f   x    x  2  e x  f   0   2 .

Câu 12: [2D2-4-1] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hàm số

nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
x

e
B. y   
2

1
A. y    .
3

2 x 1

x

3
C. y    .
e

.

D.

y  2017 x .


Lời giải
Chọn C
e
Ta có y   
2

2 x 1

e
 y  2.  
2

2 x 1

.ln

e
0.
2

Câu 13: [2D2-4-1] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm tập

xác định D của hàm số y
A. D 

ex

2


2x

.

B. D   0; 2 .

.

C. D 

\ 0; 2 .

D. D   .

Lời giải
Chọn A
Hàm số y

ex

2

2x

có tập xác định D

.

Câu 14: [2D2-4-1] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Tính đạo hàm của hàm số
y  2017 x ?

A. y  x.2017 x 1 .

B. y  2017 x ln 2017 .

C. y  x.2017 x 1.ln 2017 .

D. y 

2017 x
.
ln 2017

Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức a x   a x .ln a suy ra 2017 x   2017 x.ln 2017 .

 





Câu 15: [2D2-4-1] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tập xác định

của hàm số y  log  2 x  x 2  là:


A. D   0; 2

B. D   ;0   2;  


C. D   ;0    2;  

D. D   0; 2 
Lời giải

Chọn D
Điều kiện 2 x  x 2  0  0  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số là D   0; 2  .
Câu 16: [2D2-4-1] [THPT Hùng Vương-PT - 2017] Cho hàm số f  x   ln  x  1 . Khẳng

định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình f '  x   0 có nghiệm x  1 .
B. Đồ thị của hàm số y  f '  x  không cắt trục hoành.
C. Phương trình f '  x   0 có nghiệm x  1 .
D. Đồ thị của hàm số y  f '  x  cắt trục hoành tại 1 điểm.
Lời giải
Chọn B

f  x   ln  x  1 ; f   x  

1
.
x 1

f   x   0 : vô nghiệm  Đồ thị của hàm số y  f   x  không cắt trục hoành.
Câu 17: [2D2-4-1] [THPT Chuyên Hà Tĩnh – 2017] Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số
thực x, y ?
x

x


2x
2
A.    .
3
3

2 
x

y

B. 2 .2  2
x

y

x y

.

2x
C. y  2 y .
2

D.

 2x y .

Lời giải

Chọn B
Ta có các chú ý sau:

a 

x y

 a xy .

ax
 a x y .
y
a
a x .a y  a x  y .
x

ax
a
   x.
b
b
Suy ra mệnh đề B đúng.
Câu 18: [2D2-4-1] [THPT Chuyên Hà Tĩnh – 2017] Giả sử a , b là các số thực dương và x, y

là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?


B. Với 0  a  1: a x  a y  x  y

A. a  b  a x  b x .

.

D. a x  a y  x  y .

C. Với a  1: a x  a y  x  y .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  a x đồng biến trên

với a  1 suy ra a x  a y  x  y .

6b
2b
Câu 19: [2D2-4-1] [Cụm 6 HCM – 2017] Cho a  5 . Tính 2.a .

A. 15 .

B. 125 .

C. 120 .

D. 250 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: 2.a6b  2  a2b   2.53  250 .
3

Câu 20: [2D2-4-1] [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ - 2017] Cho a, b là các số thực. Đồ thị


các hàm số y  x a , y  x b trên khoảng  0;   được cho bởi hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?

A. 0  a  b  1 .

B. 0  b  a  1 .

C. 0  a  1  b .

D. 0  b  1  a.
Lời giải

Chọn D
b
a
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số y  x ứng với a  1, đồ thị hàm số y  x ứng với
0  b 1.

x
Câu 21: [2D2-4-1] [THPT Chuyên Bình Long - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  3  log x

.
A. y   3x ln 3 

1
.
x ln10

B. y   log 3 x 


C. y   log3 x  ln 3 .

D. y  
Lời giải

1  ln x
.
ln 3

1
.
x ln 3


Chọn A

y  3x  log x .
y  3x ln 3 
Câu 22:

1
.
x ln10

[2D2-4-1] [THPT Chuyên LHP - 2017] Tìm tập xác định D của hàm số

y  4  log 22 x .
A. D   2;2 .

