Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

GA 4 cot HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.57 KB, 47 trang )

Giaùo aùn Ñòa lí lôùp 11, naêm hoïc 2008 - 2009
Tuần: 01 Bài: 01 Tiết: 01 Ngày soạn: 24/8/2008
Phần A:
KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH
CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, học sinh cần:
1. Kiến thức
-Biết được sự tương phản về trình độ phát triển về kinh tế - xã hội của các nhóm nước: phát triển, đang
phát triển, các nước công nghiệp mới.
-Trình bày được đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
-Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế:
xuất hiện các ngành kinh tế mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức.
2. Kĩ năng
-Nhận xét sự phân bố các nước theo mức GDP bình quân đầu người.
-Phân tích bảng số liệu về kinh tế - xã hội của từng nhóm nước.
3. Thái độ
Xác định trách nhiệm học tập để thích ứng với cuọc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
-Phóng to các bảng 1.1, 1.2 trong SGK.
-Bản đồ Các nước trên thế giới.
-Chuẩn bị phiếu học tập theo mẫu:
Các chỉ số Nhóm nước phát triển Nhóm nước đang phát triển
GDP
GDP/người
Tỉ trọng GDP
Tuổi thọ bình quân
Chỉ số HDI
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Không, chỉ giới thiệu chung về chương trình (2’)
3. Bài mới (2’)
Các nước trên thế giới được xếp vào những nhóm khác nhau, với sự tương phản rõ rệt về trình độ phát
triển kinh tế - xã hội. Cuộc cách mạng về khoa học công nghệ hiện đại tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế
thế giới, chuyển dần nền kinh tế thế giới sang một giai đoạn phát triển mới, gọi là nền kinh tế tri thức.
Hoạt động 1
SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC
Mục tiêu: Tìm hiểu sự phân chia thế giới thành các nhóm nước.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
10’ -Chia HS thành từng cặp.
-Tổ chức cho HS tự đọc mục I
trong SGK để có những kiến
thức khái quát về các nhóm
nước.
-Chuẩn kiến thức và giảng giải
-Hoạt động cặp.
-Sau khi đọc sách, quan sát
hình 1 trang 6 để trả lời câu
hỏi kèm theo.
-Một số em được gọi, các em
khác bổ sung.
I. Sự phân chia thành các nhóm
nước
1. Thế giới gồm hai nhóm nước:
-Nhóm phát triển
-Nhóm đang phát triển
(Nhóm đang phát triển có sự
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG

1
Giaùo aùn Ñòa lí lôùp 11, naêm hoïc 2008 - 2009
thêm về các khái niệm: quan
hệ Bắc-Nam, Nam-Nam.
phân hóa do quá trình công
nghiệp hóa)
2. Phân bố:
-Các nước phát triển phân bố
chủ yếu ở Bắc Mĩ, Châu Âu,
Australia.
-Các nước đang phát triển phân
bố ở phần còn lại
Hoạt động 2
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
Mục tiêu: Biết được sự tương phản về trình độ phát triển về kinh tế - xã hội của các nhóm nước: phát
triển, đang phát triển, các nước công nghiệp mới.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
15’ -Chia lớp thành 8 nhóm thảo
luận.
-Từng 2 nhóm thảo luận và ghi
kết quả vào phiếu học tập.
-Chuẩn kiến thức và giảng giải
bổ sung.
-Hoạt động nhóm.
-Nhóm 1 và 5: Dựa vào bảng
1.1
-Nhóm 2 và 6: Bảng 1.2.
-Nhóm 3 và 7: Chỉ số xã hội.
-Nhóm 4 và 8: Bảng 1.3.
II. Sự tương phản về trình độ

phát triển KT-XH của các
nhóm nước
(Thông tin phản hồi từ phiếu học
tập)
Hoạt động 3
CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại và tác
động của nó.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
10’ -GV giải thích và làm sáng tỏ
khái niệm “công nghệ cao”,
đồng thời làm rõ vai trò của
bốn công nghệ trụ cột trong
cuộc cách mạng khoa học công
nghệ hiện đại.
-Tác động của bốn công nghẹ
trụ cột đến sự phát triển KT-
XH thế giới?
-Giảng giải mở rộng và chuẩn
kiến thức.
-Hoạt động cả lớp.
-Đặc trưng của cuộc cách
mạng khoa học công nghệ
hiện đại là gì?
-Trả lời câu hỏi cuối mục.
III. Cuộc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
1. Đặc trưng:
Sự xuất hiện và phát triển
nhanh chóng công nghệ cao

(công nghệ dựa vào những thành
tựu khoa học mới, với hàm lượng
tri thức cao).
2. Tác động:
-Làm xuất hiện nhiều ngành mới,
tạo ra những bước chuyển dịch
cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
-Làm cho nền kinh tế thế giới
chuyển dần sang một nền kinh tế
mới được gọi là nền kinh tế tri
thức.
4. Kiểm tra đánh giá (4’)
1/ Trình bày những điểm tương phản về trình độ phát triển KT-XH của nhóm nước phát triển với nhóm
nước đang phát triển.
2/ Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến nền KT-XH thế
giới.
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài, làm bài tập số 3 SGK trang 9, chuẩn bị bài học mới.
V. THÔNG TIN PHẢN HỒI
*Các thuật ngữ:
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
2
Giaựo aựn ẹũa lớ lụựp 11, naờm hoùc 2008 - 2009
-GDP (Gross Domestic Product): Tng sn phm trong nc.
-FDI (Foreign Direct Investment): u t trc tip ra nc ngoi.
-ODA (Official Develoment Assistance): Vin tr phỏt trin chớnh thc.
-HDI (Human Development Index): Ch s phỏt trin con ngi.
-NIC
s

