BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………
BỘ NỘI VỤ
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGU
QU N
N VI T H NG
NHÀ N ỚC V C NG TÁC
THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI
`
LU N V N TH C S QU N L C NG
ĐĂK ĂK - NĂM 2017
i
BỘ NỘI VỤ
……/……
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
NGU
QU N
N VI T H NG
NHÀ N ỚC V C NG TÁC
THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI
LU N V N TH C S QU N L C NG
Chuy
g h: Qu
c g
Mã số: 60.34.04.03
NG
ỜI H ỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS TR N THỊ DIỆU OANH
ĐĂK ĂK - NĂM 2017
ii
T i xi
châ th
ỜI C M ƠN
h b y tỏ ò g biết ơ sâu sắc đế Ba Giám đốc Học
việ H h chí h Quốc gia, Ba Giám đốc Phâ
các thầy c giáo Khoa sau đại học v
việ đã tham gia qu
tập, ghi
, gi
việ H
các phò g, khoa của Học việ
g dạy v giúp đỡ t
cứu. Đặc biệt, t i xi c m ơ
th
và Phân
i tro g suốt quá trì h học
TS. Trầ
Thị Diệu Oa h, khoa Nhà
ƣớc v Pháp uật, Học việ H h chí h quốc gia đã tậ
đỡ t i ho
h chí h Tây Nguy ,
tì h hƣớ g dẫ , giúp
huậ vă .
Xi c m ơ
các cá bộ, c
g chức tại Sở Nội vụ tỉ h Gia Lai, Phò g
Nội vụ các Huyệ thuộc tỉ h Gia Lai đã hiệt tì h thu thập, cu g cấp t i iệu,
số iệu giúp t i ho th
Luậ vă
h hiệm vụ ghi cứu
y đƣợc ho
th h với sự
hiểu t i iệu thực tế để tổ g hợp, đá
cò hạ chế, ki h
thiếu sót, hạ
Xi
y.
ỗ ực của b
h giá, dù cố gắ g
ghiệm thực tế chƣa
hiều
kh
thâ
hƣ g do sự hiểu biết
g trá h khỏi
chế. Rất mo g hậ đƣợc sự góp của thầy c giáo v
châ th h c m ơ
!
Tác giả luận văn
Nguyễn Viết Hùng
i
tro g tìm
hữ g
độc gi .
ỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, trích dẫn trong luận văn đảm bảo độ tin cậy, chính xác và trung thực.
Những kết luận khoa học của luận văn chưa từng được ai công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.
TÁC GI
Nguyễn Viết Hùng
ii
DANH MỤC B NG
Trang
Bảng 2 1 Cơ cấu tha h
i
so với tổ g dâ
số của tỉ
h Gia Lai từ
45
2011-2015.
Bảng 2 2 Trì h độ học vấ
phổ th g của tha h i
tham gia
ực
48
ƣợ g ao độ g các ăm 2011-2015.
Bảng 2 3. Số vụ tha h
i
(16-30 tuổi) phạm pháp hì h sự tại
51
tỉ h Gia Lai, từ 2011-2015.
Bảng 2 4. Kết qu thực hiệ các chỉ ti u c
2013, 2014 của Tỉ h đo
g tác tro g 02
ăm
52
Gia Lai
iii
DANH MỤC TỪ VI T TẮT
Từ viết tắt
Nội dung
ATGT
An toàn giao thông
CLB
Câu ạc bộ
ĐVTN
Đo
GTNT
Giao thông nông thôn
HĐND
Hội đồ g hâ dâ
HIV/AIDS
vi
tha h
i
Virus gây ra hội chứ g suy gi m miễ dịch mắc ph i ở
gƣời
KHKT
Khoa học kỹ thuật
LHTN
Li
hiệp tha h i
SKSS/SKTD Sức khỏe si h s
/ Sức khỏe tì h dục
TBXH
Thƣơ g bi h xã hội
THPT
Trung học phổ th
TNTN
Tha h i
UBND
Ủy ba
g
tì h guyệ
hâ dâ
UNICEF
Quỹ hi đồ g Li
hợp quốc
UNFPA
Quỹ Dâ số Li hợp quốc
iv
MỤC ỤC
LỜI C M ƠN........................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................... ii
DANH MỤC B NG...............................................................................................iii
DANH MỤC TỪ VI T TẮT....................................................................................................... iv
1Tn
c p t iết c
t i....................................................................................... 1
2Tn
n ng i n c u li n qu n
3M c
c v n iệm v ng i n c u....................................................................... 5
4Đit
ng v p
5P
6
l luận v
7 Kết c u c
C
t i......................................................... 3
m vị ng i n c u........................................................................ 6
ng p áp luận v p
ng
ến
ng p áp ng i n c u................................................. 6
ng
t
c tiễn c
luận văn............................................ 7
luận văn........................................................................................... 7
ng 1: CƠ SỞ
U N QU N
NHÀ N ỚC V
C NG TÁC
THANH NIÊN......................................................................................................... 8
11T
n ni n v c ng tác t
1.1.1. Tha h i
n ni n.................................................................. 8
v vai trò của tha h i................................................................... 8
1.1.2. C g tác tha h i........................................................................................... 12
1 2 Quản l n
n ớc v c ng tác t
1.2.1. Khái iệm v đặc điểm qu
1.2.2. Nội du g qu
h
n ni n...................................................... 15
h
ƣớc về c g tác tha h niên..................15
ƣớc về c g tác tha h
1.2.3. Hì h thức v phƣơ g pháp qu
h
1.3. Các yếu t tác ộng ến quản l n
C
ng 2: TH C TRẠNG C
i........................................... 20
ƣớc về c g tác tha h
i...............29
n ớc v công tác thanh niên............31
NG TÁC THANH NI N VÀ QU N
NHÀ
N ỚC V C NG TÁC THANH NI N TẠI TỈNH GIA AI..........................38
2.1. K ái quát v tỉn Gi
iv t
c tr ng t
n ni n tr n
ị
n tỉnh.......38
2.1.1. Đặc điểm tự hi , tì h hì h ki h tế-xã hội của tỉ h Gia Lai..........................38
2.1.2. Thực trạ g tha h i
2.1.3. C g tác tha h
i
tr
địa b
tỉ h Gia Lai............................................ 42
tại tỉ h Gia Lai qua hoạt độ g Đo
Tha h i
cộ g s
Hồ Chí Mi h của tỉ h Gia Lai................................................................................... 51
v
2 2 T c tr ng quản l n n ớc v c ng tác t n ni n t i tỉn Gi
i ....... 55
2.2.1. Công tác xây dự g, ba h h v tổ chức thực hiệ chí h sách, pháp uật và
chiế
ƣợc, chƣơ g trì h phát triể tha h i
tr
địa b
2.2.2. Công tác xây dự g tổ chức bộ máy qu
h
tỉ h Gia Lai ................. 55
ƣớc về c g tác tha h
...................................................................................................................................
i
64
2.2.3. C g tác đ o tạo, bồi dƣỡ g v xây dự g đội g
cá bộ, c g chức
mc g
tác thanh niên ............................................................................................................