B. D   0;16 .


C. D   0; 4 .

D.

1 
D   ; 4 .
4 
Lời giải
Chọn D

x  0
x  0
x  0


 1
Hàm số có nghĩa   2
.
2  log 2 x  2
log 2 x  4
 4  x  4





Câu 23: [2D2-4-1] [THPT CHUYÊN VINH - 2017] Cho hàm số f ( x)  ln x 4  1 . Đạo

hàm f  1 bằng.

A. 2 .

B.

ln 2
.
2

C. 1 .

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn C
Ta có: f   x  
Câu 24:

4 x3
 f  1  2 .
x4  1

[2D2-4-1] [THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - 2017] Tính đạo hàm của hàm số
y   x 2  2 x  2  3x .
A. y   2 x  2  3x   x 2  2 x  2  3x ln 3 .

B. y   2 x  2  3x ln 3 .


C. y  x 2 .3x .

D. y   2 x  2  3x .
Lời giải

Chọn A
y '   2 x  2  3x   x 2  2 x  2  3x ln 3.


Câu 25: [2D2-4-1] [TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa - 2017] Đạo hàm của hàm số y 

1
2x

là.
A. y  2 x ln 2 .
y  

1

 2x 

2

B. y   

1
.
2x


C. y   

ln 2
.
2x

D.

.

Lời giải
Chọn C
y

1
ln 2
 2 x  y  2 x.ln 2   x .
x
2
2

Câu 26: [2D2-4-1] [THPT Yên Lạc-VP - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2

2

A. y 

1 x


2 1 x

.

 ln 2
2
2 1 x

C. y 

1 x

.

B. y 

ln 2
2
2 1 x

D. y 

2 1 x
.
2 1 x

1 x

1 x


.

.

Lời giải
Chọn C
y'





'

1  x .2

1 x

.ln 2 

 ln 2
2
2 1 x

1 x

.

Câu 27: [2D2-4-1] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số:


y  32017 x .
B. y  32017 .

A. y  2017 ln 3.32017 x .
C. y 

32017
.
ln 3

D. y  ln 3.32017 x .
Lời giải

Chọn A
y  32017 x   32017   y   32017  ln  32017   2017.32017 x.ln 3. .
x

x

x x
Câu 28: [2D2-4-1] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2 - 2017] Cho hàm số y  2 .5 . Tính f   0 

.


A. f   0   1 .

B. f   0  

C. f   0   ln10 .


1
.
ln10

D.

f   0   10ln10 .
Lời giải
Chọn C

y  2 x.5x  10 x .

y  10 x.ln10 .

f   0   100.ln10  ln10 .
Câu 29: [2D2-4-1] [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG - 2017] Tính đạo hàm của hàm số





y  log 5 x 2  2 .

A. y 
y 

x

1

2

2 x ln 5

x

2

2



 2 ln 5



.

B. y 

x

2x
2



 2 ln 5

.


C. y 

x

2x
2

2



.

D.

.
Lời giải

Chọn B
Áp dụng công thức  log a u  

2x
u
ta được: y  2
.
u ln a
x  2 ln 5






tan x
Câu 30: [2D2-4-1] [THPT THÁI PHIÊN HP - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2 .

A. y 

tan x.2 tan x 1
.
ln 2

B. y  tan x.2tan x 1 ln 2 .

C. y 

2tan x ln 2
.
sin 2 x

D. y 

2tan x ln 2
.
cos 2 x

Lời giải
Chọn D
Ta có: y  2 tan x ln 2  tan x  


1
2 tan x ln 2 .
2
cos x

Câu 31: [2D2-4-1] [CHUYÊN VĨNH PHÚC - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2017 x .
A. y  2017 x.ln 2017 .

2017 x
B. y 
.
ln 2017

C. y  2017 x .

D. y  x.2017 x 1 .


Lời giải
Chọn A
Phương pháp: + Áp dụng công thức tính đạo hàm: a x   a x ln a .