(New Industrial Countries): Cỏc nc cụng nghip mi
1/ Phiu hc tp:
PHIU HC TP
Ghi kt qu tho lun nhúm vo bng sau:
Cỏc ch s Nhúm nc phỏt trin Nhúm nc ang phỏt trin
GDP Ln Nh
GDP/ngi Cao Thp
T trng GDP KV I: Thp, KV III: Cao KV I: Cũn cao, KV III: Thp
Tui th bỡnh quõn Cao Thp
Ch s HDI Cao Thp
2/ Bi tp s 3 SGK:
a/ V biu
Biu ng biu din biu hin tng n nc ngoi
ca nhúm nc ang phỏt trin qua cỏc nm (/v: t USD)
b/ Nhn xột: Nhỡn chung trong hn 10 nm tng hn gp ụi. Thi kỡ 1990 1998 tng rt nhanh, thi
kỡ 1998 2000 chm li, sau ú bt u tng nhanh tr li.
VI. RT KINH NGHIM



..
Tun: 02 Bi: 02 Tit: 02 Ngy son: 31/8/2008
GV: D
NG B VN THPT THNH TY TN HIP, KIấN GIANG
3
Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009

XU HƯỚNG TỒN CẦU HĨA,
KHU VỰC HĨA KINH TẾ
I. MỤC TIÊU

Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Trình bày được các biểu hiện của tồn cầu hóa, khu vực hóa và hệ quả của nó.
-Biết lí do hình thành liên kết kinh tế khu vực và đặc điểm của một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
2. Kĩ năng
-Sử dụng bản dồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của một số liên kết kinh tế khu vực.
-Phân tích bảng 2 dể nhận biết các nước thành viên, quy mơ về số dân, GDP của một số tổ chức liên
kết kinh tế khu vực.
3. Thái độ
Nhận thức được tính tất yếu của tồn cầu hóa, khu vực hóa. Từ đó, xác định trách nhiệm của bản thân
trong sự đóng góp vào việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế, xã hội tại địa phương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
-Bản đồ Các nước trên thế giới.
-Lược đồ các tổ chức liên kết kinh tế thế giới (có thể dùng kí hiệu để thể hiện trên nền bản đồ Các nước
trên thế giới).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
-Trình bày những điểm tương phản về trình độ phát triển KT-XH của nhóm nước phát triển với nhóm
nước đang phát triển.
-Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại đến nền KT-XH thế
giới.
3. Bài mới (mở bài 1’)
Tồn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng giữa
các nền kinh tế; đồng thời tạo ra những động lực thúc đẩy sự ăng trưởng và phát triển kinh tế thế giới. Ta
tìm hiểu rõ trong bài học hơm nay.
Hoạt động 1
XU HƯỚNG TỒN CẦU HĨA KINH TẾ
Mục tiêu: Nắm vững được các biểu hiện và thấy được hệ quả của việc tồn cầu hóa kinh tế.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính

15’ -Thuyết giảng về ngun nhân
và khái niệm tồn cầu hóa.
-Chia lớp thành 8 nhóm và
giao nhiệm vụ là mỗi nhóm
nghiên cứu và trình bày trước
lớp một biểu hiện của tồn cầu
hóa.
-Sau khi chuẩn kiến thức, hỏi
chung cả lớp hệ quả hai mặt
của tồn cầu hóa là gì?
-Hoạt động nhóm:
Khai thác kiến thức trong
sách để rút ra kết luận cần
thiết.
-Nhóm 1 và 5: mục a
-Nhóm 2 và 6: mục b
-Nhóm 3 và 7: mục c
-Nhóm 4 và 8: mục d
-Đại diện nhóm lên bảng
trình bày, các nhóm khác cho
ý kiến.
I. Xu hướng tồn cầu hóa kinh
tế
1. Tồn cầu hóa kinh tế được
biểu hiện:
a.Thương mại thế giới phát triển
mạnh
b. Đầu tư nước ngồi tăng nhanh
c. Thị trường tài chính quốc tế
mở rộng

d. Các cơng ti xun quốc gia có
vai trò ngày càng lớn
2. Hệ quả của việc tồn cầu hóa
kinh tế
a. Tích cực
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
4
Giaựo aựn ẹũa lớ lụựp 11, naờm hoùc 2008 - 2009
b.Mt trỏi ca TCH
Hot ng 2
XU HNG KHU VC HểA KINH T
Mc tiờu: Nguyờn nhõn hỡnh thnh, cỏc khu vc tiờu biu v h qu.
TL Hot ng dy Hot ng hc Ni dung chớnh
15 -Thuyt ging v nguyờn nhõn
v khỏi nim v khu vc húa.
-Cho HS tỡm cỏc nc thnh
viờn ca mt s t chc liờn
kt kinh t khu vc trờn bng
Cỏc nc trờn th gii (GV
dựng kớ hiu vch ra).
-Khu vc húa kinh t cú nhng
mt tớch cc no v t ra
nhng thỏch thc gỡ cho mi
quc gia? Liờn h VN trong
mi quan h kinh t vi cỏc
nc ASEAN hin nay.
-Hot ng c lp.

-Da vo bng 2 so sỏnh

v quy mụ dõn s, GDP cỏc
khi vi nhau.
-Da vo mc II.2 cựng trao
i.
II. Xu hng khu vc húa kinh
t
1. Cỏc t chc liờn kt kinh t
khu vc
-NAFTA (1994,3)
-EU (1957,27)
-ASEAN (1967,10)
-APEC (1989,21)
-MERCOSUR (1991,5)
-
2. H qu ca khu vc húa kinh
t (theo pp phõn tớch SWOT)
a. u im, c hi (Strengths,
Opportunities)
b. Nhc im, nguy c
(Weaknesses, Threats)
4. Cng c - ỏnh giỏ (6)
1/ in vo ụ trng ch B tng ng vi ý th hin s biu hin ca ton cu húa kinh t, hoc ch H
l nhng ý th hin h qu:
Thng mi quc t phỏt trin mnh.
Thỳc y sn xut phỏt trin v tng trng kinh t ton cu.
y nhanh u t v khai thỏc trit khoa hc cụng ngh.
Cỏc cụng ti quc gia chi phi nhiu ngnh kinh t.
Tng cng s hp tỏc quc t gia cỏc nc.
Th trng ti chớnh quc t m rng.
u t nc ngoi tng trng nhanh.

