Tải bản đầy đủ (.docx) (143 trang)

Chuyên đề rút gọn đã xong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 143 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC DẠNG TOÁN RÚT GỌN BIỂU THỨC
A. Lý thuyết chuyên đề.
A. Trong quá trình giải các bài toán về căn thức bậc hai ta cần chú ý các điều sau đây:
1. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa là A �0

6.

1
Điều kiện để biểu thức A có nghĩa là A �0
1
Điều kiện để biểu thức A có nghĩa là A > 0
A
Điều kiện để biểu thức B có nghĩa là A �0 ; B > 0


A �0





�B �0

�A �0





�B �0


AB

Điều kiện để biểu thức
có nghĩa là �

A �0






�B > 0



A �0


A




�B < 0
Điều kiện để biểu thức B có nghĩa là �

7.

( A)

Ta luôn có

8.

( A)
Tương tự

2.
3.
4.

5.

3

3

2

=A

với điều kiện A �0 ( định nghĩa căn bậc hai)

=A

�A (khiA �0)
A2 = A = �


- A (khiA < 0)


. Do đó

9. Hằng đẳng thức
10. Ta có AB = A. B khi A �0 ; B �0 .
AB =

11.
12.

B. Tuy nhiên
A
A
=
B
B nếu A �0 và B > 0
A2 B = A B

(

A

)

2

= A2 ۳ A

0


� A. B ( khiA �0; B �0)

A . B =�


� - A. - B ( khiA < 0; B < 0)

(nếu B �0 );

2
C. A B = A B ( nếu A �0 và B �0 ); A B =-

A2 B (nếu A �0 và B �0 )


A
A B
=
B (nếu B > 0 )
13. Trục căn thức ở mẫu: B
C A- B
C
=
A- B
D. A + B
nếu A �0 và B �0 ; A �B
E.
C A+ B
C
=

A- B
A- B
F.
( nếu A �0 và B �0 ; A �B )
C A- B
C
=
2
A - B2
G. A + B
( nếu A �0 ; A �B )
C A +B
C
=
A - B 2 ( nếu A �0 ; A �B 2 )
H. A - B
14. Một số biến đổi cơ bản.
a ) A = A. A

(

)

(

)

(

)


(

)

(

b) A � A = A.

)

A �1

(

c) A B �B A = A. B .
d ) A- B =

(

A-

A+ B

B .

e) A + B �2 AB =

(


A� B

)

)

)

2

( A ) +( B ) = (
B =( A) - ( B ) =(

f ) A A +B B =
g) A A - B

)(

A� B

3

3

3

3

)(
B ) .( A +


A + B . AA-

)
AB + B )
AB + B

15. Một số phương trình cơ bản:
2
2
I........................................................................... A = B � A = �B
A2 = B � A = � B (với B �0 )
J.
16. Một số bất phương trình cơ bản:
�A �0

�A > 0

A �0
A<0


A.B �0 � �
A.B > 0 � �







�B �0 hoặc �
�B �0 ;
�B > 0 hoặc �
�B < 0 ( A và B cùng
K.
dấu)
A �0 A
A <0
�A �0

�A > 0

A


�0 � �
>0 ��






B
�B > 0 hoặc �
�B < 0 ; B
�B > 0 hoặc �
�B < 0 ( A và B cùng
L.
dấu)




A �0
A <0
�A �0
�A > 0



A.B �0 � �
A.B < 0 � �






�B �0 hoặc �
�B �0 ;
�B < 0 hoặc �
�B > 0 ( A và B trái
M.
dấu)
�A �0

�A > 0

A �0 A
A<0

A


�0 � �
<0 � �






B
�B < 0 hoặc �
�B > 0 ; B
�B < 0 hoặc �
�B > 0 ( A và B trái dấu)
N.
B. Bài toán tính giá trị của biểu thức.
Bài 1: Thực hiện phép tính:

(2
a)
c)

)

5. 2 - 3 40 + 90 : 3 : 640

3 2a -


b)

(

)

( 1-

2

3 +1 -

3

)

2

+2 3

a 1
128a
2 4
với a �0

18a 3 + 4

Bài giải

(2

a)

(

)

)

2
2
2
5. 2 - 3 40 + 90 : 3 : 640 = 2 5.2 - 3 2 .10 + 3 .10 : 3 : 8 .10

(

)(

(

)

)

= 2 10 - 6 10 + 3 10 : 3 : 8 10 =- 3 10 : 8 10 =

b)

(

)


2

3 +1 -

= 3 +1 = 3 +1-

c)

3 2a -

(

( 1-

3

)

)

2

+ 2 3 = 3 +1 - 1-

3 - 1 +2 3

(Vì

- 3

8

3 +2 3

3 >1 )