 

Cách giải: Áp dụng công thức trên ta được đáp án: 2017 x.ln 2017 .
x
Câu 32: [2D2-4-1] [SỞ GD ĐT HƯNG YÊN - 2017] Đạo hàm của hàm số y  10 là

A. 10 x .


B.

10 x
.
ln10

C. x.10 x 1 .

D.

10 x.ln10 .

Lời giải
Chọn D
Ta có 10x  '  ln10.10x .
1 2 x
Câu 33: [2D2-4-1] [THPT Hoàng Quốc Việt - 2017] Đạo hàm của hàm số y  e


A. y  2e12 x .

B. y  2e12 x .

C. y  e x .

D.

y  e 12x .
Lời giải
Chọn B

y  e12 x 1  2 x   2e12 x .
x
Câu 34: [2D2-4-1] [THPT Thuận Thành 2 - 2017] Tính đạo hàm hàm số y  2 .

A. y  x 2 x .

B. y  2 x .

C. y  x 2 x 1 .

D.

y  2 x ln 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  2 x ln 2 .
Câu 35: [2D2-4-1] [TT Tân Hồng Phong - 2017] Tính đạo hàm của hàm số f  x   23 x 1 thì

khẳng định nào sau đây đúng?
A. f   x   3.23 x 1 ln 2 .

B. f   x   23 x 1 ln 2 .

C. f   x   23 x 1 log 2 .

D. f   x    3x  1 23 x 2 .
Lời giải

Chọn A



Áp dụng công thức  a mx  n   m.ln a.a mx  n ta được f   x    23 x 1   3.ln 2.23 x 1 .
Câu 36: [2D2-4-1] [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa - 2017] Trong các hàm số sau đây

hàm số nào không phải là hàm số mũ.
x

B. y 

A. y  5 3 .

 3 .
x

C. y  4 x .

D. y  x 4 .

Lời giải
Chọn D
Câu 37: [2D2-4-1] [THPT Kim Liên-HN - 2017] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A. y

x

3 x.

B. y

C. y


.

ex .

.

D.

2x 1 .

y

Lời giải
Chọn A

a x với 0

Hàm số mũ y
1
3

chính là y

a

1 nghịch biến khi 0

a 1


Hàm số y

3

x

x

là hàm nghịch biến trên

.

2x
Câu 38: [2D2-4-1] [THPT Hùng Vương-PT - 2017] Cho hàm số y  e khi đó y  là

B. 2 xe 2 x 1 .

A. 2 xe 2 x .

C. 2e 2 x .

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có: y  2e2 x .
x
Câu 39: [2D2-4-1] [2017] Tìm đạo hàm của hàm số y   .

A. y   x ln  .


B. y  

x
.
ln 

C. y  x x 1 ln  .

y   x x 1 .
Lời giải
Chọn A

   
x

x

.ln  . Dạng tổng quát  a x   a x .ln a .

D.

1 2 x 1
e .
2


Câu 40: [2D2-4-1] [THPT Chuyên Phan Bội Châu - 2017] Đường cong trong hình bên dưới

là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D

dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

1
x

O

x

A. y  log 2 x .

1
C. y    .
2

B. y  2 x .

D. y  x 2 .

Lời giải
Chọn B
Đồ thị đi qua điểm A  0;1 nên ta loại phương án B, C .
Đồ thị của hàm số này đồng biến nên ta chọn D .
Câu 41: [2D2-4-1] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) - 2017] Hàm số nào sau đây đồng

biến trên

?




A. y  2  3

.
x


C. y    .
3
2x

B. y  3log2 x .

D.

x

e
y   .
3

Lời giải
Chọn C


 
 1 nên hàm y    đồng biến trên
3
3

2x

Trong 4 hàm chỉ có

.

Câu 42: [2D2-4-1] [Cụm 6 HCM - 2017] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

?
x

 2
A. y  
 .
 2 

 
B. y    .
4
x

 
y   .
 2e 
x

Lời giải
Chọn C

 

C. y    .
e
x

D.



 
 1 nên hàm số y    đồng biến trên
e
e
x

Ta có

.