Gia tng nhanh chúng khong cỏch giu nghốo.
2/ Hon thnh bng Mt s t chc liờn kt kinh t khu vc theo mu sau:
Tờn t chc Nm thnh lp S thnh viờn V trớ s dõn V trớ GDP
3/ Tỡm hiu Hnh lang kinh t ụng Tõy (EWEC).
5. Hot ng ni tip (1)
Hc bi, lm cỏc bi tp, chun b bi hc mi
V. THễNG TIN PHN HI
1/
Thng mi quc t phỏt trin mnh. (B)
Thỳc y sn xut phỏt trin v tng trng kinh t ton cu. (H)
y nhanh u t v khai thỏc trit khoa hc cụng ngh. (H)
Cỏc cụng ti quc gia chi phi nhiu ngnh kinh t. (B)
Tng cng s hp tỏc quc t gia cỏc nc. (H)
Th trng ti chớnh quc t m rng. (B)
u t nc ngoi tng trng nhanh. (B)
Gia tng nhanh chúng khong cỏch giu nghốo. (H)
GV: D
NG B VN THPT THNH TY TN HIP, KIấN GIANG
5
Giaùo aùn Ñòa lí lôùp 11, naêm hoïc 2008 - 2009
2/
Tên tổ chức Năm thành lập Số thành viên Vị trí số dân Vị trí GDP
NAFTA 1994 3 4 2
EU 1957 27 3 3
ASEAN 1967 10 2 4
APEC 1989 21 1 1
MERCOSUR 1991 5 5 5
*Các thuật ngữ:
-EWEC (East West Economic Corridor): Đường hành lang kinh tế Đông Tây gồm 13 tỉnh thuộc 4 nước
Myanmar (đi qua 2 tỉnh Mawlamyine, Myawaddy),Thailand (đi qua 7 tỉnh phía Bắc), Laos (đi qua tỉnh

Savannakhet) và Vietnam (đi qua 3 tỉnh và thành phố Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng).
-WTO (World Trade Organization): Tổ chức thương mại thế giới.
-IMF (International Monetery Fund): Quỹ tiền tệ quốc tế.
-WB (World Bank): Ngân hàng thế giới.
-NAFTA (North American Free Trade Agreement): Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
-EU (European Union): Liên minh châu Âu.
-ASEAN (Association of South East Asian Nations): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
-APEC (Asia Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn hợp tác châu Á – Thái Bình Dương.
-MERCOSUR (Mercado Común del Sur): Thị trường chung Nam Mĩ.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………….
Tuần: 3 Bài: 3 Tiết: 3 Ngày soạn: 7/9/2008
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
6
Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Biết và giải thích được tình trạng bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hóa sân số ở các
nước phát triển.
-Trình bày được một số biểu hiện, ngun nhân của ơ nhiễm mơi trường; phân tích được hậu quả của ơ
nhiễm mơi trường; nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ mơi trường.
-Hiểu được sự cần thiết phải bảo vệ hòa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
2. Kĩ năng
Phân tích được các bảng số liệu và liên hệ với thực tế.

3. Thái độ
Nhận thức được: để giải quyết các vấn đề tồn cầu cần phải có sự đồn kết và hợp tác của tồn nhân
loại.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
-Một số hình ảnh về ơ nhiễm mơi trường trên thế giới và ở Việt Nam.
-Một số tin, ảnh thời sự về chiến tranh khu vực và nạn khủng bố trên thế giới.
-Phiếu học tập:
Vấn đề mơi trường Hiện trạng Ngun nhân Hậu quả
Biến đổi khí hậu tồn cầu
Suy giảm tầng ơdơn
Ơ nhiễm nguồn nước ngọt
Ơ nhiễm biển, đại dương
Suy giảm đa dạng sinh vật
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
-Trình bày các biểu hiện chủ yếu của tồn cầu hóa kinh tế. Xu hướng tồn cầu hóa kinh tế dẫn dẫn đến
những hệ quả gì?
-Xác định các nước thành viên của tổ chức ASEAN trên bản đồ.
3. Bài mới (mở đầu 1’)
Cùng với việc bảo vệ hòa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiều thách thức mang tính
tồn cầu như: bùng nổ dân số, già hóa dân số, ơ nhiễm mơi trường…gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
Ta tìm hiểu kĩ trong bài học này.
Hoạt động 1
TÌM HIỂU VỀ DÂN SỐ
Mục tiêu: Nắm vững đặc điểm, hậu quả của bùng nổ dân số, già hóa dân số và hậu quả của nó.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
15’ -Chia lớp ra 6 nhóm thảo luận
2 nhiệm vụ sau:
+Vấn đề bùng nổ dân số (Thực

trạng, ngun nhân, hậu quả).
+Vấn đề già hóa dân số (Thực
trạng, ngun nhân, hậu quả).
-HS trình bày kết quả thảo
luận, GV chuẩn kiến thức và
-Hoạt động nhóm.
-Các nhóm 1,3,5 đọc mục I.1,
bảng 3.1 thảo luận và trả lời
theo câu hỏi của sách
-Các nhóm 2,4,6 đọc mục I.2,
bảng 3.2 thảo luận và trả lời
theo câu hỏi của sách
(Lưu ý là phân tích bảng theo
chiều dọc chứ khơng phải
chiều ngang. Ví dụ bảng 3.1
I. Dân số
1. Bùng nổ dân số
-Nửa sau XX
es
dân số thế giới
tăng nhanh. Năm 2005:
6.477 triệu người.
-Bùng nổ dân số chủ yếu diễn ra
ở các nước đang phát triển.
-Gây sức ép lớn đối với sự phát
triển kinh tế, chất lượng cuộc
sống và tài ngun mơi trường.
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
7