68
2.2.4. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật về thanh niên
và công tác thanh niên ...............................................................................................
69
71
2.2.5. Hợp tác quốc tế về công tác thanh niên ..........................................................
2.2.6. Tha h tra, kiểm tra v gi i quyết khiếu
ại, tố cáo v x
thực hiệ chí h sách pháp uật về tha h i
vi phạm tro g việc
v c g tác tha h i
...................... 71
2.2.7. Công tác thống kê, thông tin báo cáo về công tác thanh niên ......................... 72
2 3 Đán
giá c ung quản l n
n ớc v c ng tác t
2.3.1. Nhữ g kết qu đạt đƣợc trong công tác qu
n ni n t i Gi
h
i ....... 73
ƣớc về công tác thanh
niên hiện nay .............................................................................................................
2.3.2. Nhữ g hạ
tác qu
C
73
chế, vƣớng mắc v
guy
hâ
của hữ g hạ chế tro g c
ƣớc về công tác thanh niên. ...........................................................
h
75
ng 3: PH ƠNG H ỚNG VÀ GI I PHÁP TĂNG C
NHÀ N ỚC V C NG TÁC THANH NI N TẠI TỈNH GIA
31 P
ng
ớng tăng c ờng quản l
n
n
ỜNG QU N
AI ................. 81
ớc v c ng tác t
n ni n t i
i .......... ........................ ............ ........................ ............ ........................ ....
tỉn Gi
81
3 2 Các giải p áp tăng c ờng quản l n
n ớc v c ng tác t
n ni n t i tỉn
Gia Lai ......................................................................................................................
84
3.2.1. Tă g cƣờ g c g tác giáo dục, tuy
về tha h
niên
i
g
tr
địa b
tỉ h
â g cao
truyề , phổ biế chí
hậ
............................................................................................................................
thức về tha h i
h sách, pháp uật
v c
g tác tha h
87
vi
3.2.2. Ho
thiệ hệ thố g chí h sách, pháp
uật đối với tha h
i
v c
g tác
thanh niên, xây dự g cơ chế phối hợp liên ngành trong xây dựng và thực hiện chính
sách, pháp luật đối với thanh niên........................................................................... 89
3.2.3. Kiệ to
tổ chức bộ máy, tă g cƣờ g tổ chức đ o tạo, bồi dƣỡ g, xây dự g
đội g cá bộ
m c g tác tha h
i...................................................................... 95
3.2.4. Nâng cao chất ƣợng nguồn ao động phù hợp với chiế
ƣợc, tầm nhìn phát
triển kinh tế-xã hội đặc thù của tỉnh Gia Lai........................................................... 96
3.2.5. Gi i quyết việc
m, tă g thu hập v c i thiệ đời số g cho tha h
3.2.6. Vậ độ g sự tham gia của cộ g đồ g v
guồ
ực xã hội tro g v
i..........98
trách hiệm của mọi tổ chức, mọi
go i tỉ h đối với hoạt độ g qu
h
ƣớc về c g
tác tha h i............................................................................................................ 100
3.2.7. Phát huy vai trò của Đo
3.2.8. Tă g cƣờ g c
về c g tác tha h
Tha h
i
cộ g s
Hồ Chí Mi h.....................101
g tác tha h tra, kiểm tra đối với hoạt độ g qu
h
ƣớc
i............................................................................................... 103
K T U N.......................................................................................................... 106
DANH MỤC TÀI IỆU THAM KH O............................................................ 108
PHỤ ỤC............................................................................................................. 112
vii
MỞ Đ U
1Tn
c p t iết c
Tha h i
ƣớc v
t i
u
đó g vai trò qua trọ g tro g ịch s đấu tra
giữ ƣớc của dâ
h dự g
tộc ta. Chủ tịch Hồ Chí Mi h đã kh
g đị h:
“Thanh niên là người chủ tương lai của nước nhà... nước nhà thịnh hay suy,
yếu hay mạnh một phần lớn là do các thanh niên” [21];
ph i đị h hƣớ g,
độ g vi
đú g cách thì tha h i
mới say sƣa với tƣở g số g cao đ p,
phát huy t i ă g, tí h sá g tạo, sẵ s g hy si h vì đại ghĩa.
Tro g suốt quá trì h
đặt iềm ti v o tha h
kiệ để tha h i
va g m
Đ gv
i
gyc
ã h đạo đất
v
ƣớc, Đ g Cộ g s
Việt Nam u
quyết tâm bồi dƣỡ g, giáo dục, tạo mọi điều
g phát triể , xứ g đá
g với sứ mệ h ịch s vẻ
hâ dâ trao cho. Nghị quyết Đại hội Đ
g to
quốc ầ
thứ XI đã chỉ rõ:
“Làm tốt công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, truyền thống, lý
tưởng, đạo đức và lối sống, tao điều kiện học tập, lao động, giải trí,
phát triển thể lực cho thế hệ trẻ; khuyến khích, cổ vũ thanh niên nuôi
dưỡng ước mơ, hoài bão lớn, xung kích, sáng tạo, làm chủ khoa học,
công nghệ hiện đại; hình thành lớp thanh niên ưu tú trên mọi lĩnh vực,
kế tục trung thành và xuất sắc sự nghiệp cách mạng của Đảng, của dân
tộc”.
Việt Nam đa g tro g thời kỳ “cơ cấu dâ số v g” với tỷ
i
cao hất tro g
ịch s khi hóm dâ số từ 10-29 tuổi chiếm kho
dâ số v dự kiế thời kỳ
y sẽ kéo d i cho đế
ớ để Việt Nam có thể phát triể
ki
ăm 2040 [4]. Đây
g tác tha h i
từ y u cầu của sự
giá trị co
g 33%
cơ hội
h tế - xã hội v phát huy tối đa tiềm ực
của đất ƣớc bằ g đẩy mạ h vai trò của ực ƣợ g tha h
ƣớc về c
ệ tha h thiếu
càng có
ghĩa qua
i . Qu
trọ g, kh
ghiệp c g ghiệp hóa, hiệ đại hóa m cò
gƣời cầ hƣớ g tới tro g thời kỳ đổi mới.