Câu 43: [2D2-4-1] [THPT Trần Phú-HP - 2017] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch

biến trên

?

 
A. y    .
5
y  log 1 x .
x


C. y  log5 x .

B. y  5 x .

D.

5

Lời giải
Chọn A
Ta thấy.
Hàm số y  5 x đồng biến trên tập xác định

.

Hàm số y  log5 x đồng biến trên tập xác định  0;  .
 
Hàm số y    nghịch biến trên tập xác định
5
x

.

Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định  0;  .
5

Câu 44: [2D2-4-1] [Cụm 7-TPHCM - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 1 .
x
A. y   x  1 2 ln 2 .


y 

B. y  2 x 1 log 2 .

C. y  2 x 1 ln 2 .

D.

2 x 1
.
ln 2

Lời giải
Chọn C
Câu 45:

[2D2-4-1] [THPT Quảng Xương 1 lần 2 - 2017] Đạo hàm của hàm số
y  (2 x 2  5 x  2)ex là
x
A.  4 x  5 e .

C.  2 x 2  x  3 ex .

B. xe x .

D. 2x 2 ex .

Lời giải
Chọn C









Ta có:  2 x2  5x  2 e x  '  (4 x  5)e x  2 x 2  5x  2 e x  (2 x 2  x  3)e x .







Câu 46: [2D2-4-1] [2017] Hàm số y = x 2  2 x  2 e x có đạo hàm là

A. y  x e .
2 x

B. y    x 2  4 x  4  e x .


D. y   2 x  2  e x .

C. y  2 xe x .
Lời giải
Chọn A

y '   x 2  2 x  2  ' e x  (e x ) '  x 2  2 x  2  2 (2 x  2)e x  e x ( x 2  2 x  2)  x 2e x .

Câu 47: [2D2-4-1] [THPT Gia Lộc 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số f  x   x.2 .
x

x1
A. f   x   x.2 .

x
B. f   x   1  x ln 2  2 .

x 1
C. f   x   2 .

x
D. f   x   2 .

Lời giải
Chọn B

f   x   2 x  x.  2 x   2 x  x.2 x.ln 2 .
x
Vậy f   x   1  x ln 2  2 . .

Câu 48: [2D2-4-1] [THPT Nguyễn Văn Cừ - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  7 x

A. y  ( x  1).7 x

2

 x 2


C. y  (2 x  1).7 x

B. y  (7 x  1).7 x

.ln 7 .

2

 x 2

2

D. y  (2 x  7).7 x

.ln 7 .

2

 x2

.

 x 2

.ln 7 .

2

 x2


.ln 7 .

Lời giải
Chọn C
Ta có y  7 x

2

 x 2

 y  7 x

2





2

. x 2  x  2 ln 7  7 x  x2.  2 x  1 ln 7 .

 x 2

Câu 49: [2D2-4-1] [THPT Lý Thái Tổ - 2017] Cho hàm số y  esin x . Biểu thức rút gọn của
K  y cos x  y sin x  y là
A. 1 .

B. 2esin x .


C. cos x.esin x .

D. 0 .

Lời giải
Chọn D

y  cos x.esin x ; y   sin x.esin x  cos 2 x.esin x . Khi đó K  0 .
x
x
Câu 50: [2D2-4-1] [THPT LƯƠNG TÀI 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  xe  e .

x
A.  x  2  e .

 x  1 e x .

B. 2e x .

C. 2 xe x .

D.


Lời giải
Chọn A
Tính đạo hàm của hàm số y  xe x  e x   x  1 e x  y  e x   x  1 e x   x  2  e x .






Câu 51: [2D2-4-1] [THPT Tiên Du 1 - 2017] Hàm số y  x 2  2 x  2 e x có đạo hàm là

A. y  2 xe x .

x
B. y   2 x  2  e .

C. y  2 xe x .

D.

y  x 2 e x .
Lời giải
Chọn D

y   x 2  2 x  2  e x   e x   x 2  2 x  2    2 x  2  e x  e x  x 2  2 x  2  .
y  x 2 e x . .
Câu 52: [2D2-4-1] [THPT Thuận Thành - 2017] Tập xác định của hàm số y 

A. 10;   .

B.

