Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Luận văn thạc sĩ “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Tổng công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Viettel”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 104 trang )

i
LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

lực tại Tổng công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Viettel” là công trình nghiên cứu

.

độc lập của riêng tôi. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc

.

rõ ràng và hoàn toàn trung thực. Kết quả nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới

.

sự hướng dẫn của PGS.TS. Bùi Anh Tuấn. Các kết quả này chưa từng được công

.

bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


ii
LỜI CẢM ƠN
.

.

Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Bùi Anh Tuấn đã
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tận tình hướng dẫn và định hướng cho tôi trong thời gian nghiên cứu thực hiện đề


.

tài luận văn này. Dù rất bận rộn nhưng Thầy vẫn dành thời gian chỉ dẫn giúp tôi

.

có được những nền tảng và mục tiêu nghiên cứu rõ ràng nhất.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Ngoài ra, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các chuyên viên, cán bộ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

của phòng Nhân sự -Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel. Xin cảm ơn

.

các anh chị đã nhiệt tình cung cấp những tài liệu cần thiết và đưa ra những góp ý

.

thực tiễn giúp tôi hoàn thiện đề tài luận văn của mình.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xin chân thành cảm ơn!
.

.

.

.

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2017
.


.

.

.

.

.

Học viên
.

Dƣơng Ngọc Mai
.

.

.

.

.


iii

1. MỤC LỤC
.


LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
.

.

LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... ii
.

.

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ .............................................................. vi
.

.

.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ......................................... vii
.

.

.


.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................1
.

.

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC.....................7
.

1.1

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Khái niệm và các mô hình tuyển dụng .........................................................7
.

.

.

.

.

.

.

1.1.1

Khái niệm tuyển dụng ............................................................................7

1.1.2

Các mô hình tuyển dụng ........................................................................7


.

.

.

.

.

.

.

1.2

Vai trò của tuyển dụng ..................................................................................9

1.3

Mối quan hệ giữa tuyển dụng nhân lực với các hoạt động khác của quản

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


trị nhân lực ............................................................................................................10
.

.

1.3.1 Mối quan hệ giữa tuyển dụng nhân lực với các hoạt động tiền tuyển
dụng….. ................................................................................. …………………11
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.3.2 Mối quan hệ giữa tuyển dụng nhân lực với các hoạt động hậu tuyển
dụng….. ..............................................................................................................11
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Những yếu tố tác động đến công tác tuyển dụng nhân lực ........................13

1.4

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.4.1

Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên ngoài ...........................................13

1.4.2

Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên trong ...........................................14

1.5

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Các nội dung của tuyển dụng nhân lực ......................................................15
.

.

.

.

.

.

.

1.5.1

Nguyên tắc và yêu cầu tuyển dụng nhân lực .......................................15

1.5.2


Những căn cứ tuyển dụng nhân lực .....................................................16

1.5.3

Trách nhiệm của các cấp trong công tác tuyển dụng ..........................17

1.5.4

Quy trình tuyển dụng nhân lực ............................................................18

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Đánh giá hiệu quả của hoạt động tuyển dụng nhân lực. ............................33

1.6

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC TẠI
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ QUỐC TẾ VIETTEL .......................36
.

2.1


.

.

.

.

.

.

.

.

Tổng quan về Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel (VTG) ......36
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

2.1.1

Giới thiệu chung ...................................................................................36

2.1.2

Quá trình hình thành và phát triển .......................................................36

.

.

.

.

.


.

.

.


iv

2.1.3

Cơ cấu tổ chức ......................................................................................41

2.1.4

Chiến lược kinh doanh của công ty .....................................................45

2.1.5

Kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................47

2.1.6

Đặc điểm về nguồn nhân lực của công ty............................................53

2.2

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại VTG ....................................56
.

.

.

.

.

.

.

.

.


2.2.1

Nhu cầu tuyển dụng của công ty..........................................................56

2.2.2

Các nhân tố tác động đến công tác tuyển dụng ...................................57

2.2.3

Trách nhiệm của bộ phận tuyển dụng ..................................................60

2.2.4

Quy trình tuyển dụng nhân lực tại VTG ..............................................60

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Đánh giá công tác tuyển dụng nhân lực tại VTG .......................................75

2.3

.

.

.

.

.

.

.


.

.

2.3.1

Những kết quả đạt được .......................................................................75

2.3.2

Những mặt hạn chế...............................................................................77

.

.

.

.

.

.

.

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ

.

QUỐC TẾ VIETTEL .............................................................................................79

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Định hướng phát triển của VTG trong thời gian tới ..................................79

3.1

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3.1.1

Mục tiêu phát triển ...............................................................................79

3.1.2

Các chỉ tiêu cần đạt được .....................................................................81

3.1.3

Các phương pháp thực hiện..................................................................81

3.1.4

Định hướng và mục tiêu đối với công tác tuyển dụng nhân lực .........81


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.5 Sự cần thiết phải có những giải pháp để phát huy những điểm tích cực
và khắc phục những điểm hạn chế trong công tác tuyển dụng ........................83
.

.

3.2

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực ............84
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.2.1

Kết hợp chặt chẽ giữa kế hoạch kinh doanh và kế hoạch tuyển dụng 84

3.2.2

Đa dạng hóa nguồn tuyển dụng............................................................84

3.2.3

Cải tiến quy trình tuyển mộ và tuyển chọn..........................................86

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

3.2.4 Thực hiện tốt các hoạt động quản trị nhân lực làm cơ sở cho công tác
tuyển dụng ..........................................................................................................89
.