1
h
g chỉ xuất phát
đòi hỏi của
Thực tế tại địa b si h số g
tỉ h Gia Lai có hữ g đặc điểm đặc thù
về ki h tế-xã hội. Các chƣơ g trì h do Chí h quyề
địa phƣơ g v các cơ sở
Đo
tổ chức đã đạt đƣợc hiệu qu
việc
m ổ đị h, thu hập tốt, hất
vù g dâ tộc thiểu số vẫ
tha h i
tha h i
guy
đế tì h
tr
địa b
,
hiều hạ chế về hậ thức v ti h
thầ chủ độ g ập ghiệp. Một số si h vi sau khi tốt
cấp hƣ g thiếu kiế
hâ dẫ
tại địa phƣơ g. Đa số tha h i
dâ tộc thiểu số cò
có
ở các xã vù g sâu, vù g xa,
chƣa cao. Có rất hiều
trạ g thất ghiệp của tha h i
đặc biệt
hất đị h. Tuy hi , tỷ ệ tha h i
thức thực tiễ , gại khó,
ghiệp, mặc dù có bằ g
gại khổ
kh
g đáp ứ g
đƣợc y u cầu c
g việc của các doa h ghiệp, cơ qua , dẫ đế tì h trạ g một
bộ phậ tha h
i
sa g
m hữ g c
“y
g hƣ g kh
kh
g
m đú g
g
h ghề mì h theo học m
g việc thời vụ, ao độ g phổ th
g y hƣơ g” c g
việc m của tha h i
g th
g. B
phố ớ c
g kh
g mấy kh
Tro g thời kỳ hội
trƣờ g vă
hóa
g th
qua
c g bị xáo trộ , điều kiệ
cạ h đó kh
g có việc
ổ đị h, tác độ g ti u cực đế
ối số g v
kh
tỉ h. Chí h vì vậy, hơ
g tro g địa b
chí h quyề , đo
ƣớc về c
tha h
i
học tập v r
uyệ ở
m hoặc việc
m kh g
úc
o hết các cấp
h
c g tác gi i quyết việc
m cho
chăm sóc sức khỏe v việc giáo dục đị h hƣớ g co
G
, tác gi chọ đề t i
m đề t i uậ vă của mì h.
2
h mạ h,
gƣời
tộc, hâ vă , dâ chủ,
v khoa học.
do tr
i
ữa đế vấ đề qu
i thời kỳ đổi mới chứa đự g các yếu tố dâ
Với hữ g
h
hập quốc tế, m i
hậ thức của tầ g ớp tha h
tâm hơ
, m chủ yếu
ghiệp ở các th
, ổ đị h đời số g, xây dự g sâ chơi vă hóa, thể thao
â g cao điều kiệ
tha h
thể cầ có sự qua
g tác tha h i
cơ hội tìm kiếm
v việc tạo điều kiệ đi ao độ g có thời
kết với các doa h
g chỉ ri
cạ h đó, tâm
h hƣở g rất ớ đế
hạ ở ƣớc go i hay tă g cƣờ g i
địa phƣơ g chƣa đầy đủ, b
chuyể
2Tn
n ng i n c u li n qu n ến
Việt Nam, vấ đề Qu
h
ói chu g v của từ g địa phƣơ g
ti
ƣớc về tha h i ở phạm vi c
ói ri g
hiều h khoa học, các h ã h đạo v
tác gi đã đề cập đế vấ đề qu
khía cạ h, góc độ khác
Nghi
hâ
qu
h
. Tro g một số c
tâm của
g trì h, các
ƣớc về c g tác tha h
i
ở hiều
hau, so g về cơ b
có các hóm vấ đề sau:
cứu về qu
ƣớc đối với c g tác tha h
góc độ khái quát, đƣa ra
guồ
đề t i thu hút sự qua
h
hữ g kiế
ghị, gi i pháp v
ƣớc
i
ở
các đề t i phát triể
ực trẻ, đ c biệt là đối với thanh niên là người đ ng bào dân tộc
thiểu số ở khu vực Tây Nguyên. Điều
y có thể thấy qua một số c
g trì h
khoa học hƣ:
- “Thanh niên và lối sống của thanh niên Việt Nam trong quá trình đổi
mới và hội nhập quốc tế”. GS.TS. Phạm Hồ g Tu g, Nh
Quốc gia, 2011.
Tro g c
uậ
g trì h
hữ g
ối số g tha h i , độ tuổi tha h
ối sốg, xu hƣớ g biế
ghi cứu với
đƣa ra hữ g khuyế
ối số g của tha h
ay. B cạ
c
y, các tác gi đã trì h b y khái quát
về tha h i ,
trạ g
h đó, c
g tác tha h i
xuất b
đổi ối số g của tha h i
hữ g uậ chứ g có tí
i
hữ g vấ
,c
hiệ
Việt Nam phù hợp tiế
g trì h
của Đ
ghi cứu
yc
đề
g hƣ thực
ay. Tr
cơ sở
h thuyết phục cao, tác gi đã
ghị khoa học v đề xuất các gi i pháp
i
Chí h trị
hằm xây dự g
trì h đổi mới đất
ƣớc hiệ
g góp phầ đá h giá, tổ g kết
g, Nh ƣớc v các tổ chức tha h i
tro g 25
ăm đổi mới đất ƣớc vừa qua. [27]
- “ uản lý nhà nước về thanh niên thời kỳ công nghiệp h a, hiện đại
h a” của TS. V Đă g Mi h, Bộ Nội vụ – Nh xuất b Chí h trị quốc gia, 2016.
Tro g c
g trì h
thực tiễ về hiệu qu qu
y, các tác gi
h
đã trì h b y một số cơ sở
ƣớc; các chủ trƣơ g của Đ g v Nh
3
uậ v
ƣớc
về tha h i
máy qu
hằm
v c g tác tha h
h ƣớc về tha h
â g cao hiệu qu
Đặc biệt, phâ
i ; thực trạ g hiệu qu
hoạt độ g của bộ
i từ 1945 đế
ay v đƣa ra gi i pháp
qu
h
ƣớc về tha h i
đị h rõ thẩm quyề , chức
hiệm vụ qu
h
ƣớc về tha h i
ti u chí cụ thể để đá h giá hiệu qu qu
giai đoạ hiệ
ay.
ă g,
hiệm vụ của Nh
ƣớc về
tro g c
g tác tha h i
, v các
h ƣớc về thanh niên. [23]
- “ hát triển ngu n nhân lực ở v ng dân tộc thiểu số Việt Nam đáp ứng
yêu cầu đ y mạnh công nghiệp h a, hiện đại h a đất nước”, của GS.TS.
Nguyễ Đă g Th h – Nh xuất b Chí h trị quốc gia, 2012.
