Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ XÂY DỰNG QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN ĐẠI DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 111 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

.

.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

XÂY DỰNG QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
.

.



.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

HÀNG THƢƠNG MẠI TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
.

.

.

.


.

.

.

.

ĐẠI DƢƠNG
.

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
.

.

.

.

.

DƢƠNG HOÀNG ANH
.

.

Hà Nội, năm 2017
.


.

.

.

.

.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

.

.

.

.

.


LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

XÂY DỰNG QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

HÀNG THƢƠNG MẠI TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
.

.

.

.

.

.

.

.

ĐẠI DƢƠNG
.

Ngành: Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
.

.

.


.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
.

.

.

.

.

.

Mã số: 60340201
.

.

Họ và tên học viên: Dƣơng Hoàng Anh
.


.

.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. Mai Thu Hiền
.

.

.

.

Hà Nội, năm 2017
.

.

.

.


.

.

.


LỜI CAM ĐOAN
.

.

.

Tôi xin cam đoan Luận văn “Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

tại Ngân hàng thƣơng mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đại Dƣơng”

.

là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số liệu trong luận văn đƣợc sử dụng

.

trung thực, đƣợc trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các

.


công trình nghiên cứu đã đƣợc công bố, các websites,… Các giải pháp nêu trong

.

luận văn đƣợc rút ra từ những cơ sở lý luận và quá trình nghiên cứu thực tiễn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2017
.

.

.

.

.

.

Tác giả luận văn
.

.


.

Dƣơng Hoàng Anh
.

.

.


LỜI CẢM ƠN
.

.

Để hoàn thành đƣợc luận văn thạc sĩ của mình, ngoài sự nỗ lực, cố gắng của
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

bản thân, tôi đã nhận đƣợc sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của nhiều cá nhân và

.

tập thể.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới sự giúp đỡ, chỉ bảo tận
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

tình của các thầy, cô giáo Trƣờng Đại học Ngoại Thƣơng, Khoa Sau Đại học,

.

Khoa Tài chính Ngân hàng. Đặc biệt là sự quan tâm, hƣớng dẫn tận tình của

.

PGS.TS Mai Thu Hiền đã trực tiếp hƣớng dẫn chỉ bảo cho tôi trong suốt quá trình

.

thực hiện luận văn.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các lãnh đạo đơn vị các đồng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

nghiệp tại Ngân hàng thƣơng mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đại Dƣơng

.

đã hỗ trợ tạo điều kiện trong suốt quá trình học tập, quá trình nghiên cứu và thu

.

thập thông tin, số liệu phục vụ cho luận văn của tôi.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Tuy đã có nhiều nỗ lực, cố gắng nhƣng do thời gian và khả năng nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

còn nhiều hạn chế nên luận văn còn nhiều thiếu sót, rất mong nhận đƣợc sự góp ý

.

nhiệt tình của Quý Thầy Cô và các bạn.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2017
.

.

.

.

.

.

Tác giả luận văn
.

.


.

Dƣơng Hoàng Anh
.

.

.

.


MỤC LỤC
.

DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ ..........................................................................i
.

.

.

.

.

DANH MỤC VIẾT TẮT .......................................................................................... iii
.


.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ................................................v
.

.

.

.

.

.

.

LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................1
.

.

CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

DỤNG TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .....................................................6
.

.

.


.

.

1.1. Tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại ..........................................................6
. .

.

.

.

.

.

.

1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại và hoạt động tín dụng Ngân hàng ..6
. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng...........................................................6
. .

.

.

.

.

.

.


1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng ...............................................................7
. .

.

.

.

.

.

.

1.2. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại ...................................................8
. .

.

.

.

.

.

.


.

.

1.2.1. Khái niệm.................................................................................................8
. .

.

1.2.2. Đặc điểm của rủi ro tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại ...................9
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng..........................................................................9
. .

.

.

.

.

.

1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng trong ngân hàng ........................10
. .

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.2.4.1. Nguyên nhân từ môi trường bên ngoài .........................................10
. .

.

.

. .

.

.

.

1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng ..................................................11
. .

.


.

.

.

.

1.2.4.3. Nguyên nhân từ phía ngân hàng ....................................................12
. .

.

.

.

.

.

1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng ngân hàng.................................................13
. .

.

.

.


.

.

.

.

.

1.3. Quy trình quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân hàng thƣơng mại ................14
. .

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.3.1. Khái niệm quy tr nh quản trị rủi ro tín dụng ........................................14
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.3.2. Quy trình quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại .............14

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.3.2.1. Nhận diện rủi ro tín dụng...............................................................15
. .

.


.

.

.

.

1.3.2.2. Đo lường rủi ro tín dụng bằng các mô hình..................................16
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.3.2.3. Kiểm soát rủi ro tín dụng ...............................................................16
. .

.

.

.

.

.

1.3.2.4. Xử lý rủi ro tín dụng (Tài trợ rủi ro tín dụng) ..............................17
. .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động quản trị rủi ro tín dụng ...............18
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

1.3.3.1. Chỉ tiêu phản ánh tỷ trọng các nhóm nợ .......................................18
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

1.3.3.2. Chỉ tiêu phản ánh nợ xấu ...............................................................19
. .

.


.

.

.

.


1.3.3.3. Chỉ tiêu phản ánh trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ..................21
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.3.3.4. Tỷ lệ nợ xử lý rủi ro .......................................................................22
. .

.

.

.

.

.

.

1.4. Các nguyên tắc QTRRTD và phƣơng pháp xác định RRTD theo Basel II
. .

.

.

.

.


. .

.

.

.

.

.

.

.

...............................................................................................................................22
1.4.1. Các nguyên tắc QTRRTD theo Basel II ................................................22
.

.

.

.

.

.


.

1.4.1.1. Trụ cột 1 của Basel II – Yêu cầu vốn tối thiểu ...............................22
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.4.1.2. Trụ cột 2 – Thanh tra, giám sát ngân hàng ....................................23
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.4.1.3. Trụ cột 3 của Basel II – Nguyên tắc thị trường và minh bạch thông
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tin ..................................................................................................................24

1.4.2. Phƣơng pháp xác định Rủi ro tín dụng theo Basel II ............................24
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.4.2.1. Phương pháp chuẩn đánh giá Rủi ro tín dụng ...............................24
.