.

3.3

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Kiến nghị .....................................................................................................90
.

3.3.1

Đối với Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel ......................90

3.3.2


Đối với các cấp quản lý........................................................................90

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


v

Đối với bộ phận làm công tác tuyển dụng nguồn nhân lực ................91

3.3.3

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

KẾT LUẬN ..............................................................................................................92
.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
.

.

.


v


vi

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ
.

.

.

.

.


.

Sơ đồ 1.1: Mô hình tuyển dụng con người - công việc .............................................8
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 1.2: Mô hình tuyển dụng con người - tổ chức.................................................8
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel ...........42
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

. .

.

. .

Sơ đồ 2.2: Quy trình tuyển chọn ..............................................................................68
.

.

.

.


.

.

Bảng 1.1: Bảng phân chia trách nhiệm của các cấp quản l ...................................17
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 1.2: Bảng đánh giá hiệu quả của hoạt động tuyển dụng ................................33
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kh doanh giai đoạn 2011 - 2015 ...............................49
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh tại các thị trường tính đến hết năm 2015 .....50
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.3: Các chi phí cho hoat động tuyển dụng giai đoạn 2011- 2015 ...............59
.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.4: Thông tin tuyển dụng chuyên viên đào tạo, tài liệu, giám sát chất lượng
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đào tạo.......................................................................................................................62
.

Bảng 2.5: Thông tin tuyển dụng chuyên viên phân tích tài chính và M&A ...........64
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.6: Kết quả tuyển mộ giai đoạn 2011 - 2015 ................................................65
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Bảng 2.7: Cơ cấu lao động được tuyển từ các nguồn của VTG giai đoạn .............66
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

2011-2015..................................................................................................................66
Bảng 2.8: Kết quả tuyển chọn giai đoạn 2011 - 2015 .............................................73
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Bảng 2.9: Kết quả tuyển dụng lao động của Công ty ..............................................75
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giai đoạn 2011-2015 .................................................................................................75
.

.

Bảng 3.1: Kế hoạch tuyển dụng năm 2017 - 2018 ..................................................82
.

.


.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 2.1: Số lượng nhân viên giai đoạn 2011-2015 .........................................54
.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

Biểu đồ 2.2: So sánh chức danh quản lý người Việt Nam và người Sở tại ............55
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


vii

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.

.

 Đặt vấn đề
.

.


Nguồn nhân lực đối với bất kì doanh nghiệp nào cũng là một nguồn tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nguyên quý giá. Nhất là trong tình hình nền kinh tế với nhiều sự canh tranh ngày

.

nay, doanh nghiệp nào sở hữu cho mình một nguồn nhân lực có trình độ cao, có

.

nhiều ý tưởng sáng tạo là đã nắm trong tay những cơ hội thành công lớn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel là một trong những Tổng công
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ty lớn đi đầu trong việc đầu tư ra nước ngoài về lĩnh vực viễn thông và công nghệ

.

thông tin. Được thành lập năm 2006, trải qua 11 năm phát triển, Tổng Công ty đã

.

xây dựng được cho mình một vị thế kinh doanh vững mạnh và mạng lưới các


.

công ty con tại nhiều nước trên thế giới. Cứ sau mỗi năm Tổng Công ty luôn đặt

.

ra những mục tiêu kinh doanh lớn, đặc biệt là kế hoạch mở rộng thị trường sang

.

1-2 nước/năm. Để đáp ứng được những nhiệm vụ lớn lao này, công ty cần một đội

.

ngũ nhân lực hùng hậu, có trình độ chuyên môn giỏi và nhất là có khả năng làm

.

việc trong môi trường quốc tế.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Quy trình tuyển dụng mà Tổng công ty đang áp dụng đã cho những kết quả
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tốt trong việc lựa chọn những nhân sự giỏi trong thời gian qua. Tuy nhiên, để

.

thích ứng với nhiệm vụ kinh doanh mới và yêu cầu về đội ngũ nhân sự toàn cầu


.

hóa, quy trình tuyển dụng này cần phải có những cải tiến để không những tuyển

.

dụng được những nhân viên có trình độ cao mà còn phải đạt được những yêu cầu

.

khi làm việc trong môi trường quốc tế.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đề tài tập trung nghiên cứu những hoạt động thực tiễn trong công tác tuyển
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng để tìm ra những ưu điểm, hạn chế, từ đó đề xuất những giải pháp để hoàn

.

thiện quy trình. Để đạt được mục tiêu đề ra, đề tài thực hiện các nhiệm vụ: Hệ thống

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

hóa cơ sở lý luận, phân tích thực trạng công tác tuyển dụng và đề xuất các giải pháp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu
.

.

.

.

.


.

.

.

Đối tượng nghiên cứu là hoạt động tuyển dụng nhân lực tại Tổng Công ty
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

trong giai đoạn từ năm 2011 đến 2015, để từ đó đưa ra giải pháp hoàn thiện cho

.

giai đoạn 2017-2020.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


viii

Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài gồm: Phương pháp
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nghiên cứu tài liệu, phương pháp phân tích, phương pháp thống kê và so sánh,

.

phương pháp tổng hợp và đánh giá.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

 Kết cấu của đề tài
.

.

.

.

