Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 125 trang )

HT
ẾH
UẾ

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KIN

THÁI NGỌC CHÂU

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ

ỌC

XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

ĐẠ

IH

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

TR

ƯỜ

NG


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ - 2018


HT
ẾH
UẾ

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

THÁI NGỌC CHÂU

KIN

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

ỌC

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

IH

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

ĐẠ


MÃ SỐ: 8340410

NG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

TR

ƯỜ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN VĂN HÒA

HUẾ - 2018


LỜI CAM ĐOAN

HT
ẾH
UẾ

Tôi xin cam đoan rằng, tất cả nguồn số liệu được sử dụng trong phạm vi nội dung
nghiên cứu của đề tài này là trung thực và chưa hề được dùng để bảo vệ một học vị khoa
học nào.

Tôi xin cam đoan rằng, các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ
nguồn gốc và mọi sự giúp đỡ cho luận văn đã được gửi lời cảm ơn.

Quảng Trị, ngày 04 tháng 10 năm 2018


KIN

Tác giả luận văn

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

IH

ỌC

Thái Ngọc Châu

i


HT
ẾH
UẾ

LỜI CẢM ƠN

Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Kinh tế Huế, Phân hiệu Đại
học Huế tại Quảng Trị đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, nghiên

cứu để hoàn thành chương trình học của mình.

Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô giáo trong và ngoài Trường Đại học Kinh
tế Huế đã tham giảng dạy, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu, đặc
biệt là PGS.TS. Trần Văn Hòa đã có nhiều thời gian, tình cảm truyền đạt kinh nghiệm và
tận tình giúp đỡ trong quá trình tôi hoàn thành luận văn.

KIN

Tôi xin cảm ơn các cơ quan, Sở ban ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, các bạn bè
đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi và động viên tôi rất nhiều trong
quá trình học tập và hoàn thành luận văn.

ỌC

Mặc dù bản thân đã rất cố gắng, nhưng chắc chắn rằng luận văn sẽ không tránh khỏi
những khiếm khuyết. Tôi kính mong Quý thầy, cô giáo, các đồng nghiệp, các cá nhân có

IH

quan tâm đến vấn đề này góp ý cho tôi để luận văn được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến tất cả người thân, bạn bè đã luôn động

ĐẠ

viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

NG


Quảng Trị, ngày 04 tháng 10 năm 2018

ƯỜ

Tác giả luận văn

TR

Thái Ngọc Châu

ii


TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

IH

ỌC

KIN

HT

ẾH
UẾ

Họ và tên học viên : THÁI NGỌC CHÂU
Chuyên ngành
: QUẢN LÝ KINH TẾ
Niên khóa: 2016 - 2018
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. TRẦN VĂN HÒA
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ NSNN là một khâu hết sức quan trọng, vì có
làm tốt công tác này sẽ phát huy được hiệu quả của vốn đầu tư, đảm bảo chất lượng công
trình và tránh được những lãng phí, tiêu cực xảy ra trong quá trình sử dụng vốn. Công tác
quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ NSNN của tỉnh Quảng Trị giai đoạn gần đây vẫn
c……………………………………

ĐẠ

Giảipháp :

IH

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

NG

……………………………………………………………………………


TR

ƯỜ

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!