.

.

.

.

.


.

.

.

1.4.2.2. Phương pháp xếp hạng nội bộ (IRB) ..............................................24
.

.

.

.

.

.

.

1.5. Kinh nghiệm quy trình quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Công Thƣơng Việt Nam ...................................................................................26
.

.

.

1.5.1. Quy trình QTRRTD tại VietinBank .......................................................27

.

.

.

.

.

1.5.2. Bài học kinh nghiệm trong mô hình quản trị rủi ro tín dụng của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

VietinBank ........................................................................................................29

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƢƠNG.........................32
.

.

.

.

.

.

.

.

2.1. Tổng quan về OceanBank .............................................................................32
.

.


.

.

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của OceanBank ...............................32
.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dƣơng..............33
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TM TNHH MTV Đại
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Dƣơng từ năm 2013 đến năm 2016 .................................................................35
.

.

.

.

.

.


2.2. Thực trạng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại TNHH MTV Đại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Dƣơng ...................................................................................................................38
2.2.1. Thực trạng quy trình cấp tín dụng tại OceanBank.................................38
.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.2. Cơ cấu tín dụng theo đối tƣợng khách hàng và loại hình doanh nghiệp
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

...........................................................................................................................39
2.2.3. Cơ cấu tín dụng theo các ngành kinh tế .................................................40
.

.

.

.


.

.

.

.

.


2.2.4. Cơ cấu theo kỳ hạn tín dụng ..................................................................43
.

.

.

.

.

.

.

2.3. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại TNHH MTV Đại
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Dƣơng từ năm 2013 đến năm 2016 .....................................................................45
.


.

.

.

.

.

2.3.1. Phân loại nợ ............................................................................................45
.

.

.

2.3.2. Đánh giá rủi ro tín dụng .........................................................................46
.

.

.

.

.

.


2.4. Thực trạng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TM TNHH
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

MTV Đại Dƣơng ..................................................................................................47
.

.

2.4.1. Quy tr nh QTRRTD tại OceanBank .......................................................47
.

.

.

.

.

2.4.2. Mô h nh QTRRTD tại OceanBank.........................................................51
.

.

.

.

.


2.5. Đánh giá thực trạng quy trình QTRRTD tại OceanBank .............................54
.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.5.1. Đánh giá thực trạng hoạt động QTRRTD tại OceanBank .....................54
.

.

.

.

.


.

.

.

.

2.5.2. Kết quả đạt đƣợc ...................................................................................56
. .

.

.

.

2.5.3. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong quy trình QTRRTD tại
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

OceanBank ........................................................................................................58
2.5.3.1. Những hạn chế trong quy tr nh QTRRTD tại OceanBank..............58
.

.

.

.

.

.


.

.

.

2.5.3.2. Nguyên nhân hạn chế trong quy trình QTRRTD tại OceanBank ...60
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

CHƢƠNG III: CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG QUY TRÌNH QTRRTD TẠI
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

OCEANBANK ........................................................................................................64
.

3.1. Định hƣớng QTRRTD tại OceanBank từ năm 2017 đến năm 2020 ............64
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.1. Định hƣớng phát triển chung tại OceanBank từ năm 2017 đến năm
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

2020 ..................................................................................................................64

3.1.2. Định hƣớng QTRRTD tại OceanBank từ năm 2017 đến năm 2020 .....65
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.2. Đề xuất quy trình QTRRTD tại OceanBank trong giai đoạn từ năm 2017
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

đến năm 2020. ......................................................................................................66
.

.

3.2.1. Bƣớc 1 - Nhận diện rủi ro ......................................................................66
.

.

.

.

.

.

.

3.2.2. Bƣớc 2 - Đo lƣờng rủi ro........................................................................66
.


.

.

.

.

.

.

3.2.3. Bƣớc 3 - Kiểm tra và giám sát tín dụng ................................................68
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.2.4. Bƣớc 4 - Xử lý, tài trợ rủi ro tín dụng ..................................................68
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.5. Mô hình QTRRTD..................................................................................69
.

.


.

3.2.6. Các bƣớc thực hiện trong quy tr nh QTRRTD ......................................70
.

.

.

.

.

.

.

.


3.3. Nhóm giải pháp chung...................................................................................71
.

.

.

.


3.3.1. Nâng cao chất lƣợng và hạn chế rủi ro đạo đức của cán bộ tín dụng ...71
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.3.2. Phát triển và hiện đại hóa hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

QTRRTD ..........................................................................................................72

3.3.3. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức hoạt động tín dụng ......................................72
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.3.4. Hoàn thiện hệ thống văn bản, quy chế, quy trình và thủ tục cấp tín dụng

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

...........................................................................................................................73
3.4. Nhóm giải pháp riêng ....................................................................................74
.

.

.

.

3.4.1. Nhóm giải pháp nhận diện rủi ro tín dụng .............................................74
.

.

.

.

.

.

.

.

.


3.4.1.1. Xây dựng chính sách QTRRTD phù hợp .........................................74
.

.

.

.

.

.

.

3.4.1.2. Phát triển hệ thống thông tin tín tín dụng nội bộ ...........................76
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.4.2. Nhóm giải pháp về đo lƣờng RRTD ......................................................76
.

.

.

.

.

.

.

3.4.2.1. Đo lường RRTD theo phương pháp định tính.................................76
.

.

.


.

.

.

.

.

3.4.2.2. Đo lường RRTD theo phương pháp lượng hóa ..............................79
.

.

.

.

.

.

.

.

3.4.3. Nhóm giải pháp về kiểm soát RRTD .....................................................81
.


.

.

.

.

.

.

3.4.3.1. Quản lý, giám sát danh mục cấp tín dụng ......................................81
.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.4.3.2. Kiểm soát chặt chẽ trong các giai đoạn trước, trong và sau cho vay
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.......................................................................................................................82
3.4.3.3. Nâng cao trình độ nguồn nhân lực .................................................83
.

.

.

.

.

.

.

