Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BS DAI 9 (t6-t10: 4 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.77 KB, 13 trang )

Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
A- Mục tiêu:
- Nắm đợc nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
- Làm tốt các dạng bài tập liên quan.
- Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B. Trọng tâm : áp dụng.
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Đọc tài liệu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.
D. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm x,biết :
4 5x =
.
HS2: So sánh : 4 và 2
3
.
HS3: Tính và so sánh:
16
25

16
25
?
2. Giới thiệu bài. (1 phút) Phép chia và phép khai phơng có quan hệ với nhau nh thế nào?
3. Bài mới. (32 phút)
T/G Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
7


HĐ1- Định lí.
GV: Nh vậy với hai số cụ
thể ta đã có
16
25
=
16
25
.
Vậy với số a

0, b > 0
thì có điều đó không ?
GV: Đó là nội dung định
lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c\m định lí ta
cần chỉ ra điều gì ?
? Khi nào
a
b
là CBHSH
của
a
b
?
Học sinh trả lời có
HS đọc định lí
Học sinh trả lời
a

b
là căn
bậc hai số học của
a
b
.
Học sinh trả lời Khi (
a
b
1- Định lí.
Với hai số a

0, b > 0 ta có:

a a
b
b
=
.
Chứng minh.
Vì a

0, b > 0 nên
a
b
xác địmh
và không âm.
Tacó (
a
b

)
2
=
2
2
( )
.
( )
a a
b
b
=
.
Vậy
a
b
là căn bậc hai số học của
a
b
25
?
a
b
có CBHSH khi nào
? Vậy c\m đlí trên cần
chỉ rõ mấy ý?
GV gọi HS lên c\m.
=> Nhận xét.
HĐ2- á p dụmg .
GV: Chiều xuôi của định

lí đợc gọi là quy tắc khai
phơng một thơng.
Vậy muốn khai phơng
một thơng ta làm ntn ?
? Quy tắc chỉ áp dụng với
những số ntn ?
Học sinh trả lời
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
?
a
b
còn đợc viết dới
dạng phép tính gì ?
? Vậy muốn chia hai căn
thức bậc hai ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 2-
SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? Các quy tắc trên còn
đúng với các biểu thức
A,B không ?
GV: Đó là nội chú ý
)
2
=

a
b
.
Học sinh trả lời khi
a
b
không âm và xác định.
Học sinh trả lời hai ý là.
Học sinh trả lời
HS lên làm.
Học sinh trả lời
a)
225 225 15
256 16
256
= =
.
b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14.
Học sinh trả lời Phép chia.
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời a)
999 999
9 3.
111

111
= = =
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
.
Học sinh trả lời Đúng với
A

0 , B > 0.
tức là
a a
b
b
=
.
2- á p dụmg .
a)Quy tắc khăi phơng một thơng
(SGK)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:

a)
25 25 5
.
121 11
121
= =
b)
9 25 9 36 9.36
: .
16 36 16 25
16.25
= =
=
3.6 9
4.5 5
=
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
80 80
16 4

5
5
= = =
.
b)
49 1 49 25 49 8
: 3 : .
8 8 8 8 8 25
= =
=
49 49 7
25 5
25
= =
.
* Chú ý: Với biẻu thức A

0, B >
SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
? Hãy làm ví dụ 3 -
SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
GV chú ý dấu giá trị
tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động
nhóm.(3 phút)
GV gọi HS lên trình bày.

=> Nhận xét.
GV chốt
2
b b=
.
Học sinh trả lời
HS lên làm.
HS hoạt động nhóm.(3
phút)
HS lên trình bày.
a)
2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =
b)
2
2
162
ab
với a

0.
Tacó
2 2 2 2

2 2 .
162 81
162 81
ab ab ab a b
= = =
=
9
b a
.
0
ta có:
.
A A
B
B
=
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2 2
2
4 4 2
.
25 5 5
25
a
a a
a= = =
b)
27
3

a
a
với a > 0.
Ta có:
27 27
9 3.
3
3
a a
a
a
= = =
(với
a>0)
4. Luyện tập củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a)
3
8a
a
= ? với a

