Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi quân sự chung + đáp án bản word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.95 KB, 16 trang )

Đề thi quân sự chung có đáp án 
Sưu tầm Lê Văn Hùng
--------------------------------------Học thường xuyên là cách tốt nhất giúp ghi nhớ kiến thức

ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 1, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng.
Mỗi câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3
điểm. Câu tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút
mưc đỏ, bút chì và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tốc độ bắn
chiến đấu súng diệt tăng B41 bao nhiêu phát / phút? A 6 phát/ phút. B
3-5 phát/ phút. C 4-6 phát/ phút. Đ D 5 phát/ phút. Câu 2: H ộp ti ết đ ạn
cua súng trường CKC chứa đu (đầy) được bao nhiên viên đạn? A 7 viên.
B 8 viên. C 9 viên. D 10 viên. Đ Câu 3: Tác dụng c ua súng ti ểu liên AK?
Để tiêu diệt sinh lưc địch bằng hỏa lưc. A Được người chiến sỹ s ử d ụng
hỏa lưc, lưỡi lê, bang sung để tiêu diệt sinh lưc địch. B Đ Được ng ười
chiến sỹ sử dụng hỏa lưc, lưỡi lê để tiêu diệt sinh lưc địch. C C ả ba đ êu
đúng. D Câu 4: Tầm bắn thẳng cua súng trường CKC mục tiêu cao 1.5m
là? A 525m. Đ B 530m. C 535m. D 540m. Câu 5: Nh ững tính ch ất quan
trọng cua bản đồ số? Thể hiện không gian ảo tương đương không gian
thưc. A Thể hiện không gian hai chiêu, có thể sử dụng mpheps chi ếu
nhi êu chiêu để khảo sát; có khả năng th ể hi ện và cung c ấp B Đ thông
tin bằng máy tính, bằng mạng. Thể hiện không gian ba chiêu (3D), có
thể sử dụng mpheps chiếu nhiêu chi êu đ ể khảo sát; có khả năng th ể
hi ện và cung C cấp thông tin bằng máy tính, bằng mạng. Thể hi ện
không gian ba chiêu (3D), có khả năng thể hiện và cung cấp thông tin
bằng máy tính, bằng mạng. D Câu 6: Hình thức bắn nào là h ỏa l ưc ch u
yếu cua súng tiểu liªn AK? Phát một. A B Liên thanh. Đ Liên thanh và
phát một. C Cả ba đêu đùng. D Câu 7: nụ xòe phát l ửu có nh ạy và d ễ hút
ẩm không? cách bảo quản? Nụ xòe phát lửu rất nhạy và dễ hút ẩm nên
phải giữ gìn và bảo quản cẩn thận. A Đ Nụ xòe là loại r ất nh ạy cháy


nên dễ hút ẩm và gây cháy vì thế phải bảo quản riêng r ẽ n ơi khô ráo. B
Nụ xòe phát lửu rất nhạy nhưng cũng dễ hút ẩm nên phải giữ gìn cẩn
thận. C Nụ xòe phát lửu rất nhạy nên phải giữ gìn và bảo quản c ẩn
thận. D Câu 8: Chất độc Sarin thường được sử dụng ở dạng nào? Th ể
bột làm nhiễm độc địa hình. A Thể giọt gây nhiễm độc khônkg khí. B
Giọt nhỏ làm nhiễm độc địa hình. C Hơi sương gây nhiễm độc không
khí. D Đ Câu 9: Tầm bắn thẳng cua súng tiểu liên AK m ục tiêu cao 0.5m
là? Â 325m. B 330m. C 335m. Đ D 340m. Câu 10: T ầm sát th ương đ ầu


đạn súng trường CKC là bao nhiêu m? A 1500m. Đ B 1700m. C 1900m. D
1600m.
1.

Câu 11: Trong bản đồ địa hình đồng bằng tỉ lệ 1/25.000 kho ảng
cách chênh cao gi ữa đ ường bình đ ộ cái là? A 45 B 35 C 25 Đ D 30 Câu 12:
Góc nảy cua súng tiểu liên AK được hiểu như thế nào là đúng? Là góc t ạo
bởi khi đã lấy xong đường ngắm và trục nòng súng ở thời điểm c ua đầu
đạn bay. A Là góc tạo bởi trục nòng súng khi đã lấy đường ngắm và tr ục
nòng súng ở thời điểm đạn ra khỏi nòng súng. B Là góc tạo bởi tr ục nòng
súng khi đã lấy xong đường ngắm và trục nòng súng ở th ời điểm đạn bay
ra khỏi nòng. C Là góc tạo bởi trục nòng súng khi đã l ấy đ ường ng ắm và
trục nòng súng ở thời đi ểm đ ạn ra khỏi mặt c ắt mi ệng nòng D Đ súng.
Câu 13: Trong chiến đấu tiến công, công tác chuẩn bị chiến đấu đ ược làm
như th ế nào? Đầy đu, tỉ mỉ, tích cưc, chu động và sang tạo. A Th ường
xuyên, nhanh chóng, chuẩn xác và kịp th ời. B Đ Đầy đ u, t ỉ m ỉ, nhanh chóng
và chuẩn xác… C Cả ba đêu đúng. D Câu 14: Súng tr ường CKC dùng chung
đạn với những súng bộ binh nào? Súng tiểu liên AK, súng tr ường t ư đ ộng
K63 và súng trung liên RPD, RPK. A Đ Súng tiểu liên AK, súng tr ường K44,
súng trung liên RPD, RPK và súng K6. B Súng tiểu liên AK, súng trung liên

RPD, RPK. C Súng tiểu liên AK, súng trường K44 và súng trung liên RPD,
RPK. D PHẦN BÀI TẬP Xác định số hiệu các mảnh bản đồ có liên quan đ ến
mảnh có số hiệu: N-60-144-D-a N-60-144-D-b N-01-133-C-a N-60-144-D-c
N-01-133-C-c N-60-144-D-d M-60-12-B-a M-60-12-B-b M-01-01-A-a

2.

ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 2, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong chiến đấu phòng ngư yêu
cầu chiến thuật đặt ra? Bí mật, bất ngờ, tinh khôn, m ưu mẹo. A Kiên
cường, mưu trí chu động đánh địch. B Đ Bất ngờ, tinh khôn. C Cả A, B, C
đêu đúng. D Câu 2: Mỗi hộp băng đạn cua súng RPĐ ch ứa đu đ ược bao
nhiêu viên đạn? A 70 viên. B 80 viên. C 90 viên. D 100 viên. Đ Câu 3: Nh ững
ưu điểm quan trọng cua bản đồ số trong quân sư là gì? Nh ận bi ết mục
tiêu từ góc nhìn không gian 2 chiêu, trong các khoảng th ời gian và không
gian khác nhau. A Đánh giá địa hình tỉ mỉ, toàn diện và chính xác, giúp nh ận
biết mục tiêu, gi ảm thời gian trinh sát chu ẩn b ị. B Đ Đánh giá toàn diện
và chính xác, giúp nhận biết mục tiêu, giảm thời gian trinh sát chuẩn b ị. C
Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn không gian 1 chiêu, trong các khoảng th ời
gian và không gian khác nhau. D Câu 4: Đường ngắm cơ bản c ua súng ti ểu
liên AK? Là đường thẳng từ đỉnh đầu ngắm, sao cho đỉnh đầu ngắm th ẳng
với điểm định bắn trên mục tiêu. A Là đường thẳng từ mắt người ngắm


qua chính giữa mép trên khe ng ắm, sao cho mép trên đ ỉnh đ ầu ng ắm b
ằng mép trên B khe ngắm và chia đôi sang khe ngắm. Là đường th ẳng t ừ