3.4.4. Nhóm giải pháp xử lý, tài trợ rủi ro tín dụng ........................................83
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

3.4.4.1. Thường xuyên đánh giá lại giá trị TSBĐ ........................................83
.

.

.

.

.

.

.

.

3.4.4.2. Trích lập dự phòng rủi ro đối với các khoản nợ quá hạn theo đúng
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


quy định ........................................................................................................84
.

KẾT LUẬN ...............................................................................................................86
.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................87
.

.

.

.

.

PHỤ LỤC 01: PHIẾU KHẢO SÁT VỀ RRTD VÀ CÔNG TÁC QTRRTD TẠI
.

.

.

. .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

OCEANBANK ............................................................................................................i

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT Ý KIẾN VỀ CÔNG TÁC QTRRTD TẠI
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

OCEANBANK ..........................................................................................................iv

PHỤ LỤC 3: QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG TẠI OCEANBANK .......................vi
.

.

.

.

.

.


.

.

.


i

DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
.

1. Danh mục bảng
.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.1: Giá trị LGD tối thiểu đối với tỷ trọng đảm bảo các hoạt động tài chính

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

...................................................................................................................................25
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của OceanBank từ năm 2013 đến năm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

2016 ..........................................................................................................................34

Bảng 2.2: Kết quả kinh doanh theo từng loại hình hoạt động ................................36
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Bảng 2.3: Cơ cấu tín dụng theo đối tƣợng khách hàng và loại hình doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

của OceanBank từ năm 2013 đến năm 2016 ...........................................................39
.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.4: Cơ cấu tín dụng theo ngành kinh tế của OceanBank giai đoạn từ năm
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2013 đến năm 2016 ..................................................................................................40
.

.

.


Bảng 2.5: Cơ câu tín dụng của OceanBank theo kỳ hạn tín dụng trong giai đoạn từ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

năm 2013 đến năm 2016 ..........................................................................................41
.

.

.

.

Bảng 2.6: Cơ cấu tín dụng của OceanBank theo nhóm nợ trong giai đoạn từ năm
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

2013 đến năm 2016 ..................................................................................................43
.

.

.

Bảng 2.7: So sánh Quy trình QTRRTD tại OceanBank trƣớc và sau khi chuyển đổi
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mô hình .....................................................................................................................60
.

Bảng 2.8: Tỷ lệ nợ có vấn đề và tỷ lệ nợ xấu của OceanBank từ năm 2013 đến

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

năm 2016 ..................................................................................................................52
.

Bảng 2.9: Tỷ lệ trích lập dự phòng RRTD từ năm 2013 đến năm 2016.................53
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

2. Danh mục biểu đồ
.

.

.

.

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tín dụng của OceanBank theo kỳ hạn tín dụng trong giai đoạn
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

từ năm 2013 đến năm 2016 ......................................................................................42
.

.

.


.

.

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu tín dụng của OceanBank theo nhóm nợ trong giai đoạn từ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

năm 2013 đến năm 2016 ..........................................................................................44
.

.

.

.

3. Danh mục sơ đồ
.

.

.

.


ii

Sơ đồ 1.1: Quy trình QTRRTD ................................................................................15

.

.

.

.

.

Sơ đồ 1.2: Mô hình IRB ...........................................................................................24
.

.

.

.

.

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của NHTM TNHH MTV Đại Dƣơng ..........................33
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

. .

Sơ đồ 2.2: Quy trình cấp tín dụng tại OceanBank ...................................................37
.

.

.

.

.

.

.


.

.

Sơ đồ 2.3: Mô hình QTRRTD tại OceanBank hiện nay ..........................................49
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 3.1: Các cấu phần QTRR chủ yếu ................................................................64
.

.

.


.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 3.2: Mô hình QTRRTD .................................................................................65
.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 3.3: Mô hình QTRRTD đề xuất .....................................................................67
.

.


.

.

.

.

.

Sơ đồ 3.4: Các bƣớc thực hiện trong quy trình QTRRTD đƣợc đề xuất ................68
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Sơ đồ 3.5: Mô hình 6C .............................................................................................75
.

.

.

.

.

Sơ đồ 3.6: Định giá khoản vay trong mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ (IRB) .. 77
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


iii

DANH MỤC VIẾT TẮT
.


STT

.

.

Tên đầy đủ

Viết tắt
.

.

.

1

CBKD

Cán bộ kinh doanh

2

CBTĐ

Cán bộ thẩm định

3

CBTĐTD


Cán bộ thẩm định tín dụng

4

CNTT

Công nghệ thông tin

5

CTCP

Công ty cổ phần

6

DMTD

Danh mục tín dụng

7

ĐVCTD

Đơn vị cấp tín dụng

8

HĐQT


Hội đồng Quản trị

9

HĐTD

Hội đồng tín dụng

10

HĐTV

Hội đồng thành viên

11

HO

Hội sở chính

12

KHCN

Khách hàng cá nhân

13

KHDN


Khách hàng doanh nghiệp

14

MTV

Một thành viên

15

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc

16

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

OceanBank

Ngân hàng thƣơng mại trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Đại Dƣơng (tên cũ là Ngân hàng TMCP Đại
Dƣơng)

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

17

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

18

PGD

Phòng giao dịch

19

QLNCVĐ

Quản lý nợ có vấn đề

20


VHTD

Vận hành tín dụng

21

VietinBank

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công Thƣơng Việt Nam

22

VP

Văn phòng

23

TCTD

Tổ chức tín dụng

24

TĐTD

Thẩm định tín dụng

25


TMCP

Thƣơng mại cổ phần

26

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

27

TSBĐ

Tài sản bảo đảm

28

TSCĐ

Tài sản cố định

29

TSC

Trụ sở chính

30


XHTDNB

Xếp hạng tín dụng nội bộ

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


iv


v

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.

.

Để thực hiện đề tài “Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


hàng thƣơng mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đại Dƣơng”, tác giả đã lần

.

lƣợt thực hiện các bƣớc tổng hợp lý luận, phân tích đánh giá thực trạng, cuối cùng

.