Đề tài gồm các phần chính sau đây:
.

.

.

.

.

.


.

-

Cơ sở lý luận về tuyển dụng nhân lực

-

Phân tích thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại Tổng Công ty Cổ

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

phần Đầu tư Quốc tế Viettel
.


.

.

.

.

Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện công tác tuyển dụng

-

.

.

.

.

.

 Kết quả nghiên cứu
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Đề tài góp phần đánh giá hiệu quả của quy trình tuyển dụng đang được áp
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng tại Tổng Công ty, đồng thời đưa ra những giải pháp để hoàn thiện quy trình

.

này nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao và chuẩn hóa quốc

.

tế.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Kết luận và đề xuất
.

.

.

.

Công tác tuyển dụng nhân lực là bước đầu tiên để xây dựng một đội ngũ
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nhân lực chất lượng cao cho doanh nghiệp. Với một doanh nghiệp lớn với tham

.

vọng vươn xa ra thị trường quốc tế như Viettel Global thì lại càng cần phải trang

.

bị cho mình những nhân sự có trình độ đáp ững được yêu cầu cao của công việc.

.

Đề tài đã thực hiện phân tích thực trạng của công tác tuyển dụng và đề xuất những

.


giải pháp để hoàn thiện quy trình này, những đề xuất này hoàn toàn khả thi để áp

.

dụng vào thực tiễn do xuất phát từ việc đánh giá tình hình thực tế và tham khảo ý

.

kiến của các chuyên viên nhân sự tại Tổng công ty.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


1


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài

.

.

.

.

.

Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường luôn luôn có những biến chuyển nhanh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

chóng như hiện nay, mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển được cần phải

.

trang bị cho mình một số lợi thế cạnh tranh nhất định. Có doanh nghiệp định

.

hướng cạnh tranh bằng giá cả, doanh nghiệp khác lại chủ trương thế mạnh của

.

mình là sản phẩm có tính năng vượt trội. Muốn tạo ra được tất cả những lợi thế

.

này đều cần có sự tham gia của con người hay nói cách khác là nguồn nhân lực.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Nguồn nhân lực đối với doanh nghiệp được coi như là tài nguyên quý giá.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Một doanh nghiệp có thể không sở hữu nguồn tài chính dồi dào hay chưa có chỗ

.

đứng trên thị trường nhưng đang có trong tay những đội ngũ nhân lực có trình độ

.

chuyên môn, sáng tạo và nhiệt huyết chính là một doanh nghiệp tiềm năng, việc

.

khẳng định được vị thế của mình trong tương lai chỉ là chuyện sớm muộn. Như đã

.

nói ở trên, nền kinh tế nói chung và kinh tế Việt Nam nói riêng hiện nay là nền

.

kinh tế có sự cạnh tranh khốc liệt, các doanh nghiệp không chỉ chạy đua về sản


.

phẩm, về công nghệ, về tìm kiếm khách hàng mà còn chạy đua để giành được cho

.

mình những nhân lực xuất sắc nhất. Để thu hút được ứng viên có trình độ chuyên

.

môn quan tâm tới công việc, doanh nghiệp cần có những đột phá trong quy trình

.

tuyển dụng, đây là bước đầu tiên trong quá trình xây dựng một đột ngũ nhân lực

.

hùng hậu mà doanh nghiệp cần chú trọng tới.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tổng Công ty Đầu tư Quốc tế Viettel được biết đến với thương hiệu của một
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tổng công ty lớn kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin đa

.


quốc gia. Đây cũng là môi trường làm việc đáng mơ ước của rất nhiều người lao

.

động muốn có cơ hội được thể hiện bản thân mình, cũng như mong muốn nhận

.

được những đãi ngộ xứng đáng với trình độ so với những doanh nghiệp cùng

.

ngành khác. Trong thời gian vừa qua, công ty đã và đang liên tục mở rộng thị

.

trường kinh doanh tại nhiều quốc gia trên thế giới, đi đôi với đó là nhu cầu về

.

nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, sáng tạo và nhiệt huyết có thể đáp

.

ứng được yêu cầu công việc không chỉ trong phạm vi quốc gia mà có thể làm việc

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


2

.

tốt cả trong môi trường quốc tế. Đây chính là bài toán đặt ra cho công tác tuyển

.

dụng nhân lực của công ty, để có thể chọn ra được những nhân lực xuất sắc nhất

.

trong số rất nhiều ứng viên có mong muốn được ứng tuyển vào công ty thì cần

.

phải có những biện pháp để hoàn thiện quy trình tuyển dụng. Trải qua những giai


.

đoạn thay đổi về cơ cấu, về định hướng kinh doanh, quy trình tuyển dụng mà công

.

ty đang áp dụng được đánh giá là khá bài bản và cũng đã chọn lọc được nhiều

.

nhân tài cho công ty. Tuy nhiên, theo báo cáo tổng kết về hoạt động kinh doanh

.

trong những năm gần đây, vấn đề về thiếu hụt nhân sự có chuyên môn tốt, giàu

.

kinh nghiệm làm việc toàn cầu tại các thị trường là một trong những yếu tố làm

.

ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của Tổng công ty. Hầu hết các thị trường còn

.

thiếu và yếu về nhân sự cho các mảng như: luật sư bảo vệ quyền và lợi ích hợp

.


pháp của công ty, nhân sự tư vấn để giảm thuế/phí đối với nhà nước, hay các nhân

.

sự chủ chốt về điều hành kinh doanh.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xuất phát từ những kiến thức đã được học trong chương trình Cao học Quản
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trị kinh doanh tại trường Đại học Ngoại Thương cùng với sự nghiên cứu về hoạt

.

động tuyển dụng nhân lực tại Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel tôi đã


.

quyết định chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Tổng

.

công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Viettel” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn của

.

mình.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2. Tình hình nghiên cứu liên quan tới đề tài
.

.

.

.


.

.

.

.

Công tác tuyển dụng nhân lực có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

quản trị nguồn nhân lực nói chung và sự vận hành của doanh nghiệp nói riêng,

.

chính vì vậy vấn đề tuyển dụng nhân lực là một đề tài được quan tâm và nghiên

.

cứu bởi rất nhiều tác giả cả về mặt ứng dụng thực tiễn và khoa học quản lý.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

Trong quá trình nghiên cứu để thực hiện đề tài, tác giả đã nghiên cứu nhiều

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

sách, giáo trình, luận văn thạc sỹ, bài báo khoa học, các công trình nghiên cứu,

.

các tài liệu liên quan đến công tác tuyển dụng nhân lực để làm cơ sở phân tích

.

luận điểm trong đề tài của mình. Đa phần các đề tài nghiên cứu đã phân tích và

.

đánh giá được những điểm mạnh, điểm yếu của công tác tuyển dụng tại tổ chức,

.

đồng thời đưa ra những giải pháp mang tính thực tiễn để nâng cao chất lượng

.

nhân lực được tuyển dụng. Từ kết quả nghiên cứu của những đề tài này, tác giả đã

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


3

.

có sự so sánh và rút ra những kinh nghiệm nhằm đề xuất một số giải pháp phù

.

hợp để hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư

.

Quốc tế Viettel. Một số đề tài mà tác giả đã nghiên cứu bao gồm:

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Luận văn tốt nghiệp của tác giả Nguyễn Thị Hương Linh với đề tài “Hoàn

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Trung tâm thông tin di động KVI – Công ty

.

thông tin di động (VMS Mobifone)” hoàn thiện năm 2013, tác giả đã chỉ ra rằng

.

các bước trong quy trình tuyển dụng tại công ty chưa thống nhất, do đó chưa đảm

.

bảo được tính công bằng cho các ứng viên dự tuyển. Ngoài ra, hoạt động tuyển

.

dụng cũng thiếu sót sự đánh giá, rút kinh nghiệm sau mỗi đợt tuyển dụng, quá

.

trình đào tạo và thử việc sau thi tuyển chưa sát với thực tế công việc. Trên cơ sở

.

phân tích, đánh giá những tồn tại này, tác giả đã đưa ra một số biện pháp như:

.

hoàn thiện hoạt động kiểm tra, đánh giá công tác tuyển dụng, đào tạo nâng cao


.

chuyên môn cho chuyên viên nhân sự.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Luận văn tốt nghiệp của tác giả Ngô Thị Trang với đề tài “Hoàn thiện công
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

tác tuyển dụng nhân lực tại công ty Vinaphone” hoàn thiện năm 2010. Bên cạnh

.

việc phân tích thực trạng về hoạt động tuyển dụng để rút ra những ưu, nhược điểm

.

tác giả còn có sự đánh giá về công tác tuyển dụng đối với một số công ty trong

.

nước và nước ngoài nhằm so sánh với quy trình tuyển dụng của công ty. Ngoài ra,

.

để đề xuất được những giải pháp khả thi, tác giả cũng có sự tham khảo các hình

.

thức tuyển dụng ở một số nước phát triển.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bài viết của Thiếu tướng Hoàng Anh Xuân-Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thông Quân đội Viettel về “Tập đoàn Viễn thông Quân đội tập trung xây dựng

.

nguồn nhân lực chất lượng cao” đăng trên Tạp chí Quốc phòng toàn dân ngày


.

22/01/2011. Dưới góc độ của người lãnh đạo Tập đoàn, tác giả nhấn mạnh về tầm

.

quan trọng của nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng chiến lược kinh doanh

.

mới. Bên cạnh đó, tác giả cũng đưa ra những biện pháp đối với các cấp, các đơn

.

vị liên quan để thực hiện quá trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Qua việc tham khảo về quy trình tuyển dụng cũng như những biện pháp để
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

hoàn thiện chất lượng tuyển dụng tại các công ty hoạt động trong lĩnh vực viễn

.

thông trong các đề tài trên, ngoài ra vấn đề tuyển dụng nhân lực tại Tổng Công ty

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


4

.

Cổ phần Đầu tư Quốc tề Viettel cũng chưa được thực hiện trong bất kì nghiên cứu


.

nào, đây là những cơ sở để tác giả tiến hành thực hiện đề tài luận văn của mình.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Mục .tiêu .nghiên .cứu

Trên cơ sở nghiên cứu những lý luận cơ bản về công tác tuyển dụng nhân lực
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

và thực trạng của công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế

.

Viettel tìm ra những ưu điểm và những mặt còn tồn tại để đề xuất một số biện

.

pháp nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng công tác tuyển dụng nhân lực, giúp cho

.

doanh nghiệp có được đội ngũ lao động chất lượng cao.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Nhiệm .vụ .nghiên .cứu

Để hoàn thành mục tiêu đặt ra, đề tài tập trung giải quyết một số nhiệm vụ cơ
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


bản sau:
.

