chơng trình môN Học tổ chức sản xuất
Mã số của môn học: MH 23
Thời gian của môn học: 45h; (Lý thuyết: 40h; Thực hành, Bài tập: 05h)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí của môn học : Môn học đợc bố trí giảng dạy trong năm học thứ 3, sau khi
sinh viên học xong các môn học chung và các môn học/ mô-đun đào tạo chuyên
môn nghề.
- Tính chất của môn học : Là môn học đào tạo nghề bắt buộc
II. Mục tiêu của môn học:
Học xong môn học này, ngời học có khả năng:
- Tổ chức sắp xếp công việc của cá nhân, của tổ, đội sản xuất thuộc phạm vi quản
lý và của doanh nghiệp một cách khoa học, hiệu quả, an toàn, đúng pháp luật.
- Tổ chức quản lý kỹ thuật, quản lý chất lợng sản phẩm trong doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh điện năng theo quy định của nhà nớc và của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam.
- Lập kế hoạch quản lý, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung và phân phối thời gian:
Số
TT
Tên chơng mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
Bài tập
Kiểm tra
*
(LT hoặc
TH)
1 Đặc điểm cơ bản, nhiệm vụ,
quyền hạn của doanh nghiệp nhà
nớc (DNNN)
8 8 0 1
1.1 Định nghĩa về DNNN 1 1 0
1.2
Đặc điểm của DNNN - Phân loại
DN 1 1 0
1.3 Nhiệm vụ của DNNN 3 3 0
1.4 Quyền hạn của DNNN 3 3 0
2 Hệ thống tổ chức quản lý và quy
chế hoạt động của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam (EVN)
5 5 0
2.1 Chức năng nhiệm vụ của EVN 1 1 0
2.2 Quyền và nghĩa vụ của EVN 2 2 0
142
2.3
Nghĩa vụ và trách nhiệm của EVN
đối với các công ty con 1 1 0
2.4 Tổ chức quản lý EVN 1 1 0
3 Các yếu tố của quá trình sản xuất -
kinh doanh và công tác kế hoạch
hoá của các doanh nghiệp
13 11 2 1
3.1
Các giai đoạn của quá trình tái sản
xuất 2 2 0
3.2 Vốn của doanh nghiệp 3 2 1
3.3
Tập thể lao động trong doanh
nghiệp 2 2 0
3.4 Các loại kế hoạch 2 2 0
3.5
Nội dung của kế hoạch sản xuất -
kỹ thuật - tài chính hằng năm của
DN 4 3 1
4 Công tác tổ chức, quản lý lao
động, quản lý kỹ thuật trong
doanh nghiệp, tổ đội sản xuất
13 11 2 1
4.1 Năng suất lao động 2 2 0
4.2 Định mức lao động 2 1 1
4.3 Điều hành sản xuất 1 1 0
4.4 Tăng cờng kỷ luật lao động 1 1 0
4.5
Một số khái niệm về quản lý kỹ
thuật 3 3 0
4.6 Quản lý chất lợng sản phẩm 4 3 1
5 Giá thành sản phẩm và tiền lơng 6 5 1
5.1 Giá thành sản phẩm 3 3 0
5.2 Tiền lơng 3 2 1
Tổng cộng 45 40 5
3
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết đợc tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành đợc tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chơng 1: Đặc điểm cơ bản, nhiệm vụ, quyền hạn của doanh nghiệp nhà nớc
(DNNN)
Mục tiêu:
- Trình bày đợc định nghĩa, đặc điểm và phân loại DNNN
- Vận dụng các nhiệm vụ và quyền hạn trong lĩnh vực sử dụng lao động và lĩnh
143
vực quản lý của doanh nghiệp nhà nớc trong hoạt động tổ chức sản xuất.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 08 giờ (LT: 08 giờ; TH, BT: 0 giờ)
1.1. Định nghĩa về DNNN
1.1.1. Doanh nghiệp
1.1.2. Doanh nghiệp nhà nớc
Thời gian: 01h
1.2. Đặc điểm của DNNN - Phân loại DN
1.2.1. Phân loại theo cấp chủ quản
1.2.2. Phân loại theo thành phần kinh tế
Thời gian: 01h
1.3. Nhiệm vụ của DNNN
1.3.1. Nhiệm vụ đối với Nhà nớc
1.3.2. Nhiệm vụ đối với các đơn vị kinh tế khác
1.3.3. Nhiệm vụ đối với ngời tiêu dùng
1.3.4. Nhiệm vụ đối với nội bộ DN
Thời gian: 03h
1.4. Quyền hạn của DNNN
1.4.1. Quyền chủ động trong mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh
1.4.2. Quyền tự chủ trong lĩnh vực tài chính
1.4.3. Quyền tự chủ trong lĩnh vực sử dụng lao động
1.4.4. Quyền tự chủ trong lĩnh vực quản lý
Thời gian: 03h
Chơng 2: Hệ thống tổ chức quản lý và quy chế hoạt động của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam (EVN)
Mục tiêu:
Trình bày đợc hệ thống tổ chức quản lý, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, nghĩa