3 +1 + 2 3 = = 2 + 2 3

18a3 + 4

a 1
128a = 3 2a 2 4

32.2.a 2 .a + 4.

a 1
- . 82.2.a
2 4

= 3 2a - 3 a 2a + 2 2a - 2 2a = 3 2a - 3a 2a
( Vì a �0 )

Bài 2: (GK I THCS Ngô Sĩ Liên năm 2018- 2019) Tính:

A = 18 - 2 50 + 3 8

B = 27 - 6

1
3- 3

+
3
3

C=

5
7+ 2

8- 2 7 + 2


Bài giải

A = 18 - 2 50 + 3 8 = 32.2 - 2 52.2 + 3 2 2.2 = 3 2 - 10 2 + 6 2 =1
3- 3
3
+
= 32.3 - 6.
+13
3
3

B = 27 - 6

5
C=
7+ 2
= 7-


2-

= 7-

2-

8- 2 7 + 2

(
(

)

=

5

(

2

)

= 1 ( Vì

= 3 3 - 2 3 +1 -

)

7-


2

)(

7-

7+ 2

7- 1 + 2 = 77- 1 + 2

(

3

2-

2

)

-

2

3 =1

7 - 2 7 +1 + 2

7- 1+ 2


7 >1 )

Bài 3: (GK I THCS Giảng Võ năm 2018- 2019) Thu gọn các biểu thức sau:
a)

A = 12 - 6 3 +

(

)

3 +5

2

5
1
B = 2 54 + . 28 - . 24 - 3 63
2
2
b)

C=
c)

2
13
+
5 + 3 4- 3


18. 10

Bài giải
A = 12 - 6 3 +

= 3-

(

)

3 +5

3 + 3 +5 = 3-

2

= 9 - 2.3. 3 + 3 + 3 + 5 =

3 + 3 +5 = 8

( 3-

3

)

2


+ 3 +5

( Vì 3 > 3 )

5
1
5
1
B = 2 54 + . 28 - . 24 - 3 63 = 2 32.6 + . 2 2.7 - . 2 2.6 - 3 32.7
2
2
2
2
= 6 6 +5 7 - 6 - 9 7 = 5 6 - 4 7
Bài 4: (GK I THCS Tân Mai năm 2018- 2019) Thực hiện phép tính:
1
48 - 2 75 a) 2

33
1
+5 1
3
11


b)

6 +2 5 -

c) 5 2a -


6- 2 5 -

3

8

50a - 2 a 3 + 4 32a với a �0

Bài giải
1
48 - 2 75 2
a)

33
1 1 2
+5 1 =
4 .3 - 2 52.3 3 2
11

22
10 3 - 17 3
3 +5
=- 9 3 +
=
3
3
3

= 2 3 - 10 3 -


b)

6 +2 5 -

=

(

6- 2 5 -

)

(

2

5 +1 -

= 5 +1 -

3. 11
4
+5
3
11

3

8 = 5 + 2 5 +1 -


)

2

5 - 1 - 2 = 5 +1 -

5 +1 - 2 ( Vì

5 - 2 5 +1 -

3

23

5- 1- 2

5 >1 )

=0
c) 5 2a -

50a - 2 a 3 + 4 32a = 5 2a -

52.2a - 2 a 2 .a + 4 42.2a

= 5 2a - 5 2a - 2 a a +16 2a =- 2a a +16 2a
( Vì a �0 )

Bài 5: (GK I THCS Nguyễn Tất Thành) Tính giá trị của biểu thức:



1
A =�
28 �


2
B=

(

)

12 -

2

3 +1 + 2

(


7�
7 + 2 21



2
� 1

3 - 2 - 4�


�3 - 1

)


1 �


3 +1�

Bài giải

1
A =�
28 �


2

12 -

(

7 . 7 + 2 21 =- 2 21 + 2 21 = 0

=


7 - 2 3-

)



1

7�
7
+
2
21
=
. 22.7 �





2

22.3 -


7�
. 7 + 2 21






B=

(

)

2

3 +1 + 2

2
� 1
3 - 2 - 4�


�3 - 1

(


1 �


3 +1�

)

= 4 + 2 3 + 2 3 - 2 - 4.


(

3 +1-

3 +1

3- 1

3 +1 = 4 + 2 3 + 2 2 -

)(

(

)

)

3 - 4.