- Hệ thống hoá cơ sở lý luận cơ bản về công tác tuyển dụng nguồn nhân lực
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

trong doanh nghiệp.
.

.

- Phân tích thực trạng công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại Tổng công ty
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel, từ đó chỉ ra những thành công và hạn chế chủ

.

yếu trong vấn đề này.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Công ty trong thời gian tới.
.

.

.

.

.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
.

.

.

.


.

.

.

.

.

 Đối .tượng .nghiên .cứu: .công .tác .tuyển .dụng .nhân .lực .tại .Tổng .công . .ty .Cổ
.

phần Đầu tư Quốc tế Viettel
.

.

.

.

.

 Phạm .vi .nghiên .cứu: .

-

Về không gian: Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel


-

Về thời gian: đề tài nghiên cứu công tác tuyển dụng của Công ty trong

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giai đoạn từ năm 2011-2015, từ đó đưa ra giải pháp hoàn thiện công tác


.

tuyển dụng nhân lực cho công ty giai đoạn 2016-2018.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn số liệu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


5

Các phương pháp được sử dụng trong quá trình nghiên cứu luận văn bao
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

gồm:
 Phương .pháp .nghiên .cứu .tài .liệu

Tra cứu, tham khảo các giáo trình, tài liệu về quản trị nhân lực nói chung và
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

tuyển dụng nhân lực nói riêng để có được cơ sở lý luận về công tác tuyển dụng

.

nhân lực, từ đó áp dụng lý thuyết để phân tích tình hình thực tế.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Phương .pháp .phân .tích .

Trên cơ sở những lý luận cơ bản về công tác tuyển dụng nhân lực đã nghiên
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


cứu từ các tài liệu ở trên, tiến hành phân tích quy trình tuyển dụng tại Tổng Công

.

ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel thông qua các tài liệu nội bộ và tài liệu đã được

.

công bố, kết hợp với tham khảo ý kiến của các chuyên viên của phòng Tổ chức -

.

Nhân sự của công ty. Thông qua việc phân tích thực tế để tìm ra những ưu điểm,

.

hạn chế của quy trình tuyển dụng và để xuất biện pháp hoàn thiện.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

 Phương .pháp .thống .kê .và .so .sánh

Thống kê những số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh, về kết quả tuyển
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

dụng, chi phí tuyển dụng…. để so sánh giữa các giai đoạn, từ đó đưa ra nhận định

.

về hiệu quả của công tác tuyển dụng.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Phương .pháp .tổng .hợp .và .đánh .giá

Từ những phân tích và kết quả trong quá trình nghiên cứu trên, tiến hành
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng và kết quả của công tác tuyển dụng trong giai đoạn

.

nghiên cứu, từ đó đưa ra những đánh giá nhận định về hiệu quả của quy trình

.

tuyển dụng để đưa ra các giải pháp hoàn thiện.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

 Nguồn .số .liệu

Các số liệu sử dụng trong phân tích đề tài được cung cấp bởi hồ sơ nội bộ
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

của Tổng Công ty và các tài liệu đã được công bố.
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

6. Kết quả đạt đƣợc của luận văn
.

.

.

.

.

.

.

Đề tài tiến hành nghiên cứu để đánh giá những ưu điểm, tìm ra những hạn
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


chế, những tồn tại trong quy trình tuyển dụng nhân lực trong công tác tuyển dụng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



6

.

nhân lực của Công ty. Trên cơ sở đó, đề xuất những giải pháp, những kiến nghị

.

nhằm giúp Công ty hoàn thiện quy trình tuyển dụng và nâng cao hiệu quả công tác

.

tuyển dụng nhân lực. Những giải pháp này được đưa ra dựa trên việc phân tích,

.

số liệu thực tế, đối chiếu với tình hình và mục tiêu kinh doanh của công ty ở hiện

.

tại cũng như trong tương lai, chính vì vậy việc áp dụng những giải pháp này vào

.

quy trình tuyển dụng là hoàn toàn khả thi.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

6. Kết cấu của đề tài
.

.


.

.

.

Đề tài nghiên cứu bao gồm 3 chương chính sau đây:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Chương 1: Cơ sở lý luận về tuyển dụng nhân lực.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chương 2: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại Tổng công ty Cổ
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

phần Đầu tư Quốc tế Viettel.
.

.

.

.


.

Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại
.

.

.

.

.

.

.

.

Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel.
.

. .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


7

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.1 Khái niệm và các mô hình tuyển dụng
.

.

.

.

.

.


.

Sự phát triển của mỗi doanh nghiệp phụ thuộc vào những nguồn lực khác
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nhau mà doanh nghiệp đang có, trong đó nhân lực luôn là nguồn lực đóng vai trò

.

vô cùng quan trọng. Chất lượng nguồn nhân lực sẽ quyết định đến năng lực cạnh

.

tranh bền vững đối với mỗi doanh nghiệp. Và để có một nguồn nhân lực tốt, đáp

.

ứng được các yêu cầu trong công việc cũng như phù hợp với mục tiêu chiến lược

.

của doanh nghiệp thì cần phải thực hiện tốt công tác tuyển dụng nhân lực.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.1 Khái niệm tuyển dụng
.

.

.