đề xuất các giải pháp để xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng

.

thƣơng mại TNHH MTV Đại Dƣơng. Cụ thể, luận văn đã thực hiện đƣợc những

.

nội dung sau:

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ nhất, luận văn đã trình bày cơ sở lý luận về quy trình QTRRTD trong

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

NHTM. Trong đó đề cập đến khái niệm, đặc điểm của hoạt động tín dụng và rủi

.

ro tín dụng trong NHTM, quy trình QTRRTD trong NHTM, các nguyên tắc

.

QTRRTD và các phƣơng pháp xác định RRTD theo Basel II, và kinh nghiệm quy

.

trình QTRRTD của VietinBank. Những lý luận cơ bản này là định hƣớng cho

.

phần phân tích thực trạng quy trình QTRRTD tại OceanBank.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ hai, phân tích thực trạng quy trình QTRRTD tại OceanBank thông qua
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

việc phân tích thực trạng hoạt động tín dụng, thực trạng RRTD và quy trình

.

QTRRTD tại OceanBank giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2016, luận văn đã đánh


.

giá đƣợc thực trạng quy trình QTRR tại OceanBank, đƣa ra những kết quả đạt

.

đƣợc và những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong quy trình QTRRTD tại

.

OceanBank.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Thứ ba, trên cơ sở những phân tích đánh giá thực trạng quy trình QTRRTD
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

tại chƣơng 2, kết hợp với những định hƣớng phát phát triển của OceanBank từ

.

năm 2017 đến năm 2020, luận văn đề xuất quy trình QTRRTD áp dụng cho

.

OceanBank trong giai đoạn này và đƣa ra các giải pháp để xây dựng quy trình

.

QTRRTD nhƣ đề xuất.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Kết luận, trên cơ sở tổng hợp lý thuyết quy trình QTRRTD, phân tích đánh
.

. .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giá thực trạng quy trình QTRRTD tại OceanBank giai đoạn từ năm 2013 đến năm

.

2016, và định hƣớng phát triển của OceanBank trong giai đoạn từ năm 2017 đến

.


năm 2020, luận văn đã đề xuất quy trình QTRRTD và đƣa ra các giải pháp để xây

.

dựng quy trình QTRRTD tại OceanBank giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2020.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


1

LỜI NÓI ĐẦU
.

.

Lý do chọn đề tài

1.

.

.

.

.

Tín dụng là một trong ba hoạt động chính và luôn là hoạt động mang lại lợi
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhuận chủ yếu (chiếm 60% đến 75% tổng lợi nhuận) của các NHTM. Tuy nhiên


.

hoạt động tín dụng luôn tiềm ẩn rủi ro cao do trình độ QTRRTD của NHTM tại

.

Việt Nam còn yếu kém. Những năm gần đây, cùng với sự đóng băng của thị

.

trƣờng bất động sản và thị trƣờng chứng khoán là tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn tại các

.

NHTM ở Việt Nam đang ngày càng gia tăng. Vì vậy, công tác QTRRTD của các

.

NHTM luôn là nhiệm vụ hàng đầu nhằm hạn chế nợ xấu, bảo toàn vốn của chủ sở

.

hữu, tăng lợi nhuận và quan trọng hơn là bảo đảm hoạt động ổn định của Ngân

.

hàng.

.


.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Đánh giá đƣợc tầm quan trọng của việc QTRRTD tại các NHTM, Luật các
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/01/2011 đã

.

đƣợc sửa đổi, bổ sung để đảm bảo hoạt động an toàn cho hệ thống ngân hàng.

.

Ngày 21/01/2013 NHNN ra thông tƣ số 02/2013/TT-NHNN quy định về phân loại

.

tài sản có, mức trích, phƣơng pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự

.

phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớc

.


ngoài, ngày 06/07/2015 Thống đốc NHNN ra văn bản số 5057/NHNN-TTGSNH

.

yêu cầu các TCTD có nợ xấu từ 3% trở lên cần xử lý nợ xấu trong tháng 07/2015

.

để đƣa nợ xấu xuống dƣới 3% và hoàn thành kế hoạch đƣợc phê duyệt trƣớc

.

30/09/2015. Ngoài ra, những NHTM hoạt động QTRRTD yếu kém dẫn đến nợ

.

xấu cao và mất vốn chủ sở hữu, Ngân hàng Nhà nƣớc sẽ dùng các biện pháp can

.

thiệp nhƣ yêu cầu sáp nhập vào các Ngân hàng QTRRTD dụng tốt hơn hoặc mua

.

lại với giá 0 đồng,…

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tại NHTM TNHH MTV Đại Dƣơng (tên cũ là Ngân hàng TMCP Đại
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Dƣơng), do hoạt động QTRRTD yếu kém khiến nợ xấu tăng cao, mất vốn chủ sở

.

hữu nên ngày 25/04/2015 NHNN đã mua lại với giá không đồng và cử Ngân hàng


.

TMCP Công Thƣơng Việt Nam sang hỗ trợ điều hành. Việc xây dựng lại quy

.

trình quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM TNHH MTV Đại Dƣơng trở nên cấp thiết

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


2

.

và đƣợc coi trọng hàng đầu theo chủ trƣơng của NHNN và Ngân hàng TMCP

.

Công Thƣơng Việt Nam. Vì vậy, Tôi đã chọn đề tài: “Xây dựng quy trình quản

.

trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại

.

Dương” để thực hiện luận văn thạc sỹ.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Tình hình nghiên cứu của đề tài

2.

.

.

.

.

.

.

Ở Việt Nam hiện nay cũng đã có không ít các công trình khoa học về
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

QTRRTD tại các NHTM nói chung cũng nhƣ một số NHTM nói riêng. Trong đó,

.


nổi bật nhất là luận án tiến sĩ “Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản trị rủi

.

ro tín dụng tại hệ thống Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam” của tác giả Lê Thị

.

Huyền Diệu (2010) nói về xác định mô hình quản trị rủi ro tin dụng tại hệ thống

.

NHTM, luận văn “Ứng dụng hiệp ƣớc Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro tại các

.

Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam” của tác giả Chu Thị Hƣơng Giang (2009)

.

nghiên cứu về các chuẩn mực và quy định trong hiệp ƣớc Basel đặc biệt là nghiên

.

cứu kỹ Basel II và kinh nghiệm ứng dụng của Basel II các nƣớc trên thế giới

.

nhằm xây dựng lộ trình ứng dụng Basel II vào hệ thông quản trị rủi ro của các


.