mắt người ngắm qua khe thước ngắm đến đỉnh đầu ngắm, sao cho mép
trên đ ỉnh đ ầu ng ắm bằng mép C Đ trên khe ngắm ngắm. Trong đi êu ki ện
mặt súng không nghiêng. Là đường thẳng được tính từ mắt người ngắm đi
qua chính giữa khe hở thước ng ắm sao cho đ ỉnh đ ầu ng ắm th ẳng v ới D
điểm định bắn. Câu 5: Độ nhật nổ cua thuốc nổ Mêlilit và nh ững đi ểm chú
ý khi sử dụng là gì? Là loại thuốc có độ nhạy bình th ường, nh ưng trong s ử
dụng và bảo quản phải cẩn thận do dễ cháy khi hút ẩm. A Là loại thu ốc có
độ nhạy cao, va đập dễ gây nguy hiểm trong sử dụng bảo quản. B Là lo ại
thuốc có độ nhạy bình thường. C Là loại thuốc có độ nh ạy cao, khi cọ sát,
va đập dễ gây nguy hiểm trong sử dụng bảo quản. D Đ Câu 6: Ph ương th ức
nổ mặt đất tạo ra? Nhiễm xa không khí, gây â nhiễm môi trường, c ản tr ở
các phương tiện bay. A Khu nhiễm xạ rộng lớn với mức bức xạ cao gây c ản
trở chiến đấu. B Đ Khu nhiễm xạ hẹp với mức bức xạ th ấp gây c ản tr ở
chiến đấu. C Chu yếu làm nhiễm xạ không khí, gây â nhiễm môi trường. D
Câu 7: Trong chiến đấu, đối với người chiến sĩ, địa hình – khí h ậu có vai trò
ảnh h ưởng? Quan trọng. A Quyết định. B Trưc tiếp. C Đ Ch u yếu. D Câu 8:
Tính năng chiến đấu cua súng trường CKC bắn máy bay, quân dù trong
vòng bao nhiêu m? A 300m. B 400m. C 500m. Đ D 600m. Câu 9: Giãn cách
giữa các đường bình độ con trên bản đồ địa hình đồng bằng? T ỉ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 15m, 25m, 35m. A T ỉ l ệ 1/25.000;
1/50.000; 1/100.000 là 10m, 50m, 100m. B T ỉ l ệ 1/25.000; 1/50.000;
1/100.000 là 10m, 15m, 20m. C Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 5m,
10m, 25m. D Đ Câu 10: Bắn súng AK thường cư ly m ục tiêu 100m, th ước
ngắm 3 thì ngắm vào đâu và đường đạn lên cao là bao nhiêu? Ngắm vào
mép dưới chính mục tiêu, đường đạn lên cao lên 25cm. A Ng ắm vào mép
dưới chính giữa mục tiêu, đường đạn lên đấu cao lên 26cm. B
3.

Ngắm vào mép dưới chính mục tiêu, đường đạn lên cao lên 27cm. C
Ngắm vào mép dưới chính giữa mục tiêu, đường đạn lên cao 28cm. D Đ

Câu 11: Tính năng chiến đấu đạn B41? Với góc chạm 900, xuyên thép thép
280mm, xuyên cát 600mm. A Với góc chạm là 900, xuyên đ ược thép dày
300mm, xuyên cát trên 700mm. B Với góc chạm 900, xuyên thép 280mm,
xuyên bê tông dày 900mm và xuyên cát trên 800mm. C Đ V ới góc ch ạm 900,
xuyên thép 280mm, xuyên bê tông dày 900mm và xuyên cát trên 900mm. D
Câu 12: Bắn máy bay, quân dù tầm bắn thẳng cua súng RPĐ là bao nhiêu
m? A 400m – 600m. B 500m. Đ C 600m – 800m. D 700m. Câu 13: Đ ặc đi ểm
hình dáng đường đạn cua súng tiểu liên AK là như thế nào? Là một đ ường
Parapol không cân. A Đ Đường đạn là một đường cong Elip do tr ọng tâm
cua đầu đạn vạch ra khi bay trong không gian. B Là m ột đ ường cong không
đêu. C Đường đạn trọng tâm cua đầu đạn vạch ra khi bay trong không
gian. D Câu 14: Nhân tố sát thương phá hoại đặc trưng cua vũ khí h ạt


nhân? A Sóng xung kích. Bức xạ xuyên, chất phóng xạ. B Đ Bức x ạ quang. C
Sóng xung kích, hiệu ứng điện từ. D PHẦN BÀI TẬP Xác đ ịnh s ố hi ệu các
mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu: B-38-60-D-b B-39-49-C-a
B-39-49-C-b B-38-60-D-d B-39-49-C-d B-39-49-C-c B-38-72-B-b B-39-61A-a B-39-61-A-b
4.

ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 3, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cách tính thành tích bắn dài 1
cua súng tiểu liên AK ở các mức nào? Giỏi: 29 điểm; trung bình: 19 đi ểm;
ưu tú: 30 điểm. A Giỏi: 25 – 30 điểm; trung bình: 19 đi ểm. B Ưu tú: 30
điểm; giỏi: 29 điểm; khá: 20 – 23 điểm; trung bình: 15 – 19 đi ểm. C Gi ỏi:
25 – 30 điểm; khá: 20 – 24 điểm; trung bình: 15 – 19 đi ểm. D Đ Câu 2: T ốc

độ lớn nhất cua đạn B41 là bao nhiêu m/s? A 280 m/s. B 310 m/s. C 290
m/s. D 300 m/s. Đ Câu 3: Chất độc Sarin tồn t ại ở d ạng? Lỏng, m ầu nâu
tối, mùi hoa quả héo. A Lỏng có mùi, tan tốt trong n ước. B L ỏng, không
mầu, không mùi, tan tốt trong nước. C Đ Lỏng, màu vàng, mùi hoa qu ả th ối.
D Câu 4: Người chiến sĩ chỉ được rời khỏi vị trí chiến đấu khi? Th ời c ơ tiêu
diệt địch cho phép trong phạm vi bắn hoặc khi có lệnh cấp trên. A Đ Th ời
cơ tiêu diệt địch không hiệu quả hoặc khi có lệnh cấp trên. B Thời c ơ tiêu
diệt địch cho phép không trong phạm vi bắn hoặc khi ch ưa có l ệnh cấp
trên. C Cả A, B, C đêu đúng. D Câu 5: C ấu tạo l ớn súng ti ểu liên AK? Có 08
bộ phận. A Có 09 bộ phận. B Có 10 bộ ph ận. C Có 11 b ộ ph ận. D Đ Câu 6:
Tác dụng cua giản đồ đo góc lệch trong bản đồ địa hình quân s ư là gì? Đ ể
xác định góc phương vị trong các khoảng thời gian. A Để xác đ ịnh góc
phương vị. B Để so sánh và tính các phương vị. C Đ Để tính toán và đo góc
phương vị. D Câu 7: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra góc n ẩy cua súng AK?
Nguyên nhân: do lỗ trích khí, sư chênh lệch áp xuất đầu nòng súng và do va
chạm. A Nguyên nhân: do va chạm, do rung động cua nòng súng và sư
chênh lệch áp xuất đầu nòng súng. B Nguyên nhân: do đạn chuy ển động
tịnh tiến trong nòng súng, do lỗ trích khí và do va chạm. C Nguyên nhân: do
va chạm, do giao động cua nòng súng, do sung giật lùi. D Đ Câu 8: Tính
năng tác dụng cua nụ xòe? Nụ xòe dùng để kích hoạt dây chuy ên n ổ và
dùng để kích nổ các vật liệu nổ khác. A Nụ xòe dùng đ ể phát l ửa đ ốt cháy
dây cháy chậm hoặc làm kíp nổ trưc tiếp. B Đ Nụ xòe dùng đ ể kích ho ạt
dây truyên nổ các vật liệu nổ khác. C Nụ xòe dùng để phát lửa đ ốt cháy
dây cháy chậm và để kích hoạt dây truy ên nổ. D Câu 9: Các nhân t ố sát
thương phá hoại chu yếu tức thời cua vũ khí hạt nhân là gì? B ức x ạ xuyên,
chất phóng xạ. A Đ B Sóng xung kích. Sóng xung kích, bức x ạ quang. C B ức
xạ xuyên D Câu 10: Trong chiến đấu tiến công, công tác phối h ợp hiệp


đồng được xác định là? Tích cưc, chu động, thường xuyên, liên tục. A Đ Tích

cưc, chu động hiệp đồng khi có thời cơ. B Tích cưc, liên tục hiệp đồng khi
có lệnh cua cấp trên. C Cả A, B, C đêu đúng. D
5.