2
3 - 1 ( Vì 2 > 3 )

= 4 +2 3 +4 - 2 3 - 4 = 4
Bài 6: (GK I THCS Tây Hồ) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 18 - 3 8 + 6 2

C=
c)


4
3 +1

b)

6
+
3- 3

B=

(

2
9 16
25 + 144
5
2 81

)

3- 5

2

Bài giải
2
2
a) A = 18 - 3 8 + 6 2 = 3 .2 - 3 2 .2 + 6 2 = 3 2 - 6 2 + 6 2 = 3 2


2
9 16
2
9 42
9 4
2
B=
25 + 144 = . 5 - . 2 + 122 = 2 - . +12 = 12
5
2 81
5
2 9
2 9
b)
4
3 +1

C=
c)
=

4

(

(

6
+

3- 3

)

3- 1

)(

3 +1

-

) (

3- 1

(
6

)

3- 5

(

2

)

3 +3


)(

3- 3

)

3 +3

+ 3- 5

= 2 3 - 2-

( Vì 5 > 3 )

= 2 3 - 2 + 3 +3 +5 -

3 = 3 3 +6

Bài 7: (GK I THCS Chu Văn An) Thực hiện phép tính:

a) ( 24 c)

48 -

21 + 3 48 -

6). 6 +12 2
21 - 3 48


b)

�1




�5


16

+ 5�
: 20


5


6

(

) +5-

3 +3
3- 9

3



Bài giải
a) ( 24 -

6). 6 +12 2 =

48 -

(

(

22.6 -

)

42.3 -

6 . 6 +12 2

)

= 2 6- 4 3-

6 . 6 +12 2 = 12 - 4 18 - 6 +12 2 = 6 - 4 32.2 - 6 +12 2
= 6 - 12 2 +12 2 = 6

b)

�1



16

=

+ 5�
:
20




5
5



�1




5

1
5. 20

=


4
5
1
+
=
5. 20
20
100

= 21 +12 3 -

(

=

)

4
1 - 3 1 1
+
+ =
100
4 = 10 2 5

21 - 3 48 = 21 + 3 42.3 -

21 + 3 48 -

c)


�1
42

+ 5�
.


5

� 20

21- 3 42.3

21 - 12 3 = 12 + 2.2 3.3 + 9 -

(

2

2 3 +3 -

)

12 - 2.2 3.3 + 9

2

2 3 - 3 = 2 3 +3 - 2 3 - 3

= 2 3 + 3 - 2 3 ( Vì 2 3 > 3 )


Bài 8: (GK I Quận Hà Đông) Thực hiện phép tính và rút gọn:
A=

a)

( 3-

5

( 3-

5

)

2

(

+

)

5 +13


� 10
3
75 �


B =�
2
45
20
+
:




2
3
15 �


b)

2

Bài giải
a)

A=

)

2

+


(

)

5 +13

2

= 3-

5 + 5 +13 = 3 -

5 + 5 +13 = 16

)

� 10 � 2
�3
3
75 �
3 2
75 �



B =�
2
45
20

+
:
=
2
3
.5
2
.5
+
.








2
3
2
15 �
15 �
10




b)


(

)

= 6 5- 3 5+ 5 .

3
3
= 4 5.
=6 2
10
2. 5

C. Bài giải mẫu chuyên đề rút gọn.
Q=
Bài 1: Cho biểu thức

x + 2 x - 10
x- x - 6

x- 2
x- 3

1
( x �0; x �9)
x +2

(Vì 3 > 5



1. Rút gọn biểu thức Q
2. Tính giá trị của Q khi x = 16
1
3

Q=

3. Tìm giá trị của x khi

Q>

4. Tìm giá trị của x sao cho

1
9

5. Tìm giá trị lớn nhất của Q .
Bài giải mẫu
1. Với x �0; x �9 thì
=

=

=

=

x

(


(

Q=

x + 2 x - 10
x- 3 x +2 x - 6

x + 2 x - 10

)

x - 3 +2

(

x + 2 x - 10

)(

x- 3

x +2

x + 2 x - 10 -

(

(


)

x- 3

)

x- 2
x- 3

-

x- 2

)(

)(

x- 3

x + 2 x - 10 - x + 4 -

(

)(

x- 3

x +2

Vậy với x �0; x �9 thì


x- 2
x- 3

-

)

)

x +3

Q=

1
x +2

) (

=

(

)

x- 3

x- 3

)(


x- 3

1
1
1
=
=
16 + 2 4 + 2 6

Vậy khi x = 16 thì

Q=

1
6

)

x +2

1
x +2

2. Thay x = 16 ( thỏa mãn x �0; x �9 ) vào Q ta được:

Q=

1
x +2


1
x +2

x +2 -

x +2

x- 2
x- 3

=

1
x +2


1
Q= �
3
3.

1
1
= � 3 = x + 2 � x =1 � x =1
x +2 3
( thỏa mãn x �0; x �9 )