vụ và trách nhiệm của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 05 giờ (LT: 05 giờ; TH, BT: 0 giờ)
2.1. Chức năng nhiệm vụ của EVN
2.1.1. Hình thức pháp lý - T cách pháp nhân - Chức năng
nhiệm vụ của EVN
2.1.2. Mục tiêu, ngành nghề kinh doanh
Thời gian: 01h
2.2. Quyền và nghĩa vụ của EVN
2.2.1. Quyền và nghĩa vụ đối với vốn và tài sản
2.2.2. Quyền và nghĩa vụ về tài chính
2.2.3. Quyền và nghĩa vụ về tổ chức kinh doanh
2.2.4. Quyền và nghĩa vụ về tham gia hoạt động công ích
Thời gian: 02h
2.3. Nghĩa vụ và trách nhiệm của EVN đối với các công ty con
Thời gian: 01h
144
2.3.1. Nghĩa vụ
2.3.2. Trách nhiệm
2.4. Tổ chức quản lý EVN
2.4.1. Hội đồng quản trị
2.4.2. Ban kiểm soát
2.4.3. Tổng giám đốc
2.4.4. Nghĩa vụ và trách nhiệm quan hệ giữa Hội đồng quản
trị và Tổng giám đốc
2.4.5. Ngời lao động tham gia quản lý EVN
Thời gian: 01h
Chơng 3: Các yếu tố của quá trình sản xuất - kinh doanh và công tác kế
hoạch hoá của các doanh nghiệp
Mục tiêu:
- Trình bày đợc các giai đoạn của quá trình tái sản suất;
- Phân biệt đợc các loại vốn, các loại kế hoạch của doanh nghiệp;
- Trình bày đúng nhiệm vụ và nội dung của công tác kế hoạch và các hình thức
kế hoạch trong nhà máy sản xuất;
- Trình bày đầy đủ nhiệm vụ và nội dung của kế hoạch sản phẩm và biện pháp
tổ chức kỹ thuật trong một cơ sở sản xuất/ dịch vụ qui mô nhỏ;
- Trình bày đầy đủ và đúng nội dung của công tác kế hoạch tiền lơng, kế hoạch
cung cấp vật t và kế hoạch giá thành sản phẩm của một cơ sở sản xuất/ dịch vụ qui
mô nhỏ.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 13 giờ (LT: 11 giờ; TH, BT: 02 giờ)
3.1. Các giai đoạn của quá trình tái sản xuất
Thời gian: 02h
3.2. Vốn của doanh nghiệp
3.2.1. Vốn cố định
3.2.2. Vốn lu động
Thời gian: 03h
3.3. Tập thể lao động trong doanh nghiệp
3.3.1. Lực lợng lao động sản xuất công nghiệp
3.3.2. Lực lợng lao động ngoài sản xuất công nghiệp
Thời gian: 02h
3.4. Các loại kế hoạch
3.4.1. Kế hoạch sản xuất - kỹ thuật - tài chính
3.4.2. Kế hoạch tiến độ sản xuất
Thời gian: 02h
3.5. Nội dung của kế hoạch sản xuất - kỹ thuật - tài chính hằng
năm của DN
3.5.1. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
Thời gian: 04h
145
3.5.2. Kế hoạch khoa học - kỹ thuật
3.5.3. Kế hoạch XDCB và sửa chữa lớn
3.5.4. Kế hoạch cung ứng vật t
3.5.5. Kế hoạch lao động - tiền lơng
3.5.6. Kế hoạch tài chính - tín dụng
Chơng 4: Công tác tổ chức, quản lý lao động, quản lý kỹ thuật trong doanh
nghiệp, tổ đội sản xuất
Mục tiêu:
- Giải thích đợc ý nghĩa của năng suất lao động và vận dụng đợc các biện pháp
tăng năng suất lao động;
- Trình bày đợc mục đích ý nghĩa của công tác định mức lao động, các phơng
pháp định mức lao động của một đơn vị sản xuất nhỏ;
- Có khả năng tổ chức tiến độ sản xuất theo đúng qui định, điều động thiết bị vật
t phục vụ cho sản xuất, theo dõi và điều chỉnh sản xuất một cách hợp lý;
- Biết tổ chức quản lý kỹ thuật và quản lý chất lợng sản phẩm trong doanh
nghiệp nói chung và tổ đội sản xuất nói riêng.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 13 giờ (LT: 11 giờ; TH, BT: 02 giờ)
4.1. Năng suất lao động
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Công thức tính
4.1.3. Những yếu tố ảnh hởng đến năng suất
4.1.4. ý nghĩa của năng suất và lợi ích của việc tăng năng
suất
4.1.5. Biện pháp chủ yếu để tăng năng suất
Thời gian: 02h
4.2. Định mức lao động
4.2.1. Khái niệm
4.2.2. Công thức tính định mức lao động (ĐMLĐ)
4.2.3. ý nghĩa của ĐMLĐ
4.2.4. Phơng pháp xây dựng ĐMLĐ
Thời gian: 02h
4.3. Điều hành sản xuất
4.3.1. Phơng pháp tổ chức tiến độ sản xuất
4.3.2. Phơng pháp điều động thiết bị vật t phục vụ cho sản
xuất
4.3.3. Phơng pháp theo dõi điều chỉnh sản xuất
Thời gian: 01h
4.4. Tăng cờng kỷ luật lao động
Thời gian: 01h
146