102


Statistics
Cau 1.1
Valid

Cau 1.3

Cau 1.4

Cau 1.5

95

95

95

95

95


0

0

0

0

0

Mean

3.5789

3.4421

3.7158

3.6105

3.7368

Std. Error of Mean

.08927

.09312

.08683


.09139

.09005

Median

3.0000

3.0000

4.0000

3.0000

4.0000

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

Std. Deviation

.87006


.90760

.84631

.89079

.87775

Sum

340.00

327.00

353.00

343.00

355.00

Missing

Mode

Frequency
Rat khong dong y

1

Khong dong y

Binh thuong

Rat dong y

NG

Total

ƯỜ

1.1

1.1

3.2

3.2

4.2

49

51.6

51.6

55.8

24


25.3

25.3

81.1

18

18.9

18.9

100.0

95

100.0

100.0

Cau 1.2
Cumulative
Percent

Valid Percent

Percent

1


1.1

1.1

1.1

Khong dong y

10

10.5

10.5

11.6

Binh thuong

44

46.3

46.3

57.9

Dong y

26


27.4

27.4

85.3

Rat dong y

14

14.7

14.7

100.0

TR

Rat khong dong y

Percent

3

Frequency

Valid

Cumulative


Valid Percent

1.1

ĐẠ

Dong y

Percent

IH

Valid

ỌC

Cau 1.1

KIN

N

Cau 1.2

HT
ẾH
UẾ

Phụ lục 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA


103


HT
ẾH
UẾ

Cau 1.2
Cumulative

Frequency
Rat khong dong y

Percent
1

1.1

Khong dong y

10

10.5

Binh thuong

44

46.3


Dong y

26

27.4

Rat dong y

14

14.7

Total

95

100.0

1.1

1.1

10.5

11.6

46.3

57.9


27.4

85.3

14.7

100.0

100.0

KIN

Cau 1.3

Percent

Valid Percent

Cumulative

Frequency

2.1

Binh thuong

45

Dong y


26

Rat dong y

22

Total

95

Percent

2.1

2.1

47.4

47.4

49.5

27.4

27.4

76.8

23.2


23.2

100.0

ỌC

2

IH

Khong dong y

Valid Percent

100.0

ĐẠ

Valid

Percent

100.0

Cau 1.4

Valid

NG


Frequency

Cumulative

Percent

Valid Percent

Percent

Rat khong dong y

1

1.1

1.1

1.1

Khong dong y

3

3.2

3.2

4.2


48

50.5

50.5

54.7

Dong y

23

24.2

24.2

78.9

Rat dong y

20

21.1

21.1

100.0

Total


95

100.0

100.0

TR

ƯỜ

Binh thuong

104


HT
ẾH
UẾ

Cau 1.5
Cumulative

Frequency
Khong dong y

3

3.2

3.2


3.2

Binh thuong

43

45.3

45.3

48.4

Dong y

25

26.3

26.3

74.7

Rat dong y

24

25.3

25.3


100.0

Total

95

100.0

100.0

Statistics
Cau 2.1
95

Missing

0

Cau 2.3

95

95

ỌC

Valid

Cau 2.2


0

0

3.9263

3.8000

.07368

.07572

IH

N

Mean

3.9789

Std. Error of Mean

.06855

Median

4.0000

4.0000


4.0000

4.00

4.00

4.00

.66810

.71818

.73802

373.00

361.00

Mode

ĐẠ

Std. Deviation

378.00

NG

Sum


Cau 2.1
Cumulative

ƯỜ

Frequency

Khong dong y

Percent

Valid Percent

Percent

1

1.1

1.1

1.1

Binh thuong

19

20.0


20.0

21.1

Dong y

56

58.9

58.9

80.0

Rat dong y

19

20.0

20.0

100.0

Total

95

100.0


100.0

TR

Valid

Percent

Valid Percent

KIN

Valid

Percent

105


HT
ẾH
UẾ

Cau 2.2
Cumulative

Frequency
Valid

Khong dong y


Percent

Percent

Valid Percent

2

2.1

2.1

2.1

Binh thuong

22

23.2

23.2

25.3

Dong y

52

54.7


54.7

80.0

Rat dong y

19

20.0

20.0

100.0

Total

95

100.0

100.0

KIN

Cau 2.3

Cumulative

Frequency


Valid Percent

2.1

Binh thuong

31

Dong y

46

Rat dong y

16

Total

95

Percent

2.1

2.1

32.6

32.6


34.7

48.4

48.4

83.2

16.8

16.8

100.0

ỌC

2

IH

Khong dong y

100.0

ĐẠ

Valid

Percent


100.0

Statistics

Cau 3.1

Valid

Cau 3.3

Cau 3.4

95

95

95

95

0

0

0

0

4.1263


3.7579

3.6632

3.5684

.06897

.07735

.07574

.08286

4.0000

4.0000

4.0000

4.0000

4.00

4.00

4.00

Std. Deviation


.67228

.75394

.73818

.80758

Sum

392.00

357.00

348.00

339.00

Missing
Mean

Median

TR

Mode

ƯỜ


Std. Error of Mean

NG

N

Cau 3.2

a. Multiple modes exist. The smallest value is shown

106

3.00

a


HT
ẾH
UẾ

Cau 3.1
Cumulative

Frequency
Khong dong y

1

1.1


Binh thuong

13

Dong y

Percent

Valid Percent

1.1

1.1

13.7

13.7

14.7

54

56.8

56.8

71.6

Rat dong y


27

28.4

28.4

100.0

Total

95

100.0

100.0

Cau 3.2

KIN

Valid

Percent

Cumulative

Frequency

4.2


Binh thuong