Giaựo aựn ẹũa lớ lụựp 11, naờm hoùc 2008 - 2009
liờn h vi chớnh sỏch dõn s
VN.
giai on 60-65, cỏc nc
ang phỏt trin gp 1.9 ln
cỏc nc phỏt trin v gp 1.2
ln th gii).
-Ln lt c i din nhúm
trỡnh by.
2.Gi húa dõn s
-Dõn s th gii ang cú xu
hng gi i.
-S gi húa dõn s ch yu
nhúm nc phỏt trin.
-Nguy c thiu lao ng, chi phớ
cho ngi gi
Hot ng 2:
TèM HIU V MễI TRNG
Mc tiờu: Nm c hin trng, nguyờn nhõn, hu qu v gii phỏp v cỏc vn ca mụi trng.
TL Hot ng dy Hot ng hc Ni dung chớnh
10 -Phỏt phiu hc tp cho c lp
v yờu cu lm theo mu.
-Ly kt qu, nhn xột, b
sung v chun kin thc.
-Hot ng cỏ nhõn.
-Cú th trao i trờn c s
thụng tin SGK v hiu bit cỏ
nhõn in kt qu vo phiu
hc tp.
-Mt s em lờn bng in kt

qu.
II. Mụi trng
1. Bin i khớ hu ton cu v
suy gim tng ụdụn
2. ễ nhim ngun nc ngt,
bin v i dng
3. Suy gim a dng sinh vt
(Ni dung phiu hc tp)
Hot ng 3:
TèM HIU V MT S VN KHC
Mc tiờu: Hiu c s cp thit phi bo v hũa bỡnh v chng nguy c chin tranh.
TL Hot ng dy Hot ng hc Ni dung chớnh
6 -m thoi m .
-Ngoi nhng vn ó tỡm
hiu trờn, hin nay th gii
cũn cú nhng vn no cn
quan tõm gii quyt na?
-T nhng hiu bit ca em,
hóy cho nhng vớ d c th.
-Chỳng ta cn phi lm gỡ
hn ch v gii quyt nhng
vn ú?
-Tiu kt.
-Hot ng c lp.
-Vi nhng hiu bit ca
mỡnh, hóy cựng trao i vi
GV.Vớ d:
+Xung t sc tc õu, tụn
giỏo õu, khng b õu?
+Mc nh th no c

gi l nghiờm trng? (Ngy
11/9/2001 ti Trung tõm
Thng mi New York cht
2.749 ngi)
III. Mt s vn khỏc
1. Cỏc vn :
-Xung t sc tc
-Xung t tụn giỏo
-Khng b
-Hot ng kinh t ngm
2.Trỏch nhim ca chỳng ta
-Thnh lp cỏc c quan cnh sỏt
quc t
-Cam kt on kt chng ch
ngha li khai dõn tc, ch ngha
khng b quc t v ch ngha
tụn giỏo cc oan.
4. Cng c - ỏnh giỏ (5)
1/ Chng minh rng trờn th gii, s bựng n dõn s din ra ch yu nhúm nc ang phỏt trin, s
gi húa dõn s din ra ch yu nhúm nc phỏt trin.
2/ Trỡnh by li ni dung phiu hc tp v vn mụi trng.
5. Hot ng ni tip (1)
Tr li cõu hi v lm bi tp trang 16 SGK. Chun b bi thc hnh.
V. THễNG TIN PHN HI
1/ Phiu hc tp:
Vn mụi trng Biu hin Nguyờn nhõn Hu qu
Bin i khớ hu ton cu Nhit Trỏi t
tng lờn
Khớ thi cụng
nghipgõy hiu ng

nh kớnh
Bng tan hai cc, nc
bin dõng, mt t
Suy gim tng ụdụn Tng ụdụn mng, Khớ thi CFC
S,
SO
2
Tia t ngoi
GV: D
NG B VN THPT THNH TY TN HIP, KIấN GIANG
8
Giaùo aùn Ñòa lí lôùp 11, naêm hoïc 2008 - 2009
xuất hiện lỗ thủng trong công nghiệp
Ô nhiễm nguồn nước ngọt Dòng sông đen Chất thải công nghiệp,
sinh hoạt
Thiếu nước sạch
Ô nhiễm biển, đại dương Thủy triều đen Chất thải công nghiệp,
đắm tàu dầu
Giảm sút tài nguyên biển
Suy giảm đa dạng sinh vật Sinh vật tuyệt
chủng, hệ sinh thái
biến mất
Khai thác bừa bãi, quá
mức tài nguyên rừng,
biển
Mất nhiều nguồn gen,
thực phẩm, dược phẩm
quí
2/ Gợi ý trả lời câu hỏi 2 cuối bài học:
Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại. Môi trường là ngôi nhà chung của tất cả mọi

người, trong đó có con người tồn tại, phát triển. Cuộc sống của mỗi người có liên hệ mật thiết với môi
trường. Con người là một thành phần của môi trường, không thể sống tách rời môi trường. Một môi
trường phát triển bền vững là điều kiện lí tưởng cho con người và ngược lại.
VI. RÚT KINH NGHIÊM
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………..

Tuần: 4 Bài: 4 Tiết: 4 Ngày soạn: 14/9/2008
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
9
Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009
THỰC HÀNH
TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA
TỒN CẦU HĨA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
I. MỤC TIÊU
Sau bài thực hành, HS cần:
1. Kiến thức
Hiểu được những cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển.
2. Kĩ năng
Thu thập và xử lí thơng tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một số vấn đề mang tính tồn cầu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
-Một số ảnh về việc áp dụng thành tựu khoa học và cơng nghệ hiện đại vào sản xuất, quản lí, kinh
doanh.
-Đề cương báo cáo phóng to.
-Sử dụng phương pháp phân tích SWOT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (3’)
Chứng minh rằng trên thế giới, sự bùng nổ dân số chủ yếu diễn ra ở các nước đang phát triển.
3. Bài mới
Hoạt động 1
TÌM HIỂU NHỰNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
Mục tiêu: Xác định những cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
3’
7’
-Đàm thoại gợi mở với ơ
kiến thức 1 làm ví dụ minh
họa cho các ơ kiến thức sau
-Chia lớp thành 6 nhóm, cử
nhóm trưởng, thư kí, giao
nhiệm vụ và nêu u cầu:
Đọc thơng tin ở ơ kiến thức,
kết hợp với hiểu biết cá nhân
để rút ra kết ln về 2 nội
dung những cơ hội và thách
thức của tồn cầu hóa đang
đặt ra với các nước đang
phát triển.
-Lắng nghe, trả lời, ghi chép
vào phần trả lời cho ơ kiến
thức 1.
-Hoạt động nhóm:
Các nhóm trao đổi, bàn luận
về các kết luận của từng cá
nhân trong nhóm, cuối cùng
thống nhất kết luận chung.