Vậy với x = 1 thì


1
Q> �
9
4.


Q=

1
3

1
1
> �
x +2 9

1
1
9- x - 2
7- x
- >0 �
>0 �
> 0 ( 1)
x +2 9
x +2
x +2

x �0 với mọi x �0; x �9 nên

� ( 1) � 7 -


x + 2 > 0 với mọi x �0; x �9

x > 0 � x < 7 � x < 49


0 �x < 49


�x �9
Kết hợp với điều kiện x �0; x �9 nên �

0 �x < 49

1

Q>

x

9
9
Vậy với �
thì
5. Vì

x �0 với mọi x �0; x �9 nên
1
x +2


x + 2 �2 với mọi x �0; x �9

1
‫ޣ‬
2 với mọi x �0; x �9

1
Vậy Q đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x = 0 ( thỏa mãn x �0; x �9 )
� 1
1
P =�
+


�x - x
xBài 2: Cho biểu thức


x +1

:

� x - 2 x +1 với x > 0; x �1
1�

1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm x để P =- 1
3. Tính giá trị của P khi

(


)(

)

x - 1 2 x - 1 =0

4. Tính giá trị của P khi x = 9 - 4 5 + 3 5 +11


5. Tìm tất cả các giá trị của x để

P<

1
- 5
x

1
Q = + 3P
x
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài giải mẫu

1
� 1
P=�
+
�x x - 1
x�

1. Với x > 0; x �1 thì:

(

=

1+ x
x

(

)

x- 1

(
.

)

x- 1

x +1

Vậy với x > 0; x �1 thì

2.

�x=


(

)

=

x- 1
x

P=

x- 1
x
x � 2 x =1 � x =

1
2

1
4 ( thỏa mãn x > 0; x �1 )

x=

3. Ta có

(

2

x- 1

=- 1 � x - 1 =x

P=

Vậy

)


� x +1
:

2
1� x - 1


1
4 thì P =- 1
�x = 1

x = 1 loai )
�x - 1 = 0

� (

��
��
1
1��



x
=
x
=
( TM )
2
x
1
=
0

x - 1 2 x - 1 =0



2
� 4


)(

)

1
- 1
- 1
P= 4
= 2 =- 1
1

1
1
x=
2
4
4 thì
Với
4. Ta có x = 9 - 4 5 + 3 5 +11 = 5 - 2 5.2 + 4 + 3 5 +11


=

(

)

2

5 - 2 + 3 5 +11 = 5 - 2 + 3 5 +11 = 5 - 2 + 3 5 +11

= 4 5 + 9 = 5 + 2. 5.2 + 4 =

� x=

P=

Vậy

(


5 +2

)

2

(

5 +2

)

(thỏa mãn x > 0; x �1 )

= 5 +2 = 5 +2

x- 1
5 +2- 1
5 +1
=
=
=
x
5 +2
5 +2

x- 1
1
<
- 5�

x
x

(

)(

5 +1

5- 2

5- 4

) = 3-

5

x- 1 1
+5 < 0
x
x

1
- 5�
x



x - 1- 1 + 5 x
6 x- 2

<0 �
<0
x
x
(2)



1
1
� 6 x - 2 <0 � x < � x <
x > 0 với mọi x > 0; x �1 nên (2)
3
9

Kết hợp với điều kiện x > 0; x �1

Vậy

5 >2 )

2

P<
5.

(vì

0

1
1
P<
- 5
x
9 thì

1
1
x- 1 1
Q = + 3P = + 3.
= x
x
x
x
6.

3
+3
x
2


�9
�1
1
1 3 9�
3� 3
=�
- 2.

. + �
- +3 =�
- �
+




� x 2�
�x
� 4

� 4
x 2 4�
2

�1
3�

- �


��0



2
x

với mọi x > 0; x �1 nên

x > 0; x �1


Dấu “=” xảy ra

2

�1
3� 3 3

- �
�+ �


� x 2�
� 4 4 với mọi

1
3
2
4
= � x = � x=
3
9 ( thỏa mãn x > 0; x �1 )
x 2


3
4
x=

9
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 4 khi
x- 7
x - 5 x +6

A=
Bài 3: Cho biểu thức

x + 3 2 x +1
+
x- 2
x - 3 với x �0; x �4; x �9

1. Rút gọn A.
2. Tìm giá trị của A khi x = 3 - 2 2
3. Tìm giá trị của x để A = 4
4. Tìm giá trị của x để A > 2

B=
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 x +6
+
A
x

Bài giải mẫu

A=


1. Với x �0; x �4; x �9 thì
=

=

x

(

(

) (

x- 2 - 3
x- 7

x- 2

x- 2

x + 3 2 x +1
+
x- 2
x- 3

)(

x - 3 + 2 x +1

x- 3


)