NHTM Việt Nam, luận văn thạc sỹ “Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng

.

mại cổ phần Đại Dƣơng” của tác giả Đặng Thị Thu Hà (2015) nghiên cứu về thực

.

trạng quản lý rủi ro tín dụng tại OceanBank từ đó đề xuất giải pháp nhằm tăng

.

cƣờng QTRRTD trong hoạt động kinh doanh của OceanBank, khóa luận tốt

.

nghiệp “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng

.

Việt Nam” của tác giả Lƣu Thị Việt Hoa (2014),… Tuy nhiên chƣa có đề tài nào

.

đề cập một cách hệ thống và toàn diện để xây dựng quy trình QTRRTD và các

.


giải pháp để thực hiện tại OceanBank kể từ sau khi OceanBank chuyển đổi mô

.

hình sang Ngân hàng thƣơng mại trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nhà nƣớc. Vì

.

vậy, đề tài “Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


mại TNHH một thành viên Đại Dương” là luận văn thạc sĩ đầu tiên nghiên cứu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

về vấn đề này.

3.

.

.

.

Mục đích nghiên cứu
.

.

.

Trên cơ sở tổng hợp lý thuyết quy trình QTRRTD, phân tích đánh giá quy
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


3

.

trình QTRRTD tại OceanBank, mục đích nghiên cứu của đề tài là đƣa ra giải pháp

.


để xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại TNHH

.

Một thành viên Đại Dƣơng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

4.

.

.

.

.

.


.

- Đối tƣợng nghiên cứu: Công tác xây dựng quy trình quản trị rủi ro tại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

NHTM.
- Phạm vi nghiên cứu: Các công tác xây dựng quy trình QTRRTD tại NHTM
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

TNHH MTV Đại Dƣơng trong thời gian từ năm 2013 đến năm 2016.
.

5.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Nhiệm vụ nghiên cứu
.

.

.

Để đạt đƣợc mục đích nghiên cứu và tìm ra đối tƣợng nghiên cứu, đề tài xác
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

định cho mình những nhiệm vụ sau đây:
.

.

.

.

.

.

.

- Nghiên cứu cơ sở lý luận về xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng trong
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Ngân hàng Thƣơng mại.
.

.

.

- Điều tra và phân tích thực trạng về xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại TNHH Một thành viên Đại Dƣơng từ năm 2013

.

đến năm 2016.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Các giải pháp xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thƣơng mại TNHH Một thành viên Đại Dƣơng từ năm 2017 đến năm 2020.
.


6.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Giả thuyết khoa học
.


.

.

Nếu tìm kiếm đƣợc các biện pháp xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

hợp lý và áp dụng chúng đồng bộ tại Ngân hàng Thƣơng mại TNHH Một thành

.

viên Đại Dƣơng sẽ giúp hạn chế nợ xấu, bảo toàn vốn chủ sở hữu, tăng lợi nhuận

.

bảo đảm hoạt động ổn định của Ngân hàng.

.

.

.

.

.

.


.

7.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Phƣơng pháp nghiên cứu
.

.

.

Để thực hiện mục đích nghiên cứu, đề tài sẽ sử dụng các phƣơng pháp
.

.

.

.

.

.


.

.

.

nghiên cứu sau đây:
.

.

.

 Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn:
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


4

(i) Phƣơng pháp quan sát: Quan sát trực tiếp và gián tiếp hoạt động QTRRTD
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

và việc xây dựng quy trình QTRRTD tại OceanBank;
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

(ii) Phƣơng pháp điều tra: Tác giả đã tiến hành khảo sát ý kiến 50 cán bộ thuộc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

các phòng ban nhƣ sau:
.

.

.

.

- Phòng RRTD thuộc Khối QTRRTD: 1 phó phòng, 1 chuyên viên chính và 3
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

chuyên viên.
.

- Khối KHDN: 1 Giám đốc Khối KHDN, 1 trƣởng phòng KHDN vừa và nhỏ,
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

6 chuyên viên KHDN vừa và nhỏ, 1 trƣởng phòng KHDN lớn và 8 chuyên viên

.

KHDN lớn.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Khối Ngân hàng bán lẻ: 1 Phó giám đốc Khối kiêm trƣởng phòng kinh doanh
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

và 9 chuyên viên kinh doanh.
.

.


.

.

.

- Khối Thẩm định: 2 chuyên viên thẩm định tín dụng doanh nghiệp, 2 chuyên
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

viên thẩm định tín dụng khách hàng bán lẻ, 1 phó phòng vận hành tín dụng.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

- Chi nhánh Hà Nội: 1 trƣởng phòng KHDN và 3 chuyên viên kinh doanh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

KHDN, 1 trƣởng phòng KHCN và 8 chuyên viên kinh doanh KHCN.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Các đối tƣợng khảo sát trong nghiên cứu là các lãnh đạo, chuyên viên tham

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


gia quy trình QTRRTD tại OceanBank, số phiếu phát ra là 50 phiếu, số phiếu thu

.

về đƣợc 50 phiếu chiếm 100%

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

(iii) Phƣơng pháp phân tích: Phân tích các kết quả đã thu thập đƣợc để lƣợng hóa
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

và đánh giá đƣợc hoạt động QTRRTD tại OceanBank;
.

.

.

.


.

.

.

.

(iv) Tổng kết kinh nghiệm: Tổng hợp kinh nghiệm QTRRTD tại VietinBank để
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

từ đó có thể áp dụng vào OceanBank.
.

.

.

.

.

.

.

 Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lý thuyết:
.

.

.

.

.

.


.

(v) Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết: Từ các sách giáo trình, tạp
.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

chí, văn bản luật,… phân tích và tổng hợp lý thuyết liên quan đến hoạt động

.

QTRRTD;

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

(vi) Phƣơng pháp phân loại và hệ thống hóa lý thuyết: Từ những lý thuyết đã
.

8.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

đƣợc phân tích và tổng hợp, phân loại thành các nhóm hợp lý và theo hệ

.

thống từ tổng quát đến chi tiết.

.

.