Trong c
g trì h y, các tác gi đã trì h b y khái quát
ghi
,
cứu cơ b
uậ cứ
diệ hơ về vấ đề phát triể
guồ
hâ
ực ở vù g dâ
điểm, gi i pháp to
triể
ực dâ tộc thiểu số. [25]
hâ
Nghi
hữ g
thuyết v thực tiễ cho hậ thức đầy đủ v
đề xuất hệ qua
guồ
hữ g
với đối tƣợ
g cụ thể
qu
h
không gia
hất đị h hằm
gi i
thiệ qu
h
tộc thiểu số, m
diệ cho hoạch đị h chí
cứu về qu
h
to
h sách phát
ƣớc đối với c g tác tha h
ƣớc về c g tác tha h
i
cò
i
với phạm vi
hữ g đặc thù v tìm kiếm gi i pháp ho
ƣớc về c g tác tha h i . Một số c g trì h
hƣ sau:
- “Chính sách việc làm cho thanh niên dân tộc thiểu số tỉnh Đăk
Nông”, đề t i thạc sĩ chuy
g
h qu
c g của Phạm Vƣơ g Quốc
Trung, 2013. [26]
- “ uản lý nhà nước về công tác thanh niên tại thị xã
Lai”, đề t i thạc sĩ chuy
-
g h qu
c
g của Ma g Vi
n hê, tỉnh
ia
Tâ , 2015. [24]
uản lý nhà nước về công tác thanh niên từ thực tiễn quận C m Lệ,
thành phố Đà Nẵng, Ths. V Tha h Li m, 2014; uản lý nhà nước về công tác
thanh niên từ thực tiễn tỉnh on Tum, Ths. han Thị Thủy, 2014; Hỗ trợ giải
quyết việc làm đối với thanh niên từ thực tiễn huyện im Động, tỉnh Hưng Yên,
Ths. Đ o Thị Tỉ h, 2015.
4
- uản lý nhà nước về công tác thanh niên hiện nay, tạp chí tổ chức h
ƣớc, ThS. Nguyễ Hồ g Ki
v Nhi đồ g Vă
Vụ Vă hóa, Giáo dục, Tha h i , Thiếu i
phò g Quốc hội.
- Bộ Tư pháp và nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên và công tác
thanh niên, Ths. Nguyễ
chức cá bộ.
Xuâ
Tù g - Trƣở g phò g C
g tác cá
bộ Vụ Tổ
Đối với địa phƣơ g có hiều đặc thù hƣ tỉ h Gia Lai, việc
hoạt độ g qu
đầu tƣ
ghi
h
g tác tha h
ghi cứu một cách cơ b
cứu vấ đề
m
ƣớc về c
v
i
ghi
cứu
vẫ chƣa có tác gi
o
hệ thố g. Vì vậy, tác gi
y với mo g muố góp phầ
v o uậ gi i
mạ h dạ
hữ g vấ
đề
uậ v thực tiễ đã v đa g đặt ra.
3M c
c v n iệm v ng i n c u
Đề xuất gi i pháp góp phầ
về c
ho
thiệ v tă g cƣờ g qu
g tác tha h i
tại tỉ h Gia Lai tro g thời gia
L m rõ cơ sở
uậ
h
tới (giai đoạ
ƣớc
2016-
2020).
c
v thực tiễ
về hoạt độ g qu
h
ƣớc về
g tác tha h i .
Phâ tích, đá h giá thực trạ g hoạt độ g qu
tha h i
hữ g
tại tỉ h Gia Lai chỉ ra đƣợc
guy
hâ của hạ
Xác đị h qua
qu
hữ
h
g ƣu điểm, hạ
h
g tác
chế, xác đị h
chế, qua đó rút ra hữ g vấ đề cầ gi i quyết.
điểm v đề xuất một số gi i pháp
hoạt độg qu
ƣớc về c
ƣớc về c g tác tha h
Lai trong giai đoạ mới.
5
i
hằm
tr
â g cao hiệu
địa b
tỉ h Gia
4 Đ i t ng v p m vị ng i n c u
Đối tƣợ g ghi cứu của đề t i
tác tha h i
tr
địa b
tỉ
h ƣớc về c g
h Gia Lai.
Về kh g gia : đề t i
h
hoạt độ g qu
ghi
ƣớc về c g tác tha h i
cứu thực trạ g thực hiệ
tr
c g tác qu
địa b tỉ h Gia Lai (gồm 1 th
h phố, 2
thị xã v 14 huyệ ).
Về khách thể
tuổi tr
địa b
ghi
cứu: Đề t i ghi
kh o sát thực trạ
g giai đoạ
pháp dự kiế đề xuất cho giai đoạ từ ay đế
ng p áp luận v p
Luậ vă
qua điểm của Đ
i
từ 2011 đế
ay; các gi i
ăm 2020.
ng p áp ng i n c u
g v Nh
ghi
ƣớc ta về qu
ghi
h
ƣớc về c
g tác tha h
h
ƣớc về c
g tác tha h
cứu.
cứu đề t i “Qu
tại tỉ h Gia Lai” tác gi đã s dụ g các phƣơ g pháp sau:
Phƣơ g pháp kh o cứu t i
h
30
ấy phép biệ chứ g duy vật mác xít, tƣ tƣở g Hồ Chí Mi h,
m phƣơ g pháp uậ
Đối với việc
i
i từ 16 đế
tỉ h Gia Lai.
Về thời gia
5P
cứu tha h
iệu: Đề t i tham kh o các t i iệu về qu
ƣớc về c g tác tha h i , Phát triể
guồ
thiểu số Việt Nam đáp ứ g y u cầu đẩy mạ h c
g ghiệp hóa, hiệ
đất ƣớc, các c g trì h, b i viết đƣợc đă g t i tr
các vă b
pháp uật i
qua đế
tha h i
6
tộc
đại hóa
các báo, tạp chí, I ter et,
v qu
tác tha h i . Tác gi thu thập dữ iệu thứ cấp từ i
Lai, báo cáo của UBND tỉ h Gia Lai.
hâ ực ở vù g dâ
h ƣớc về c g
giám thố g k
tỉ h Gia
Phƣơ g pháp thố g k , phâ
tích, tổ g hợp: Phƣơ g pháp
y dù g để
hệ thố g hóa các số iệu thứ cấp v sơ cấp thu đƣợc tro g quá trì h điều tra,
ghi
cứu; phâ
tha h
6
i
tr
ng
tích tỷ ệ đƣợc đ o tạo của tha h i , tỷ ệ có việc
địa b
tỉ h Gia Lai.
l luận v
ng
t
c tiễn c
Đ ng g p về lý luận: Luậ
uậ về hoạt độ g qu
h
ội du g qu
luận văn
vă góp phầ hệ thố g hóa
ƣớc về c g tác tha h i
v hệ thố g hữ g qua điểm mới về c
m rõ hơ
m của
h
, tro g đó cập hật
g tác tha h i
ƣớc đối với tha h
hữ g cơ sở
, đồ g thời tập tru g
i
gƣời dâ tộc
thiểu số tại tỉ h Gia Lai.
nghĩa thực tiễn của luận văn:
Phâ tích, đá h giá hoạt độ g qu
tr
địa b
g tác tha h i
Luậ vă
ghi
g tác tha h
i
tỉ h Gia Lai tro g thời gia qua.