Câu 11: Súng diệt tăng B40 có tầm bắn thẳng với mục tiêu cao 2m là
bao nhiêu? A 100m. Đ B 150m. C 250m. D 200m. Câu 12: Các ký hi ệu quân
sư trên bản đồ địa hình quân sư được thể hiện như thế nào? Bằng các ch ữ
viết tắt thuật ngữ quân sư, các ký hiệu quy ước quốc tế các ph ương ti ện,
quân binh chung. A Bằng chữ viết la tinh và kỹ hiệu thuật ngữ quân s ư quy
ước các phương tiện, quân binh ch ung. B Bằng các ch ữ viết tắt thuật ng ữ
quân sư, các ký hiệu quy ước các phương tiện, quân binh ch ung. C Đ B ằng
các ký hiệu bằng số tư nhiên và các ký hiệu quy ước các ph ương tiện, quân
binh chung. D Câu 13: Tốc độ truyên nổ cua dây n ổ là bao nhiêu m/s? T ốc
độ truyên nổ là: 6500 m/s. A Đ Tốc độ truyên nổ là: 6000 m/s. B T ốc đ ộ
truyên nổ là: 5500 m/s. C Tốc độ truyên nổ là: 5000 m/s. D Câu 14: Xác
định tọa độ địa lý trong bản đồ địa hình quân sư căn cứ vào? T ọa đ ộ đ ịa lý
cua các điểm có thể được xác định dưa vào thang chia độ rộng ở trên
khung bản đ ồ. A Tọa độ địa lý cua các điểm có thể được xác định không
dưa vào thang chia độ ở trên khung cua mỗi t ờ bản đ ồ đ ịa hình. B T ọa đ ộ
địa lý cua các điểm được xác định dưa vào thang chia độ ở trên khung c ua
mỗi t ờ bản đ ồ đ ịa hình. C Đ Tọa độ địa lý cua các điểm xác đ ịnh d ưa vào
khung cua mỗi tờ bản đồ địa hình. D PHẦN BÀI TẬP Xác đ ịnh s ố hi ệu các
mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu: L-01-24-D-a L-01-24-D-b
L-02-13-C-a L-01-24-D-c L-02-13-C-c L-01-24-D-d L-01-36-B-a L-01-36-B-b
L-02-25-A-a

6.

ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 4, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,

KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chất độc thần kinh là loại ch ất
độc? Lâm bệnh thần kinh. A Xâm nhập vào cơ thể qua nhiêu con đ ường. B
Lâm bệnh thần kinh làm mất sức chiến đấu. C Xâm nhập vào c ơ th ể qua
nhiêu con đường, gây tác hại cho hệ thần kinh dẫn t ới chết nhanh chóng.
D Đ Câu 2: Hỏa lưc liên hoàn là hỏa lưc? Đa chiêu, rộng kh ắp trên m ọi
hướng. A Đ Liên tục. B Không liên tục. C Phát huy t ối đa h ỏa l ưc b ắn t ập
trung vê hướng bộ binh địch tấn công. D Câu 3: T ầm bắn cua sung tr ường
CKC với mục tiêu cao 0,5 m là? A 330 m. B 340 m. C 350 m. Đ D 360 m. Câu
4: Tỷ lệ bản đồ là gì? Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ v ới đ ộ dài th ạt trên
thưc địa. A Đ Tỷ số giữa diện tích bản đồ với diện tích th ật trên th ưc địa. B
Tỷ số độ dài trên bản đồ với diện tích thật trên thưc địa. C Tỷ số gi ữa di ện
tích bản đồ với độ dài thật trên thưc đia. D Câu 5: Định nghĩa đ ường ng ắm


đúng? Là đường ngắm cơ bản được xác định trước khi bắn vào đi ểm đ ịnh
ngắm trên mục tiêu sao cho mặt sung hơi nghiêng. A Là đ ường ngắm c ơ
bản được xác định vào điểm định ngắm trên mục tiêu với điêu kiện m ặt
sung t ương đ ối thăng bằng. B Là đường ngắm cơ bản được xác đ ịnh vào
điểm định ngắm trên mục tiêu với điêu kiện mặt sung phải thăng bằng. C
Đ Là đường ngắm cơ bản được xác định điểm định bắn trên m ục tiêu v ới
điêu kiện sao cho mặt sung hơi nghiêng. D Câu 6: Thuốc n ổ Tôlít có hút ẩm
không? Không hút ẩm. A Có hút ẩm trừ thuốc bánh là không hút ẩm. B
Không hút ẩm trừ loại thuốc nổ bột. C Đ Cả A, B, C đêu đúng. D Câu 7: Các
nhân tố sát thương phá hoại chu yếu cua khí hạt nhân là gì? Sóng xung
kích, sóng âm, các xung từ mạnh. A Sóng xung kích, bức xạ xuyên, ch ất
phóng xạ, hiệu ứng điện từ. B Sóng xung kích, bụi đ ất đá b ị nhi ễm phóng
xạ, sóng âm, các xung từ mạnh. C Sóng xung kích, bức x ạ quang, b ức x ạ

xuyên, chất phóng xạ, hiệu ứng điện từ. D Đ Câu 8: Táo bạo, k ịp th ời, tinh
khôn, mưu mẹo? Là yêu cầu cơ bản trong chiến đấu tiến công. A Đ Là yêu
cầu cơ bản trong chiến đấu phòng ngư. B Là yêu cầu cơ bản trong chiến
đấu phản kích. C Cả A, B, C đêu đúng. D Câu 9: Súng di ệt tăng B40 có t ầm
bắn ghi trên thước ngắm đến bao nhiêu m? A 150 m. Đ B 160 m. C 170 m.
D 140 m. Câu 10: Trong bẳn đồ đia hình đồng bằng tỉ l ệ 1/25.000 kho ảng
cách thưc tế? Đường bình độ con cách nhau 5m. A Đ Đường bình độ con
cách nhau 6m. B
7.

Đường bình độ con cách nhau 10m. C Đường bình độ con cách nhau
15m. D Câu 11: Khái niệm hiện tượng sung giật? Hiện tượng sung giật là
do phản lưc cua các bộ phận chuyển động vê tr ước khi bóp cò và do áp su
ất khí thu ốc đ ẩy v ê A Đ sau qua đáy vỏ đạn. Hiện t ượng gi ật là t ổng h ợp
lức chuyển độngc ua các bộ phần cua súng. B Hiện t ượng súng giật là do
phản lưc cua các bộ phận chuyện động vê trước. C Hiện tượng gi ật là do
các tổng hợp lưc chuyển động cua các bộ phần cua súng khi bắn và áp l ưc
khí thuốc truy ên v ê sau D qua đáy vỏ đạn. Câu 12: Nguyên lý phát l ửa c ua
nụ xòe như thế nào? Nguyên lý phát lửa cua nụ xòe: khi giật mạnh đột
nhiên dây cháy chậm cháy, đ ốt cháy dây cháy ch ậm làm tr ưc ti ếp n ổ A
kíp. Khi giật dây giật, dây kim loại soắn cọ sát vào thuốc phát l ửa, đ ốt
cháy dây cháy ch ậm ho ặc ph ụt th ẳng vào kíp gây n ổ B Đ kíp. Nguyên lý
phát lửa cua nụ xòe là khi giật mạnh đột nhiên dây cháy chậm cháy. C Khi
giật dây giật, dây kim loại soắn cọ sát vào thuốc phát nổ. D Câu 13: T ốc đ ộ
bắn chiến đấu cua súng diệt tăng B40 là bao nhiêu phát/phút? A 4 – 6
phát/phút. Đ B 5 – 7 phát/phút. C 6 – 8 phát/phút. D 7 – 9 phát/phút. Câu
14: Đặc điểm hình dáng đường đạn cua súng tiểu liên AK nh ư th ế nào?
Đường đạn là một đường cong không cân đối, góc phóng (∞ 0) nhỏ h ơn
góc rơi (β 0), tốc độ viên đạn thấp hơn sơ tốc đầu A đạn. Đ ường đ ạn là
một đường cong không cân đối góc phóng (∞ 0) nhỏ h ơn góc r ơi ( β 0),

đỉnh đầu đạn nằm gần vê phía điểm B Đ rơi. Đặc điểm c ua đ ường đ ạn


cua súng tiểu liên AK: đường đạn là một đường cong Elip, đ ỉnh đ ường đ ạn
nằm trên đ ỉnh Elip. C Đường đạn là một đường cong Elip, đ ỉnh đ ường đ ạn
nằm trên đỉnh Elip, tốc độ viên đ ạn thấp hơn s ơ t ốc đ ầu đ ạn. D PH ẦN
BÀI TẬP Xác định số hiệu các mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có s ố
hiệu: F-48-84-D-a F-48-84-D-b F-49-73-C-a F-48-84-D-c F-49-73-C-c F-4884-D-d F-48-96-B-a F-48-96-B-b F-49-85-A-a
8.

ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 5, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bản đồ nào được gọi là bản đồ
số? Là bản thông qua quét ảnh và nhận dạng, lưu trữ trong các ổ nh ớ
bằngc ác phần mêm sử lý bản đ ồ. A Là bản đồ bi ểu diễn các thong tin
dưới dạng số thong qua quét ảnh và nhận dạng cùng tong mầu đ ược l ưu
tr ữ trong ổ B nhớ cua các thiết bị thông tin. Là bản đồ bi ểu diễn các y ếu
tố địa hình bằng các thong tin dưới dạng số cùng tong m ầu đ ược l ưu tr ữ
trong ổ nhớ c ua các C Đ thiết bị thông tin. Là bản đồ biểu diễn các y ếu tố
địa hình bằng các thông tin dưới dạng số. D Câu 2: Súng ti ểu liên AKM b ắn
mục tiêu bia số 4 cư ly 100m, thước ngắm 3, ngắm chính gi ữa mép d ưới
mục tiêu khi mặt súng không nghiêng, đường đạn cao bao nhiêu m? A
24cm. B 25cm. Đ C 26cm. D 28cm. Câu 3: Mang vác l ượng n ổ b ằng các cách
nào? Hành quân, trườn. A Đi khom, chạy khom, lê tr ườn. B Hành quân, ch ạ,
trườn, lăn ngắn hoặc lăn dài. C Đi khom, ch ạy khom, lê, tr ườn và hành
quân. D Đ Câu 4: Trạng thái chiến đấu cua ch ất độc th ần kinh là gì? Tr ạng
thái chu yếu là giọt lỏng gây nhiễm độc không khí. A Trạng thái hơi,

sương, giọt lỏng, xâm nhập vào cơ thể qua hô hấp, tiếp xúc. B Đ Tr ạng thái
hơi xân nhập vào cơ thể qua hô hấp, tiếp xúc… C Trạng thái chu yếu là
giọt lỏng gây nhiễm độc cho người. D Câu 5: Trong chiến đấu phòng ng ư
công tác chuẩn bị chiến đấu được làm? Đầy đu, tỉ mỉ. A Đ Nhanh chóng, k ịp
thời. B Chuẩn xác, thường xuyên. C Cả A, B, C đêu đúng. D Câu 6: Tác d ụng
súng diệt tăng B40? Là loại vũ khí có uy lưc mạnh cua ti ểu đội b ộ binh do
một người sử dụng, dung đ ể tiêu di ệt xe tăng xe b ọc thép, pháo t ư A
hành. Dùng để tiêu diệt xe tăng, xe bọc thép, các v ật ki ến trúc khác. B Là
loại vũ khí có uy lưc mạnh cua tiểu đội bộ binh do m ột người s ử dụng,
dung đ ể tiêu di ệt xe tăng xe b ọc thép, pháo t ư C Đ hành… và sinh l ưc c ua
địch ẩn nấp trong công sư hoặc các vật kiến trúc không kiên cố. Dùng đ ể
tiêu diệt xe tăng, xe bọc thép, các vật kiến trúc không kiên cố, pháo t ư
hành. D Câu 7: Bản đồ địa hình quân sư thể hiện độ cao c ua dáng đ ất b ằng
cách nào? Thể hiện bằng chữ và màu sắc cua bản đồ. A Th ể hiện các
đường bình độ bằng đường vòng đứt quãng có độ dày thưa nh ư nhau. B
Thể hiện bằng số và bằng màu sắc cua bản đồ. C Thể hiện bằng các


đường bình độ là các đường vòng tròn khép kín, có độ dày đ ộ th ưa khác
nhau. D Đ Câu 8: Cách khắc phục các hiện tượng giật cua súng ti ểu liên AK
khi bắn? Phải kẹp súng vê phía mình từ tay trái, gi ữ cho súng ch ắc đ êu
bên để hạn chế góc nẩy cua súng trong quá trình bắn. A Ph ải th ưc hiện
động tác bắn chính xác. B Phải kẹp súng vào nách khi bắn đ ứng ho ặc bu ộc
căng dây súng kéo vê phía mình t ừ tay trái. C Phải th ưc hi ện đ ộng tác b ắn
chính xác, giữ súng chắc, đêu để hạn chế góc nẩy cua súng trong quá trình
b ắn. D Câu 9: Tính chất đặc trưng nhận biết thuốc nổ C4? Là lo ại thuốc
hỗn hợp gồm thuốc Hexogen bột trộn với chất dính có màu tr ắng đ ục,
không hút ẩm, không tan trong n ước. A Thuốc nổ C4 là loại thuốc bột tr ộn
với chất dính màu trắng đục. B
9.


Thuốc nổ là loại thuốc bột trộn với chất dính màu trắng đục, hút
ẩm, tan trong nước t ạo thành dung dịch nhạy n ổ. C Là loại thuốc h ỗn h ợp
gồm thuốc hexogen bột trộn với chất dính có màu trắng đục, không hút
ẩm, không tan trong nước, có độ dẻo cao D Đ Câu 10: Để đê phòng ch ất
độc thần kinh cần phải làm gì? Mặc bộ phòng da, uống thuốc phòng ch ất
độc thần kinh. A Chỉ cần đeo mặt nạ phòng độc. B Đeo m ặt n ạ phòng đ ộc,
mặc bộ phòng da, uống thuốc phòng chất độc thần kinh. C Đ Ch ỉ c ần u ống
thuốc phòng chống chất độc thần kinh không mặc bộ phòng da. D Câu 11:
Bí mật, bất ngờ, tinh khôn, mưu mẹo? Là yêu cầu cơ bản trong chi ến đ ấu
tiến công. A Đ Là yêu cầu cơ bản trong chiến đấu phòng ngư. B Không ph ải
là một trong những yêu cầu quan trọng nhất. C Cả A, B, C đêu đúng. D Câu
12: Tốc độ bắn cua súng trường CKC là bao nhiêu phát/phút? A 20 – 35
phát/phút. B 35 – 40 phát/phút. Đ C 20 – 50 phát/phút. D 20 – 60
phát/phút. Câu 13: Thước tỷ lệ thẳng trong bản đồ địa hình quân s ư đ ược
sử dụng để làm gì? Đo minh họa cụ thể tỷ lệ trên các tấm bản đồ. A Đo
chiêu dài thưc cua đoạn thẳng trên bản đồ. B Đ Đo và tính toán độ d ốc c ua
bản đồ. C Đo và tính toán tỷ lệ bản đồ. D Câu 14: Tính năng c ua dây n ổ
như thế nào? Tính năng truyên nổ và phá huy một số mục tiêu, nòng pháo.
Ngoài ra còn gây cháy nổ các chất li ệu d ễ cháy khác. A Tính năng c ua dây
nổ dùng để truyên nổ nhiêu lượng nổ cùng một lúc. B Tính năng c ua dây
nổ dùng để truyên nổ nhiêu lượng nổ cùng một lúc. Ngoài ra còn gây n ổ đ
ể phá một s ố mục tiêu nh ỏ, C Đ đào hố đặt thuốc phá cây, phá bãi mìn.
Tính năng cua dây nổ dùng để truyên nổ lượng nổ cùng một lúc và phá
huy một số mục tiêu đ ặc bi ết kiên cố. D PHẦN BÀI TẬP Xác đ ịnh số hi ệu
các mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu: K-01-13-C-a K-01-13C-b K-60-24-D-b K-60-24-D-d K-01-13-C-d K-01-13-C-c K-60-36-B-b K-0125-A-a K-01-25-A-b