.

.

.


.

.

.

Đóng góp của đề tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


5

Bằng nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn và nhóm các phƣơng pháp
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nghiên cứu lý thuyết đƣa ra giải pháp xây dựng quy trình quản trị rủi ro tại Ngân

.

hàng Thƣơng mại TNHH Một thành viên Đại Dƣơng từ năm 2017 đến năm 2020.

.

.

.

.

9.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Kết cấu của luận văn
.

.

.


.

Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, danh mục chữ viết tắt, danh mục bảng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

biểu, mục lục và các phụ lục, nội dung chính của luận văn đƣợc thể hiện ở ba

.

chƣơng sau:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quy trình quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hàng Thƣơng mại.
.

.

Chƣơng 2: Thực trạng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thƣơng mại TNHH Một thành viên Đại Dƣơng.
.


.

.

.

.

.

.

Chƣơng 3: Giải pháp xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân
.

.

.

.

.

.

.

.

.


hàng Thƣơng mại TNHH Một thành viên Đại Dƣơng.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


6

CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.1. Tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại
. .

.

.

.

.

.

.


1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại và hoạt động tín dụng Ngân hàng
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hoạt động tín dụng Ngân hàng là hoạt động truyền thống và vô cùng quan
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trọng trong hoạt động của bất kỳ NHTM nào. Có rất nhiều khái niệm về hoạt động


.

tín dụng trong Ngân hàng, cụ thể nhƣ sau:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Theo giáo trình “Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng” năm 2010 của
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tác giả Nguyễn Văn Tiến: “Tín dụng ngân h ng l việc ngân h ng thỏa thuận để

.

hách h ng sử dụng một t i sản (bằng tiền, t i sản thực hay uy tín) với nguyên tắc

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

có ho n trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết hấu, cho thuê t i chính, bảo lãnh

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

ngân h ng v các nghiệp vụ hác”.
.

.

.

.

.

.

Theo điều 4, luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 năm 2010: “Ngân
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động ngân

.

hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này nhằm mục

.


tiêu lợi nhuận”.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng
. .

.

.

.

.

.

.

Theo các khái niệm trên, bản chất của tín dụng ngân hàng là một quan hệ
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giao dịch giữa hai chủ thể trong đó một bên chuyển giao tiền hoặc tài sản cho bên

.


kia sử dụng trong một thời gian nhất định, đồng thời bên nhận tiền cam kết hoàn

.

trả theo điều kiện đã thoả thuận.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Các đặc điểm cơ bản trong tín dụng Ngân hàng:
.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Tín dụng ngân h ng dựa trên cơ sở l ng tin;
.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Tín dụng l sự chuyển nhƣợng một t i sản có thời hạn;
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

- Tín dụng phải trên nguyên tắc ho n trả cả gốc v lãi;
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

- Tín dụng l hoạt động tiềm ẩn rủi ro cho ngân h ng;
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

- Tín dụng phải dựa trên cơ sở cam ết ho n trả vô điều iện.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


7

Nhƣ vậy, để đảm bảo an toàn trong hoạt động tín dụng cần phải đảm bảo các
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

điều kiện cơ bản sau:
.

.

.

.

- Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật;
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Có nhu cầu cấp tín dụng để sử dụng vào mục đích hợp pháp;
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Có phƣơng án sử dụng vốn khả thi;
.

.

.


.

.

.

.

- Có khả năng tài chính để trả nợ;
.

.

.

.

.

.

.

- Có tình hình tài chính minh bạch, lành mạnh.
.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng
. .

.

.

.

.

.

.

Tín dụng Ngân hàng đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế mở
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cửa nhƣ hiện nay. Tín dụng Ngân hàng không chỉ giúp nền kinh tế lƣu thông đƣợc


.

nguồn vốn mà còn thúc đẩy sự ra đời và phát triển của các doanh nghiệp. Tín

.

dụng Ngân hàng góp phần thúc đẩy sự ra đời của các thành phần kinh tế theo mục

.

tiêu phát triển của đất nƣớc.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


 Đối với ngân hàng:
.

.

.

- Hoạt động tín dụng là hoạt động cơ bản và truyền thống, đóng vai trò quan
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

trọng trong hoạt động Ngân hàng. Hoạt động này mang lại lợi nhuận chủ yếu và

.

thúc đẩy sự phát triển của hệ thống Ngân hàng.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Thông qua hoạt động tín dụng nhƣ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu,… Ngân
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

hàng đa dạng hóa danh mục tài sản và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động tín dụng.

.

Ngoài ra, việc đa dạng hóa danh mục các khoản vay cũng giúp Ngân hàng có thể

.

đáp ứng đƣợc các nhóm nhu cầu khác nhau trong thị trƣờng tài chính.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Từ hoạt động tín dụng, Ngân hàng có thể phát triển và mở rộng sang các loại
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hình dịch vụ khác nhƣ thanh toán, huy động tiền gửi và kinh doanh ngoại tệ,…
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Đối với thị trƣờng:
.

.

.


- Hoạt động tín dụng giúp cho các pháp nhân, thể nhân trong nền kinh tế tiếp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

cận đƣợc nguồn vốn, nắm bắt các cơ hội kinh doanh,… Luân chuyển vốn từ các

.

pháp nhân, thể nhân có nguồn vốn thặng dƣ sang các pháp nhân, thể nhân khác

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


8

.

đang cần vốn.
.

.

- Hoạt động tín dụng giúp phân bổ các nguồn lực là tài chính trong nền kinh tế
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hiệu quả, góp phần lƣu thông tiền tệ, điều tiết thị trƣờng.
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Tín dụng ngân hàng là đ n bẩy kinh tế để thực hiện tái sản xuất mở rộng, tín
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng công nghệ, kỹ thuật tiên tiến hiện đại nâng cao năng suất và hiệu quả kinh

.

tế, tạo nhiều sản phẩm hàng hoá tiêu dùng nội địa và xuất khẩu.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


 Đối với Nhà nƣớc:
.

.

.

