Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VIỆT NAM – THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẾN NĂM 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

TÀI TRỢ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA CHÍNH PHỦ
.

.



.

.

.

.

.

.

.

ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VIỆT NAM – THỰC TRẠNG VÀ
.

.

.

.

.

.

.


.

GIẢI PHÁP ĐẾN NĂM 2020

.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
.

.

.

.

.

CHU NGỌC HÀ
.

.


Hà Nội – Năm 2017
.

.

.

.

.

.



LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan Luận văn “Tài trợ thƣơng mại quốc tế của chính phủ đối với
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp Việt Nam - Thực trạng và giải pháp đến năm 2020” là công

.

trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận văn được sử dụng trung


.

thực, được trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các công

.

trình nghiên cứu đã được công bố, các websites…Các giải pháp nêu trong luận

.

văn được rút ra từ những cơ sở lý luận và quá trình nghiên cứu thực tiễn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Hà Nội, ngày 03 tháng 5 năm 2017
.

.

.

.

.

.

Tác giả luận văn
.

. . . . . . . .

. . . .

.


.

Chu Ngọc Hà
.

.

.

.

.

.


ii

LỜI CẢM ƠN
.

.

Để hoàn thành được luận văn thạc sĩ của mình, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

tình cảm kính trọng nhất đối với PGS, TS Đặng Thị Nhàn, người đã trực tiếp tận

.

tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi trong suốt thời gian chuẩn bị làm khóa luận. Người

.

viết cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại học Ngoại Thương-

.

những người đã cung cấp và trang bị cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt

.

những năm học vừa qua.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Do thời gian và trình độ còn hạn chế, mong thầy cô và bạn đọc góp ý để bài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

nghiên cứu được hoàn thiện hơn.
.

.

.

.

.

Xin chân thành cảm ơn.
.

.

.

.


Hà Nội, ngày 03 tháng 5 năm 2017
.

.

.

.

.

.

Tác giả luận văn
.

.

.

. . . . .

Chu Ngọc Hà
.

.

.

.



TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
.

.

.

.

.

Để thực hiện đề tài: “Tài trợ thương mại Quốc tế của Chính phủ đối với Doanh
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

nghiệp Việt Nam – thực trạng và giải pháp đến năm 2020”, tác giả đã tiến hành

.

phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tài trợ thương mại quốc tế của

.

Chính phủ đối với doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2016. Tác giả đã sử

.


dụng phương pháp định tính để phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài

.

đến quyết định hoạt động tài trợ thương mại quốc tế của chính phủ Việt Nam,

.

đồng thời nghiên cứu các bài học kinh nghiệm để rút ra sự ảnh hưởng của các yếu tố

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

bên trong.

.

.

Trước tiên, tác giả đánh giá tổng quan tình hình tài trợ thương mại quốc tế của
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


chính phủ đối với các doanh nghiệp Việt Nam, các chính sách tài trợ trực tiếp và

.

các chính sách tài trợ gián tiếp, cơ cấu của hoạt động tài trợ, theo phương thức tài

.

trợ và loại hình doanh nghiệp được tài trợ. Trong đó, những chính sách tài trợ gián

.

tiếp có sức ảnh hưởng rộng và sâu tới hệ thống các doanh nghiệp hơn so với

.

những chính sách trực tiếp từ Chính phủ. Từ đánh giá tổng quan này, tác giả đưa

.

ra nhận xét về các kết quả đạt được, những điểm chưa đạt được, hạn chế và

.

nguyên nhân của những hạn chế đó.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Trên cơ sở phân tích các yếu tố tác động đến chính sách tài trợ thương mại quốc tế
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

của Chính phủ đối với doanh nghiệp, tác giả đề xuất ra các giải pháp chung của

.

Chính phủ và 3 giải pháp nghiệp vụ tới các đối tượng tham gia vào hoạt động tài

.

trợ thương mại quốc tế của nền kinh tế, nhằm phát triển hoạt động tài trợ thương

.

mại quốc tế của Chính phủ đối với các doanh nghiệp Việt Nam và đưa ra khuyến

.

nghị đối với các cơ quan hữu quan.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.



i

MỤC LỤC
.

LỜI CAM ĐOAN
.

.


LỜI CẢM ƠN
.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
.

.

.

.

.

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
.

.

.

.

.

.

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ

.

.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI TRỢ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ........................................................... 4
.

.

.

.

.

1.1 Khái niệm tài trợ thƣơng mại quốc tế ............................................................ 4
. .

.

.

.


.

.

.

.

1.1.1 Tính tất yếu khách quan của Tài trợ thương mại quốc tế ....................... 4
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

1.1.2 Khái niệm Tài trợ Thương mại Quốc tế .................................................... 5
.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3 Đặc điểm và vai trò của Tài trợ thương mại quốc tế................................ 6
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.1 Đặc điểm của Tài trợ thương mại quốc tế ......................................... 6
.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.1.3.2 Vai trò của Tài trợ thương mại quốc tế.............................................. 8
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.4 Phân loại tài trợ thương mại quốc tế....................................................... 13
.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.4.1 Căn cứ vào đối tượng cung ứng tài trợ ............................................ 13
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.4.2 Căn cứ vào phương thức tài trợ........................................................ 18

.

.

.

.

.

.

.

1.1.4.3 Căn cứ vào phương tiện tài trợ......................................................... 19
.

1.2.

.

.

.

.

.

.


Tài trợ Thƣơng mại quốc tế của Chính phủ đối với doanh nghiệp ....... 20
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Khái niệm .................................................................................................. 20
.

.


1.2.2. Đặc điểm ................................................................................................... 20
.

.