Hiện nay khi nói đến tuyển dụng có rất nhiều khái niệm khác nhau, chẳng hạn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


như: “Tuyển dụng là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

động xã hội và lực lượng bên trong tổ chức và đánh giá các ứng viên theo nhiều khía

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cạnh khác nhau dựa vào các yêu cầu của công việc để tìm được những người phù hợp

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

với các yêu cầu đặt ra” (Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân, 2004, tr.97).


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Hoặc “Tuyển dụng là quá trình tìm kiếm, thu hút ứng cử viên từ những
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

nguồn khác nhau đến tham gia dự tuyển vào các vị trí còn trống trong tổ chức và

.

lựa chọn trong số họ những người đáp ứng tốt yêu cầu công việc đặt ra” (Vũ Th y

.

Dương và Hoàng Văn Hải, 2006, tr.120).

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

1.1.2 Các mô hình tuyển dụng
.

.

.

.

1.1.2.1 Mô hình tuyển dụng con người - công việc
.

.

.

.

.

.

.

.

Theo mô hình này, nhà tuyển dụng khi có nhu cầu về nhân lực cho một công
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

việc nào đó sẽ đưa ra các yêu cầu của mình đối với công việc này cũng như những

.

chế độ đãi ngộ mà người ứng tuyển sẽ nhận được khi được tuyển dụng. Dựa trên

.

những thông tin này, những ứng viên quan tâm đến công việc sau khi xem xét

.

năng lực và mong muốn của mình đối với vị trí công việc đó sẽ tham gia ứng

.

tuyển. Kết quả của mô hình tuyển dụng này đối với tổ chức chính là thu hút được

.

nhiều nhân lực có trình độ, quan tâm đến công việc tham gia ứng tuyển, từ đó lựa

.

chọn được những nhân lực tốt nhất cho mình. Mặt khác đối với các ứng viên, họ

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8

.

sẽ có được sự thỏa mãn với công việc, phấn đấu nỗ lực để đạt được hiệu quả cao

.


trong công việc và tư tưởng trung thành với tổ chức vì những chế độ đãi ngộ mà

.

họ nhận được.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Do sự đơn giản về cấu trúc cũng như nhu cầu qua lại giữa doanh nghiệp và
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

người lao động nên mô hình này thường được các doanh nghiệp nhỏ áp dụng cho

.

quy trình tuyển dụng của mình.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Công việc
Các yêu cầu & đãi ngộ

Kết quả nhân sự:
Sự thu hút
Sự thỏa mãn
Sự duy trì
Sự có mặt
Hiệu quả làm việc

-

Con người
Các năng lực và động cơ

Sơ đồ 1.1: Mô hình tuyển dụng con ngƣời - công việc
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

(Nguồn: Ngô Quý Nhâm, Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực, 2011)
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.1.2.2 Mô hình con người - tổ chức
.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 1.2: Mô hình tuyển dụng con ngƣời - tổ chức
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


9

(Nguồn: Ngô Quý Nhâm, Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực, 2011)
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Đối với mô hình tuyển dụng con người - tổ chức, bên cạnh những yêu cầu và
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đãi ngộ đối với một vị trí công việc được đưa ra, để những người quan tâm đến

.

công việc này có hiểu biết thêm về tổ chức, doanh nghiệp sẽ đưa ra những thông

.

tin liên quan khác như: văn hóa doanh nghiệp, cơ hội thăng tiến, các nhiệm vụ

.


mới, công việc đa năng. Những thông tin này sẽ tạo ra một động lực lớn hơn để

.

thu hút nhân lực vì họ hiểu được rằng khi tham gia công việc này, họ không chỉ

.

nhận được lợi ích về vật chất mà còn có cơ hội phát triển hơn nữa trong sự nghiệp

.

của mình. Có thể thấy rằng kết quả nhân sự thu được của mô hình này là tương tự

.

với mô hình con người- công việc nhưng giá trị của mỗi kết quả này lại lớn hơn

.

nhiều lần, cả doanh nghiệp lẫn người lao động đều có được những lợi ích lớn hơn.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chính vì sự đa dạng về các yếu tố của tổ chức đưa ra nên mô hình này
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

thường được áp dụng ở các tập đoàn, công ty có quy mô lớn với nhu cầu về nhân

.

sự cao cả về chất lượng và số lượng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.2 Vai trò của tuyển dụng
.

.

.

.

 Đối .với .doanh .nghiệp

Sự hiệu quả của công tác tuyển dụng sẽ mang đến cho doanh nghiệp một đội
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

ngũ lao động lành nghề, năng động, sáng tạo, phù hợp với yêu cầu hoạt động kinh

.

doanh của doanh nghiệp. Đây là bước đầu tiên trong quá trình quản trị nguồn nhân

.

lực vì vậy công tác tuyển dụng có tầm quan trọng rất lớn đối với doanh nghiệp,

.

chỉ khi làm tốt bước này mới có thể làm tốt các bước sau.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bên cạnh đó, tuyển dụng hiệu quả sẽ mang đến cho doanh nghiệp năng lực
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cạnh tranh bền vững. Chất lượng nguồn nhân lực tốt quyết định đến năng lực,


.

trình độ cán bộ nhân viên, đáp ứng được đòi hỏi nhân lực của doanh nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Ngoài ra, các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp sẽ được thực hiện hiệu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

quả nhất vì thực hiện tốt công tác tuyển dụng nghĩa là tìm ra được những người có

.

năng lực, phẩm chất để hoàn thành công việc được giao. Giúp doanh nghiệp nâng

.

cao hiệu quả kinh doanh, phát triển đội ngũ, đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh

.

doanh trong bối cảnh của nền kinh tế hiện nay.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


10

Cuối cùng, làm tốt công tác tuyển dụng nhân lực giúp doanh nghiệp sử dụng
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nguồn ngân sách hiệu quả, giảm thiểu gánh nặng chi phí kinh doanh. Những vị trí

.