10.
ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 6, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,

KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi


câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cấu tạo lớn súng tiểu liên AK
thường? Có 8 bộ phận. A Có 9 bộ phận. B Có 10 bộ phận C Có 11 b ộ ph ận.
D Đ Câu 2: Tác dụng cua giản đồ đo góc lệch trong bản đồ địa hình quân s ư
là gì? Để xác định góc phương vị trong các thời gian. A Để xác đ ịnh góc
phương vị. B Để so sánh và tính các góc phương vị. C Đ Để tính toán và đo
góc phương vị. D Câu 3: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra góc n ẩy cua súng
AK? Nguyên nhân: Do lỗ trích, sư chênh lệch áp suất đầu nòng súng. A
Nguyên nhân: do va chạm, do rung động cua nòng súng. B Ba nguyên nhân:
do đạn chuyển động tịnh tiến trong nòng súng và xoay quanh tr ục cua nó.
C Nguyên nhân: do va chạm, do giao động cua nòng súng, do súng gi ật lùi.
D Đ Câu 4: Tính năng, tác dụng cua nụ xòe? Nụ xòe dùng đ ể kích ho ạt dây
truyên nổ và dùng để kích nổ các vật liệu nổ khác. A Nụ xòe dùng để phát
lửa đốt cháy dây cháy chậm, hoặc làm kíp n ổ trưc tiếp. B Đ N ụ xòe dùng đ ể
kích hoạt dây truyên nổ. C Nụ xòe dùng để phát lửa đốt cháy dây cháy
châm. D Câu 5: Tốc độ truyên nổ cua dây nổ là bao nhiêu m/s? T ốc đ ộ
truyên nổ là: 6500 m/s. A Đ Tốc độ truyên nổ tức thì: 600 m/s. B T ốc đ ộ
truyên nổ là: 5500 m/s. C Tốc độ nổ tức thì: 500 m/s. D Câu 6: Xác đ ịnh
tọa độ địa lý trong bản đồ địa hình quân sư căn cứ vào? T ọa đ ộ đ ịa lý cua
các điểm có thể được xác định dưa vào thang chia độ rộng ở trên khung
bản đ ồ. A Tọa độ địa lý cua các điểm có thể được xác định không dưa vào
thang chia độ ở trên khung cua mỗi t ờ bản đ ồ đ ịa hình. B Tọa độ đ ịa lý
cua các điểm được xác định dưa vào thang chia độ ở trên khung c ua mỗi t
ờ bản đ ồ đ ịa hình. C Đ Cả A, B, C đêu đúng. D Câu 7: Tác d ụng c ua thu ốc
nổ trong mục đích quân sư và kinh tế nh ư th ế nào? Thuốc nổ có s ức phá
hoại rất lớn, trong chiến đấu dùng uy lưc thuốc nổ đ ể tiêu di ệt sinh l ưc đ

ịch phá h uy ph ương ti ện A chiến tranh, công sư. Thuốc n ổ khai thác v ật
liệu xây dưng. B Thuốc nổ có sức phá hoại rất l ớn trong chiến đ ấu dùng uy
lưc thuốc nổ đ ể tiêu di ệt sinh l ưc đ ịch phá h uy ph ương ti ện C chi ến
tranh, công sư, vật cản cua địch…. Xây dưng công sư, khai thác vật li ệu
phục vụ các công trình xây d ưng. Thuốc nổ có sức phá hoại r ất l ớn trong
chiến đấu cũng như phá hoại các công trình, công s ư kiên c ố, ngoài ra còn
khai D Đ thác vật liệu xây dưng. Câu 8: Cách tính thành tích b ắn bài 1 súng
tiểu liên AK? Giỏi: 29 điểm; trung bình: 19 điểm; ưu tú: 30 đi ểm. A Gi ỏi: 25
– 30 điểm; trung bình: 19 điểm. B Ưu tú: 30 điểm; giỏi: 29 đi ểm; khá: 20 –
23 điểm; trung bình: 15 – 19 điểm. C Giỏi: 25 – 30 đi ểm; khá: 20 – 24
điểm; trung bình: 15 – 19 điểm. D Đ Câu 9: Các nhân tố sát th ương phá
hoại chu yếu tức thời cua vũ khí hạt nhân là gì? Bức xạ xuyên, chất phóng
xạ. A Đ B Sóng xung kích.
11.
Sóng xung kích, bức xạ quang. C Bức xạ xuyên D Câu 10: Trong chi ến
đấu tiến công, công tác hiệp đồng được xác định? Tích cưc, ch u đ ộng,


thường xuyên, liên tục. A Đ Tích cưc, chu động hiệp đồng khi có th ời c ơ. B
Tích cưc, liên tục hiệp đồng khi có lệnh cua cấp trên. C C ả A, B, C đ êu
đúng. D Câu 11: Súng B40 có tầm bắn thẳng với mục tiêu cao 2m? A 100m.
Đ B 150m. C 250m. D 200m. Câu 12: Các ký hiệu quân s ư trên b ản đ ồ đ ịa
hình quân sư được thể hiện như thế nào? Bằng các chữ viết tắt thuật ngữ
quân sư, các ký hiệu quy ước quốc tế các phương tiện, quân binh ch ung. A
Bằng chữ viết la tinh và kỹ hiệu thuật ngữ quân s ư quy ước các ph ương
tiện, quân binh ch ung. B Bằng các chữ viết tắt thuật ngữ quân s ư, các ký
hiệu quy ước các phương tiện, quân binh ch ung. C Đ Bằng các ký hiệu
bằng số tư nhiên và các ký hiệu quy ước các phương tiện, quân binh
chung. D Câu 13: Chất độc Sarin tồn tại ở dạng? Lỏng, m ầu nâu tối, mùi
hoa quả héo. A Lỏng có mùi, tan tốt trong nước. B Lỏng, không m ầu, không

mùi, tan tốt trong nước. C Đ Lỏng, màu vàng, mùi hoa quả thối. D Câu 14:
Người chiến sĩ chỉ được rời khỏi vị trí chiến đấu khi? Thời cơ tiêu di ệt
địch cho phép trong phạm vi bắn hoặc khi có lệnh cấp trên. A Đ Th ời c ơ
tiêu diệt địch không hiệu quả hoặc khi có lệnh cấp trên. B Th ời c ơ tiêu
diệt địch cho phép không trong phạm vi bắn hoặc khi ch ưa có l ệnh cấp
trên. C Cả A, B, C đêu đúng. D PHẦN BÀI TẬP Xác đ ịnh s ố hi ệu các m ảnh
bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu: L-01-144-D-a L-01-144-D-b L02-133-C-a L-01-144-D-c L-02-133-C-c L-01-144-D-d K-01-12-B-a K-0112-B-b L-02-01-A-a
12.
ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 7, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tốc độ bắn chiến đấu cua súng
diệt tăng B40 là bao nhiêu phát/phút? A 2– 3 phát/phút. B 4 – 6 phát/phút.
Đ C 7 – 8 phát/phút. D 9 – 10 phát/phút. Câu 2: Đ ặc đi ểm hình dáng đ ường
đạn cua súng tiểu liên AK như thế nào? Đường đạn là một đường cong
không cân đối, góc phóng (∞ 0) nhỏ hơn góc rơi (β 0), tốc độ viên đ ạn
thấp hơn sơ tốc đầu A đạn. Đường đạn là một đường cong không cân đối
góc phóng (∞ 0) nhỏ hơn góc rơi (β 0), đỉnh đầu đạn n ằm g ần v ê phía
điểm B Đ rơi. đoạn lên dài và căng hơn đoạn xuống, tốc độ đầu l ớn h ơn
tốc độ rơi. Đặc điểm cua đường đạn cua súng tiểu liên AK: đ ường đạn là
một đường cong Elip, đỉnh đường đ ạn nằm trên đ ỉnh Elip. C Đ ặc đi ểm
đường đạn là một đường cong Elip, đỉnh đường đạn nằm trên đ ỉnh Elip, t
ốc đ ộ viên đ ạn th ấp h ơn s ơ t ốc đ ầu D đạn. Câu 3: Chất đ ộc th ần kinh
là loại chất độc? Lâm bệnh thần kinh. A Xâm nhập vào cơ th ể qua nhi êu
con đường. B Lâm bệnh thần kinh làm mất sức chiến đấu. C Xâm nh ập vào
cơ thể qua nhiêu con đường, gây tác hại cho hệ thần kinh d ẫn tới ch ết
nhanh chóng. D Đ Câu 4: Hỏa lưc liên hoàn là hỏa l ưc? Đa chi êu, r ộng kh ắp



