Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.15 KB, 5 trang )

TuÇn:
M«n: to¸n
phÐp céng (158)
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng
dụng tính nhanh trong giải bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng và các tính chất của phép cộng (6’)
- GV dán phép tính:
a + b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép
tính?
+ (a + b) còn được gọi là gì?
(GV ghi như SGK)
+ Hãy nêu tính chất giao hoán của phép
cộng?
GV ghi: a + b = b + a
- HS trả lời.
+ Hãy nêu tính chất kết hợp của phép
cộng?
GV ghi: (a + b) + c = a + (b + c)
- HS trả lời.
+ Hãy lấy 1 số bất kỳ cộng với số 0, em
hãy nêu nhận xét?
GV ghi: a + 0 = 0 + a
- HS trả lời.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)


Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1.
- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- GV cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số
cùng mẫu số - khác mẫu số.
- HS đỏi vở chữa bài.
+ Cách đặt tính phép cộng số tự nhiên – số
thập phân.
- HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2.
- GV chia 2 dãy. - HS làm vở.
+ Tổ 1 và tổ 2 (cột 1) - 2 HS lên bảng làm.
+ Tổ 3 và tổ 4 (cột 2) - HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét và chốt ý
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- HS làm bảng con.
2HS làm bảng lớp.
- GV yêu cầu HS giải thích kết quả tính. - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài tập 4: - 1HS đọc đề bài tập 4.
- 1HS tóm tắt.
- 1HS lên bảng giải.
- Lớp làm vở.
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- 2HS đọc lại bảng tóm tắt.
- GV treo bảng phụ ghi các tính chất của
phép cộng.

- Dặn học sinh về nhà ôn tập phép trừ (159).
TuÇn:
M«n: to¸n
phÐp trõ (159)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên,các số thập phân, phân số, tìm thành
phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải toán cớ lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi tóm tắt như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ôn tập phép trừ và tính chất (6’)
- GV dán phép tính:
a - b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép
tính?
+ (a + b) còn được gọi là gì?
(GV ghi bảng)
- HS trả lời.
GV ghi:
a – a = ...
a – 0 = ...
- HS điền vào chỗ chấm.
- GV yêu cầu HS phát biểu thành lời.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (30’)
Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1.
- Yêu cầu HS giải thích bài mẫu. - Bài tập 1.
- GV nhắc HS thực hiện phép tính làm theo

mẫu.
- 2 HS lên bảng làm bài 1a.
- HS lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi bài
mẫu rồi làm.
- 3 HS lên bảng làm bài 1b.
- HS làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, chốt ý.
- Yêu cầu HS giải thích bài mẫu. - 2 HS lên bảng.
- Lớp làm vở.
- GV nhận xét. - HS chữa bài.
- Cho HS nêu quy tắc trừ 2 số thập phân.
Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2.
- Gv vit lờn bng.
- Yờu cu HS xỏc nh thnh phn cha
bit trong cỏc phộp tớnh v nờu cỏch tỡm.
- 2 HS lờn bng.
- Lp lm vo v.
- HS nhn xột cha bi.
- GV nhn xột.
Bi tp 3: - 1HS c bi tp 3.
- 1HS túm tt .
- 1HS lm bng gi.
- HS lp lm v.
- HS nhn xột cha bi.
- GV nhn xột kt qu.
Hot ng 3: Cng c, dn dũ (2)
- Gv treo bng ph yờu cu HS c.

- Dn hc sinh v va ụn li quy tc v tớnh cht ca phộp tr. Chun b ụn tp phộ cng v
phộp tr lm bi luyn tp (160).
Tuần:
Môn: toán
Luyện tập (160)
I. MC TIấU:
- ễn cỏc qui tc cng, tr s t nhiờn, phõn s, s thp phõn.
- Cng c v vn dng k nmg cng, tr trong thc hnh tớnh v gii toỏn.
II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Gii thiu.
Hot ng 1: Thc hnh ụn luyn (35)
Bi tp 1: - 1 HS c bi tp 1.
- 3 HS lờn bng lm bi 1a.
- Lp lm v.
- GV nhn xột. - HS cha bi.
- 2 HS lờn bng lm bi 1b.
- Lp lm v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột.
Bi tp 2: - 1HS c yờu cu BT2.
- 4HS lờn bng lm.
- Lp lm vo v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột cha bi.
Bi tp 3: - 1HS c .
- Yờu cu HS túm tt toỏn.
- HS lờn bng gii.
- Lp lm vo v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột.
Hot ng 2: Cng c, dn dũ (2)

- GV nhn xột tit hc.
- V nh ụn tp cỏch tớnh t s phn trm ca 2 s v tỡm giỏ tr phn trm ca 1 s cho
trc. Chun b bi phộp nhõn (161).
Tuần:
M«n: to¸n
phÐp nh©n (161)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để
tính nhẩm giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vẽ mô hình phép nhân như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Ôn tập về phép nhân và tính chất của phép nhân (8’)
- GV dán phép tính lên bảng.
a x b = c
+ EM hãy nêu các thành phần của phép
nhân?
+ Hãy nêu các tính chất về phép nhân đã
học.
- HSTL nhóm đôi, ghi ra giấy các tính chất.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả thẩo luận.
- GV ghi bảng.
+ Tính chất giao hoán:
a x b = b x a
(GV mô hình như SGK)
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập (28’)
Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1.
- 1a/ 2HS lên bảng làm, lớp làm vở.

- GV nhận xét. - HS chữa bài.
- 1b/ HS nêu qui tắc nhân 2 phân số.
- 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét. - Lớp làm vở - HS chữa bài.
- 1c/ 2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 2: - 1HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS thảo luận nhóm đôi – nêu miệng.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài tập 3.
- HS lớp làm vở.
- 2HS lên bảng làm.
- GV nhận xét. - HS chữa bài.
Bài tập 4: - 1 HS đọc đề.
- Gv vẽ hình tóm tắt.
- 1HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
- HS đọc nội dung ghi các tính chất SGK.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài ôn tập luyện tập (162).
Tuần:
Môn: toán
Luyện tập (162)
I. MC TIấU:
Giỳp HS cng c v ý ngha phộp nhõn, vn dng k nng thc hnh phộp nhõn trong tớnh
giỏ tr ca biu thc v gii toỏn.

II. DNG DY HC:
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Gii thiu.
Hot ng 1: Thc hnh Luyn tp (35)
Bi tp 1: - 1 HS c yờu cu bi tp 1.
- 3 HS lờn bng lm, HS lp lm v.
- GV nhn xột. - HS nhn xột.
Bi tp 2: - 1HS c yờu cu BT2.
- 2HS lờn bng lm.
- HS lp lm v.
- GV nhn xột. - HS cha bi.
Bi tp 3: - 1HS c bi tp 3.
- 1HS nờu túm tt.
- 1HS lờn bng gii, HS lp lm vo v.
- GV nhn xột. - HS cha bi.
Bi tp 4: - 1 HS c bi tp 4.
- 1HS túm tt bi.
- 1 HS lờn bng.
- HS lm bi vo v.
- GV nhn xột. - HS cha bi.
Hot ng 2: Cng c, dn dũ (2)
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS chun b ụn tp phộp chia (163).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×