C.  ln10;   .

\ 10 .

1

e x  e10



D.

10;   .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi e x

e10

0

ex

e10

x

10. .

sinx
Câu 53: [2D2-4-1][2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2 .

A. y   cos x.2sinx.ln 2 .

B. y  cos x.2sinx.ln 2 .


C. y  2sinx.ln 2 .

D. y 

cos x.2 sinx
.
ln 2

Lời giải
Chọn B

y  2sinx  y  2sinx. ln 2.cos x .
[THPT TRẦN CAO VÂN – KHÁNH HÒA- 2017] Đạo hàm của hàm
số y  2 .3 là:
A. 6 x ln 6 .
B. 6 x .
C. 2 x 1  3x 1 .
D. 2 x  3x .

Câu 54: [2D2-4-1]

x

x

Lời giải
Chọn A


y  6 x  y '  6 x.ln 6 .

[THPT QUẢNG XƯƠNG 1 LẦN 2- 2017] Tập xác định của hàm số

Câu 55: [2D2-4-1]

1

y

là:

e  ex
A. ( ; 4] .
4

B. ( ; ln 4) .

C.

\ 4 .

D. (; 4)

.
Lời giải
Chọn D

1

Hàm số y 


Câu 56: [2D2-4-1]

e e
4

x

xác định khi e 4  e x  0  x  4 .

[THPT HOÀNG HOA THÁM – KHÁNH HÒA- 2017] Đạo hàm
2

của hàm số y  2 x bằng :
2

x 21 x
A. y ' 
.
ln 2

y' 

2

B. y '  x21 x ln 2 .

C. y '  2x ln 2x .

D.


x 21 x
.
ln 2
Lời giải

Chọn B
2

2

Ta có y  2 x.2 x ln 2  x.21 x ln 2 .
[SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG LẦN 5- 2017] Tính đạo hàm của hàm số:

Câu 57: [2D2-4-1]

ye

x2 5 x 1

.

x
A. y '   2 x  4  e

2 5 x 1






C. y '  x 2  5 x  1 e x

x
B. y '   2 x  5  e

..

2 5 x1

D. y '  2 x  5e x

.

2 5 x 1

2 5 x1

.

.

Lời giải
Chọn B





2
2

2
y '   e x 5 x1  '  x 2  5 x  1 ' e x 5 x1   2 x  5  e x 5 x1 .



Câu 58: [2D2-4-1]

[TTGDTX VẠN NINH – KHÁNH HÒA- 2017] Tính đạo hàm của

hàm số y   2e  .
2x

B. y '  2.22 x.e2 x . 1  ln 2  .

A. y '  2  2e  .
2x

C. y '  2 x  2e 

2 x 1

D. y '  2.22 x.e 2 x ln 2 .

.
Lời giải


Chọn B
y   2e   y '  2.  2e  .ln 2e  2.22 x.e2 x .(1  ln 2) .
2x


2x

[TTGDTX CAM RANH – KHÁNH HÒA- 2017] Hàm số nào có đồ
thị như hình vẽ dưới đây?

Câu 59: [2D2-4-1]

.
2

A. y  3 .
x

y

 1 
B. y  
 .
 2

x

1
C. y    .
 3

D.

 2 .

x

Lời giải
Chọn C
x

1
Dựa vào đồ thị, đồ thị qua điểm  1;3 , suy ra chỉ có y    thoả.
 3
[THPT NGUYỄN THÁI HỌC – KHÁNH HÒA- 2017] Đạo hàm của
hàm số y  2 x.3x là:

Câu 60: [2D2-4-1]

A. 2 x ln 2.3x ln 3 .

B. 6 x ln 6 .

C. 2 x ln 2  3x ln 3 .

D. x ln 6 .

Lời giải
Chọn B
Ta có y  2 x.3x  6 x  y  6 x.ln 6 .
1 4x
e .
5
4
C. y  e 4 x .