- Tín dụng ngân hàng là công cụ tài trợ cho các dự án tạo việc làm, tăng thu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nhập, thực hiện mục tiêu xoá đói giảm nghèo, và các chƣơng trình, dự án mang

.

tính xã hội khác.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Tín dụng ngân hàng thúc đẩy quá trình tích tụ tập trung vốn sản xuất mở
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


rộng quá trình phân công lao động xã hội và hợp tác kinh tế trong nƣớc và quốc

.

tế. Các doanh nghiệp, các công ty làm ăn có hiệu quả và uy tín đƣợc ngân hàng

.

tập trung đầu tƣ vốn tạo đ mở rộng quy mô sản xuất và thị trƣờng tiêu thụ. Tín

.

dụng ngân hàng sẽ thúc đẩy nhanh chóng quá trình tập trung và tích luỹ vốn, tạo

.

cho các doanh nghiệp đủ điều kiện hợp tác liên doanh với các tập đo n kinh tế

.

nƣớc ngoài đƣa nền kinh tế nƣớc ta hoà nhập vào nền kinh tế thế giới.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

- Thông qua hoạt động tín dụng ngân hàng, Nhà nƣớc có thể kiểm soát các
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

hoạt động sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế để đề ra các biện pháp chính sách

.

quản lý kinh tế và hoạt động của các thành phần kinh tế thông qua các chính sách

.

về tín dụng nhƣ là các chính sách ƣu đãi về lãi suất và các điều kiện cho vay khác

.

cho các doanh nghiệp đầu tƣ sản xuất theo mục tiêu định hƣớng phát triển kinh tế

.

của Nhà nƣớc.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thƣơng mại
. .

.

.

.


.

.

.

.

.

1.2.1. Khái niệm
. .

.

Theo giáo trình “Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân h ng” năm 2010 của
.

.

.

.

.

tác giả Nguyễn Văn Tiến:
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

“Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng là khả năng xảy ra tổn thất do
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



9

.

khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình

.

theo cam kết”.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Theo khoản 1 điều 3 Thông tƣ 02/2013/TT-NHNN: “Rủi ro tín dụng trong
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng là tổn thất có khả năng xảy ra đối với

.

nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài do khách hàng không thực hiện

.

hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo

.

cam kết”.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.2.2. Đặc điểm của rủi ro tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Theo giáo trình “Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân h ng” năm 2010 của

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


tác giả Nguyễn Văn Tiến:
.

.

.

.

“RRTD là một rủi ro trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng. Rủi ro
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

đƣợc phát sinh khi mà Ngân hàng không thu đƣợc toàn bộ gốc và lãi của khoản

.

vay hoặc việc trả gốc lãi của khách hàng vay vốn không đúng thời gian đã cam kết

.

trong hợp đồng tín dụng”.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Các đặc điểm của RRTD:
.

.

.

.

- Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp: Trong quan hệ tín dụng, ngân hàng dùng
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

vốn huy động từ các cá nhân, tổ chức để chuyển giao vốn đến các khách hàng cần

.

vay vốn. Nguyên nhân tạo nên RRTD là từ phía khách hàng, khi khách hàng sử

.

dụng vốn vay không hiệu quả hoặc sai mục đích dẫn tới việc trả lãi và gốc của

.

khoản vay không đúng thời hạn/hoặc không có khả năng trả nợ nhƣ cam kết.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

- Rủi ro tín dụng mang tính đa dạng và phức tạp: Đó là do sự đa dạng và phức
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

tạp từ nguyên nhân gây ra và do sự đa dạng hóa danh mục cho vay của Ngân

.

hàng.

.

.

-

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Rủi ro tín dụng mang tính tất yếu: Do tính chất của thông tin bất cân xứng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

nên trong hoạt động tín dụng luôn ẩn chứa những rủi ro. Chính vì vậy RRTD chỉ

.

có thể phòng ngừa và hạn chế chứ không thế triệt tiêu hoàn toàn, RRTD là yếu tố

.

tất yếu tồn tại trong hoạt động tín dụng ngân hàng.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng
. .



.

.

.

.

.

.

Căn cứ theo nguyên nhân phát sinh, RRTD đƣợc phân thành: rủi ro giao

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


10

.


dịch và rủi ro danh mục.
.

.

.

.

.

- Rủi ro giao dịch: là một hình thức RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

những hạn chế trong quá trình giao dịch, đánh giá khách hàng và xét duyệt cho

.

vay.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Rủi ro danh mục: là một hình thức RRTD mà nguyên nhân phát sinh do
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

những hạn chế trong quản lý danh mục tín dụng của ngân hàng.
.


.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Căn cứ theo tính chất của nguyên nhân, RRTD đƣợc phân thành: rủi ro
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khách quan và rủi ro chủ quan.
.

.

.

.


.

.

- Rủi ro khách quan: là một hình thức RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

những yếu tố khách quan nhƣ thiên tai, dịch bệnh….dẫn đến những tổn thất tín

.

dụng mặc dù cả ngân hàng và bên đi vay đều thực hiện nghiêm ngặt các quy định

.

về quản lý và sử dụng vốn vay.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

- Rủi ro chủ quan: là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

do lỗi của ngân hàng hoặc của khách hàng hoặc của cả hai bên.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng trong ngân hàng
. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới RRTD trong hoạt động ngân hàng chủ yếu từ
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ba nguyên nhân sau: nguyên nhân từ phía khách hàng, nguyên nhân từ phía ngân

.


hàng và nguyên nhân từ môi trƣờng bên ngoài.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.4.1. Nguyên nhân từ môi trường bên ngoài
. .



.

.

. .

.


.

.