được tuyển dụng vào doanh nghiệp không phù hợp sau đó lại sa thải không những

.

gây tốn kém mà còn gây tâm lý bất an cho các nhân viên khác.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Đối .với .người .lao .động

Công tác tuyển dụng trong doanh nghiệp sẽ gi p cho người lao động hiểu r
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hơn về quan điểm, triết l của các nhà quản trị và sẽ định hướng cho họ theo
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

những quan điểm đó.

.

.

.

.

Công tác tuyển dụng của doanh nghiệp sẽ mang lại cho người lao động nhiều
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

lợi ích, giúp cho họ được bố trí vào công việc phù hợp với khả năng và nguyện

.

vọng, được đánh giá đ ng năng lực trình độ... cũng nhờ đó mà họ tích cực đóng

.

góp nhiều hơn cho sự phát triển của doanh nghiệp.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Đồng thời tạo ra môi trường thi đua, tinh thần cạnh tranh của những lao động
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trong doanh nghiệp,từ đó góp phần nâng cao năng suất lao động cũng như nâng

.

cao

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp.
.

.

.


.

.

.

 Đối .với .xã .hội

Công tác tuyển dụng của doanh nghiệp giúp cho việc thực hiện các mục tiêu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

kinh tế - xã hội như: người lao động có việc làm, có thu nhập, giảm bớt t nh trạng

.

thất nghiệp và các tệ nạn xã hội. Ngoài ra, còn giúp cho việc sử dụng nguồn lực

.

của xã hội một cách hiệu quả nhất.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.3 Mối quan hệ giữa tuyển dụng nhân lực với các hoạt động khác của quản
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trị nhân lực
.

.

Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp gồm có các hoạt động cơ bản
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

như sau: các hoạt động tiền tuyển dụng (gồm có:hoạch định nguồn nhân lực, phân

.

tích công việc), các hoạt động tuyển dụng (gồm có: tuyển mộ và tuyển chọn), các

.

hoạt động hậu tuyển dụng (gồm có: đào tạo và phát triển, đánh giá thành tích, đãi


.

ngộ). Hoạt động tuyển dụng là một trong những hoạt động chính của quản trị

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


11

.

nguồn nhân lực, chính vì vậy hoạt động này có mối quan hệ qua lại chặt chẽ với

.

các hoạt động còn lại của quản trị nguồn nhân lực.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.3.1 Mối quan hệ giữa tuyển dụng nhân lực với các hoạt động tiền tuyển
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

dụng.

Các hoạt động tiền tuyển dụng là những hoạt động ban đầu để chuẩn bị cho
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

quá trình tuyển dụng. Giai đoạn này bao gồm hai hoạt động chính là hoạch định

.

nguồn nhân lực và phân tích công việc.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình dự báo nhu cầu nguồn nhân lực và
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

khả năng cung cấp của doanh nghiệp, xác định mức độ thiếu hụt về nguồn nhân

.

lực, và đưa ra các kế hoạch hành động nhằm đáp ứng những nhu cầu đó. Đây là

.

bước đầu tiên làm cơ sở cho tuyển dụng, nhằm xác định số lượng nhân lực cần

.

tuyển cũng như nguồn tuyển dụng.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Phân tích công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá có hệ thống
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm

.

làm rõ bản chất công việc. Phân tích công việc là cơ sở cho việc bố trí nhân viên

.

phù hợp. Thông qua phân tích công việc nhà quản trị có thể tuyển chọn đ ng nhân

.

viên, đặt đ ng người vào đ ng việc. Phân tích công việc là một trong những cơ sở

.


của hoạt động tuyển dụng nhân lực. Trước khi tiến hành tuyển dụng, nhà quản lý

.

cần nắm được vị trí cần tuyển là vị trí nào, tại vị trí đó nhân viên cần làm những

.

công việc gì. Đồng thời phân tích công việc cũng giúp nhà tuyển dụng xây dựng

.

tiêu chuẩn, yêu cầu cho từng vị trí tuyển dụng, các tiêu chuẩn đưa ra càng rõ ràng,

.

cụ thể thì hoạt động tuyển dụng càng đạt được chất lượng tốt.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.3.2 Mối quan hệ giữa tuyển dụng nhân lực với các hoạt động hậu tuyển
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

dụng.