(Nhóm 1: ơ kiến thức 2,
nhóm 2: ơ kiến thức 3, )
1. Tự do hóa thương mại
-Mở rộng thị trường, thúc đẩy sản
xuất phát triển.
-Trở thành thị trường tiêu thụ cho
các cường quốc kinh tế.
2. Cách mạng khoa học-CN
-Chuyển dịch cơ cấu theo hướng
tiến bộ, hình thành và phát triển
nền kinh tế tri thức.
-Nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ
phát triển kinh tế.
3. Sự áp đặt lối sống, văn hóa của
các siêu cường
-Tiếp thu các tinh hoa văn hỏa của
nhân loại.
-Giá trị đạo đức bị biến đổi theo
hướng x6ú, đánh mất bản sắc dân
tộc.
Hoạt động 2
TRÌNH BÀY BÁO CÁO
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
10
Giaựo aựn ẹũa lớ lụựp 11, naờm hoùc 2008 - 2009
Mc tiờu: Trỡnh by c kt qu tho lun bng vn bn bỏo cỏo.
TL Hot ng dy Hot ng hc Ni dung chớnh
20 -GV v cỏc nhúm khỏc nhn
xột gúp ý, b sung

-GV tng kt:
C hi:
+Khc phc cỏc khú khn,
hn ch v vn, c s vt cht
k thut, cụng ngh.
+Tn dng cỏc tim nng
ca ton cu phỏt trin t
nc.
+Gia tng tc phỏt trin.
Thỏch thc:
+Chu s cnh tranh quyt
lit hn.
+Chu nhiu thua tit, ri ro
nh tt hu, n nn, ụ
nhimthm chớ ỏnh mt
nn c lp.
-Cỏc nhúm ln lt c i
din lờn bỏo cỏo bng cỏnh
in vo phn ụ kin thc
liờn quan, v c hi v thỏch
thc.
4. Chuyn giao cụng ngh
-Tip nhn u t, cụng ngh,
hin i húa c s vt cht k
thut.
-Tr thnh bói thi cụng ngh lc
hu cho cỏc nc phỏt trin.
5. Ton cu húa trong cụng ngh
-i tt ún u, t ú cú th ui
kp cỏc nc phỏt trin

-Gia tng nhanh chúng n nc
ngoi, nguy c tt hu
6. Chuyn giao mi thnh tu ca
nhõn loi
-Thỳc y nn kinh t phỏt trin
vi tc nhanh, hũa nhp nhanh
chúng vo nn kinh t th gii.
-S cnh tranh tr nờn quyt lit,
nguy c hũa tan.
7. S a phng húa, a dng
húa
-Tn dng tim nng, th mnh
ton cu phỏt trin t nc.
-Chy mỏu cht xỏm, gia tng tc
cn kit ti nguyờn.
4. Cng c - ỏnh giỏ (5)
-GV kt lun chung v c hi v thỏch thc ca ton cu húa i vi cỏc nc ang phỏt trin.
-ỏnh giỏ kt qu tit hc, ỏnh giỏ tinh thn lm vic ca cỏc nhúm.
5. Hot ng ni tip (1)
GV yờu cu HS v nh hon thin bi vit. Chun b bi hc mi.
V. RT KINH NGHIấM
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun: 5 Bi: 5 Tit: 5 Ngy son: 21/9/2008
MT S VN CA CHU LC V KHU VC
GV: D
NG B VN THPT THNH TY TN HIP, KIấN GIANG
11

Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009
Tiết 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Biết được châu Phi khá giàu khống sản, song có nhiều khó khăn do khí hậu khơ, nóng, tài ngun
mơi trường bị cạn kiệt, tàn phá…
-Dân số tăng nhanh, nguồn lao động khá lớn, song chất lượng cuộc sống thấp, bệnh tật, chiến tranh đe
dọa, xung đột sắc tộc.
-Kinh tế tuy có khởi sắc, nhưng cơ bản phát triển còn chậm.
2. Kĩ năng
Phân tích lược đồ, bảng số liệu và thơng tin để nhận biết các vấn đề của châu Phi.
3. Thái độ
Chia sẻ với những khó khăn mà người dân châu Phi phải trải qua.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
-Bản đồ địa lí tự nhiên châu Phi, bản đồ kinh tế chung châu Phi.
-Tranh ảnh về cảnh quan và con người, một số hoạt động kinh tế tiêu biểu của người dân châu Phi (nếu
có)
-Phiếu học tập
Các vấn đề Đặc điểm Ảnh hưởng
-Dân số
-Mức sống
-Vấn đề khác
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
Kiểm tra 1 số bài báo cáo tiết trước.
3. Bài mới (mở bài 1’)
Châu Phi – châu lục nghèo đói, xung đột, bệnh tật…Tại sao châu lục đã từng có những nền văn minh
rực rỡ xuất hiện sớm nhất trong lịch sử của xã hội lồi người đến nay lại có thực trạng như vậy? Ta tìm

