Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

GIÁO án dạy kỹ NĂNG vẽ BIỂU đồ HSG địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.63 KB, 67 trang )

KỸ NĂNG VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
A- VẼ BIỂU ĐỒ
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
1- BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
2- BIỂU
(đồ thị)
Dựa ĐỒ
vàoĐƯỜNG
kiến thức
đã
3- BIỂU ĐỒ
emHÌNH
hãy TRÒN
cho biết
4- có
BIỂU
ĐỒnhiêu
MIỀN
bao

học,

dạng biểu đồ?
5- BIỂU ĐỒ KẾT
(giữa biểu đồ cột và
HãyHỢP
kể ra.
biểu đồ đường)
* Bài tập áp dụng



ÔN TẬP VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
1- BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT

A-KHÁI QUÁT
B-HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
C-BÀI TẬP


ÔN TẬP VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
1- BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
A-KHÁI QUÁT
Biểu đồ hình cột hoặc thanh ngang có thể được sử
dụng để biểu hiện động thái phát triển, so sánh tương
quan về độ lớn giữa các đối tượng hoặc thể hiện cơ cấu
thành phần của một tổng thể.

Biểu đồ hình cột
được sử dụng để
Tuy nhiên, loại biểu đồ này thường được dùng để
hiện
thể hiện sựbiểu
khác biệt,
sự thaynhững
đổi về quy mô số lượng của
một hoặc nhiều đối tượng. Ví dụ: Vẽ BĐ so sánh dân số,
vấn
gì?
diện tích của một
số tỉnhđề
(vùng,

nước). Hoặc vẽ biểu đồ so
sánh sản lượng (điện, than, lúa, ngô …) của một địa
phương qua một số năm.


ÔN TẬP VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
1- BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT

Các dạng biểu đồ hình cột:

Biểu đồ hình
- Biểu đồ cột đơn
cột
bao
gồm
- Biểu đồ cột chồng
mấy
dạng?
- Biểu đồ cột đơn gộp nhóm


1- BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
Ví dụ: vẽ biểu đồ cột đơn
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm
của nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1990 1995 2000
2005

DT cây CN lâu năm

657,3

902,3 1.451,3 1.633,6

Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện
diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta
giai đoạn 1990 – 2005. Rút ra nhận xét.


B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT

Ví dụ: Diện tích cây CN lâu năm của nước ta (Đơn vị: nghìn ha)

1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200

Năm

1990

1995


2000

2005

DT cây CN lâu năm

657,3

902,3

1.451,3

1.633,6

Khi vào
vẽ biểu
đồ hình
cột (hoặc
thanh hãy
ngang) nên
Dựa
kiến
thức
đã
học,
tiến hành theo một số bước sau đây:
trình
bày các bước tiến -hành
Nghìn

ha
Chọn tỷvẽ
lệ thích hợp
biểu đồ hình cột.- Kẻ hệ trục vuông
góc, trục đứng thể
hiện đơn vị của các
đại lượng, trục
ngang thể hiện các
năm hoặc các đối
tượng khác.
Năm


B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
Ví dụ: Diện tích cây CN lâu năm của nước ta(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

1990

1995

2000

2005

DT cây CN lâu năm

657,3

902,3


1.451,3

1.633,6

- Tính độ cao của từng cột cho đúng với tỷ lệ rồi thể hiện trên giấy.
1800

Nghìn ha

1600
1400
1200
1000
800
600
400
200

Năm


B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
Ví dụ: Diện tích cây CN lâu năm của nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

1990

1995


2000

2005

DT cây CN lâu năm

657,3

902,3

1.451,3

1.633,6

Nghìn ha
1800

1.633,6

1600

1.451,3

1400
1200
1000
800
600

902,3

657,3

400

- Hoàn thiện
biểu đồ:
+ Ghi các số liệu
tương ứng vào
các cột (ghi giá
trị độ lớn ở đỉnh
cột và ghi thời
gian hoặc tên
của đối tượng
vào chân cột.

200
1990

1995

2000

2005

Năm


B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
Ví dụ: Diện tích cây CN lâu năm của nước ta(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


1990

1995

2000

2005

DT cây CN lâu năm

657,3

902,3

1.451,3

1.633,6

- Vẽ ký hiệu vào cột (trường hợp từ hai đối tượng trở lên) và lập bảng chú giải
Nghìn ha
1800

1.633,6

1600

1.451,3

1400

1200
1000
800
600

902,3
657,3

400
200

Năm
1990

1995

2000

2005


B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
Ví dụ: Diện tích cây CN lâu năm của nước ta(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

1990

1995

2000


2005

DT cây CN lâu năm

657,3

902,3

1.451,3

1.633,6

- Ghi tên biểu đồ.
Nghìn ha
1800

Biểu đồ thể hiện diện gieo trồng cây công
nghiệp lâu năm của nước ta
1.633,6

1600

1.451,3

1400
1200
1000
800


902,3
657,3

600
400
200
1990

1995

2000

2005

Năm


B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT
Ví dụ: vẽ biểu đồ cột đơn gộp nhóm
Cho bảng số liệu sau:
Năm

Cả nước

Đồng bằng sông Hồng

Đồng bằng sông Cửu Long

1995


363,1

330,9

831,6

1997

329,6

362,4

876,8

2000

444,9

403,1

1025,1

2005

475,8

362,2

1124,9


- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để so sánh bình quân
lương thực theo đầu người của cả nước, ĐB sông
Hồng và ĐB sông Cửu Long.