1.2.3. Quy trình tài trợ thương mại quốc tế...................................................... 21
.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.4. Các hình thức tài trợ thương mại quốc tế của chính phủ .................... 22
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.4.1 Các hình thức tài trợ thương mại quốc tế trực tiếp của Chính phủ. 22
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.4.2 Các chính sách tài trợ gián tiếp của Chính Phủ ............................... 29
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


ii
1.3 Kinh nghiệm quốc tế về tài trợ thƣơng mại của Chính phủ ....................... 38
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TÀI TRỢ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VIỆT NAM ................................... 40
.

.


.

.

.

.

.

Tình hình tổng quan Tài trợ thƣơng mại quốc tế của Chính phủ đối với

2.1.
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp Việt Nam ......................................................................................... 40
.

.

.

2.1.1. Tài trợ thương mại quốc tế trực tiếp ...................................................... 40
.

.

.


.

.

.

.

.

2.1.2. Tài trợ thương mại quốc tế gián tiếp ...................................................... 43
.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.3 Cơ cấu của hoạt động tài trợ.................................................................... 52
.


.

.

.

.

.

.

2.1.3.1 Cơ cấu theo phương thức tài trợ ...................................................... 52
.

.

.

.

.

.

.

2.1.3.2 Cơ cấu theo loại hình doanh nghiệp được tài trợ ............................ 56
.


.

.

.

.

.

.

.

.

Đánh giá kết quả hoạt động Tài trợ thƣơng mại quốc tế của Chính phủ

2.2
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đối với doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2016 ......................................... 60
.

.

.

.


.

.

.

.

2.2.1 Những kết quả đạt được ........................................................................... 60
.

.

.

.

.

2.2.2 Những tồn tại hạn chế và nguyên nhân .................................................. 65
.

.

.

.

.


.

.

.

CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TÀI TRỢ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP


.

VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ................................................................................ 71

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.1 Định hƣớng và mục tiêu của Chính phủ về thƣơng mại quốc tế và tài trợ
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

thƣơng mại quốc tế đến năm 2020 ....................................................................... 71
.

.

.

.

.

.

3.1.1 Định hướng phát triển ngành hàng ........................................................ 73
.

.

.

.


.

.

3.1.2 Định hướng phát triển thị trường ............................................................ 74
.

.

.

.

.

Các giải pháp nhằm phát triển tài trợ thƣơng mại quốc tế của Chính

3.2
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

phủ đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong thời gian tới ............................. 74
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

3.2.1. Giải pháp chung thực hiện chiến lược phát triển kinh tế và thương mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

quốc tế của chính phủ ........................................................................................ 74
.

.

.

.

3.2.2 Các giải pháp nghiệp vụ ........................................................................... 78
.

.

.

.

.



iii
3.2.2.1 Quản lý hiệu quả các chính sách tài chính, tín dụng và đầu tư phát
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

triển sản xuất hàng xuất khẩu....................................................................... 78
.

.

.

.

.

3.2.2.2 Đẩy mạnh hoạt động bảo hiểm tín dụng xuất khẩu nhằm bảo hiểm
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

rủi ro cho doanh nghiệp xuất khẩu .............................................................. 79
.

.

.

.

.

.

2.1.3.3 Thành lập tổ chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ Tài trợ thương
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mại quốc tế của Chính phủ........................................................................... 82
.


.

.

.

.

3.2.3. Một số kiến nghị ....................................................................................... 82
.

.

.

.

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 85
.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 87
.

.

.


iv


DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
.

.

.

.

.

.

VIẾT TẮT

TÊN TIẾNG ANH

TÊN TIẾNG VIỆT

NAFTA

North American Free

Hiệp định mậu dịch Tự do Bắc

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Trade Agreement
.

.

.

Mỹ

.

.


.

EU

European Union

Liên minh Châu Âu

FTA

Free Trade Affair

Hiệp định thương mại tự do

ODA

Official Development

Hỗ trợ phát triển chính thức

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Assistant

TNHH


Limited Company

Công ty trách nhiệm hữu hạn

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

XNK

Xuất nhập khẩu

NHPT

Ngân hàng Phát triển

.

.

.

.

.


v

DANH MỤC BẢNG BIỂU
.


.

.

DANH MỤC BẢNG
.

.

Bảng 2-1: Tỉ giá hối đoái công bố tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước ............. 33
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Bảng 2-2 : Các khoản chi của Chính phủ theo phương thức tài trợ thương mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

quốc tế trực tiếp và gián tiếp qua các năm từ 2006-2016 ...................................... 54
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Bảng 2-3 : Tỷ lệ cơ cấu tài trợ thương mại quốc tế của Chính phủ ...................... 55
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Bảng 2-4 : Tài trợ thương mại quốc tế của chính phủ đối với các doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

quốc doanh và ngoài quốc doanh ............................................................................ 58
.

.

.

.

.

.

Bảng 2-5 : Tỷ lệ tăng thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu từ năm 2006-201665

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
.

.

.

Biểu đồ 2-1: Tỉ lệ Tài trợ thương mại quốc tế trong tổng chi của Chính Phủ qua
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

các năm từ 2006 đến 2016 ....................................................................................... 57
.

.

.

.

.

Biểu đồ 2-2: Tỉ lệ Tài trợ trực tiếp và gián tiếp trong tổng chi của Chính Phủ qua

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

các năm từ 2006 đến 2016 ....................................................................................... 59
.

.

.

.

.

Biểu đồ 2-3: Cơ cấu tài trợ thương mại quốc tế theo loại hình doanh nghiệp qua
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các năm từ 2006 đến 2016 ....................................................................................... 63
.

.

.


.

.

DANH MỤC SƠ ĐỒ
.

.

.

Sơ đồ 1-1: Quy trình tái sản xuất hàng xuất khẩu và nhu cầu tài trợ tài chính trong
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các giai đoạn ............................................................................................................... 5
.

.

Sơ đồ 1-2: Các kênh tổ chức trung gian tài chính tham gia hoạt động tài trợ thương
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

mại quốc tế ............................................................................................................... 18
.

.

Sơ đồ 2-1: Quy trình tài trợ thương mại quốc tế ..................................................... 25
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.