(

x +3

(

)

x- 2

)(

) (

)

(

x

(

(

x- 2

x- 2


x- 2

)(

)

)

x- 3

)(

=

)(

x- 2

)

x- 3

x - 7 - x +9 + 2x + x - 4 x - 2

=

x + 3 2 x +1
+
x- 2

x- 3

x + 3 2 x +1
+
x- 2
x- 3

-

-

)(

x - 7-

=

=

x- 7

x- 7
x - 2 x - 3 x +6

)

x- 3

x
x- 3


=

(

x- 2 x
x- 2

)(

)

x- 3


Vậy với x �0; x �4; x �9 thì
2. Ta có:

x
x- 3

A=

x = 3 - 2 2 = 2 - 2 2.1 +1 =

� x=

� A=

(


)

(

)

2- 1

2

( thỏa mãn x �0; x �4; x �9 )

2

2- 1 = 2- 1 = 2- 1

2- 1
2- 1
=
=
2 - 1- 3
2- 4

(

)(

2- 1


2 >1 )

( vì

2- 4

2 - 16

) = 2-

2 - 4 2 +4 6- 6 2 3 2 - 3
=
=
- 8
- 8
4

3.
x
= 4 � x = 4 x - 3 � x = 4 x - 12 � 3 x = 12 � x = 4 � x = 16
x- 3
(Thỏa mãn x �0; x �4; x �9 )

(

A=4 �

)

Vậy x = 16 thì A = 4

A>2 �
4.


x
>2 �
x- 3

x
- 2>0 �
x- 3


6- x >0
6- x
<0 � �


x- 3
� x - 3 < 0 hoặc

�x > 36
��


�x > 9 hoặc

x - 2 x +6
>0
x- 3



� x >6
6- x <0





� x - 3>0 � �
� x > 3 hoặc

� x <6



� x <3


x < 36



�x < 9 � x > 36 hoặc x < 9

Kết hợp với điều kiện x �0; x �4; x �9

Vậy

0 �x < 9





�x �4

hoặc x > 36 thì A > 2

5. Với x > 0; x �4; x �9 thì :
B=

1 x +6
x - 3 x +6
+
=
+
= 1A
x
x
x

3
3
6
= x+
+1
+ x+
x
x
x



x;
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương
3
�2
x

x+

x.

3
=2 3
x

� x=
Dấu “=” xảy ra

+

‫ޣ‬
B

2 3

3
x ta được:

3

� x =3
x
( thỏa mãn x > 0; x �4; x �9 )

1

Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng 2 3 +1 khi x = 3

P=
Bài 4: Cho biểu thức

x- 3
x- 2
9- x
+
2 - x 3 + x x + x - 6 với x �0; x �4

1. Rút gọn P
2. Tìm x để
3. Tìm x để

P=

7
12

P>

1
2


1
4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
5. Tìm tất cả các giá trị hữu tỷ của của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài giải mẫu
1. Với x �0; x �4 thì
=

P=

x- 3
x- 2
+
2- x 3+ x

=-

x- 3
x- 2
+
x - 2 3+ x

x

(

x- 3
x- 2
9- x
+

2 - x 3 + x x +3 x - 2 x - 6

(

9- x

)

x +3 - 2

(

9- x

)(

x +3

x- 2

x- 2

)

)


=

=


-

(

)(
(

x +3 +

(

x - 2 - 9+x

9- x +

(

) ( x - 2)
x + 3)( x - 2)

x- 3

)(

x +3

)

x- 2


)

2.

7

12

=

P=

(

- 9+x

(

2

Vậy với x �0; x �4 thì
P=

2

x- 2

)(


x +3

)

2

x- 2

)

=

x- 2
x +3

x- 2
x +3

x- 2
7
= � 12 x - 24 = 7 x + 21 � 5 x = 45
x + 3 12

� x = 9 � x = 81 ( thỏa mãn x �0; x �4 )
Vậy với x = 81 thì
P>
3.

1


2

P=

7
12

x- 2 1
> �
x +3 2

x- 2 1
2 x - 4- x - 3
- >0 �
>0

x +3 2
2 x +3

(

)

x- 7
>0
x +3

(3)



x �0 với mọi x �0; x �4 nên

x + 3 > 0 với mọi x �0; x �4

Nên (3) � x - 7 > 0 � x > 7 � x > 49
Kết hợp với điều kiện x �0; x �4
Vậy x > 49 thì