Biểu đồ cột đơn gộp nhóm
Biểu đồ thể hiện bình quân lương thực đầu người của
cả nước, ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long
kg/người
1124,9
11000
10000

1025,1

Chú giải:

876,8

831,6

Cả nước
ĐB sông Hồng

362,2

475,8

403,1


444,9

362,4

400

392,6

600

363,1
330,9

800

ĐB S.Cửu Long

200
0

1995

1997

2000

2005

Năm



B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT

Ví dụ: Vẽ biểu đồ cột chồng
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sự biến động diện tích rừng qua các năm
Năm

Tổng diện
tích có rừng
(triệu ha)

Diện tích
Diện tích
rừng tự nhiên rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che
phủ (%)

1943

14,3

14,3

0

43,0


1983

7,2

6,8

0,4

22,0

1995

9,3

8,3

1,0

28,2

2003

12,1

10,0

2,1

36,1


2006

12,9

10,4

2,5

39,0

- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự biến động diện tích
rừng của nước ta qua các năm. Nêu nhận xét.


Triệu ha
14

Biểu đồ cột chồng

14,3
12,9

13

12,1

12

2,5


2,1

11
10

9,3

9

1,0

8

7,2

7

0,4
10,0

6
5

10,4

8,3

4


6,8

3
2
1
1943

1983

1995 2003 2006

Năm

Chú giải:
DT rừng TN
DT rừng trồng
Biểu đồ thể hiện sự biến động DT rừng của nước ta từ năm 1943 - 2006


BÀI TẬP
Bài tập : Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số trung bình của Việt Nam qua các năm
(Đơn vị: nghìn người)

Năm

1985

1995


2005

2009

Số dân

59.872,2

71.995,5

83.106,3

85.786,6

Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân trung bình của
nước ta qua các năm, từ đó rút ra nhận xét.


ÔN TẬP VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)

A- KHÁI QUÁT
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
C- BÀI TẬP


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)

A- KHÁI QUÁT
Đồ thị hay còn gọi là đường biểu diễn hoặc

Biểu
đồ đường
(đồ
biểu đồ dạng
đường,
là dạng biểu
đồ thị),
dùng để thể
hiện tiếndùng
trình phát
sự biếnnhững
thiên của các đối
để triển,
thể hiện
tượng qua thời gian.

vấn đề gì?


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
Ví dụ: Cho bảng số liệu sau đây:
Tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1990 - 2006
Năm

1990

Số dân
(triệu người)


66,2

1995

1996

1999

2000

2002

2006

71,995

73,156

76,596

77,635

79,727

84,155

Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển
dân số nước ta, giai đoạn 1990 - 2006



3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
Khi vẽ đồ thị nên tiến hành theo các bước sau đây:
1- Kẻ hệ trục tọa độ vuông góc. Trục đứng thể hiện độ lớn
của các đốiDựa
tượngvào
(số dân,
sản lượng,
lệ % …). Trục
kiến
thứctỷđã
nằm ngang thể hiện thời gian.

học, hãy trình bày các
bước tiến hành vẽ biểu
đồ đường (đồ thị).

Triệu người

Năm


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
Khi vẽ đồ thị nên tiến hành theo các bước sau đây:
2- Xác định tỷ lệ thích hợp ở cả hai trục, chú ý tương
quan giữa độ cao của trục đứng và độ dài của trục nằm
ngang sao cho biểu đồ đảm bảo dược tính trực quan và thẩm
mỹ
Triệu người


Năm


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ

Khi vẽ đồ thị nên tiến hành theo các bước sau đây:
3- Căn cứ vào các số liệu của đề bài và tỷ lệ đã xác định để tính
toán và đánh dấu tọa độ của các điểm mốc trên hai trục. Khi đánh dấu
các năm trên trục ngang cần hết sức lưu ý đến tỷ lệ (nghĩa là khoảng cách
các năm cần đúng tỷ lệ). Thời điểm năm đầu tiên nằm trên trục đứng.
Triệu người
90
80
70
60
50
40
30
20
10
1990

1995 1996

1999 2000 2002

2006


Năm


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
Khi vẽ đồ thị nên tiến hành theo các bước sau đây:
4- Xác định các điểm mốc và nối các điểm mốc bằng
các đoạn thẳng để hình thành đường biểu diễn
Triệu người
90
80
70
60
50
40
30
20
10
1990

1995 1996

1999 2000 2002

2006

Năm


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)

B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
5- Hoàn thiện biểu đồ
- Ghi số liệu vào biểu đồ
- Nếu sử dụng ký hiệu thì cần có bảng chú giải
Triệu người
90
80
70
60
50

73,156
66,2
71,995

76,596

79,727

84,155

77,635

40
30
20
10
1990

1995 1996


1999 2000 2002

2006

Năm


3- BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG (ĐỒ THỊ)
B- HƯỚNG DẪN VẼ BIỂU ĐỒ
5- Hoàn thiện biểu đồ
- Ghi số liệu vào biểu đồ
- Nếu sử dụng ký hiệu thì cần có bảng chú giải
- Ghi tên biểu đồ

Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển dân số của nước
ta trong giai đoạn 1990 - 2006
Triệu người
90
80
70
60
50

73,156
66,2
71,995

76,596


79,727

84,155

77,635

40
30
20
10
1990

1995 1996

1999 2000 2002

2006

Năm


BÀI TẬP
Bài tập :
Dựa vào bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất lương thực của nước ta,
giai đoạn 1990 – 2005

(đơn vị: tỉ đồng)
Năm


1990

1995

2000

2005

Lương thực

33298,6

42110,4

55163,1

63852,5

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng giá trị
sản lượng lương thực của nước ta qua các năm. Từ
biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.


×