; b)
2
9a b
b
với b

0.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)

- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phơng hai vế.
Tiết 7: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
Ngày soạn : ..
Ngày dạy :
- Kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn, giải phơng trình,tìm x, toán trắc nghiệm.
- Làm tốt các dạng bài tập.
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B. Trọng tâm : Tính toán, rút gọn, giải phơng trình
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Đọc tài liệu, giảI bài tập.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.
D. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính:
12500
?
500
=
HS2: Rút gọn:
2
4
.
x x
y y
với x > 0, y


0.
HS: So sánh
25 16

25 16.
=> Nhận xét.
2. Giới thiệu bài. (1 phút) Vận dụng kiến thức vào giảI bài tập.
3. Bài mới. (33 phút)
T/G Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
8
9
- GV đa ra đề bài 32-SGK
phần a, c.
? Hãy nêu cách tính ?
- Giáo viên cho HS hoạt
độmg nhóm (3 phút)
( Hai nhóm làm một ý )
- GV đa ra bài của các
nhóm lên, gọi HS nhận
xét.
- Giáo viên chốt, rồi đa ra
đáp án chuẩn lên cho HS
quan sát.
- GV đa ra đề bài 33-SGK
phần a, d.
? Hãy nêu cách giải mỗi
phơng trình ?
- Giáo viên gọi hai HS lên
bảng làm, còn dới lớp hoạt

động cá nhân.
- Giáo viên gọi HS nhận
xét.
Học sinh trả lời
HS hoạt độmg nhóm (3
phút)
Học sinh trả lời
HS lên bảng làm
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
=
=
25 49 25 49
. . 0,01 . . ,1
16 9 9
16
o=
=
5 7 1 7
. . .
4 3 10 24
=
c)
2 2
165 124
164


=
(165 124)(165 124)
164
+
=
41.289 298 17 1
8
4.41 2 2
4
= = =
.
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
2. 50 0x =

50
2. 50
2
x x = =
50
25
2
x x = =

x = 5.
Vậy x= 5.
7
6
3
=> Nhận xét.

? Bạn đã áp dụng những
quy tắc nào để giải các ph-
ơng trình trên?
- Giáo viên chú ý cho HS
x
2
= a thì x =

a.
- GV đa ra bài 34a)-SGK
lên bảng.
? Muốn rút gọn biểu thức
đó ta cần áp dụng quytắc
nào?
- Giáo viên yêu cầu HS
hoạt động cá nhân.
- GV đa ra bài làm của
một số HS lên, gọi HS
nhận xét.
=> Nhận xét.
? Bài cho ĐK a < 0, b

0
đẻ làm gì?
Học sinh trả lời
- Giáo viên chốt ĐK để bỏ
dấu giá trị tuyệt đối.
- Tơng tự về nhà làm các
phàn còn lại.
? Hãy làm bài 35a) SGK?

? Nêu cách làm bài tập
này ?
? Giải PT dạng
x a=
ntn?
- Giáo viên gọi HS lên
làm, nhận xét.
- GV đa ra đề bài 36-SGK
lên bảng.
Mỗi khẳng định sau đúng
hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 =
0.0001
;
b) - 0,5 =
0.25
;
c)
39 7<

39 6>
;
d) ( 4-
13
). 2x <
3(4 13)
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
A A

B
B
=

2
A A=
.
Học sinh trả lời Có thể
bình phơng hai vế.
Học sinh trả lời
HS lên làm
d)
2
20 0
5
x
=

2
20
5
x
=
2 2
20. 5 100x x = =

x
2
= 10
10

10
x
x

=


=


Vậy x =
10
hoặc x = -
10
.
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b

0.
Ta có: ab
2
.
2 4
3

a b
= ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2
3
ab
= ab
2
.
2
3
ab
( vì a <0)
=
3
.
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
2
( 3) 9 3 9x x = =
3 9 12
3 9 6
x x

x x
= =



= =

.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
5- Bài 36-SGK(20).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×