P>

1
2

1
x +3
x - 2 +5
5
=
=
=1+
x- 2
x- 2
x- 2
4. Ta có P

1
P nguyên �

5
x - 2 nguyên � 5M x - 2 �


(

)

x - 2 là Ư (5) = { �1; �5}


Lập bảng:

x- 2

-1

1

-5

5

x
x

1

3

-3

7


1
Thỏa mãn

9
Thỏa mãn

Loại

49
Thỏa mãn

1
x �{1;9;49}
Vậy
thì P nguyên.
P=
5. Ta có

x- 2
x +3 - 2
=
= 1x +3
x +3

2
x +3




2
x + 3 > 0 nên P <1 với mọi x �0; x �4



2
2
x =-�-�-�-�‫�ޣ‬+
3 3
x +3 3

2
x +3

2
3

1

2
x +3

1

2
3

1
3


1
�P <1
Do đó 3
Vậy không có giá trị hữu tỷ nào của x để P nguyên.
A=
Bài 5: Cho biểu thức

2 x +4
x +7
+
x +3
x +2 x - 3

x +1
x - 1 với x �0; x �1

1. Rút gọn A
2. Tính giá trị của A khi x thỏa mãn 2 x - 5 x + 2 = 0
3. Tìm các giá trị của x để
4. Tìm các giá trị của x để

x +1
8

A=
A<

1
6


5. Chứng minh rằng với x �0; x �1 thì A chỉ nhận duy nhất một giá trị nguyên. Tìm
giá trị nguyên đó.


Bài giải mẫu
1. Với x �0; x �1 thì
=

2 x +4
+
x +3
x

=

2 x +4
+
x +3

=

(2

=

x +7

(

)


x - 1 +3

(

x +7

(

)(

2 x +4
+
x +3
x-

)(

x- 1

)

x- 1

)

x +3

)


)(

x +3

x +1
x- 1

x +1
x- 1

-

x +1
x- 1

-

(

x - 1 + x +7 -

(

x +7
x +3 x - 3

)(

x +1


)

)

x +3

x- 1

2x + 4 x - 2 x - 4 + x + 7 - x - 4 x - 3

=

=

x +4

A=

(

(

x-

x

(

)(


x +3

(

x

)(

x +3

) (

x- 1

)

x- 1

)(

x +3

=

)

x- 1

=


Vậy với x �0; x �1 thì

)

x- 1
x

(

)

x- 1

)(

x +3

)

x- 1

x
x +3

A=

x
x +3

2. Ta có:


2x - 5 x + 2 = 0 � 2x - 4 x -



(

x +2 = 0 � 2 x

(


x = 4 ( TM )
�x - 2 = 0


x - 2 2 x - 1 =0 � �
�� 1

x = ( TM )
2
x
1
=
0



� 4


)(

Với x = 4 thì

)

A=

4
2
=
4 +3 5

) (

x- 2 -

)

x - 2 =0


Với

x=

1
4

A=


1
4 thì

1
+3
4

=

Vậy khi 2 x - 5 x + 2 = 0 thì
A=
3.

x +1

8

1
2

1
+3
2
A=

=

1
7


2
1
A=
5 hoặc
7

x
x +1
=
�8 x =
8
x +3

(

)(

x +3

)

x +1

� 8 x = x + 4 x +3 � x - 4 x +3 = 0
� x- 3 x -



(


)(

x- 3

x +3 = 0 � x



) (

x- 3 -

)

x - 3 =0

�x = 3 �
x = 9 ( TM )

x - 1 =0 � �



x = 1 ( loai )


�x = 1

)


Vậy với x = 9 thì
1
A< �
6
4.

(

A=

x +1
8

x
1
< �
x +3 6

x
1
6 x- 1
- <0 �
<0
x +3 6
x +3
(4)

x �0 với mọi x �0; x �1 nên


x + 3 > 0 với mọi x �0; x �1

1
1
� 6 x - 1< 0 � x < � x <
6
36
Suy ra (4)
Kết hợp với điều kiện x �0; x �1

Vậy
A=
5.

0 �x <

1
1
A<
36 thì
6

x
x +3- 3
=
= 1x +3
x +3

3
x + 3 <1 ( vì


3
x + 3 > 0 với mọi x �0; x �1 )


x �0 với mọi x �0; x �1 nên



3
�-�-�-�‫ޣ‬1
x +3

3
x +3

1

x + 3 �3 với mọi x �0; x �1
3
x +3

1

0

Suy ra 0 �A <1 Mà A �Z nên A = 0
x
=0 � x =0
x +3

( thỏa mãn x �0; x �1 )

A=0 �
Ta có

Vậy với x �0; x �1 thì A chỉ nhận duy nhất một giá trị nguyên bằng 0.
2 ( x + 4)