5

Câu 61: [2D2-4-1] [BTN 165- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y 

1 4x
e .
20
1
y   e4 x .
20

A. y  

4
B. y   e 4 x .
5

Lời giải
Chọn C

D.


1
1
4
1  1
Ta có: y '   e4 x  '  .  e4 x  '  .  4 x  .e 4 x  .4.e 4 x  e 4 x .
5
5

5
5  5
x
Câu 62: [2D2-4-1] [BTN 161- 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2016 .

A. y  x.2016

x 1

2016 x
B. y 
.
ln 2016

.

C. y  2016 x.ln 2016 .

D. y  2016 x .
Lời giải

Chọn C
Ta có: y  2016 x.ln 2016 .
x
Câu 63: [2D2-4-1] [BTN 174- 2017] Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số f  x   2016 .

A. f "  x   x  x  1 2016 x 2 .

B. f "  x   2016 x ln 2 2016 .


C. f "  x   2016 x .

D. f "  x   2016 x log 2 2016 .
Lời giải

Chọn B

f  x   2016x  f   x   2016x ln 2016  f   x   2016x ln 2 2016 .( Cô tách nhỏ
Mathty nhé)
Câu 64: [2D2-4-1] [BTN 167- 2017] Đồ thị ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số

cho trong các phương án lựa chọn. Hỏi đó là hàm số nào?

.
1
A. y  x .
2

B. y  2 .
x

1
C. y  x .
3

3x
D. y  .
6

Lời giải

Chọn A

 1
Đồ thị trong hình là của hàm nghịch biến nên loại A, B. Nó đi qua điểm A 1; 
 2
1
nên chỉ có y  x thỏa mãn.
2
sinx
Câu 65: [2D2-4-1][2017] Tính đạo hàm của hàm số y  2 . .


A. y   cos x.2sinx.ln 2 .

B. y  cos x.2sinx.ln 2 .

C. y  2sinx.ln 2 .

D. y 

cos x.2sinx
.
ln 2

Lời giải
Chọn B
y  2sinx  y  2sinx. ln 2.cos x .
Câu 66: [2D2-4-1] [SỞ GD LONG AN - 2017] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến

trên


?.
 
C. y    .
2
x

A. y  log 1 x .

B. y  log 2 x .

2

D.

x

 3
y  
 .
 2 

Lời giải
Chọn C
Ta có với a  1 thì hàm số y  a x luôn đồng biến trên tập xác định
Ở phương án B, a 


2


.

 1 thỏa mãn khẳng định trên.

Ta loại phương án A, vì hàm số y  log 2 x chỉ đồng biến trên  0;   .
x

 3
3
Ta loại phương án C, vì 0 
 1 nên hàm số y  
 nghịch biến trên
2
 2 

 0;   .
Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên

vì cơ số 0  a 

2

1
 1 nên ta cũng loại
2

phương án D.
Câu 67: [2D2-4-1]

[THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - 2017] Cho hàm số y  e x  e  x


. Tính y 1  ? .
1
A. e  .
e

1
B.  e  .
e

1
C.  e  .
e

Lời giải
Chọn A
1
e

x
x
x
x
Ta có: y  e  e  y   e  e  y  1  e  .

1
D. e  .
e



[THPT YÊN LẠC - VP - 2017] Cho hàm số f  x    x  1 e x . Tính

Câu 68: [2D2-4-1]

f   0 .
A. 0 .

B. 2e .

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Ta tính trực tiếp trên casio.

.
Câu 69: [2D2-4-1] [BTN 176 - 2017] Hàm số y  1  7 x có đạo hàm là:

A. y ' 

7x
7x

y' 

1  7 x.ln 3

B. y ' 


.

2 1 7x

7 x ln 7
1  7x

.

C. y ' 

7 x ln 7
2 1 7x

.

D.

.
Lời giải

Chọn C
y' 



1 7

x




1  7  ' 

x

2 1 7x

7 x ln 7
2 1 7x

.

x
Câu 70: [2D2-4-1] [BTN 172 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  13 .

A. y  13x.ln13 .

B. y  

13x
.
ln13

C. y  x.13x 1 .

D. y  13x

.

Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức đạo hàm: a x   a x ln a, x 

 

với a  0, a  1 .

3x 1
Câu 71: [2D2-4-1] [BTN 168 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  e
.

A. y   3x  1 e3 x .

B. y  3e3 x .

C. y  3e3 x 1 .

D.

y  e3 x 1 .
Lời giải
Chọn C
y  e3 x 1  y   3x  1 e3 x 1  3e3 x 1 .
Câu 72: [2D2-4-1]

[SỞ GD BÌNH PHƯỚC - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  esin 2 x . .


1

cos 2 x.esin 2 x .
2

A. y ' 

B. y '  2 cos 2 x.esin 2 x .
D. y '   cos 2 x.esin 2 x .

C. y '  cos 2 x.esin 2 x .
Lời giải
Chọn B
Ta có y '  esin 2 x .  sin 2 x  '  2cos 2 x.esin 2 x .

sin 2 x
Câu 73: [2D2-4-1] [Sở GD&ĐT Bình Phước - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  e
.

1
cos 2 x.esin 2 x .
2

A. y ' 

B. y '  2 cos 2 x.esin 2 x .
D. y '   cos 2 x.esin 2 x .

C. y '  cos 2 x.esin 2 x .
Lời giải
Chọn B
Ta có y '  esin 2 x .  sin 2 x  '  2 cos 2 x.esin 2 x .


Câu 74: [2D2-4-1] [THPT Hà Huy Tập - 2017] Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác

định của nó?
A. y  log 2 1  x  .

C. y  log 1  3  x  .

B. y  2017 2 x .

D.

2

 3
y  

 2 

x 1

.
Lời giải

Chọn C
Hàm số y  log 1  3  x  có TXĐ D   ;3
2

Ta có y  


Câu 75:

 3  x 
1
 3  x  .ln  
2



1
1
 3  x  .ln  
2

.

 0, x  3 .

[2D2-4-1] [THPT Nguyễn Tất Thành - 2017] Đạo hàm của hàm số
y  log  2sin x  1 trên tập xác định là:
A. y 

2cos x
.
 2sin x  1 ln10

B. y 

2 cos x
.

2sin x  1

C. y 

2 cos x
.
2sin x  1

D. y 

2cos x
.
 2sin x  1 ln10


Lời giải
Chọn A

y  log  2sin x  1  y  

2 cos x
.
 2sin x  1 ln10

Câu 76: [2D2-4-1] [THPT Nguyễn Tất Thành - 2017] Tìm tập xác định D của hàm số

y  log  x 2  6 x  5 .

A. D   ;1  5;   .


B. D  1;5 .

C. D   ;1   5;   .

D. D  1;5 .
Lời giải

Chọn C
Biểu thức log  x 2  6 x  5 xác định  x 2  6x  5  0  x  1  x  5 .
Câu 77: [2D2-4-1] [THPT Đặng Thúc Hứa - 2017] Tính đạo hàm của hàm số

y  log3  3x  1 .

A. y ' 

1
.
x
 3  1 ln 3

B. y ' 

3x ln 3
.
3x  1

C. y ' 

ln 3
.

3x  1

D.

3x
y' x
.
3 1
Lời giải
Chọn D

3

x

 1

3x ln 3
3x
.


y  x
3  1 ln 3  3x  1 ln 3 3x  1
Câu 78: [2D2-4-1] [THPT chuyên Lam Sơn lần 2 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số

y  log5 2 x  1 ta được kết quả.
A. y 

y 


1
.
 2 x  1 ln 5

B. y 

2
.
 2 x  1 ln 5

1
.
2 x  1 ln 5
Lời giải

Chọn B

C. y 

2
.
2 x  1 ln 5

D.


Ta có: y 

2

.
 2 x  1 ln 5

Câu 79: [2D2-4-1] [BTN 163 - 2017] Hàm số y  log x 3 10 có tập xác định là:

A. D   3;   \ 4 .

B. D   ;3 .

C. D   3;   .

D.

D   ;3 \ 2 .
Lời giải
Chọn D

3  x  0  x  3
Hàm số xác định  
nên TXĐ: D   ;3 \ 2 .

