KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
( Hướng dẫn có 5 trang)
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
1.C
2.D
3.A
4.B
5.A
6.C
7.B
8.D
9.A
10.B
11.C
12.B
13.C
14.D
15.A
16.C
II.PHẦN TỰ LUẬN(12 điểm )
Câu 1 (3,0 điểm)
.a) Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của
chúng chia hết cho 4.
b) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab bc ca 2
Chứng minh rằng
a
b
c
4
.
a2 b2 c2
(a 2)(b 2)(c 2)
ĐÁP ÁN
a) Vì một số nguyên bất kỳ phải là số chẵn hoặc là số lẻ. Do đó theo nguyên lý
Đirichlet trong 3 số nguyên bất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.
ĐIỂM
0,5
+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng
tính chẵn lẻ. Gọi 2 số chính phương được chọn ra đó là a 2 và b 2 . Khi đó ta có
a 2 b 2 (a b)(a b) .
+) Vì a 2 và b 2 cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó a b là số
chẵn và a b cũng là số chẵn a 2 b 2 (a b)(a b)M4 , (đpcm).
b) Do ab bc ca 2
Do đó a 2 a ab bc ca a b
ca
a
a c
b
b 2 b ab bc ca b c
b a
c 2 c ab bc
c
c
0,5
0,5
Suy ra
a
b
c
a
a2 b2 c2
a b a c
a b c b c a c a b
a b b c c a
2
ab bc ca
a b
b c
c a
b
b c
b a
c
c a
c b
0,5
4
(a 2)(b 2)(c 2)
a
b
c
4
a2 b2 c2
(a 2)(b 2)(c 2)
Câu 2 (3,5 điểm)
a) Giải phương trình: 3x2 2x 20 7 x3 8
�xy x 1 7 y
b) Giải hệ phương trình: � 2 2
2
2
�x y 2 xy x 1 25 y
0,5
ĐIỂM
3x2 2x 20 7 x3 8 � 3 x2 2x 4 7 x 2 x2 2x 4 4 x 2 0
x2 2x 4 a; x 2 b;(a 0;b �0)
Đặt
0,5
Ta có phương trình
a b 0
�
3a2 7ab 4b2 0 � a b 3a 4b 0 � �
�
3a 4b 0
�
a b
�
�
3a 4b
�
Với a b ta có
�x �2
�x �2
x2 2x 4 x 2 �� � 2
� �2
�x 2x 4 x 2 �x 3x 2 0
�x �2
��
�
(x 1)(x 2) 0
�
x1
�
�
x 2
�
0,5
�x �2
3 x2 2x 4 4 x 2 �� � 2
9x 18x 36 16x 32
�
�x �2
�
Với 3a 4b ta có
� 17 253
�
�x �2
��
x
�� 2
��
�
9
�
9x 34x 4 0 �
�
� 17 253
��
x
�
9
��
� 17 253
x
�
9
�
� 17 253
x
�
9
�
0,5
�
� 17� 253�
�
S �
1;2;
�
9
�
�
b) Nhận xét : y=0 không là nghiệm vì (1)suy ra 1=0 vô lý , cho nên ta chia hai vế
phương trình (1) và (2) của hệ cho y �0; y 2 �0 . Khi đó hệ trở thành :
� x 1
�x y y 7
�
��
�
2
�x 2 2 x x 1 25
�
y y2 y2
�
�
�
�
�x
�
�
�
�
�
�x
�
�
�
1� x
� 7
y� y
2
1 � x2
25
�
y � y2
0,5
�
1
x
a; b ta có hệ phương trình :
y
y
a b 7
�
a b 7
a b 7 �
a 4;b 3
�
�
�
�
�
�
�2
�
�
2
�
a b2 25 �
a b 2ab 25 �ab 12 �a 3;b 4
�
Đặt: x
Với
0,5
0,5
2
� 1
x 4 �
1
y 1; x 3
�
�
3y 4 �
3y2 4y 1 0 �
� y
�
y
a 4;b 3 ta co �
��
��
�
1
�
x
y ;x 1
x
3
y
�
� 3
�x 3y
� 3
�
�
�y
� 1
x 3 �
1
�
4y 3 �
4y2 3y 1 0
� y
�
y
��
��
Với a 3;b 4 ta co �
x
�x 4y
� 4
�x 4y
�
�
�y
3 9 7 �
vô nghiệm vì 4y 3y 1 (2y) 2.2y.