Đề xuất gi i pháp
về c
h ƣớc về c
cứu hoặc
hằm â g cao hiệu qu
tr địa b
hoạt độ g qu
h
ƣớc
tỉ h Gia Lai.
có thể dù g m t i iệu tham kh o cho việc gi
g dạy v
m t i iệu tham kh o cho
vấ đề
hữ g ai qua
tâm đế
y.
7 Kết c u c
luận văn
Ngo i phầ
mở đầu, kết uậ , da h mục t i iệu tham kh o v
phụ ục,
uậ vă gồm 3 chƣơ g:
- Chƣơ g 1: Cơ sở
uậ qu
h
- Chƣơ g 2: Thực trạ g tha h
tha h
i
tr
địa b
i
g tác tha h i
v qu
h
ƣớc về c g tác
tỉnh Gia Lai.
- Chƣơ g 3: Phƣơ g hƣớ g v
về c
ƣớc về c g tác tha h i .
tr địa b
gi i pháp tă g cƣờ g qu
tỉ
h Gia Lai.
7
h
ƣớc
C
U N QU N
CƠ SỞ
NHÀ N ỚC
V C NG TÁC THANH NI N
11T
n ni n v c ng tác t
n
niên
1.1.1.1. hái niệm thanh niên
Thực tế tha h
i
đối tƣợ g ghi
cứu của hiều g
khác hau, tùy theo ội du g tiếp cậ , góc độ
hì
hậ hoặc cấp độ đá h giá
mỗi g h đƣa ra các đị h ghĩa khác hau về tha h
Theo từ điể Tiế g Việt, do việ
thì: “Thanh niên là người c
iệm
y chỉ hì
g bố v o
i
tâm ,
một giai đoạ xác đị h tro g quá
gƣời.Theo cách tiếp cậ
một giai đoạ phát triể
của co gƣời -
trẻ em sa g gƣời ớ để trƣở g th
y, tha h
giai đoạ
h hơ . Tro g giai đoạ
i đƣợc
chuyể tiếp từ
y, biế đổi về
đặc điểm rõ ét hất.
Dưới g c độ tâm lý học: Tha
h i
một giai đoạ
tuổi thơ phụ thuộc sa g hoạt độ g độc ập với tƣ cách
hiệm. Nhì
hậ tha h
giai đoạ kh
i
dƣới góc độ tâm
g chỉ biế đổi về si h
mộtc
chuyể tiếp từ
g dâ có trách
học cho thấy tha h i
m cò biế đổi rõ
gƣời tro g giai đoạ tha h i có một số biểu hiệ
tâm
ét về tâm . Co
đặc trƣ g hƣ: s i
ổi, hiệt huyết, trẻ tru g, gi u ƣớc mơ ho i bão, thích khám phá v
sá g tạo, thích thể thể hiệ
hƣ tì h y u
giai đoạ
ăm 2003
h).
trì h tiế hoá của cở thể co
thể chất
gữ học c
dƣới góc độ si h học (độ tuổi) v
Dưới g c độ sinh học: Tha h
xác đị h
i .
n trẻ, đang ở độ tuổi trưởng thành” [23,7]. Khái
hậ tha h i
giáo dục (sự trƣở g th
Ng
h khoa học
cái t i cá
am ữ. Mặt khác, tha
gi u sức
hâ , có
hu cầu cao về tì h bạ
h i
hữ g gƣời trẻ tru g, tro g
y phẩm chất xã hội chƣa ho
thiệ v ổ đị h
hạ chế hƣ: sốc ổi, bồ g bột, thiếu ki h
8
ghiệm,... Nhì
c g
họ có một số
hậ tha h i
dƣới góc độ tâm
học cho thấy tha h i
giai đoạ
trọ g quyết đị h quá trì h trƣở g th h của đời gƣời.
inh tế học cho rằng: Tha h
guồ bổ su g cho đội
g
i
một ực ƣợ g
ao độ g tr
của các h ki h tế học cho thấy tha h
i
chiếm một phầ
hì
ớ ực ƣợ g ao
ớ của c i vật chất cho xã hội, gia
của một đất ƣớc.
Với các triết gia, văn nghệ sĩ: Tha h
so sá h hì h tƣợ
ao độ g xã hội,
tất c các ĩ h vực. Dƣới góc
độ g của xã hội - ực ƣợ g tạo ra phầ rất
đì h, quyết đị h sự phát triể
chuyể tiếp qua
i
ại đƣợc đị h
g: “thanh niên là m a xuân của xã hội”
ghĩa bằ g cách
“bình minh của
cuộc đời”.
Tro g một số từ điể
g
gữ khác, mục từ “tha h
chú gi i so g khá chu g chu g, chủ yếu
ghi g về khía cạ h
i ”c
g đƣợc
gữ dụ g học
đời thƣờ g.
Tro g tiế g A h, bộ từ điể
i
Oxford gi i thích mục từ “youth” (tha h
) hƣ sau: “Là người trẻ tuổi trong giai đoạn giữa tuổi ấu thơ và người
lớn, hăng hái, nhiệt tình ho
khác của độ tuổi này.
c thiếu kinh nghiệm ho
c chỉ những đ c trưng
hi được sử dụng ở dạng số nhiều thì từ này chỉ tập hợp
những người trẻ tuổi”. [23,7]
Từ hữ g khái
i
iệm
y, có thể rút ra một số đặc điểm chu g của tha h
hƣ sau:
- Tha h i kh g ph i một giai cấp m
một ớp
hội, tha h i Việt Nam có mặt tro g tất c các giai cấp v tầ
gƣời tro g xã
g ớp xã hội,
có mặt tro g tất c 54 dâ tộc a h em, đƣợc quy đị h ở độ tuổi hất đị h theo
Luật tha h
i
ăm 2005
từ 16 đế 30 tuổi. (chiếm 27,7% dâ số v 36,6%
ực ƣợ g ao độ g xã hội). [23, 10]
- Tha h
i
có hữ g đặc điểm về tâm
, si h
vọ g; có hu cầu v ho i bão, khát vọ g theo ứa tuổi v
9
, có tâm tƣ guyệ
giới.