1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

Tính cấp thiết của đề tài

1.

.

.

.

.

.

Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng như hiện nay, với sự phát triển vượt bậc về công
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nghệ và khoa học kỹ thuật cũng như sự đan xen khăng khít giữa các nền kinh tế


.

của mỗi quốc gia, hoạt động thương mại quốc tế vừa được đánh giá là cơ hội, vừa

.

cần được coi là thách thức lớn đối với doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế dưới

.

sự điều tiết của Chính phủ nói chung. Khi tham gia vào thị trường thương mại

.

quốc tế với nhiều đối thủ mạnh đến từ các nền kinh tế khác nhau, mỗi doanh

.

nghiệp luôn đối mặt với những thách thức lớn về nhu cầu vốn và khả năng thu hồi

.

vốn, cũng như bảo lãnh, và khi đó tài trợ thương mại quốc tế từ Chính phủ chính

.

là nguồn tài trợ mang tính chiến lược nhất và với mức chi phí thấp nhất để các

.


doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh của mình về vốn, chất lượng, giá

.

thành sản phẩm,… Là một quốc gia nằm trong nhóm các nước đang phát triển,

.

Việt Nam với các ưu đãi về khí hậu tài nguyên, nhiên nguyên vật liệu và nhân

.

công đang là điểm đến của các dòng vốn tài trợ của các nước trên thế giới. Bên

.

cạnh đó, những hiệp định thương mại tự do với khu vực và thế giới đem lại những

.

cơ hội trong tầm với cho các doanh nghiệp Việt Nam tiếp cận cả những thị trường

.

khó tính như Nhật, Mỹ, Úc, châu Âu… Nắm bắt những cơ hội cũng như thách

.

thức này, Chính phủ Việt Nam cần có những chính sách định hướng tài trợ cho


.

doanh nghiệp kịp thời, mở rộng cả về quy mô và chất lượng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Theo những nghiên cứu sơ bộ ban đầu từ những tài liệu tổng quan từ Cổng thông
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

tin điện tử Chính phủ, cổng thông tin điện tử các bộ ngành và các nghiên cứu đã

.

thực hiện như luận văn thạc sỹ, khóa luận tốt nghiệp về nội dung nói trên, nội

.

dung tài trợ thương mại quốc tế của Chính phủ chưa được quan tâm đúng mức. Ở

.

Việt Nam các nghiên cứu chủ yếu thường tập trung vào các hình thức tài trợ của

.

các tổ chức tín dụng, phần lớn là ngân hàng thương mại như: Phát triển hoạt động

.

tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt


.

Nam trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, (Lê Thị Xuân Vinh, Khóa luận tốt

.

nghiệp, Đại học Ngoại thương, H.2006), Tìm hiểu thực trạng thực hiện tài trợ

.

xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


2
.

nhánh Bến Thành giai đoạn 2007-2009, Một số chính sách hỗ trợ tài chính nhằm

.

nâng cao năng lực xuất khẩu cho doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam, (Phùng Thị

.


Phương Ngọc, khóa luận tốt nghiệp, 2009). Bên cạnh đó, thực tế cho thấy, có

.

những chính sách tài trợ thương mại quốc tế của chính phủ đem lại những hiệu

.

ứng tốt và sự phát triển vượt bậc như mong muốn, nhưng bên cạnh đó không thể

.

phủ nhận những sai lầm trong định hướng đối với một số lĩnh vực dẫn đến thiệt

.

hại không hề nhỏ cho nền kinh tế chung. Như vậy, đề tài nghiên cứu tài trợ

.

thương mại quốc tế của Chính phủ đối với doanh nghiệp Việt Nam là hết sức cần

.

thiết. Xuất phát từ thực tế đó, người viết lựa chọn đề tài: “Tài trợ thương mại

.

Quốc tế của Chính phủ đối với Doanh nghiệp Việt Nam – thực trạng và giải


.

pháp đến năm 2020” để tìm hiểu thực trạng đi kèm nguyên nhân, từ đó tìm ra bài

.

học cũng như đề xuất phương án thực hành Tài trợ thương mại quốc tế giúp các

.

doanh nghiệp Việt Nam có thêm nhiều cơ hội cạnh tranh trên thị trường Quốc tế.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
.

.

.


.

.

.

.

Trên cơ sở lý thuyết và thực tế hoạt động tài trợ thương mại quốc tế của Chính phủ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

đối với các doanh nghiệp Việt Nam, từ đó tìm kiếm các giải pháp phát triển tài trợ

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thương mại quốc tế của chính phủ đối với các doanh nghiệp Việt Nam đến năm

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2020.


.

Để đạt được mục đích nghiên cứu và tìm đối tượng nghiên cứu, đề tài xác định
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

những nhiệm vụ sau:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nghiên cứu phân tích thực trạng của hoạt động tài trợ thương mại quốc tế
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

từ phía Chính phủ cho các doanh nghiệp Việt Nam 2006-2016.
.

.

.

với Doanh nghiệp Việt Nam

.

.


Nghiên cứu cơ sở lý luận về Tài trợ thương mại quốc tế của Chính phủ đối

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đề xuất các giải pháp phát triển hoạt động tài trợ thương mại quốc tế của
.

.

.

.


.

.

.

.

Chính phủ đối với Doanh nghiệp Việt Nam.
.

.

.

.

.

.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
.

.

.

.


.

Đối tượng nghiên cứu:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


3
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là tài trợ thương mại quốc tế của Chính phủ đối với
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Doanh nghiệp.

.

.

Phạm vi nghiên cứu:
.

.


.

.

Về nội dung (hay không gian nghiên cứu): thực trạng tài trợ thương mại
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quốc tế từ phía Chính phủ Việt Nam trên cơ sở hai loại tài trợ là tài trợ trực tiếp và
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

gián tiếp.

.

.


.