2y
4 16 16 �
�
2
2
0,5
2
3� 7
0
4�
16
�
�
�
1�
1; �
3;1 ;�
Vậy hệ có 2 nghiệm x; y ��
�
�
� 3�
�
Câu 4 (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không qua O, (d) cắt đường tròn tại hai điểm A và
B. Trên đường thẳng d lấy điểm M ở ngoài đoạn thẳng AB. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD
với đường tròn (C và D là các tiếp điểm, C thuộc cung nhỏ cung AB).
a) Gọi H là trực tâm tam giác MCD. Tứ giác CHDO là hình gì? Vì sao?.
b) Tìm vị trí M để H nằm trên đường tròn (O)
b) Khi M di chuyển trên d, chứng minh rằng đường thẳng CD đi qua một điểm cố định.
K
C
A
M
N
H
I
B
O
D
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a. b) Vì H là giao điểm của 3 đường cao nên CH MD, mà MD OD nên CH //
OD
(1)
Tương tự ta có DH // OC
(2)
1,5
Từ (1) và (2) ta có tứ giác CHDO là hình bình hành
Mà OC = OD = R nên tứ giác CHDO là hình thoi.
3
b) Giả sử H thuộc (O) vì OCHD là hình thoi nên tam giác OHC đều suy ra góc
MOC=600 khi đó trong tam giác vuông MOC ta có
R
OC OM .CosMOC OM
2 R vậy M là giao của đường tròn tâm O bán
Cos60 0
1,5
kính 2R và đường thẳng d thì H thuộc (O).
c) NMO đồng dạng với IKO (hai tam giác vuông có một góc nhọn chung),
nên
ON OM
, suy ra ON.OK = OI.OM
OI OK
(1)
Tam giác vuông DMO, DI là đường cao, ta có: OD 2 = OI.OM = R2 (2) Từ (1) và (2) ta
R2
có ON.OK = R2 , suy ra OK =
ON
Vì đường thẳng d cố định, ON cố định và độ dài ON không đổi, R không đổi nên K
cố định. Vậy CD đi qua một điểm cố định
Câu 4 (1,5 điểm)
Cho ba số dương a,b,c dương thỏa mãn a b c 9
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
b
c
P
3
2
3
2
3
2
b 5b 3b 18
c 5c 3c 18
a 5a 3a 18
ĐÁP ÁN
b3 5b 2 3b 18
b 6 b 2 b 3
1,0
ĐIỂM
b6b b3 b 9
�
2
2
2
2
a
2a
;(1)
Tuong tu :
2
2
b 5b 3b 18 b 9
b
2b
c
2c
�2
;(2);
�2
;(3)
3
2
3
2
c
9
a
9
c 5c 3c 18
a 5a 3a 18
3
Từ (1);(2);(3)
2a
2b
2c
18a
18b
18c
P� 2
2
2
Q; M 18 9Q 2a 2
2a 2
2c 2
b 9 c 9 a 9
b 9
c 9
a 9
2
2
2
2
2
2
2ab
2bc
2ca
2ab
2bc
2ca
ab bc ca
M 2
2
2
�
6b
6c
6a
3
b 9 c 9 a 9
0,5
0,5
Ma 3 ab bc ca � a b c � ab bc ca �27
2
��
M� 9 18 9Q 9
Q 1
P Q 1
�
b 6 b2 b 3
�
c 6 c2 c 3
�
�
Min( P) 1 � �
a 6 a2 a 3 � a b c 3
�
abc 9
�
abc3
�
�
0,5
...................................... HẾT .................................
4
5