B=

x- 3 x - 4

Bài 6: Cho biểu thức

+

x
x +1

8
x - 4 với x �0; x �16

1. Rút gọn B.
2. Tìm giá trị của x để B = 1
3
3. Tính giá trị của x sao cho B không vượt quá 2

2x - 1 = x

4. Tìm giá trị của B khi x thỏa mãn đẳng thức

5. Tìm x để giá trị của B là một số nguyên.
Bài giải mẫu
1. Với x �0; x �16 thì
=

=

=

x

(

B=

2 ( x + 4)

(

)

x +1 - 4
2( x + 4)

x- 4

)(

(


2 ( x + 4)
x+ x - 4 x - 4

)

x +1

)

x +1

+

x- 4

)(

)

x +1

x
x +1

8
x- 4

8
x- 4


(

) (
)(
)

)

2x +8 + x x - 4 - 8
8
=
x- 4
x- 4
x +1

x
x +1

+

2 x +8 + x - 4 x - 8 x - 8

(

x
x +1

+

(


=

(

3x - 12 x
x- 4

)(

3 x

) =(

x +1

(

x- 4

x- 4

)(

x +1

)

)


x +1


=

3 x
x +1

Vậy với x �0; x �16 thì
B =1 �
2.

B=

3 x
x +1

3 x
1
1
= 1 � 3 x = x +1 � 2 x = 1 � x = � x =
2
4
x +1

( thỏa mãn x �0; x �16 )

Vậy

x=


1
4 thì B = 1

3 ‫ۣޣޣ‬
B
3. B không vượt quá 2
6 x- 3 x- 3
‫ۣޣ‬
2 x +1

(

)

3 x- 3
‫ۣޣ‬
2 x +1

(



)

0

3
2


3 x
x +1

0

‫ۣޣ‬

x- 1
x +1

0
(6)

x �0 với mọi x �0; x �16 nên

x 1
Suy ra (6) �-‫�ޣޣ‬

3
3 x
3
- �0
2 � x +1 2

0

x

1


x +1 > 0 với mọi x �0; x �16
x

1

Kết hợp với điều kiện x �0; x �16

3
Vậy 0 �x �1 thì B không vượt quá 2
4. Ta có

2x - 1 = x

( x �0; x �16 )
2

� 2 x - 1 = x 2 � x 2 - 2 x +1 = 0 � ( x - 1) = 0 � x = 1

( thỏa mãn x �0; x �16 )


�B=

3 1
3
=
1 +1 2
B=

3

2

Vậy

2 x - 1 = x thì

B=

3 x
3 x +3- 3
=
= 3x +1
x +1

5.


x �0 với mọi x �0; x �16 nên

3
�-�-�-�‫ޣ‬3
x +1

3
x +1

3
>0
x +1
với x �0; x �16 )


3
<3
x +1
( vì

3

3

x +1 �1 với mọi x �0; x �16
3
x +1

0

B �{ 0;1;2}
Suy ra 0 �B < 3 Mà B �Z nên
B =0 �

3 x
=0 � x =0
x +3
( thỏa mãn)

B =1 �

3 x
3
9

=1 � 3 x = x + 3 � x = � x =
2
4 ( thỏa mãn)
x +3

B =2 �

3 x
= 2 � 3 x = 2 x + 6 � x = 6 � x = 36
x +3
( thỏa mãn)

TH1:

TH2:

TH3:

�9 �
x ��
0; ;36�



�thì B �Z
�4 �
Vậy
D. Bài toán toán rút gọn biểu thức
Bài 1: Với số thực x > 0 và x �16 , cho
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4 .

2) Rút gọn biểu thức B .
A 5
=
3) Tìm x để B 6 .

A=

x
2 x
x +12 x
B=
x - 16 .
x + 5 và
x- 4


Bài giải
1) Với x = 4 thỏa mãn điều kiện x > 0 và x �16 nên
Vậy với x = 4 thì

A=

2 x
x +12 x
2 x
=
x - 16
x- 4
x- 4


2) Với x > 0 và x �16 thì

=

2 x

(

x- 4
x

(

(

x +4

)(

(

x- 4

-

x +12 x

) (

x- 4


=

x
x +4

x +4

x- 4

)(

)

)

x +4

)

4
2
=
4 +5 7

2
7
B=

=


A=

)(

x +4

)

=

x +12 x

(

)(

x- 4

2 x + 8 x - x - 12 x

(

x- 4

)(

x +4

)


=

(

x +4

)

x- 4 x
x- 4

)(

x +4

3) Với x > 0 và x �16 thì:
A
x
x
x
x +4
x +4
=
:
=
.
=
B
x +5 x + 4

x +5
x
x +5



x +4 5
= �6
x +5 6

(

)

x +4 = 5

(

)

x + 5 � 6 x + 24 = 5 x + 25

� x = 1 � x = 1 ( thỏa mãn x > 0 và x �16 ).
A 5
=
Vậy với x = 1 thì B 6

Bài 2:
A=
1) Cho biểu thức


2
x- 1
x=
2- 1
x +1 ( x �0) .Tính giá trị biểu thức A khi

2
2 +1 .