hiểu thử tại sao!
Hoạt động 1
TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TỰ NHIÊN
Mục tiêu: Thấy được khó khăn về điều kiện tự nhiên và một số giải pháp cần thiết để khắc phục khó
khăn.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
10’ -Dựa vào hình 5.1 và thơng
tin của SGK trình bày
những thuận lợi, khó khăn
do tự nhiên gây ra và nêu
các giải pháp khả thi để
khắc phục.
-GV đưa thêm một số ví
dụ để làm rõ, chuẩn kiến
thức.
-Hoạt động cặp đơi
-Một số em đại diện trả lời, kết
hợp chỉ bản đồ.
-Các em khác góp ý, bổ sung.
I. Một số vấn đề về tự nhiên
-Phần lớn lãnh thổ có khí hậu khơ
nóng với cảnh quan hoang mạc,
bán hoang mạc và savan gây khó
khăn lớn cho sự phát triển.
-Mặc dù tài ngun khống sản và
rừng giàu có nhưng bị khai thác
mạnh dẫn đến bị cạn kiệt và mơi
trừong bị tàn phá.
-Các biện pháp khắc phục
Hoạt dộng 2

TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
12
Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009
Mục tiêu: Thấy được những khó khăn, hạn chế về dân cư và xã hội của châu Phi và những biện pháp
khắc phục.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
15’ -Chia lớp làm 6 nhóm và
giao nhiệm vụ.
-Dân cư và xã hội châu Phi
tồn tại những vấn đề gì cần
giải quyết?
-GV chuẩn kiến thức.
-Hoạt động nhóm
-Dựa vào thơng tin của SGK,
phân tích bảng 5.1 để hồn
thành phiếu học tập.
-Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm.
-Các nhóm khác góp ý, bổ
sung.
II. Một số vấn đề về dân cư và xã
hội
(phiếu học tập ở phần thơng tin
phản hồi)
Hoạt động 3
TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ
Mục tiêu: Thấy được thực trạng, ngun nhân của tình trạng chậm phát triển về kinh tế của châu Phi.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính

10’ -Trình bày thực trạng nền
kinh tế châu Phi theo cấu
trúc:
+Thành tựu đạt được
+Hạn chế
+Ngun nhân
+Các giải pháp
-GV chuẩn kiến thức.
-Hoạt động cả lớp
-HS phân tích bảng 5.2 và nội
dung SGK để trả lời câu hỏi.
III. Một số vấn đề về kinh tế
-Thành tựu: Tốc độ tăng trưởng
GDP cao, ổn định.
-Hạn chế: Qui mơ nền kinh tế nhỏ
bé so với qui mơ dân số nên còn
nghèo.
-Ngun nhân: Sự kìm hãm của
chủ nghĩa thực dân, xung đột sắc
tộc, sự quản lí yếu kém về mặt nhà
nước.
-Các giải pháp
4. Củng cố - đánh giá (4’)
1/ Để thốt khỏi tình trạng kém phát triển, các nước châu Phi cần tực hiện những giải pháp gì?
2/ Phân tích các ngun nhân làm cho châu Phi có mền kinh tế kém phát triển.
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài, làm bài tập 2. Chuẩn bị bài học mới.
V.THƠNG TIN PHẢN HỒI
1/ Trả lời phiếu học tập
Các vấn đề Đặc điểm Ảnh hưởng

-Dân số
-Mức sống
-Vấn đề khác
-Tỉ suất sinh, tỉ suất tử, tỉ suất gia tăng
tự nhiêncao nhất thế giới.
-Tuổi thọ TB thấp, HDI rất thấp.
-Hủ tục, bệnh tật, xung đột sắc tộc.
-Hạn chế sự phát triển kinh tế, giảm chất
lượng cuộc sống, tàn phá mơi trường.
-Chất lượng nguồn lao động thấp.
-Tổn thất lớn sức người sức của dẫn đến làm
chậm sự phát triển của nền kinh tế - xã hội.
2/ Gợi ý trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập:
Trong vòng 20 năm, tỉ lệ dân số châu Phi có xu hướng tăng, châu Âu có xu hướng giảm, các châu lục
khác ổn định.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................
Tuần: 6 Bài: 5 Tiết: 6 Ngày soạn: 28/9/2008
Tiết 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LATINH
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
13
Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Biết Mĩ Latin có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế song nguồn tài ngun thiên nhiên
được khai thác lại chỉ phục vụ cho thiểu số dân, gây tình trạng khơng cơng bằng, mức sống chênh lệch
lớn với một bộ phận khơng nhỏ dân cư sống dưới mức nghèo khổ.
-Phân tích được tình trạng phát triển thiếu ổn định của nền kinh tế các nước Mĩ Latin, khó khăn do nợ,

phụ thuộc nước ngồi và những cố gắng để vượt qua khó khăn của các nước này.
2. Kĩ năng
Phân tích lược đồ (bản đồ), bảng số liệu và thơng tin để nhận biết các vấn đề của Mĩ Latin.
3. Thái độ
Tán thành với những biện pháp mà các quốc gia Mĩ Latin đang cố gắng thực hiện để vượt qua khó
khăn trong giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY - HỌC
-Phóng to hình 5.4 trong SGK
-Bản đồ Địa lí tự nhiên châu Mĩ
-Bản đồ Kinh tế chung Mĩ Latin
-Hai phiếu học tập:
1/
Cảnh quan và khống sản chủ yếu Thuận lợi cho phát triển kinh tế
Cảnh quan
Khống sản
2/
Nước GDP Tỉ lệ nợ (%) Nước GDP Tỉ lệ nợ (%)
Argentina Mexico
Brasil Panama
Chile Paraguay
Equador Peru
Jamaica Venezuela
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
-Châu Phi có những vấn đề gì thuộc tự nhiên, tại sao lại như vậy? Biện pháp có thể khắc phục là gì?
-Nhữngvấn đề lớn về dân cư, xã hội châu Phi là gì?
-Tại sao phần lớn các nước châu Phi đều nghèo, nền kinh tế kém phát triển?
3. Mở bài (1’)
Chỉ bản đồ: Tại sao khu vực này có tên gọi là Mĩ Latin? Và tại sao hiện nay nhiều nước trong khu vực