trên mọi hướng. A Đ Liên tục. B Không liên tục. C Phát huy t ối đa h ỏa l ưc
bắn tập trung vê hướng bộ binh địch tấn công. D Câu 5: Súng di ệt tăng
B40 có tầm bắn ghi trên thước ngắm đến? A 140 m. B 150 m. Đ C 160 m. D
170 m. Câu 6: Trong bản đồ địa hình đồng bằng tỉ lệ 1/25.000 kho ảng
cách thưc giữa? Đường bình độ con cách nhau 5m. A Đ Đ ường bình độ con
cách nhau 10m. B Đường bình độ con cách nhau 15m. C Đ ường bình đ ộ con
cách nhau 20m. D Câu 7: Khái niệm hiện tượng súng giật? Hiện tượng súng
giật là do phản lưc cua các bộ phận chuyển động vê tr ước khi bóp cò và
do áp su ất khí thu ốc đ ẩy v ê A Đ sau qua đáy vỏ đan. Hiện t ượng súng
giật là do tổng hợp lưc chuyển động cua các bộ phận cua súng. B Hi ện
tượng súng giật là do phản lưc cua các bộ phận chuy ển động vê tr ước. C
Hiện tượng giật la tổng hợp lưc chuyển động cua các bộ ph ận cua súng
khi bắn và áp lưc khí thuốc truyên qua vỏ đ ạn. D Câu 8: Nguyên lý phát
lửa cua nụ xòe? Nguyên lý phát lửa nụ cua xòe: khi giật mạnh đột nhiên
dây cháy chậm cháy, đ ốt cháy dây cháy ch ậm làm tr ưc ti ếp n ổ A Đ kíp.
Khi giật dây giật, dây kim loại soắn cọ sát vào thuốc phát l ửa, đ ốt cháy
dây cháy ch ậm ho ặc ph ụt th ẳng vào kíp gây n ổ B kíp. Nguyên lý phát l ửa
cua nụ xòe: khi giật mạnh đột nhiên dây cháy chậm cháy. C Khi giật dây
giật, dây kim loại soắn cọ sát vào thuốc nổ. D
13.
Câu 9: Tầm bắn thẳng cua súng trường CKC với mục tiêu cao 0.5m?
A 320m. B 330m. C 340m. D 350m. Đ Câu 10: T ỷ lệ b ản đ ồ là gì? T ỷ s ố gi ữa
độ dài trên bản đồ với độ dài thật trên thưc địa. A Đ T ỷ số gi ữa di ện tích
bản đồ với diện tích thật trên thưc địa. B Tỷ số độ dài trên bản đ ồ v ới
diện tích thật trên thưc địa. C Tỷ số giữa diện tích bản đồ v ới đ ộ dài th ật
trên thưc địa. D Câu 11: Định nghĩa đường ngắm đúng? Là đ ường ngắm c ơ
bản được xác định trước khi bắn. A Là đường ngắm cơ bản đ ược xác định
vào điểm định ngắm trên mục tiêu với điêu kiện mặt súng phải thăng
bằng. B Đ Là điểm định bắn trên mục tiêu với điêu kiện sao cho m ặt súng

không nghiêng. C Cả A, B, C đêu đúng. D Câu 12: Thuốc n ổ Tôlít có hút ẩm
không? Không hút ẩm. A Có hút ẩm trừ thuốc bánh là không hút ẩm. B
Không hút ẩm trừ loại thuốc nổ bột. C Đ Có hút ẩm. D Câu 13: Các nhân t ố
sát thương phá hoại chu yếu cua vũ khí hạt nhân là gì? Sóng xung kích,
sóng âm, các xung từ mạnh. A Sóng xung kích, bức xạ xuyên, ch ất phóng x ạ,
hiệu ứng điện từ. B Sóng xung kích, bụi đất đá bị nhiễm phóng xạ, sóng
âm, các xung từ mạnh. C Sóng xung kích, bức xạ quang, bức x ạ xuyên, ch ất
phóng xạ, hiệu ứng điện từ. D Đ Câu 14: Táo bạo, k ịp th ời, tinh khôn, m ưu
mẹo? Là yêu cầu cơ bản quan trọng trong chiến đấu tiến công. A Đ Là yêu
cầu cơ bản quan trọng trong chiến đấu phòng ngư. B Là yêu cầu chu yếu
trong chiến đấu tấn công và phòng ngư. C Cả A, B, C đ êu đúng. D PH ẦN BÀI
TẬP Xác định số hiệu các mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu:
F-48-60-D-b F-49-49-C-a F-49-49-C-b F-48-60-D-d F-49-49-C-d F-49-49-Cc F-48-72-B-b F-49-61-A-a F-49-61-A-b


14.
ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 8, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tốc độ bắn chiến đấu súng diệt
tăng B41 là bao nhiêu phát/phút? A 6 phát/phút. B 3 – 5 phát/phút. C 4 – 6
phát/phút. Đ D 5 phát/phút. Câu 2: Hộp tiếp đ ạn súng tr ường CKC ch ứa
đầy được bao nhiêu viên đạn? A 7 viên. B 8 viên. C 9 viên. D 10 viên. Đ Câu
3: Địa hình – khí hậu có vai trò? Ảnh hưởng sâu sắc đến t ừng tr ận đánh. A
Đ Ảnh hưởng quan trọng đến từng trận đánh. B Ảnh hưởng trưc tiếp đến
từng trận đánh. C Ảnh hưởng gián tiếp đến từng trận đánh. D Câu 4: T ầm
bắn thẳng cua súng trường CKC với? Mục tiêu cao 1,5m là: 525m. A Đ M ục
tiêu cao 1,5m là: 535m. B Mục tiêu cao 1,5m là: 540m. C M ục tiêu cao 1,5m

là: 545m. D Câu 5: Những tính chất quan trọng cua bản đồ số? Thể hi ện
không gian ảo tương đương không gian thưc. A Thể hiện không gian hai
chiêu, có thể sử dụng phép chiếu nhi êu chiêu để khảo sát, có kh ả năng
thể hi ện và cung c ấp B thông tin bằng máy tính, bằng mạng. Th ể hiện
không gian ba chiêu 3D, có thể sử dụng phép chiếu nhiêu chiêu đ ể khảo
sát, có khả năng th ể hi ện và cung c ấp C Đ thông tin bằng máy tính, b ằng
mạng. Thể hiện không gian ba chiêu 3D, có khả năng thể hiện và cung cấp
thông tin bằng máy tính, bằng mạng. D Câu 6: Th ời gian bắn súng tiêu liên
AK bài 1 dành cho sinh viên? A Không quá 5 phút. Đ Không h ạn ch ế th ời
gian. B C Không quá 3 phát. D Không quá 10 phút. Câu 7: N ụ xòe có d ễ hút
ẩm không? Có nhạy không? Nụ xòe phát lửa rất nhạy, nhưng cũng dế hút
nên phải giữ gìn, bảo quản cẩn thận. A Đ Nụ xòe là loại nh ạy cháy nên d ễ
hút ẩm và gây cháy, phải bảo quản riêng rẽ nơi khô ráo. B Nụ xòe phát l ửa
rất nhạy, nhưng cũng dễ hút ẩm nên phải giữ gìn. C Nụ xòe, phải bảo qu ản
riêng rẽ nơi khô ráo. D Câu 8: Chất độc Sarin thường s ử dụng ở dạng nào?
Thể bột làm nhiễm độc địa hình. A Thể giọt, gây nhiễm độc không khí. B
Giọt nhỏ làm nhiễm độc địa hình. C Hơi sương, gây nhiễm độc không khí. D
Đ
15.
Câu 9: Có quyết tâm chiến đấu cao, chuẩn bị chiến đấu đầy đu tỉ mỉ?
Là yêu cầu quan trọng nhất. A Đ Không phải là yêu cầu quan trọng nh ất. B
Không phải là yêu cầu thứ yếu, quan trọng nhất. C Cả A, B, C đ êu đúng. D
Câu 10: Tầm sát thương đầu đạn súng trường CKC bao nhiêu m? A 1500m.
Đ B 1700m. C 1900m. D 2000m. Câu 11: Trong bản đồ đ ịa hình đ ồng b ằng
tỉ lệ 1/25.000 khoảng cách thưc tế giữa? Mỗi đường bình độ cái cách nhau
45m. A Mỗi đường bình độ cái cách nhau 15m. B Mỗi đ ường bình độ cái
cách nhau 30m. C Mỗi đường bình độ cái cách nhau 25m. D Đ Câu 12: Góc
nẩy cua súng được hiểu như thế nào? Là góc tạo bởi khi đã lấy xong
đường ngắm và trục nòng súng ở thời điểm cua đạn bay. A Là góc tạo b ởi