- Tha h i có mặt v giữ vai trò qua trọ g tro g các ĩ h vực ki h tế,
xã hội, quốc phò g, a
i h của đất ƣớc; đại diệ cho tƣơ g ai đất ƣớc.
- Tha h i giữ vai trò ti
xây dự g v
muố
b o vệ đất
pho g ( u
ƣớc); có sức sá g tạo, khao khát đƣợc cố g hiế
m hữ g việc ớ
để mi h chứ g kh
Nhƣ vậy với các cách tiếp cậ
tuổi v
tr
quốc gia m độ tuổi tha h
i
i
c g đƣợc quy đị h khác
hau. Đị h
ghĩa về
có thể đị h ghĩa khác hau tùy theo trì h độ phát triể ki h tế-xã
gia, dâ tộc, đặc biệt
thố g của từ g quốc
sự thay đổi các thiết chế về vă hóa – xã hội, t i chí h,
hâ khẩu học qua từ g thời kỳ. Tuy hi
tuổi để đị h
ghi
hữ g gƣời trẻ
g tùy thuộc v o chí h sách của từ g
hội, đặc điểm của từ g thời đại ịch s , các yếu tố truyề
ki h tế,
v
ă g của mì h.
đây, tha h i
ằm tro g độ tuổi hất đị h, so
tha h
xu g kích tro g các hoạt độ g
ghĩa về tha h i
, với việc s
dụ g hóm
đã phục vụ khá tốt cho mục đích thố
cứu xây dự g hữ g chí h sách chiế
ƣợc phát triể c
gk,
g hƣ đị h
hƣớ g cho sự phát triể tha h i .
Theo quy đị h của Li
hiệp quốc thì “thanh niên là những người trong
độ tuổi từ 15 đến 24”. Tất c các số iệu thố g k
đị h
ghĩa
y m kh
i của các tổ chức th
g
m
h vi
h hƣở g đế
của Li
của Li hiệp quốc dựa tr
các đị h
ghĩa khác về tha h
hiệp quốc.
Đối với Việt Nam, Điều 1 của Luật Tha h
i
ăm 2005 quy đị h:
“Thanh niên quy định trong Luật này là công dân Việt Nam từ đủ mười sáu
tuổi đến ba mươi tuổi”. [7]
1.1.1.2. Vai tr của thanh niên
Tha h i
một bộ phậ rất qua
trọ g của xã hội, giữ vị trí v vai trò
h g đầu tro g “xây dựng và bảo vệ t quốc”. C.Mác, Ph. gghe v
ổ
V.I.L i đều coi tha h i
một ực ƣợ g cách mạ g hù g hậu, có vai trò
qua trọ g tro g cách mạ g v xem xét vấ
cấp c g
hâ v đ g ti
đề tha h i
pho g. C.Mác kh g đị h: “Do
10
u
gắ bó với giai
hữ g quy
uật
khách qua của xã hội, tha h i bao giờ c g giữ vai trò qua trọ g tro g
việc kế thừa v phát triể hữ g th h tựu của gƣời đi trƣớc”. [21]
Thực tế đã chứ g mi h tha h i
lu
giữ vai trò qua
trọ g, u
chiế tra h giữ ƣớc v
đất ƣớc. Tha h
i
u
Việt Nam tro g các giai đoạ
thể hiệ ti h thầ
ực ƣợ g qua
xã thâ
tro g các cuộc
trọ g tro g thời kỳ kiế thiết
Việt Nam tro g các cuộc cách mạ
tro g cuộc khá g chiế
ịch s
chố g Pháp v cuộc khá g chiế
g dâ tộc, dâ
chủ;
chố g Mỹ cứu ƣớc;
tro g thời kỳ kiế thiết đất ƣớc sau chiế tra h; tro g thời kỳ đổi mới, thời
kỳ đẩy mạ h c
g ghiệp hóa, hiệ
thố g của dâ tộc, u
đi đầu để ho
th
đại hóa đất
u cao ti h thầ
ƣớc u
phát huy truyề
xu g pho g tì h guyệ , xu g kích,
h xuất sắc hiệm vụ của Đ
g, Nh
ƣớc v hâ
dâ giao
phó.
Tro g quá trì h ã h đạo của Đ
qua trọ g của tha h
của Đ
i
kh
đá h giá đú g vị trí, vai trò
v c g tác tha h i
tro g sự
tro g thời kỳ đổi mới kh g đị h: “Sự
g phầ ớ tùy thuộc v o ực
uyệ thế hệ tha h i
g tác tha h
ghiệp đổi mới có th
g, cách mạ g Việt Nam có vữ g bƣớc theo co
tộc,
ghiệp cách mạ g
g v dâ tộc. Nghị quyết Tru g ƣơ g 4 (khóa VII) về c
hay kh
r
i
g ta u
hc
đƣờ g xã hội chủ
ƣợ g tha h i
”. C g tác tha h i
g tác tha h i ” tiếp tục kh g đị h: Tha h
hội to ớ , một tro g hữ g hâ tố qua
mệ h của dâ tộc,
c
ực ƣợ g chủ yếu tr
i
ực
trọ g quyết đị
tự kh
h tƣơ g
hiềuĩ h vực, đ m
hất về thể chất v phát triể trí tuệ, u
g đị h mì h.
11
g đối với
ƣợ g ao độ g xã
g việc đòi hỏi hy si h, gia khổ, sức khỏe, sá g tạo. Tha h
su g sức
của dâ
h bại của cách mạ g”. Nghị
quyết Tru g ƣơ g 7 (khóa X) “Về tă g cƣờ g sự ã h đạo của Đ
c
ghĩa
, v o việc bồi dƣỡ g,
vấ đề số g cò
một tro g hữ g hâ tố quyết đị h sự th
g hay
ă g độ
hậ
i
ai, vậ
hữ g
độ tuổi
g sá g tạo, muố
C
Tại Việt Nam, c
c
g tác tha h i
một bộ phậ
qua trọ
g tác tha h vậ của Đ g bao gồm to bộ hoạt độ g của Đ
xã hội
hằm giáo dục, bồi dƣỡg v tạo điều kiệ
thuậ
g, Nh
tế-xã hội v
ƣớc,
ợi cho thanh niên
phấ đấu v trƣở g th h, đồ g thời phát huy tí h xu g kích v
hiệu qu sức ực, trí tuệ của thanh niên v o thực hiệ
g tro g
s dụ g có
hiệm vụ phát triể
ki h
b o vệ Tổ quốc.