Về thời gian: nghiên cứu thực trạng Tài trợ thương mại quốc tế của Chính
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

phủ từ 2006 đến 2016; các giải pháp đề xuất đến năm 2020.
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
.

.

.

.

Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu như:
.

.

.

.

.

.


.

.

.

Phân tích và tổng hợp, phân loại và hệ thống hóa lý thuyết để diễn giải về các định
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nghĩa, vai trò, phương thức và chu trình tài trợ thương mại quốc tế; phương pháp

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

nghiên cứu lịch sử; phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

5. Cấu trúc luận văn
.

.

.

.

Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, danh mục chữ viết tắt,
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mục lục và các phụ lục, nội dung chính của luận văn được thể hiện ở 3 chương


.

sau đây:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Chƣơng I: Tổng quan về Tài trợ thƣơng mại quốc tế của Chính phủ đối với
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Doanh nghiệp
.

Chƣơng 2: Thực trạng tài trợ thƣơng mại quốc tế của Chính phủ đối với
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2016
.

.

.

.

.

.


Chƣơng 3: Phƣơng hƣớng và giải pháp phát triển Tài trợ thƣơng mại quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của Chính phủ đối với doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


4

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI TRỢ THƢƠNG MẠI
.


.

.

.

.

.

.

.

.

QUỐC TẾ CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
.

.

.

.

.

.


.

.

1.1 Khái niệm tài trợ thƣơng mại quốc tế
. .

.

.

.

.

.

.

.

1.1.1 Tính tất yếu khách quan của Tài trợ thƣơng mại quốc tế
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Hoạt động trao đổi mua bán giữa các diễn ra ngày càng mạnh mẽ và từ đó khái
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

niệm Thương mại quốc tế ra đời. Dựa trên khái niệm Thương mại tại Điều 3 trong

.

Luật thương mại Việt Nam 2005, thương mại quốc tế được hiểu là hoạt động

.


nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư,

.

xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác giữa người

.

bán và người mua ở các quốc gia khác nhau. Thương mại quốc tế ngày càng phát

.

triển với quy mô lớn và tốc độ nhanh chóng lôi cuốn tất cả các quốc gia tham gia,

.

đặc biệt là các nước thuộc nhóm công nghiệp phát triển từ đó hình thành nên các

.

trung tâm thương mại của thế giới như Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mỹ NAFTA,

.

Liên minh Châu Âu EU, Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP).

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Những lợi ích mà xu hướng thương mại quốc tế đem đến cho mỗi chủ thể tham
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

gia là vô cùng to lớn, nhận thức được những lợi ích này, các chủ thể trong nền

.

kinh tế bao gồm Chính phủ, các định chế tài chính, các doanh nghiệp đã và đang

.

đầu tư nhiều nỗ lực vào các biện pháp tài trợ thương mại quốc tế. Đối với Chính

.

phủ, thúc đẩy thuương mại quốc tế đã trở thành nhiệm vụ, luận điểm hay hình

.


thành các chính sách thương mại quốc tế tại mỗi quốc gia. Các biện pháp để thực

.

hiện chính sách thương mại quốc tế bao gồm các biện pháp để thúc đẩy thương

.

mại quốc tế như kí kết các hiệp định thương mại quốc tế và các biện pháp hỗ trợ

.

thương mại quốc tế trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động xuất khẩu bao gồm: các

.

chính sách tỉ giá hối đoái, các quy định trong quản lý ngoại tệ, tín dụng, bảo hiểm,

.

các quỹ tài trợ ưu đãi, đầu tư... Đây chính là các biện pháp tài trợ thương mại

.

quốc tế không thể thiếu từ phía chính phủ. Xét về phía doanh nghiệp, xu thế hội

.

nhập đã thiết lập những thị trường mới bên cạnh thị trường truyền thống, thông


.

qua đó các doanh nghiệp tham gia vào sân chơi quốc tế có được nhiều cơ hội. Tuy

.

nhiên mỗi doanh nghiệp tham gia vào thương mại quốc tế luôn đứng trước những

.

thách thức lớn về nhu cầu vốn và khả năng thu hồi vốn. Vì vậy, các doanh nghiệp

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


5

.

rất cần đến sự hỗ trợ của chính phủ và các tổ chức tài chính. Về phía ngân hàng,

.

việc thực hiện tài trợ thương mại quốc tế cũng đem lại lợi ích về thu nhập, do đó

.

các ngân hàng luôn nỗ lực để nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ tài trợ


.

thương mại quốc tế. Có thể nói thương mại quốc tế là một xu hướng tất yếu, là

.

tiền đề của Tài trợ thương mại quốc tế, từ đó tác giả muốn đưa người đọc tìm hiểu

.

và khảo sát cơ chế dẫn tới tính khách quan trong Tài trợ thương mại quốc tế qua

.

sơ đồ sau:

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 1-1: Quy trình tái sản xuất hàng xuất khẩu và nhu cầu tài trợ tài chính
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trong các giai đoạn
.

.


.

Cho vay ngắn
và trung hạn

Cho vay trung
và dài hạn

Cho vay xuất
khẩu

T-H
Tiền sản xuất

SX
Sản xuất

T’-H’
Đưa sản phẩm
ra thị trường

Cho vay vốn lưu động chi
phí sản xuất

Cho vay mua hàng xuất khẩu

Nguồn: Nguyễn Thị Quy (2012) Giáo trình tài trợ thương mại quốc tế
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2 Khái niệm Tài trợ Thƣơng mại Quốc tế
.

.

.


.

.

.

.

.

Tài trợ thương mại quốc tế là một hiện tượng kinh tế khách quan, gồm tập hợp
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

tổng thể các chính sách, biện pháp, hình thức hỗ trợ tài chính trực tiếp hay giám

.

tiếp cho các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh thương mại quốc tế trong một

.

hoặc một số hay tất cả các công đoạn của quy trình tái sản xuất từ đầu tư, sản xuất

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


6
.

đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường thế giới nhằm mục

.

đích sinh lợi. (Nguyễn Thị Quy, 2012).

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tài trợ thương mại bao hàm sự chuẩn bị s n sàng các phương tiện tài chính và
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

thay thế về mặt tài chính (vay tín dụng để hoàn tất nghĩa vụ thanh toán và sản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

xuất trong quan hệ kinh tế đối ngoại cũng như đảm bảo các quá trình thanh toán

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

liên quan. Phạm vi của tài trợ thương mại quốc tế bao gồm tài trợ cho xuất khẩu

.

cả trong giai đoạn sản xuất và tài trợ cho nhập khẩu trong thời gian từ ngắn hạn

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


đến dài hạn. Trên thương trường quốc tế, sự vận động của hàng hoá và vốn luôn

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

phát triển nhịp nhàng với nhau, xuất phát từ việc quốc tế hoá nền kinh tế và sự

.

liên kết với nhau giữa các đồng tiền mạnh.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Trên thực tế, người ta thường hiểu tài trợ thương mại quốc tế là cho vay xuất
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

khẩu, tín dụng trong ngoại thương, đó là cách hiểu đúng nhưng chưa đủ. Ở góc độ

.

rộng hơn, tài trợ thương mại quốc tế (international trade sponsorship) bao hàm ý

.

nghĩa rộng hơn cả tín dụng (credit) và tài trợ tài chính (finacing) cộng lại. Bên

.

cạnh những hoạt động này, đó còn là những hành động gián tiếp, những chính

.

sách biện pháp trìu tượng đến từ doanh nghiệp, ngân hàng hay chính phủ. Như

.


vậy, ta cũng có thể sử dụng một khái niệm cụ thể hơn được khái quát dựa trên

.

phương thức tài trợ trực tiếp hay gián tiếp, tài trợ thương mại quốc tế là tập hợp

.

các biện pháp và hình thức hỗ trợ về tài chính trực tiếp hay gián tiếp cho các

.

doanh nghiệp và các đơn vị kinh tế tham gia trong lĩnh vực thương mại quốc tế

.

trong các công đoạn của quá trình đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ứng dịch vụ.


.

.

.

1.1.3 Đặc điểm và vai trò của Tài trợ thƣơng mại quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

1.1.3.1 Đặc điểm của Tài trợ thương mại quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tài trợ thương mại quốc tế mang năm đặc điểm rõ rệt sau:
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ nhất, Tài trợ thương mại quốc tế mang nội hàm rộng. Khái niệm bao hàm cả
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các hình thức tài trợ hữu hình và vô hình. Về hữu hình, đó là các hoạt động cấp

.

vốn (financing), cho vay (loan) hoặc tín dụng (credit) nhằm giúp doanh nghiệp bổ

.

sung trực tiếp vào nhu cầu về nguồn tài chính của mình. Về vô hình, đó là việc sử


.

dụng các chính sách, biện pháp kinh tế, hoặc các hình thức tài trợ vô hình khác

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


7

.

nhằm tạo ra các điều kiện thuận lợi hơn cho tài chính doanh nghiệp và tạo ra các

.

cơ hội kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp khi tham gia thương mại quốc tế.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Thứ hai, Tài trợ phi thương mại và Tài trợ thương mại là hai khái niệm cần được
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

phân biệt rõ ràng. Tài trợ phi thương mại bao gồm các hoạt động tài trợ trợ tài

.

chính và phi tài chính cho các doanh nghiệp, tổ chức, đơn vị kinh tế trong nền

.

kinh tế quốc dân mà người tài trợ không nhằm mục đích sinh lợi, còn Tài trợ

.

thương mại là hoạt động tài trợ tài chính cho doanh nghiệp nhằm mục đích sinh

.

lợi.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Thứ ba, mục đích cuối cùng của hoạt động thương mại quốc tế là nhằm mục đích
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

sinh lợi, tức là bao hàm cả lợi nhuận về tài chính hoặc các lợi ích phi tài chính

.

khác. Lợi ích tài chính dễ dàng có thể nhận thấy hơn ở các hoạt động của các tổ

.

chức tài chính tiêu biểu là ngân hàng hay doanh nghiệp, nhưng mục đích sinh lời

.

thường khó nhận biết hơn, tuy nhiên lại sâu sắc và ảnh hưởng rộng lớn hơn vì

.

thường là các chính sách và biện pháp của chính phủ. Có thể lấy ví dụ như, mục

.

đích sinh lời là chính sách phá giá đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc và sinh lợi


.

nói chung là chính sách miễn giảm thuế xuất nhập khẩu của chính phủ.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ tư, tuỳ thuộc vào quy mô giá trị sản phẩm lớn hay bé và tính chất kinh doanh,
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


hay yêu cầu tài trợ của doanh nghiệp mà việc tài trợ thương mại quốc tế có thể

.

cho một, một số hoặc tất cả các công đoạn trong quá trình sản xuất phục vụ

.

thương mại quốc tế. Thông thường, các doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu

.

luôn thiếu hụt vốn và khao khát nhận được nguồn tài trợ thương mại trong cả quá

.

trình sản xuất vì vậy điều họ cần chính là nguồn vốn lớn và dài hạn để đầu tư vào

.

máy móc, nguyên vật liệu vì cho tới tận khi bán được hàng nguồn vốn mới được

.

quay vòng, trong khi các doanh nghiệp tạm nhập tái xuất, gia công hoặc kinh

.

doanh nhập khẩu thường chỉ yêu cầu tài trợ một công đoạn của quy trình, do vậy


.

nguồn tài trợ tài chính họ yêu cầu thường ngắn hạn hơn, linh hoạt hơn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Cuối cùng, Tài trợ thương mại quốc tế là một loại hình kinh tế, cho nên điều tất
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

yếu rằng sẽ luôn vận hành hai chiều: đó là nhận tài trợ từ bên ngoài và tài tài trợ

.

ngược lại cho bên ngoài. Mỗi bên tham gia vào hoạt động tài trợ thương mại quốc


.

tế một mặt đem gói tài chính hoặc chính sách của mình hỗ trợ cho một bên khác,

.

một mặt luôn mong muốn nhận lại những lợi ích theo đúng mục tiêu của họ,

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8
.

ngược lại bên nhận hỗ trợ tài trợ thương mại cũng luôn phải trả giá hoặc trả lại

.


những lợi ích gì đó về lợi ích tài chính hoặc phí tài chính cho bên tài trợ.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.3.2. Vai trò của Tài trợ thương mại quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Đối với doanh nghiệp:

.