trục nóng súng khi đã lấy đường ngắm và trục nòng súng ở th ời đi ểm đạn
ra khỏi nòng súng. B Là góc tạo bởi trục nòng súng khi đã lấy xong đ ường
ngắm và trục nòng súng ở thời điểm cua đạn bay. C Là góc tạo b ởi tr ục
nòng súng khi đã lấy đường ngắm và trục nòng súng ở thời đi ểm đ ạn ra
khỏi mặt c ắt mi ệng nòng D Đ súng. Câu 13: Trong chiến đấu tiến công,
công tác chuẩn bị chiến đấu được làm? Đầy đu, tỉ mỉ. A Th ường xuyên,
nhanh chóng, chuẩn xác, kịp thời. B Đ Thường xuyên, nhanh chóng. C Tích
cưc, chu động, sáng tạo. D Câu 14: Súng CKC dùng chung đạn v ới nh ững
loại súng nào? Súng tiểu liên AK, súng trường tư động K63 và súng trung
liên RPĐ, RPK. A Đ Súng tiểu liên AK, súng trường K44, súng RPK, RPĐ,
súng trường tư động K6. B Súng tiểu liên AK, súng trung liên RPĐ, RPK. C
Súng tiểu liên AK, súng trường K44, súng RPK, RPĐ. D PH ẦN BÀI TẬP Xác
định số hiệu các mảnh bản đồ có liên quan đến mảnh có số hiệu: N-6060-D-a N-60-60-D-d N-01-49-C-a N-60-60-D-c N-01-49-C-c N-60-60-D-d N60-72-B-a N-60-72-B-b N-01-61-A-a
16.
ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 9, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi
câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu
tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chất độc thần kinh là loại ch ất
độc? Lâm bệnh thần kinh. A Xâm nhập vào cơ thể qua nhiêu con đ ường. B
Lâm bệnh thần kinh làm mất sức chiến đấu. C Xâm nhập vào c ơ th ể qua
nhiêu con đường, gây tác hại cho hệ thần kinh dẫn t ới chết nhanh chóng.
D Đ Câu 2: Hỏa lưc liên hoàn là hỏa lưc? Đa chiêu, rộng kh ắp trên m ọi
hướng. A Đ Liên tục. B Không liên tục. C Phát huy t ối đa h ỏa l ưc b ắn t ập
trung vê hướng bộ binh địch tấn công. D Câu 3: T ầm bắn th ẳng c ua súng
trường CKC với? Mục tiêu cao 0,5m là 350m. A Đ Mục tiêu cao 0,5m là
320m. B Mục tiêu cao 0,5m là 330m. C Mục tiêu cao 0,5m là 340m. D Câu 4:
Tỷ lệ bản đồ là gì? Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ v ới độ dài th ật trên th ưc

địa. A Đ Tỷ số giữa diện tích bản đồ với diện tích thật trên th ưc đ ịa. B T ỷ
số độ dài trên bản đồ với diện tích thật trên thưc địa. C T ỷ số gi ữa di ễn
tích bản đồ với độ dài thật trên thưc địa. D Câu 5: Định nghĩa đ ường ngắm
đúng? Là đường ngắm cơ bản được xác định trước khi bắn. A Là đ ường
ngắm cơ bản được xác định vào điểm định ngắm trên mục tiêu. B Là
đường ngắm cơ bản được xác định vào điểm định ngắm trên mục tieu v ới
điêu kiện mặt súng phải thăng bằng. C Đ Là điểm định bắn trên mục tiêu
với điêu kiện sao cho mặt súng không nghiêng. D Câu 6: Thuốc n ổ Tôlít có
hút ẩm không? Không hút ẩm. A Có hút ẩm trừ thuốc bánh là không hút
ẩm. B Không hút ẩm trừ loại thuốc nổ bột. C Đ Có hút ẩm. D Câu 7: Các
nhân tố sát thương phá hoại chu yêu cua vũ khí hạt nhân là gì? Sóng xung
kích, sóng âm, các xung từ mạnh. A Sóng xung kích, bức xạ xuyên, ch ất


phóng xạ, hiểu ứng điện từ. B Sóng xung kích, bụi đ ất đá b ị nhi ễm phóng
xạ, sóng âm, các xung từ mạnh. C Sóng xung kích, bức x ạ xuyên, b ức xạ
xuyên, chất phóng xạ, hiệu ứng điển từ. D Đ Câu 8: Táo bạo, k ịp th ời, tinh
khôn, mưu mẹo? Là yêu cầu cơ bản trong chiến đấu tiến công. A Đ Là yêu
cầu cơ bản trong chiến đấu phòng ngư. B Là yêu cầu cơ bản trong chiến
đấu tiến công và phòng ngư. C Cả A, B, C đêu đúng. D
17.
Câu 9: Súng diệt tăng B40 có tầm bắn ghi trên thước ngắm đến bao
nhiêu? A 150m. Đ B 160m. C 170m. D 140m. Câu 10: Trong b ản đ ồ đ ịa hình
đồng bằng tỉ lệ 1/25.000 khoảng cách thưc tế giữa? Mỗi đ ường bình đ ộ
con cách nhau 5m. A Đ Mỗi đường bình độ con cách nhau 10m. B M ỗi
đường bình độ con cách nhau 15m. C Mỗi đường bình độ con cách nahu
20m. D Câu 11: Khái niệm hiện tượng súng giật? Hiện tượng súng giật là
do phản lưc cua các bộ phận chuyển động vê tr ước khi bóp cò và do áp su
ất khí thu ốc đ ẩy v ê A Đ sau qua đáy vỏ đạn. Hiện t ượng gi ật là t ổng h ợp
lưc chuyển động cua các bộ phận cua súng. B Hiện t ượng súng giật là do