Thể chế hóa qua
điểm tr
của Đ g, kho
2 Điều 4 Nghị đị h số
120/2007/NĐ-CP, ngày 23-7-2007 của Chí h phủ hƣớ g dẫ thi h
điều của Luật tha h i
h một số
quy đị h: “Công tác thanh niên là những hoạt động
của Đảng, Nhà nước và xã hội nhằm giáo dục, b i dưỡng, tạo điều kiện thuận
lợi cho thanh niên phấn đâu và trưởng thành; đ ng thời phát huy vai tr
xung
kích sức sáng tạo và tiềm năng to lớn của thanh niên trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc”. [5]
B chất v ội du g cơ b
thố g các qua
của c g tác tha h
điểm, chủ trƣơ g của Đ
g, chí h sách, pháp
ƣớc; ghị quyết, chƣơ g trì h, kế hoạch của Đo
khác cù g các phƣơ g thức, gi i pháp thực hiệ
phâ
tr
ay, có thể phâ
, hay ói cách khác
v các chủ thể
cơ sở có sự phâ
g v phát huy tha h
oại bố chủ thể sau đây cù g
chăm
uật của Nh
c
g,
hằm tạo ta hữ g tác độ g
tích cực tro g quá trì h tổ chức, đ o tạo, bồi dƣỡ
i
tha h i
cấp v phối hợp giữa các chủ thể qu
Hiệ
i bao gồm một hệ
o tha h i theo từ
mc
i .
g tác tha h
g vị trí, chức ă g của
mì h. Cụ thể hƣ sau:
Một là, Đ
tha h i
i
g Cộ g s
v c g tác tha h
Cộ g s
Việt Nam đề ra các quyết sách chí h trị về
i ; đồ g thời trực tiếp
Hồ Chí Mi h, xây dự g Đo
giáo dục, bồi dƣỡ g tha h i
đị h hƣớ g cho tha h
i
theo
tha h i
ã h đạo Đo
Tha h
vữ g mạ h, chăm o
tƣở g, đề ra đƣờ g ối, chủ trƣơ g để
h h độ g; xác đị h chuẩ
12
mực cho tha h
i
phấ đấu; chỉ đạo Tha h i xây dự g các tấm gƣơ g điể hì h ti u biểu cho
tha h i học tập v oi theo; chăm o giáo dục, đ o tạo, bồi dƣỡ g v phát
huy tha h
i
; đồ g thời ã h đạo Nh
chí h sách v pháp uật cho tha h i
Hai là, Nh
ƣớc cộ g hòa xã hội ch
độ g v
g về tha h
i
tổ chức thực hiệ
ghĩa Việt Nam
Nh
ƣớc của
có trách hiệm thể chế hóa đƣờ g ối, chủ
th h chí h sách, pháp uật, chƣơ g trì h h h
gồm: xây dự g v
chí h sách đối với tha h i ; ba h
phạm pháp uật về tha h i
h cơ chế,
v công tác thanh niên.
hâ dâ , do hâ dâ , vì hâ dâ
trƣơ g của Đ
ƣớc xây dự g v ba h
v c
tổ chức thực hiệ
h v tổ chức thực hiệ
g tác tha h i
chiế
ƣợc,
các vă b
quy
; đồ g thời, cụ thể hóa cơ
chế, chí h sách đó tro g các chƣơ g trì h, kế hoạch phát triể ki h tế-xã hội
hằ g
ăm của các cấp, các g h. Giám sát (của cơ qua quyề
hƣớ g dẫ
, kiểm tra, đ đốc (của cơ qua h
thực hiệ chí h sách, pháp uật đối với tha
Ba là, Đo
chủ yếu sau:
Tha h i
Cộ g s
đội dự bị ti
h chí h h
hi
v
c g tác tha h niên.
ă g,
hiệm vụ
g ( m hiệm vụ xây dự g v
Đ g);
trƣờ g học xã hội chủ ghĩa của tha h
tha h i
v tham gia đ o tạo tha h
i
i
ƣớc),
ƣớc) đối với việc
Hồ Chí Mi h có chức
cây của Đ
ực h
b o vệ
( m hiệm vụ giáo dục
); b o vệ v đại diệ cho quyề
ích hợp pháp v chí h đá g của tha h
i
chí h sách v pháp uật, b o vệ quyề
học tập, ao độ g, vui chơi, gi i trí, tiếp
cậ th
g ti ,
của tha h i ),
các tổ chức khác của tha h
i
độ g); phụ trách Đội thiếu
i
( m
ợi
hiệm vụ tham gia xây dự g
ò g cốt tro g phong trào thanh niên và
( m hiệm vụ đị h hƣớ g v
tiề
pho g Hồ Chí Mi h (
hỗ trợ các hoạt
m
hiệm vụ đị h
hƣớ g, c cá bộ tham gia v o Hội đồ g đội v hỗ trợ các hoạt độ g).
Bốn là, Mặt trậ Tổ quốc v các đo
chỉ đạo, tổ chức thực hiệ
i
, so g chức
chí
ă g của mì
đức, ối số g, truyề
thể hâ dâ khác kh
h sách, pháp
uật hoặc pho g tr o cho tha h
h các tổ chức y có trách
hiệm giáo dục đạo
thố g, vă hóa, ịch s , ò g tự h o, tự t
13
g trực tiếp
dâ
tộc,
cho tha h i ; đồ g thời phát huy vai trò của gia đì h, cộ g đồ g v
đối với giáo dục tha h i .