.

.

.

Mỗi doanh nghiệp nói chung và đặc biệt là doanh nghiệp có tham vọng duy trì,
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

phát triển và mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực thương mại

.

quốc tế luôn vấp phải rào cản và thách thức về tài chính. Trong cuộc chiến với các

.

doanh nghiệp nội địa trên thị trường nội địa, điều này đã chưa bao giờ là một

.

thách thức dễ dàng vượt qua. Ngày nay, trên thị trường thương mại quốc tế rộng

.

lớn, đối thủ mà các doanh nghiệp phải cạnh tranh đến từ khắp các nền kinh tế trên

.


thế giới, họ nắm trong tay nguồn vốn dồi dào và khoa học kỹ thuật hiện đại, vì

.

vậy một bài toán đặt ra cho các doanh nghiệp đến từ các quốc gia kém phát triển

.

hơn hay có năng lực nội tại yếu kém hơn là làm thế nào để chiến thắng trong cuộc

.

cạnh tranh khốc liệt này. Một tất yếu khách quan, sự xuất hiện của hoạt động tài

.

trợ thương mại quốc tế mang lại cho doanh nghiệp nhiều cơ hội hơn để tham gia

.

buôn bán quốc tế. Hoạt động này khắc phục được phần nào những khó khăn về

.

vốn của doanh nghiệp. Trong hoạt động mua bán chịu, doanh nghiệp mua không

.

phải chuẩn bị ngay một số tiền lớn bằng giá trị hàng hoá để trả cho bên bán mà có


.

thể trả dần, trả sau khi bán được hàng, hoặc thực hành trả theo công nợ,… Doanh

.

nghiệp cũng có cho mình nguồn lực tài chính để đầu tư vào phát triển máy móc,

.

khoa học kĩ thuật, nhờ đó có thể nâng tầm chất lượng sản phẩm và hình ảnh, danh

.

tiếng của doanh nghiệp lên một tầng cao mới, thoát khỏi những vỏ bọc bấy lâu mà

.

doanh nghiệp loay hoay vì một lý do duy nhất là thiếu nguồn lực để đầu tư. Hoạt

.

động tài trợ thương mại quốc tế còn làm cho các bên tham gia giao dịch yên tâm

.

hơn về khả năng thanh toán cũng như thực hiện hợp đồng của đối tác như tín dụng

.


chứng từ, bảo lãnh của một bên thứ ba nào đó, mà tiêu biểu là các ngân hàng

.

thương mại hoặc các tổ chức tín dụng uy tín. Tài trợ thương mại quốc tế làm tăng

.

hiệu quả của doanh nghiệp trong quá trình thực hiện hợp đồng: thông qua tài trợ

.

của ngân hàng, doanh nghiệp nhận được vốn để thực hiện thương vụ, như tạm

.

nhập tái xuất, gia công… Đối với doanh nghiệp xuất khẩu, vốn tài trợ giúp doanh

.

nghiệp thu mua hàng đúng thời điểm, với giá cả rẻ hơn và không phải nhún

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


9

.

nhường bên bán về các điều kiện khác như khi thiếu hụt tài chính nên phải trả


.

chậm và xuất hàng ra thì có cơ hội cho bên mua trả chậm tạo lợi thế trong đàm

.

phán hợp đồng. Đối với doanh nghiệp nhập khẩu, vốn tài trợ giúp doanh nghiệp

.

mua được những lô hàng lớn hơn. Quan trọng hơn nữa, với nguồn tài chính trong

.

tay, các doanh nghiệp này có nhiều lựa chọn về đối tác và chất lượng, mẫu mã

.

hàng hoá hơn, như vậy chắc chắn sẽ tạo hiệu quả tối ưu hơn khi thương mại hàng

.

hoá trong thị trường quốc gia hay xuất khẩu đến một quốc gia khác. Mỗi loại hình

.

doanh nghiệp lại có được lợi ích từ tài trợ thương mại theo một cách khác nhau,

.


điều doanh nghiệp cần làm là nắm rõ loại hình tài trợ thương mại quốc tế nào

.

dành cho doanh nghiệp của mình và sử dụng nó một cách hiệu quả nhất. Bên cạnh

.

đó các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế còn nhận được sự bảo hộ của

.

các chính sách bảo hộ doanh nghiệp nội địa từ phía chính phủ, các chính sách điều

.

tiết xuất nhập khẩu, đầu tư ngoài nước, nước ngoài để đem lại lợi nhuận và lợi ích

.

cho doanh nghiệp trong nước. Cụ thể hơn, ta xét đối với nhà nhập khẩu và xuất

.

khẩu:

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

- Với nhà uất h u

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Nhà xuất khẩu có thể cần tài trợ để phục vụ sản xuất hàng hoá theo đơn đặt hàng,
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

hoặc để thu mua hàng hoá xuất khẩu, hoặc tài trợ các khoản chi phí khác như chi

.

phí quảng cáo xúc tiến bán hàng, chi phí vận chuyển,...các dịch vụ tài trợ trước

.

giao hàng này có vai trò rất quan trọng tạo nên sự thành công của doanh nghiệp;

.

hoặc nhà xuất khẩu vấp phải vấn đề uy tín trong kinh doanh khi đặt quan hệ với


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

đối tác nước ngoài, như khả năng hoàn thành thương vụ, khả năng cung ứng hàng

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

hoá hoặc công trình đúng thời hạn, chất lượng hàng hoá,... và khi đó nhà xuất
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

khẩu cần bảo lãnh ngân hàng, nhằm kh ng định uy tín kinh doanh của mình.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Trường hợp khác, nhà nhập khẩu muốn trì hoãn thanh toán cho đến khi nhận được

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hàng hoá hoặc bán được lô hàng đó. Do mức độ cạnh tranh gay gắt trên thị trường
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


xuất khẩu nên có thể nhà xuất khẩu phải chào mời các điều khoản thanh toán ưu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

đãi như bán hàng trả chậm) để làm tăng sức cạnh tranh của doanh nghiệp.
.