đang phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa như nước ta?
Hoạt động 1
TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ
VỀ TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Mục tiêu: Cho HS thấy được Mĩ Latin có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế song nguồn
tài ngun thiên nhiên được khai thác lại chỉ phục vụ cho thiểu số dân, gây tình trạng khơng cơng bằng,
mức sống chênh lệch lớn với một bộ phận khơng nhỏ dân cư sống dưới mức nghèo khổ.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
15’ Pp phát vấn:
-Mĩ Latin có những cảnh
quan và tài ngun khống
Làm việc cả lớp theo cặp:
-Hồn thành phiếu học tập 1.
I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân
cư và xã hội
1. Về tự nhiên
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
14
Giáo án Đòa lí lớp 11, năm học 2008 - 2009
sản gì?
-Tỉ trọng thu nhập của các
nhóm dân cư như thế nào?
Tại sao?
-GV chuẩn kiến thức.
Pp tự nghiên cứu:
-Phân tích bảng số liệu:
Ví dụ Chile:
10% →906 triệu USD
10%→35485 tr. USD

Chênh lệch 40 lần
-GV giải thích thêm và
chuẩn kiến thức
-Phân tích bảng 5.3, nhận xét
và trả lời.
-Nội dung (phiếu học tập)
-Nhận xét: Tự nhiên giàu có tuy
nhiên đại bộ phận dân cư khơng
được hưởng các nguồn lợi này.
2. Về dân cư và xã hội
-Chênh lệch giàu nghèo giữa các
tầng lớp trong xã hội rất lớn
-Tỉ lệ dân sống dưới mức nghèo
khổ lớn (37 – 62%)
-Tỉ lệ dân thành thị cao (75%)
nhưng có đến 1/3 sống trong điều
kiện khó khăn
Hoạt động 2
TÌM HIỂU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ
Mục tiêu: Biết được nhiều nước Mĩ Latin có nền kinh tế phát triển khơng ổn định, nợ nước ngồi lớn.
Ngun nhân và một số biện pháp khắc phục.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
17’ Pp tự nghiên cứu:
-Quan sát biểu đồ 5.4 để trả
lời câu hỏi trong sách.
-Lập bảng tính tỉ lệ nợ nước
ngồi so với GDP để trả lời
câu hỏi trong sách
-GV nhận xét bổ sung
-Tại sao các nước Mĩ Latin

có nền kinh tế thiếu ổn định
và phải vay nợ nước ngồi
nhiều?
-Giải pháp?
-GV tổng kết
Hoạt động nhóm:
-Các nhóm lẻ nhận xét hình
5.4 và 5 nước phía trái bảng
5.4
-Các nhóm chẵn nhận xét
hình 5.4 và 5 nước phía phải
bảng 5.4
-Đại diện các nhóm trình bày
-Gọi 1 số em trả lời
-Gọi 1 số em đưa ra
II. Một số vấn đề về kinh tế
1. Thực trạng:
-Nền kinh tế phát triển thiếu ổn
định, tỉ lệ tăng trưởng thấp, dao
động mạnh.
-Phần lớn các nước Mĩ Latin đều
có tỉ lệ nợ nước ngồi cao.
2. Ngun nhân:
-Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến
dài
-Thế lực bảo thủ của tơn giáo
3. Biện pháp:
4. Củng cố - đánh giá (5)
1/ Mĩ Latin khơng giàu có về loại tài ngun:
a/ Kim loại màu b/ Kim loại đen c/ Kim loại qd/ Than

2/ Điều kiện tự nhiên của Mĩ Latin thuận lợi chủ yếu để phát triển nền nơnghiệp:
a/ Ơn và cận nhiệt đới b/ Nhiệt đới
c/ Cận nhiệt đới d/ Ơn đới
3/ Vì sao các nước Mĩ Latin có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người
nghèo khổ của khu vực lại cao?
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài, làm bài tập 2, chuẩn bị bài mới.
V. THƠNG TIN PHẢN HỒI
1/
Cảnh quan và khống sản chủ yếu Thuận lợi cho phát triển kinh tế
Cảnh quan: Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm, Cây cơng nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới, chăn ni
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
15
Giaựo aựn ẹũa lớ lụựp 11, naờm hoùc 2008 - 2009
ng c savan gia sỳc
Khoỏng sn: Du m, khớ t, kim loi mu,
kim loi quớ
Cụng nghip vi c cu a dng v hin i
2/
Nc GDP
(t USD)
T l n (%) Nc GDP
(t USD)
T l n (%)
Argentina 151,5 104,3 Mexico 676,5 22,2
Brasil 605,0 36,4 Panama 13,8 63,8
Chile 94,1 47,4 Paraguay 7,1 45,1
Equador 30,3 55,4 Peru 68,6 43,4
Jamaica 8,0 75,0 Venezuela 109,3 30,5

VI. RT KINH NGHIM



.
Tun: 7 Bi: 5 Tit: 7 Ngy son: 05/10/2008
Tit 3: MT S VN CA KHU VC
GV: D
NG B VN THPT THNH TY TN HIP, KIấN GIANG
16
Giaùo aùn Ñòa lí lôùp 11, naêm hoïc 2008 - 2009
TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á.
-Hiểu được các vấn đề chính của khu vực đều liên quan đến vai trò cung cấp dầu mỏ và các vấn đề dẫn
tới xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo, nạn khủng bố.
2. Kĩ năng
-Sử dụng bản đồ Các nước trên thế giới để phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á và
khu vục Trung Á.
-Đọc trên lược đồ Tây Nam Á, Trung Á để thấy vị trí các nước trong khu vực.
-Phân tích bảng số liệu để rút ra nhận định.
-Đọc và phân tích các thông tin địa lí từ các nguồn thông tin về chính trị, thời sự quốc tế.
II. THIẾT BỊ DẠY - HỌC
-Bản đồ Các nước trên thế giới
-Bản đồ Tự nhiên châu Á
-Phóng to hình 5.8 – SGK
-Phiếu học tập:
Các mặt tìm hiểu Tây Nam Á Trung Á