phản lưc cua các bộ phận chuyển động vê trước. C Hiện tượng gi ật là
tổng hợp lưc chuyển động cua các bộ phần cua súng khi bắn và áp l ưc khí
thuốc truyên qua vỏ đ ạn. D Câu 12: Nguyên lý phát lửa c ua n ụ xòe nh ư
thế nào? Nguyên lý phát lửa nụ cua xòe: khi giật mạnh đột nhiên dây cháy
chậm cháy, đ ốt cháy dây cháy ch ậm làm tr ưc ti ếp n ổ A Đ kíp. Khi gi ật
dây giật, dây kim loại soắn cọ sát vào thuốc phát l ửa, đ ốt cháy dây cháy ch
ậm ho ặc ph ụt th ẳng vào kíp gây n ổ B kíp. Nguyên lý phát lửa cua n ụ xòe:
khi giật mạnh đột nhiên dây cháy chậm cháy. C Khi giật dây gi ật, dây kim
loại soắn cọ sát vào thuốc nổ. D Câu 13: Tốc độ bắn chiến đấu c ua súng
diệt tăng B40 là bao nhiêu phát/phút? A 4 – 6 phát/phút. Đ B 5 – 7
phát/phút. C 6 – 8 phát/phút. D 7 – 9 phát/phút. Câu 14: Đ ặc đi ểm hình
dáng đường đạn cua súng tiểu liên AK như thế nào? Đường đạn là một
đường cong không cân đối, góc phóng (∞0) nhỏ h ơn góc rơi ( β0). A Đ ường
đạn là một đường cong không cân đối, góc phóng (∞ 0) nh ỏ h ơn góc r ơi
(β0), đỉnh đầu đạn nằm gần vê phía điểm B Đ rơi, đoạn lên dài và căng
hơn đoạn xuống, tốc độ đầu lớn hơn t ốc đ ộ r ơi, t ốc đ ộ th ời đi ểm tr
ước l ớn h ơn t ốc đ ộ ở th ời điểm sau. Đặc điểm cua đường đạn cua súng
tiểu liên AK, đường đạn là một đường cong Elip, đỉnh đ ường đ ạn n ằm
trên đ ỉnh Elip. C Đặc điểm đường đạn là một đường cong Elip, đỉnh đ ường
đạn nằm trên đ ỉnh Elip, t ốc đ ộ viên đ ạn th ấp h ơn s ơ t ốc đ ầu D đ ạn.
PHẦN BÀI TẬP Xác định số hiệu các mảnh bản đồ có liên quan đến m ảnh
có số hiệu: F-48-84-D-a F-48-84-D-b F-49-73-C-a F-48-84-D-c F-49-73-C-c
F-48-84-D-d F-48-96-B-a F-48-96-B-b F-49-85-A-a
18.
ĐAP AN KIÊM TRA QUA TRINH- Đê 1, HỌC PHẦN: QSC (MIL 1013)
HỌ VÀ TÊN: ……………………………, SHSV: ……………., LỚP …………………….,
KHÓA:…... Chú ý: Điên chữ Đ vào « bên phải ý trả lời em cho là đúng. M ỗi


câu trăc nghiêm đúng được 0.5 điểm. Bài tập làm đúng đ ược 3 đi ểm. Câu

tư luân đung, đu ý được 3 điêm. Bài làm không s ử d ụng bút m ưc đ ỏ, bút chì
và bút xóa. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong chiến đấu phòng ngư yêu
cầu chiến đấu đặt ra? Bí mật, bất ngờ, tinh khôn, m ưu mẹo. A Kiên c ường,
mưu trí, chu động đánh địch B Đ Bất ngờ tinh khôn C Cả A, B, C đêu đúng.
D Câu 2: Mỗi hộp băng đạn cua súng RPĐ chứa đầy đu đ ược bao nhi êu
viên đạn? A 75 viên. B 85 viên. C 95 viên. D 100 viên. Đ Câu 3: Ưu đi ểm
quan trọng cua bản đồ số trong quân sư là gì? Nhận biết mục tiêu t ừ góc
nhìn không gian 2 chiêu, trong cách khoảng thời gian và không gian khác
nhau. A Đánh giá định hình tỉ mỉ, toàn diễn và chính xác, giúp nh ận bi ết
mục tiêu, gi ảm thời gian trinh sát chu ẩn b ị. B Đ Đánh giá, toàn diện và
chính xác, giúp nhận biết mục tiêu, giam thời dian trinh sát chu ẩn b ị. C
Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn không gian 1 chiêu, trong cách khoảng th ời
gian và không gian khác nhau. D Câu 4: Đường ngắm cơ bản c ua súng ti ểu
liên AK? Là đường thẳng tính từ đỉnh đầu ngắm, sao cho đỉnh đầu ngắm
thẳng với điểm định bắn trên mục tiêu. A Là đường th ẳng từ mặt ng ười
ngắm qua chính giữa mép trên khe ngắm. B Là đường th ẳng t ừ m ắt ng ười
ngắm qua khe thước ngắm đến đỉnh đầu ngắm, sao cho mép trên đ ỉnh đ
ầu ng ắm bằng mép C Đ trên khe ngắm và chia đổi ánh sáng khe ng ắm.
Trong điêu kiện mặt súng không nghiêng. Là đường thẳng được tính từ
mắt người ngắm đi qua chính giữa khe hở th ước ngắm. D Câu 5: Đ ộ nh ạy
nổ cua thuốc nổ Mêlilit và những điểm chú ý khi s ử dụng là gì? Là lo ại
thuốc nổ có độ nhạy bình thường, nhưng trong sử dụng và bảo quản ph ải
cẩn thận do dễ gây cháy khi hút ẩm. A Là loại thuốc nổ đ ộ nh ạy cao, va
đập dễ gây nguy hiểm trong sư dụng, bảo quản. B Đ Là loại thu ốc n ổ có
độ nhạy bình thường. C Là loại thuốc nổ có độ nhạy cao, khi cọ sát, va đ ập
dễ gây nguyên hiểm trong sử dụng bảo quản. D Câu 6: Ph ương th ức nổ
mặt đất tạo ra? Nhiễm xạ không khí, gay ô nhiễm môi trường, c ản tr ọ các
phương tiện bay. A Khu nhiễm xạ rộng lớn với mức bưc x ạ cao gây cản tr ở
chiến đấu. B Đ Khi nhiễm xạ hẹp với mức bức xạ thấp gây cản tr ở chi ến
đấu. C Chu yếu làm nhiễm xạ không khí, gây ô nhiễm môi trường. D Câu 7:

Trong chiến đấu địa hình có vai trò ảnh hưởng đối với người chiến sĩ?
Quan trọng. A Quyết định. B Trưc tiếp. C Đ Chu yếu. D Câu 8: Tính năng
chiến đấu cua súng trường CKC khi bắn máy bay, quân dù ở c ư ly bao
nhiêu m? A 300m.
19.
B 400m. C 500m. Đ D 600m. Câu 9: Giãn cách th ưc tế gi ữa các đ ường
bình độ con trên bản đồ địa hình đồng bằng có? Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000;
1/100.000 là 15m, 25m, 35m. A Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là
10m, 50m, 100m. B Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 10m, 15m,
20m. C Tỉ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 là 5m, 10m, 20m. D Đ Câu 10:
Bắn súng AK thường, cư ly mục tiêu 100m, thước ngắm 3 thì ng ắm vào
đâu và đường đạn lên cao là bao nhiêu cm? Ngắm vào mép dưới chính gi ữa


phía dưới mục tiêu, đường đạn lên cao lên 30cm. A Trong điêu ki ện tiêu
chuẩn thì đường đạn lên cao 25cm. B Ngắm vào mép dưới chính gi ữa phía
dưới mục tiêu, đường đạn cao lên 28cm. C Đ Trong điêu kiện tiêu chuẩn
thì đường đạn lên cao 25cm và ngắm chính giữa mép d ưới phía m ục tiêu. D
Câu 11: Tính năng chiến đấu đạn B41? Với góc chạm 900 xuyên thép
280mm, xuyên cát trên 800mm. A Với góc chạm là 900 xuyên đ ược thép
dày 300mm. B Với góc chạm 900 xuyên thép 280mm, xuyên bê tông dày
900mm, xuyên cát trên 800mm. C Đ Với góc chạm 900 xuyên thép 280mm,
xuyên bê tông dày 900mm. D Câu 12: Bắn máy bay, quân dù t ầm b ắn th ẳng
cua súng RPĐ là bao nhiêu m? A 400m B 500m. Đ C 600m. D 700m. Câu 13:
Hình dáng đường đạn cua súng tiểu liên AK? Là một đường Parapol không
cân. A Đ Đường đạn là một đường cong Elip do trogj tâm c ua đầu đ ạn v ạch
ra khi bay trong không gian. B Là một đường cong không đêu. C Đ ường đ ạn
trọng tâm cua đầu đạn vạch ra khi bay trong không gian. D Câu 14: Nhân
tố sát thương phá hoại đặc trưng cua vũ khí hạt nhân? A Sóng xung kích.
Bức xạ xuyên, chất phóng xạ. B Đ Bức xạ quang. C Sóng xung kích, hiệu

ứng điện từ. D PHẦN BÀI TẬP Xác định số hiệu các mảnh bản đồ có liên
quan đến mảnh có số hiệu: E-38-60-D-b E-39-49-C-a E-39-49-C-b E-38-60D-d E-39-49-C-d E-39-49-C-c E-38-72-B-b E-39-61-A-a E-39-61-A-b



×