29

Dong y

48

Rat dong y

14

Total

95

Valid Percent

Percent

4.2

4.2

30.5

30.5

34.7


50.5

50.5

85.3

14.7

14.7

100.0

ỌC

4

IH

Khong dong y

100.0

ĐẠ

Valid

Percent

100.0


Cau 3.3

Valid

NG

Frequency
Khong dong y

Cumulative

Percent

Valid Percent

Percent

4

4.2

4.2

4.2

35

36.8


36.8

41.1

45

47.4

47.4

88.4

Rat dong y

11

11.6

11.6

100.0

Total

95

100.0

100.0


Binh thuong

TR

ƯỜ

Dong y

107


HT
ẾH
UẾ

Cau 3.4

Cumulative

Frequency
Rat khong dong y

1

1.1

Khong dong y

5


5.3

Binh thuong

39

41.1

Dong y

39

41.1

Rat dong y

11

11.6

Total

95

100.0

Statistics

N


Valid

Cau 4.2

95

Missing

0

1.1

1.1

5.3

6.3

41.1

47.4

41.1

88.4

11.6

100.0


100.0

Cau 4.3

Cau 4.4

Cau 4.5

95

95

95

95

0

0

0

0

3.4737

3.6000

3.6421


3.4842

.08037

.09629

.07907

.08040

ỌC

Cau 4.1

Percent

Valid Percent

KIN

Valid

Percent

3.4947

Std. Error of Mean

.07758


Median

4.0000

3.0000

4.0000

4.0000

3.0000

4.00

3.00

4.00

4.00

3.00

.75616

.78337

.93854

.77068


.78365

332.00

330.00

342.00

346.00

331.00

IH

Mean

ĐẠ

Mode
Std. Deviation

NG

Sum

Cau 4.1
Cumulative

Frequency


Khong dong y

Valid Percent

Percent

9

9.5

9.5

9.5

Binh thuong

36

37.9

37.9

47.4

Dong y

44

46.3


46.3

93.7

6

6.3

6.3

100.0

95

100.0

100.0

ƯỜ

Valid

Percent

TR

Rat dong y
Total

108



HT
ẾH
UẾ

Cau 4.2
Cumulative

Frequency
Khong dong y

6

6.3

6.3

6.3

Binh thuong

49

51.6

51.6

57.9


Dong y

29

30.5

30.5

88.4

Rat dong y

11

11.6

11.6

100.0

Total

95

100.0

100.0

Cau 4.3


Frequency

Valid Percent

Cumulative
Percent

1

1.1

1.1

1.1

Khong dong y

10

10.5

11.6

Binh thuong

32

33.7

33.7


45.3

Dong y

35

36.8

36.8

82.1
100.0

ỌC

Rat khong dong y

Percent

10.5

17

17.9

17.9

95


100.0

100.0

IH

Valid

Percent

Valid Percent

KIN

Valid

Percent

Rat dong y

ĐẠ

Total

NG

Cau 4.5

Frequency


Valid

Khong dong y

Cumulative

Percent

Valid Percent

Percent

6

6.3

6.3

6.3

48

50.5

50.5

56.8

Dong y


30

31.6

31.6

88.4

Rat dong y

11

11.6

11.6

100.0

Total

95

100.0

100.0

TR

ƯỜ


Binh thuong

109


Cau 5.1
Valid

Cau 5.3

Cau 5.4

Cau 5.5

95

95

95

95

95

0

0

0


0

0

Mean

3.4632

3.9158

4.0211

3.7579

4.0316

Std. Error of Mean

.08572

.08553

.07480

.07288

.07697

Median


3.0000

4.0000

4.0000

4.0000

4.0000

3.00

4.00

4.00

4.00

4.00

Std. Deviation

.83552

.83364

.72902

.71035


.75021

Sum

329.00

372.00

382.00

357.00

383.00

Missing

Mode

KIN

N

Cau 5.2

HT
ẾH
UẾ

Statistics


1.1

42

44.2

44.2

53.7

34

35.8

35.8

89.5

10

10.5

10.5

100.0

95

100.0


100.0

Frequency
Rat khong dong y

1

Khong dong y

8

Binh thuong

ĐẠ

Dong y
Rat dong y

NG

Total

1.1

1.1

8.4

8.4


9.5

Cumulative

ƯỜ

Percent

Valid Percent

Percent

4

4.2

4.2

4.2

Binh thuong

25

26.3

26.3

30.5


Dong y

41

43.2

43.2

73.7

Rat dong y

25

26.3

26.3

100.0

Total

95

100.0

100.0

TR


Khong dong y

Percent

Valid Percent

Cau 5.2

Frequency

Valid

Percent

IH

Valid

Cumulative

ỌC

Cau 5.1

110


HT
ẾH
UẾ


Cau 5.3

Cumulative

Frequency
Khong dong y

1

1.1

Binh thuong

21

Dong y

Percent

Valid Percent

1.1

1.1

22.1

22.1


23.2

48

50.5

50.5

73.7

Rat dong y

25

26.3

26.3

100.0

Total

95

100.0

100.0

Cau 5.4


KIN

Valid

Percent

Cumulative

Frequency
4

4.2

Percent

4.2

4.2

27.4

27.4

31.6

56.8

56.8

88.4

100.0

26

Dong y

54

Rat dong y

11

11.6

11.6

Total

95

100.0

100.0

IH

Binh thuong

ỌC


Khong dong y

Valid Percent

ĐẠ

Valid

Percent

Cau 5.5

Valid

NG

Frequency

Khong dong y

Cumulative

Percent

Valid Percent

Percent

1


1.1

1.1

1.1

22

23.2

23.2

24.2

45

47.4

47.4

71.6

Rat dong y

27

28.4

28.4


100.0

Total

95

100.0

100.0

Binh thuong

TR

ƯỜ

Dong y

111



×