Môi trƣờng kinh tế, chính trị, xã hội và môi trƣờng pháp lý trong nƣớc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

- Môi trƣờng kinh tế: Môi trƣờng kinh tế là yếu tố quan trọng tác động trực
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

tiếp đến hoạt động của Ngân hàng. Khi nền kinh tế đang tăng trƣởng ổn định thì

.

các doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả và có khả năng trả nợ. Ngƣợc lại, khi

.

nền kinh tế rơi vào tình trạng bị suy thoái, mất ổn định đã làm cho các doanh

.

nghiệp gặp rất nhiều khó hăn trong hoạt động kinh doanh, sản xuất bị đ nh trệ,

.

sức mua bị giảm sút, hàng hoá bị ứ đọng. Dẫn tới việc các doanh nghiệp, cá nhân

.

sử dụng vốn vay không hiệu quả và ảnh hƣởng đến khả năng thanh toán của các

.


chủ thể vay vốn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


11

Ngoài ra, các chính sách quản lý kinh tế vĩ mô của chính phủ cũng tác động
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


trực tiếp đến hoạt động của Ngân hàng. Chính phủ sẽ đƣa ra các chính sách vĩ mô

.

trong từng thời kỳ khác nhau để phù hợp với tình hình kinh tế trong nƣớc và buộc

.

các Ngân hàng đóng vai trò là các định chế tài chính phải tuân theo.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

-


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Môi trƣờng chính trị, xã hội: Môi trƣờng chính trị, xã hội ổn định sẽ tạo điều
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kiện cho các doanh nghiệp, hộ gia đ nh hoặc cá nhân,… phát triển và mở rộng sản

.

xuất kinh doanh. Ngƣợc lại, các chủ thể luôn phải phát triển trong điều kiện chiến


.

tranh, cấm vận kinh tế, chính trị bất ổn, tệ nạn xã hội tràn lan… dẫn đến việc kìm

.

hãm sản xuất, nguồn vốn không đƣợc lƣu thông và khả năng rủi ro trong hoạt

.

động tín dụng Ngân hàng là rất cao.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Môi trƣờng pháp lý: để phát triển đất nƣớc theo đúng mục tiêu đã đề ra, nhà
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

nƣớc sẽ đƣa ra các văn bản pháp luật để đƣa các chủ thể trong nền kinh tế đi đúng

.

theo hành lang pháp lý đã đƣa ra. Môi trƣờng pháp lý sẽ tác động trực tiếp và

.

mạnh mẽ đến hoạt động kinh doanh của Ngân hàng cũng nhƣ các doanh nghiệp,

.

hộ gia đ nh, cá nhân,…

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Môi trƣờng quốc tế
.

.

.

Hội nhập nền kinh tế khu vực và quốc tế hiện nay ảnh hƣởng rất lớn đến
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kinh doanh kinh tế. Một mặt nó tạo điều kiện giao lƣu kinh tế, tăng hiệu quả kinh

.


tế trong nƣớc, nhƣng mặt khác nó lại tạo ra sức cạnh tranh khốc liệt. Các chủ thể

.

vay vốn nếu không có những phản ứng kịp thời với sự thay đổi của thị trƣờng

.

quốc tế thì sẽ khó hăn trong cạnh tranh thị phần, ảnh hƣởng đến hoạt động kinh

.

doanh. Chính điều này đã dẫn đến các cuộc khủng hoảng trong RRTD ngân hàng

.

thời gian qua.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng
. .



.

.

.

.

.

Rủi ro từ thông tin bất cân xứng
.

.

.

.

.

.


.

Trong các nguyên nhân gây nên RRTD Ngân hàng, nguyên nhân chủ yếu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chính là từ thông tin bất cân xứng. Rủi ro về thông tin bất cân xứng xảy ra khi các


.

thông tin liên quan tới khoản vay mà các bên nắm bắt đƣợc là không tƣơng đƣơng

.

nhau. Cụ thể, các chủ thể sử dụng vốn từ hoạt động tín dụng của Ngân hàng là đối

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


12

.


tƣợng nắm rõ và đầy đủ thông tin nhất về khả năng trả nợ cũng nhƣ tình hình sử

.

dụng vốn thực tế của khoản vay đang vay tại TCTD.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Rủi ro do thông tin bất cân xứng gồm có hai loại: lựa chọn đối nghịch và rủi
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

ro đạo đức.
.

.

- Lựa chọn đối nghịch: những chủ thể đi cần vốn thƣờng là những chủ thể sẵn
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

sàng đối đầu với những rủi ro của thị trƣờng. Nói cách khác, họ sẵn sàng đồng ý

.

với các điều kiện của khoản vay để phục vụ phƣơng án/dự án kinh doanh của

.

mình. Rủi ro lựa chọn đối nghịch đƣợc phát sinh ngay sau khi Ngân hàng phê

.


duyệt cấp tín dụng đối với khoản vay và ký kết hợp đồng tín dụng đối với Khách

.

hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Rủi ro đạo đức: rủi ro đạo đức có thể phát sinh trƣớc hoặc sau khi ký kết hợp
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đồng tín dụng. Để đƣợc vay vốn, khách hàng có thể cung cấp những hồ sơ giả

.

hoặc cố tình lừa ngân hàng về các điều kiện tài chính và tài sản bảo đảm của


.

mình; hoặc sau khi đƣợc cấp tín dụng khách hàng sử dụng vốn không đúng nhƣ

.

cam kết trong hợp đồng tín dụng. Đây là nguyên nhân dẫn tới tổn thất vốn cao

.

trong hoạt động của Ngân hàng.

.

.

.

.

.

.

.



.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Rủi ro từ khả năng tài chính của khách hàng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bên cạnh thông tin bất cân xứng, những hạn chế hoặc thiểu biết về khả năng
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tài chính của chính chủ thể vay vốn cũng sẽ ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng vốn

.

vay và khả năng trả nợ của khách hàng.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.4.3. Nguyên nhân từ phía ngân hàng
. .



.

.


.

.

.

Rủi ro từ chính sách tín dụng của Ngân hàng chƣa hợp lý
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Hầu hết các NHTM đề đặt mục tiêu lợi nhuận lên hàng đầu. Do đó, trong
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

từng thời kỳ kinh tế, Ngân hàng chỉ tập trung nguồn vốn tín dụng vào một số ít

.

khách hàng, ngành nghề chính. Nếu ngân hàng có đƣa ra đƣợc các chính sách phụ

.

hợp với điều kiện của thị trƣờng thì sẽ gây khó hăn cho các chủ thể vay vốn và

.

có thể ảnh hƣởng tới khả năng trả nợ của khách hàng.

.

.

.

.

.




.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Rủi ro từ việc thực hiện quy trình tín dụng thiếu chặt chẽ
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Các chuyên viên tín dụng trong Ngân hàng không cẩn thận trong khâu đánh
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


×