Vị trí địa lí
Ý nghĩa
Đặc trưng tự nhiên
Đặc điểm xã hội nổi bật
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
-Cảnh quan chính và tài nguyên chủ yếu của Mĩ Latin là gì? Thuận lợi cho các ngành kinh tế nào?
-Những nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ Latin phát triển không đều?
3. Mở bài (1’)
Các em đã biết gì về Tây Nam Á hoặc Trung Á? Trung Đông, Vùng Vịnh các em đã từng nghe, có liên
quan gì đến một trong hai khu vực này? Ta tìm hiểu các khu vực mà các em đã có nghe ở bài hôm nay.
Hoạt động 1
TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CỦA
KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
Mục tiêu:
-Hiểu được cả hai khu vực đều có vị trí chiến lược và giàu tài nguyên
-Biết được cả hai khu vực đều đang tồn tại những mâu thuẫn liên quan đến việc tranh chấp quyền lợi
tài nguyên đẫn tới các xung đột.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung chính
16’ -Tổ chức cho HS làm 8
nhóm thảo luận.
-Để các nhóm trình bày được
thuận lợi, cho các nhóm
phiếu học tập có ghi sẵn các
yêu cầu, kết hợp với nội
dung bài và các câu hỏi của
SGK.
-GV nhận xét, góp ý, chuẩn
Hoạt động theo nhóm

-Các nhóm lẻ nghiên cứu thảo
luận các đặc điểm của khu vực
Tây Nam Á
-Các nhóm chẵn nghiên cứu
thảo luận các đặc điểm của khu
vực Trung Á
-Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp
I. Đặc điểm của khu vực Tây
Nam Á và khu vực Trung Á
1. Tây Nam Á
2. Trung Á
(Nội dung ở phiếu học tập trong
mục thông tin phản hồi)
GV: D
ƯƠNG BÁ VẠN – THPT THẠNH TÂY – TÂN HIỆP, KIÊN GIANG
17
Giaựo aựn ẹũa lớ lụựp 11, naờm hoùc 2008 - 2009
kin thc.
Hot ng 2
TèM HIU MT S VN CA
KHU VC TY NAM V TRUNG
Mc tiờu: Thy c vỡ sao khu vc Tõy Nam v Trung cú nhiu mõu thun gia cỏc quc gia v
tỡnh trng mt n nh trong khu vc.
TL Hot ng dy Hot ng hc Ni dung chớnh
16 -GV yờu cu HS t nghiờn
cu cỏ nhõn +Khu vc no
khai thỏc c lng du thụ
nhiu nht, ớt nht?
+Khu vc no cú lng du

thụ tiờu dựng nhiu nht, ớt
nht?
+S chờnh lch v lng du
khai thỏc v tiờu dựng mi
khu vc núi lờn iu gỡ?
-GV kt lun
-GV cho HS hot ng cp:
Nhng nguyờn nhõn no lm
cho tỡnh trng nghốo úi v
bt bỡnh ng v quyn li
ca nhõn dõn nhiu nc
trong khu vc?
-Tr li cõu hi cui mc 2
Hot ng cỏ nhõn
-Da vo ni dung bi hc v
hỡnh 5.8 tr li cỏc cõu hi.
-Mt s HS tr li, cỏc em khỏc
gúp ý, b sung
Hot ng cp
-Tho lun, tranh lun, phỏt
biu ý kin
II. Mt s vn ca khu vc
Tõy Nam v khu vc Trung

1. Vai trũ cung cp du m
-Tr lng: TNA (50%), trong ú
Arab Saudi, Iran, Iraq, Kuwait,
UAE
-Kh nng xut khu: TNA, TA
*Ngun du m v v trớ a

chớnh tr nguyờn nhõn quan
trng to s bt n nh ca khu
vc
2. Xung t sc tc, xung t tụn
giỏo v nn khung b
a/ Nguyờn nhõn:
-Tụn giỏo
-Ti nguyờn
-S can thip bờn ngoi
b/ Hu qu: Chin tranh, nghốo
dúi, mt n nh
4. Cng c ỏnh giỏ (5)
1/ V trớ a lớ v ý ngha a chớnh tr ca TNA v TA?
2/ Nguyờn nhõn ca tỡnh trng nghốo úi v thiu n nh ca khu vc l gỡ?
5. Hot ng ni tip (1)
Hc bi, lm bi tp v chun b cho tit kim tra gia hc kỡ vo tun sau.
V. THễNG TIN PHN HI
1/ Phiu hc tp
Cỏc mt tỡm hiu Tõy Nam Trung
V trớ a lớ
Tõy nam chõu , ni tip giỏp ba
chõu lc , u, Phi ỏn ng trờn
ng hng hi quc t t u
Trung tõm chõu ỏn ng trờn con
ng t la
í ngha V trớ chin lc v kinh t, giao
thụng,quõn s
V trớ chin lc v kinh t, quõn s
c trng v t nhiờn Khụ hn, giu du m v khớ t
nht th gii

Khụ hn, giu du m v khớ t
c im xó hi ni bt Cỏi nụi ca ba tụn giỏo ln, a s
dõn c theo o Hi
a dõn tc, vựng giao thoa vn húa
ụng - Tõy
2/ Gi ý tr li cõu hi cui mc II.2 trang 32 SGK:
-Bt u t vic gii quyt cỏc mõu thun v quyn li (t ai, ngun nc, du m); cỏc nh kin
v dõn tc, tụn giỏo, vn húa, lch s; cựng vi vic gii quyt tỡnh trng úi nghốo.
-ú l nhng vic lm u tiờn loi tr nguy c xung t sc tc, xung t tụn giỏo v nn khng
b, tin ti n nh tỡnh hỡnh mi khu vc.
GV: D
NG B VN THPT THNH TY TN HIP, KIấN GIANG
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×