)


�x
B =�



x
4
x

0;
x

4
2) Với
. Rút gọn biểu thức

1 �

x- 2

:

� x +2
x - 2�
.

3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nguyên của x để A.B có giá trị là số
nguyên.
Bài giải
2
2
=
2 +1

2
2- 1

x=
1) Với

điều kiện x �0 nên

(

)

) =2
( 2 +1)( 2 - 1)

(
2 +1 - 2

�x
B =�



x
4
x

0;
x

4
2) Với
thì

(

x-

=

=

)(

x


(

x- 2

(

x- 2

)(

x +1
x

(

)=

x- 2

x- 2

)

3) Với x �0; x �4 thì

A.B �Z





x

x- 2 x + x - 2
x

)=

2 + 2- 2 2 +2

)(

2 +1

)

2- 1

=4

1 �
x- 2

:

� x +2
x - 2�


1 � x +2

.
=

x - 2� x - 2


)

2- 1

4- 1 1
=
4 +1 3

A=


x

=�
� x - 2 x +2


(

(

x- 2

)


(

=

(

x-

x- 2

)(

x +2

) (

x- 2

x- 2

x- 2 +
x

(

x- 2

)


)

.

x +2
x

)

x +1
x

A.B =

1
x - 1 x +1
x- 1
= 1.
=
x
x +1
x
x

1
�Z � 1M x � x
x
là Ư(1)

x �0" x �0; x �4 � x = 1 � x = 1 ( thỏa mãn x �0; x �4 ; x �Z )


Vậy x = 1 thì A.B �Z .

thỏa mãn


A=
Bài 3: Cho biểu thức
x �0; x �4 .
1) Tính giá trị của B khi

1
1
x
x- 2
+
B=
x- 2
x + 2 4 - x và
x + 3 với điều kiện

1
9.

x=

2) Rút gọn biểu thức P = A.B . Chứng minh P <1 .
3) Tìm các giá trị của x để

2 x - 3 - A( x - 2) = 2 x - 6 .


Bài giải
1) Với

x=

1
9 thỏa mãn điều kiện x �0; x �4 nên

1
1
- 5
- 2
- 2
x- 2
- 1
B=
= 9
=3
= 3 =
1
10
2
x +3
1
+3
+3
3
3
9

2) Với x �0; x �4 thì:
A=

=

1
1
x
1
1
+
=
+
+
x- 2
x +2 4- x
x- 2
x +2

(

x- 2

x

(

x +2

x +2 + x - 2+ x


(

x- 2

)(

� P = A.B =

P=
Ta có

x +2

)

=

(

x +2 x
x- 2

)(

x +2

=

) (


x- 2

)(

)(
)

x +2

x +2

)

x
x- 2
x
.
=
x - 2 x +3
x +3

x
x +3- 3
=
= 1x +3
x +3

3
x +3


x �0 " x �0; x �4 � x + 3 > 0" x �0; x �4 �


�-

x

3
< 0 � 1x +3

3
<1
x +3

3
>0
x +3

=

)
x
x- 2


Vậy P <1" x �0; x �4
3
x � ; x �4
2

3) Điều kiện:
2 x - 3 - A( x - 2) = 2 x - 6

� 2x - 3 �

x = 2x - 6



(

x
( x - 2) = 2 x - 6
x- 2

� 2x - 3 2x - 3 -

x

)(

2x - 3 + x

2x - 3 + x

) =2

( x - 3)

2x - 3 - x

x- 3
= 2( x - 3) �
= 2 ( x - 3)
2x - 3 + x
2x - 3 + x



x- 3=0
x = 3 (TM)


��
��
1
1

= 2 �2 x - 3 + x =
(2)


2

�2 x - 3 + x
Giải (2)

� 2 x - 3 + x + 2 x ( 2 x - 3) =

� 4 x ( 2 x - 3) = 4 x 2 - 13 x +
� 4x2 + x -


1
13
3
13
� 2 x ( 2 x - 3) = - 2 x
�x �
4
4
8
ĐK: 2

169
169
� 8 x 2 - 12 x = 4 x 2 - 13 x +
16
16

169
=0
� 64 x 2 +16 x - 169 = 0
16

'
Ta có D = 64 + 64.169 = 10880 > 0 � Phương trình có 2 nghiệm

� - 1 + 170

x=
( TM )


8

� - 1- 170

x=
( loai )

8


� - 1 + 170 �


x ��
3;





8


Vậy
là giá trị cần tìm.


×