C
Đ
g tác tha h
g, Nh
i
đƣợc hiểu
to
:Đ
g Cộ g s
Việt Nam, Nh
chủ ghĩa Việt Nam, Tru g ƣơ g Đo
Mi h, Mặt trậ
vi
Tổ quốc Việt Nam v
trí, chức ă g,
các đo
đƣợc, vì
Đ
g, Đo
h
ƣớc
thể hâ dâ
th
h
i theo vị
Tha h i
m cho tha h
g thể ói hiệm vụ qu
“qu
hƣ vậy, các cơ qua
h
h
quy phạm pháp uật có i
i
ƣớc về c
ƣớc qu
h
g tác tha h
đƣợc
ƣớc
i
”
c các hoạt độ g của
v Mặt trậ Tổ quốc tro g việc thực hiệ
ƣớc theo quy đị h của Hiế
i
kh
chức
g đú g thẩm quyề
pháp ăm 2013 v các vă b
qua . [23, 15]
Nói tóm ại, có thể thấy hiệ
t i iệu, báo chí, các ấ
Hồ Chí
ghĩa cụm từ “công tác” trong
ă g, hiệm vụ của mì h đối với tha h
của Nh
Cộ g s
hiệm đối với tha h
guy
tiế g Việt. Nhƣ vậy, kh
của cơ qua
i
y đã v đa g
“công tác thanh niên” theo
Từ điể
. Theo đó có
hiệm vụ v quyề hạ của tổ chức mì h; đồ g thời các
g việc” của c bố chủ thể
gọi
i
ƣớc Cộ g hòa xã hội
Tha h
của Mặt trậ Tổ quốc đều có trách
“c
bộ hữ g hoạt độ g của
ƣớc v xã hội hằm chăm o cho tha h
bố chủ thể
xã hội
phẩm ghi
thanh niên ít hiều cò có sự đồ g
ay tro g các vă
b
pháp uật hiệ h h,
cứu khoa học về tha h
i
v c g tác
hất cách hiểu giữa khái iệm “quản lý nhà
nước về công tác thanh niên” với “quản lý nhà nước về thanh niên”. Trong
Luậ vă y, tác gi phâ biệt rõ giữa khái iệm “thanh niên” với “công tác
thanh niên”, hƣ g tiếp tục s dụ g trong cách trình bày thố g hất theo Luật
tha h
i
ăm 2005 v các vă b
có i
lý nhà nước về công tác thanh niên” đồ g
nước về thanh niên”; đồ g thời c
h
ƣớc về tha h i
” tro g cách
qua
s
dụ g khái niệm “quản
hất với khái iệm “quản lý nhà
g thố g hất s dụ g khái
hậ thức dựa v o kết qu
14
iệm “qu
ghi cứu của
tập thể tác gi tại Bộ Nội vụ th g qua cuố sách nêu trên, c g hƣ qua cách s dụ g
từ gữ khoa học tro g các vă b pháp uật của Nh ƣớc tro g hữ g ăm gầ đây; cho
đế khi Luật Tha h i s a đổi, bổ su g đƣợc th g
qua sẽ thố g hất trong cách hậ thức v cách trì h b y.
1 2 Quản l n n ớc v c ng tác t
n ni n
1.2.1.1 hái niệm quản lý và quản lý nhà nước
Qu
một hoạt độ
số g xã hội, gắ iề
g đặc biệt
yếu tố kh g thể thiếu tro
với quá trì h phát triể . Theo C. Mác, qu
xã hội
chức ă g đƣợc si h ra từ tí h chất xã hội hóa ao độ g. Nó có tầm qua
đặc biệt vì mọi sự phát triể
gƣời v th
chỉ trở th
g qua qu
(co
h khoa học v
chỉ mới bắt đầu v o thập
học, qu
qu
học
i
hiều đị h
trọ g
g qua hoạt độ g của co
gƣời điều khiể co
gƣời). So
đƣợc vậ dụ g v o thực tiễ có tí
g qu
h chất phổ biế
đầu thế kỷ XX ( ăm 1911 khi Tayor – nhà tâm
gƣời Mỹ c
khoa học). Tuy
xuất hiệ
của xã hội đều th
g đời
g bố tác phẩm ổi tiế g Nhữ g
hi , cho đế
ghĩa về qu
ay tro g các t i
, so g cơ b
guy
iệu chuy
g h
về khái iệm qu
có
hữ g dấu hiệu chu g hƣ sau:
Một
, sự tác độ g của chủ thể qu
phối hợp h
h độ g để đạt mục ti u đề ra.
Hai
, ph i có ít
độ g v ít hất
chủ thể qu
qu
đế các đối tƣợ g qu
hất một chủ thể qu
một đối tƣợ g bị qu
tạo ra, các khách thể khác chịu tác độ g giá
i
, mục ti u
y
hoạt độ g.
15
cơ sở để chủ thể qu
g của
tiếp của chủ thể
tục,
, ph i có một mục ti u v một quỹ đạo đặt ra cho c
v đối tƣợ g qu
tạo ra các tác
tiếp hậ trực tiếp các tác độ
. Tác độ g có thể chỉ một ầ m c g có thể
Ba
tác hâ
hằm
hiều ầ .
chủ thể qu
đề ra các
Như vậy, c thể đi đến khái niệm quản lý là sự tác động và điều chỉnh
bằng một hệ thống các biện pháp, phương pháp và các công cụ của chủ thể
quản lý tới các đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, cá
nhân đề ra. [23, 18]
Qu
h ƣớc xuất hiệ
qu
to
cù g với sự ra đời của Nh
xã hội. Nội h m của qu
độ chí h trị, ịch s v đặc điểm vă
qua các giai đoạ
ịch s
h
ƣớc, đó
ƣớc thay đổi phụ thuộc v i chế
hóa, trì h độ phát triể của mỗi quốc gia
khác hau. Qu
h
ƣớc có
hữ g đặc điểm
sau:
Trƣớc hết, qu
qu
h
khách thể qu
ƣớc
sự tác độ g có “tổ chức” của chủ thể
. Tổ chức một khoa học về sự thiết
qua hệ xã hội giữa co
ập các mối
gƣời, giữa tập thể để thực hiệ quá trì h qu
xã
hội.
Chủ thể qu
h
ƣớc
các cơ qua , cá
hâ
ƣớc đƣợc trao quyề , gồm cơ qua ập pháp, cơ qua
pháp. Đối tƣợ g qu
của h
ƣớc
ã h thổ quốc gia, c
ã h thổ quốc gia. Qu
h
ƣớc
qu
g dâ
to
vực của đời số g xã hội: chí h trị, ki h tế, vă
h
h h pháp, cơ qua tƣ
tất c các cá hâ
v hoạt độ g tro g phạm vi
tro g bộ máy
, tổ chức si h số g
m việc b
diệ tr tất c
hóa, xã hội, a
go i
các ĩ h
i h, quốc
phò g, goại giao.
Qu
h
sự quy đị h của h
guy
ƣớc
phục vụ co
ƣớc thể hiệ bằ g pháp
tắc, ti u chuẩ , biệ pháp,
tƣợ g qu
sự tác độ g có điều chỉ h,
uật, các quyết đị h qu
về
hằm tạo sự phù hợp giữa chủ thể v đối
; tạo sự câ bằ g, câ đối các mặt hoạt độ g của quá trì h xã hội
v h h vi hoạt độ g của co
Qu
dụ g c
gƣời,
h
ƣớc
g cụ pháp uật h
ƣớc ma g tí h mệ h ệ h đơ
gƣời.
sự tác độ g ma g tí h quyề
ƣớc, chí h sách để qu
ực
h
xã hội. Quyề
phƣơ g v có tí h tổ chức rất cao; pháp
16
ƣớc, s
ực
h
uật