.

.

.

.

.

- Đối với nhà nh p h u
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhu cầu tài trợ của nhà nhập khẩu xoay quanh vấn đề thanh toán tiền hàng như
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

một nghĩa vụ bắt buộc trong thoả thuận mua bán. Đây là cơ sở để ngân hàng cung
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


10
ứng nhiều dịch vụ tài trợ khác nhau cho nhà nhập khẩu như các loại tài trợ phát

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

hành thư tín dụng, tài trợ cho vay nhập hàng, tài trợ mua bán trung gian, bảo lãnh

.

thanh toán, bảo lãnh vận đơn...Mặt khác, vốn tài trợ của Ngân hàng giúp các

.

doanh nghiệp có thể mua được những lô hàng lớn, giá hạ - như vậy sẽ giúp doanh

.

nghiệp đạt hiệu quả cao khi thực hiện thương vụ. Thực tiễn hoạt động thương mại

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

ở các nước hiện nay, vấn đề tài trợ nhập khẩu của khách hàng ít được nhấn mạnh

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trong chính sách tài trợ. Bởi vì, hoạt động nhập khẩu đặc biệt là nhập khẩu hàng

.

tiêu dùng được xem là không mang lợi ích to lớn và trực tiếp cho việc phát triển

.

kinh tế quốc gia, lại làm tiêu hao dự trữ ngoại tệ quốc gia vốn thường khan hiếm.

.

Các nước thực hiện chiến lược công nghiệp hóa, hiện đại hoá kinh tế đất nước

.


luôn định hướng ưu tiên phát triển xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu. Do vậy, khi tài

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trợ xuất khẩu, các ngân hàng thường được hưởng nhiều biện pháp khuyến khích

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

của Chính phủ, ch ng hạn như bảo hiểm tín dụng xuất khẩu, chính sách tái tài trợ

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

với lãi suất ưu đãi của ngân hàng trung ương... làm giảm rủi ro và tăng thu nhập

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của ngân hàng. Khi tài trợ nhập khẩu, ngân hàng không được hưởng những lợi ích


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

ưu đãi đó mà trái lại, bị ảnh hưởng bởi nhiều chính sách điều tiết của Chính phủ,

.

như chính sách quản chế ngoại hối khắt khe, hàng rào thương mại bảo hộ sản xuất

.

trong nước, chính sách quản lý việc vay vốn và bảo lãnh vay vốn nước ngoài

.

nghiêm ngặt.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Đối với ngân hàng thương mại

.

.

.

.

.

.

Với xu thế hội nhập tất yếu của mọi thời đại, Việt Nam đã và đang tích cực chuẩn
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

bị các điều kiện cần thiết cho việc hội nhập vững chắc vào cộng đồng khu vực và

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quốc tế, trong đó có sự hội nhập của hệ thống tài chính - ngân hàng. Trước yêu

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

cầu hội nhập quốc tế và xu thế tự do hoá tài chính trên toàn thế giới, hoạt động tài

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

trợ thương mại quốc tế đã và đang phát triển với một tốc độ rất nhanh và do vậy

.

Chính phủ Việt Nam cũng như hệ thống ngân hàng thương mại đang đặt quyết

.

tâm cao về cải cách hệ thống tài chính, tiền tệ, ngân hàng Việt Nam theo chuẩn

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

mực quốc tế. Việt Nam đã và đang thực hiện các biện pháp chấn chỉnh, lành mạnh

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

hoá hệ thống tài chính – tiền tệ. Hội nhập quốc tế sẽ mở ra cơ hội và tiềm năng

.

trao đổi, hợp tác quốc tế về lĩnh vực tài chính, tiền tệ, đồng thời nâng cao vị thế

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

quốc tế của các ngân hàng trong các giao dịch tài chính tiền tệ quốc tế nói chung

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


11

.

và tài trợ thương mại nói riêng. Trong giai đoạn mới, sự hội nhập quốc tế cũng

.

đưa đến điều kiện về tiếp cận các luồng vốn quốc tế và các trợ giúp kỹ thuật quốc

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


tế, giúp cho các ngân hàng đáp ứng tốt hơn nhu cầu vốn cho nền kinh tế trong

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

nước. Yêu cầu hội nhập sẽ là động lực thúc đẩy công cuộc đổi mới nhằm nâng cao

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

năng lực quản lý điều hành, trình độ cán bộ; cơ chế chính sách phù hợp hơn với

.

.

.

.

.

.


chuẩn mực quốc tế.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Các hình thức của hoạt động tài trợ thương mại quốc tế ngày càng đa dạng nhằm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

đáp ứng được các nhu cầu mới của doanh nghiệp, không dừng lại ở việc hỗ trợ tài

.

chính bằng các gói cho vay, ngân hàng ngày càng đa dạng hoá các gói hỗ trợ của

.

mình một cách phù hợp và tiện lợi nhất tới tay các nhà xuất nhập khẩu. Hiện nay,

.

các ngân hàng thương mại tập trung vào phát triển hai nghiệp vụ chính là bảo lãnh

.

ngân hàng và nhờ thu D/A – nhờ thu trả ngay, D/P- nhờ thu trả chậm và tín dụng

.


chứng từ, do đây là hai loại hình tài trợ phổ biến nhất. Hoạt động này ngày càng

.

kh ng định được vai trò và vị trí của mình trong việc thúc đẩy sự phát triển của

.

thương mại quốc tế.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Bên cạnh đó, nguồn thu từ hoạt động tài trợ thương mại quốc tế cũng đang chiếm
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

một tỉ trọng ngày càng lớn trong tổng thu của các ngân hàng thương mại. Hoạt

.