3  x  1
x  2
Câu 80: [2D2-4-1] [CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP - 2017] Tìm tập xác định D của hàm số

y  log3  x 2  3x  .

A. D   ;0   3;   .

B. D   0;3 .


C. D   ;0    3;   .

D. D   0;3 .
Lời giải

Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi : x 2  3 x  0 .
 x  0 hoặc x  3 .
Vậy D   ;0    3;   .

Câu 81: [2D2-4-1] [TT Hiếu Học Minh Châu - 2017] Đạo hàm của hàm số

y  log3  4 x  2017  là.
1
A. y 
 4 x  2017  ln 3 .
C. y  

4 ln 3
.
4 x  2017

B. y  

ln 3
4 x  2017 .

D. y 


4
 4 x  2017  ln 3

Lời giải
Chọn D
1
Với x   .
4

4
u
Áp dụng công thức  log a u  
ta có y  
.
u ln a
 4 x  2017  ln 3

.




Câu 82: [2D2-4-1] [THPT HÀM LONG - 2017] Tập xác định của hàm số y  log 2 x 2  x  2

là.
A. D   ; 2  .

B. D 

C. D   ; 2   (1; ) .


D. D   ; 2  1;   .



\ 1; 2 .

Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi: x 2  x  2  0  x  2; x  1 .
Câu 83:

[2D2-4-1] [CHUYÊN VĨNH PHÚC - 2017] Tìm tập xác định của hàm số

y  log 2  x 2  x  6  .

A.  ; 2    3;   .

B.  2;3 .

C.  2;3 .

D.  ; 2  3;   .
Lời giải

Chọn A
Phương pháp: Điều kiện để log a x tồn tại thì x  0 và a  1 .
x 2  x  6  0   x  2  x  3  0  x  2  x  3 .
Câu 84: [2D2-4-1] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - 2017] Tìm tập xác định của hàm số


y  ln  2 x 2  7 x  3 .

1 
A. D   ;3  .
2 

1

B. D   ;    3;   .
2


1 
C. D   ;3 .
2 

1

D. D   ;   3;   .
2

Lời giải

Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 2  7 x  3  0 

1
 x  3.
2


Câu 85: [2D2-4-1] [SỞ GD ĐT HÀ TĨNH - 2017] Hàm số y = log 2 x ( x  0) có đạo hàm là.

A.

1
.
x ln 2

B.

1
.
x

C.
Lời giải

Chọn A

ln 2
.
x

D. x ln 2 .


Hàm số y  log a x  x  0  có đạo hàm là y  

1
x ln a .


Nên hàm số y  log 2 x  x  0  có đạo hàm là y  

1
x ln 2 .

Câu 86: [2D2-4-1] [THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x

 x  0 .
ln 2
.
x
1
y 
.
x ln 2

A. y 

B. y  x.ln 2 .

C. y 

1
.
x

D.

Lời giải

Chọn D
Câu 87: [2D2-4-1] [THPT Lương Tài - 2017] Đạo hàm của hàm số y  2x  log 2 x là.

A. y   2 x 

1
.
x ln 2

C. y  2 x ln 2 

1
.
x ln 2

B. y  x 2 x 1 

1
.
x

D. y  x 2 x 1 

1
.
x ln 2

Lời giải
Chọn C
Ta có sử dụng công thức a x   a x .ln a và  log a x  


 

1
.
x ln a

Câu 88: [2D2-4-1] [208-BTN - 2017] Đạo hàm của hàm số y  log2 (e x  1) là.

A. y ' 

ex
.
(e x  1) ln 2

B. y ' 

2 x ln 2
.
2x  1

C. y ' 

2x
.
(2 x  1) ln 2

D.

e x ln 2

y' x
.
e 1
Lời giải
Chọn A

ex
Câu 89: Ta có: y '  x
. [2D2-4-1] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 03-2017] Hàm số y =
(e  1) ln 2

ln   x 2  5x  6 có tập xác định là.

A.  2;3 .

 ; 2   3;   .

B.  0;   .

C.  ;0  .

D.


×