động tài trợ thương mại quốc tế đem lại lợi nhuận lớn cho ngân hàng về các khoản

.


phí, lãi và các lợi ích phi tài chính khác, mà những lợi ích này lớn hơn nhiều so

.

với việc cũng cấp các dịch vụ tài chính ngân hàng trong nội địa.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Nhận thức được điều đó, trong những năm qua, các ngân hàng thương mại đã dành
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

sự quan tâm đặc biệt cho hoạt động tài trợ thương mại quốc tế, thực hiện nhiều

.

chương trình hiện đại hoá ngân hàng, đa dạng hoá dịch vụ, sản phẩm nhằm nâng

.

cao hiệu quả hoạt động. Tóm lại, cần kh ng định rằng, giữa các nghiệp vụ tài trợ

.

thương mại quốc tế có tính liên thông và có sự gắn kết chặt chẽ với các hoạt động

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

của ngân hàng. Nguồn tài trợ cho các doanh nghiệp lớn sẽ tạo điều kiện mở rộng

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

quy mô hoạt động và nâng caco khả năng cạnh tranh của ngân hàng. Do vậy, các

.

ngân hàng cần chú ý tới huy động nguồn ngoại tệ tiết kiệm từ dân cư, thúc đẩy

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hoạt động tài trợ xuất khẩu, song chính việc phát triển chuyên môn hoá và đa dạng


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

hoá các hoạt động tài trợ cũng như uy tín trên thị trường quốc tế là tiền đề để tăng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

thị phần hoạt động, từ đó tăng quy mô nguồn vốn. Đến nay, có thể nhìn thấy nỗ

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


12
.

lực to lớn của các ngân hàng trong việc liên kết hoạt động với các ngân hàng nước


.

ngoài, các sàn giao dịch ngoại tệ, các trung tâm thanh toán thế giới ngày càng

.

mạnh mẽ để đáp ứng nhanh nhất và tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Chính vì

.

vậy, mà cuộc cạnh tranh giữa các ngân hàng thương mại trong việc cung cấp tài

.

trợ thương mại quốc tế cũng hết sức gay cấn và quyết liệt.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


13
- Đối với nền kinh tế quốc dân
.

.

.

.

.


.

.

Các quốc gia ngày nay đang phải đối đầu với hai xu hướng phát triển nổi bật, đó
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

là toàn cầu hoá kinh tế thế giới và cách mạng khoa học kỹ thuật. Để giữ được vị

.

thế cũng như bành chướng vị trí của mình trên thị trường quốc tế, đòi hỏi các

.

quốc gia phải tích cực hoà nhập và tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực, thế

.

giới cũng như đưa khoa học kỹ thuật và công nghệ vào nền kinh tế sản xuất

.

thương mại. Các quốc gia không phân biệt giàu nghèo, phát triển hay đang phát


.

triển đều đã và đang tích cực tìm kiếm các nguồn lực tài chính, công nghệ để gia

.

tăng nội lực của mình. Thực tế, sau lịch sử phát triển kinh tế lâu dài, sự tích luỹ

.

tài sản và ngoại hối của các quốc gia có sự khác biệt rõ rệt. Có những quốc gia đạt

.

được cán cân thanh toán vãng lai dư thừa trong nhiều năm dẫn tới nguồn dự trữ

.

ngoại hối trong tay họ vô cùng lớn, ngược lại cũng có những quốc gia nợ đến

.

hàng nghìn tỉ đô. Tuy nhiên, một điều tất yếu là, chính các quốc gia này lại là

.

nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng chưa được khai thác, nguồn nhân

.


lực giá rẻ dồi dào và cũng chính là thị trường tiêu thụ các hàng hoá rộng lớn mà

.

các doanh nghiệp không thể bỏ qua, đặc biệt hàng tồn, hàng chất lượng phân khúc

.

thấp cho các nước giàu. Vì vậy, các nước phát triển không thể đứng ngoài cuộc

.

mà đã và đang từng bước đổ một dòng vốn nhất định để hỗ trợ các nước này, hỗ

.

trợ chính phủ, doanh nghiệp tại các quốc gia này. Nguồn tài trợ thương mại quốc

.

tế từ bên ngoài này chính là nguồn tài chính dồi dào là cơ hội để các nước chưa

.

phát triển vượt ra khỏi giới hạn bấy lâu của mình, đòi hỏi các quốc gia này phải

.

biết nắm bắt và biết sử dụng nguồn vốn một cách có hiệu quả, biến nguồn tài trợ


.

bên ngoài thành nội lực quốc gia và trở nên phát triển hơn. Một ví dụ có thể thấy

.

chính là sự xuất hiện của “con rồng Châu Á”- Singapore.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Chính phủ các nước thường xem lĩnh vực thương mại là một trong những mũi
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

nhọn kinh tế then chốt trong chiến lược phát triển quốc gia. Nguồn thu nhập to lớn

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

từ nước ngoài thông qua hoạt động xuất khẩu, việc làm và thu nhập quốc dân tăng

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhanh, công nghệ hiện đại phục vụ phát triển kinh tế đất nước... là những lợi ích

.

kinh tế xã hội căn bản cho quốc gia.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tài trợ thương mại tạo điều kiện cho hàng hoá xuất nhập khẩu được lưu thông trôi
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chảy. Hàng hoá xuất nhập khẩu được thực hiện thường xuyên, liên tục, thuận lợi

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


×