Các hoạt động hậu tuyển dụng bao gồm: đào tạo và phát triển, đánh giá thành
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

tích, đãi ngộ. Những hoạt động có nhiệm vụ bổ trợ để duy trì và phát triển nguồn

.

nhân lực sau khi được tuyển dụng.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Đào tạo và phát triển nhân lực là bước kế tiếp ngay sau hoạt động tuyển
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

dụng. Đối với những nhân viên mới được tuyển dụng thì đây là giai đoạn để làm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


12

.

quen với công việc và học hỏi để phát triển kĩ năng của bản thân trong công việc

.

mới. Doanh nghiệp sẽ phải bỏ ra một khoản chi phí và thời gian để đào tạo cho

.

nhân viên, hoạt động này có hiệu quả hay không phụ thuộc rất nhiều vào chất

.

lượng tuyển dụng. Công tác tuyển dụng tốt sẽ làm tiền đề cho việc đào tạo và phát


.

triển. Khi nhân viên có đầy đủ yêu cầu thậm chí đáp ứng tốt hơn so với yêu cầu

.

thì doanh nghiệp sẽ rút ngắn được thời gian và chi phí đào tạo. Bên cạnh đó, yếu

.

tố đào tạo và phát triển cũng là một trong những yếu tố tạo ra sự thu hút của

.

doanh nghiệp đối với người lao động, một doanh nghiệp luôn đặt ra tiêu chí liên

.

tục đào tạo để nâng cao trình độ cho nhân viên sẽ khiến người lao động có mong

.

muốn được gia nhập nhiều hơn.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Đánh giá thành tích là việc đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

viên trong quan hệ so sánh với các tiêu chuẩn đã được xây dựng. Trên cơ sở đánh

.

giá những ưu điểm và hạn chế trong việc thực hiện công việc của nhân viên sẽ

.

đồng thời đánh giá được năng lực làm việc của nhân viên đó, từ đây doanh nghiệp

.

sẽ có những định hướng về nguồn nhân lực như: sa thải nếu kết quả làm việc quá

.

kém, đào tạo nâng cao nếu trình độ còn chưa tốt, khen thường nếu nhân viên có sự


.

thể hiện tốt. Bằng việc đánh giá thành tích, doanh nghiệp sẽ có định hướng và kế

.

hoạch cho tuyển dụng rõ ràng hơn như: nâng cao yêu cầu tuyển dụng để tuyển

.

được những lao động có trình độ cao, sắp xếp lại cơ cấu nhân sự phù hợp với

.

công việc…

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Một hoạt động nữa trong giai đoạn hậu tuyển dụng có ảnh hưởng đến hoạt
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

động tuyển dụng đó là chế độ đãi ngộ. Đãi ngộ là một chức năng của quản trị

.

nhân lực có liên quan đến tất cả các hình thức thưởng mà nhân viên được nhận do

.

họ thực hiện các nhiệm vụ của tổ chức. Xét về mối quan hệ với quá trình tuyển

.

dụng, đãi ngộ là yếu tố thu hút người lao động tham gia tuyển dụng, một công ty

.

được biết đến với chế độ đãi ngộ nhiều ưu đãi so với các công ty cùng ngành khác

.


sẽ khiến ứng viên có động lực nhiều hơn để tham gia ứng tuyển.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


13

1.4 Những yếu tố tác động đến công tác tuyển dụng nhân lực
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.4.1 Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
.

.

.

.

.

.


.

 Yếu .tố .kinh .tế .- .chính .trị

Khi nền kinh tế phát triển, tình hình chính trị ổn định, trình độ dân trí của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

người dân sẽ được nâng cao. Đây là dấu hiệu đáng mừng cho công tác tuyển dụng

.

của doanh nghiệp bởi vì với những vị trí còn trống sẽ có nhiều ứng viên có trình

.

độ cao cùng tham gia thi tuyển. Sự cạnh tranh quyết liệt giữa họ giúp doanh

.

nghiệp có thể chọn được những người phù hợp nhất.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

 Sự .phát .triển .của .hệ .thống .giáo .dục .và .đào .tạo

Mức độ phát triển của hệ thống giáo dục và đào tạo càng cao thì việc tuyển
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng càng có nhiều thuận lợi. Trong quá trình phát triển của hệ thống giáo dục và

.

đào tạo, một số ngành nghề mới được đưa vào đào tạo ở các cấp độ khác nhau.


.

Điều đó sẽ tạo thuận lợi cho tổ chức đang cần tuyển lao động ở những ngành

.

nghề mới này. Việc tăng quy mô đào tạo của các ngành nghề cũng giúp cho tổ

.

chức thu hút được lao động đã qua đào tạo đ ng ngành, đ ng nghề, không phải sử

.

dụng biện pháp thay thế là tuyển lao động trái ngành, trái nghề vào làm việc.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Sự .cạnh .tranh .lao .động .với .các .tổ .chức .khác
.


Sự cạnh tranh của các tổ chức khác đôi khi cản trở việc tuyển dụng những
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

nhân viên giỏi và chia sẻ thị trường tuyển dụng. Sự cạnh tranh càng lớn càng gây

.

khó khăn cho tổ chức trong quá trình tuyển dụng. Do vậy, khi mức độ cạnh tranh

.

lớn, tổ chức cần nắm bắt thời cơ tuyển dụng, tính toán cân nhắc thời điểm tuyển

.

dụng sao cho có thể thu hút được nhiều người nộp hồ sơ dự tuyển vào tổ chức.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngoài ra, sự cạnh tranh lao động với các tổ chức khác có thể gây nên sự bỏ việc


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

của nhân viên, đặc biệt là nhân viên giỏi của tổ chức.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Quan .hệ .cung .cầu .trên .thị .trường .lao .động

Yếu tố này có ảnh hưởng lớn đến công tác tuyển dụng, nếu trên thị trường lao
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

động đang dư thừa loại lao động mà doanh nghiệp cần tức là cung lớn hơn cầu điều

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

này sẽ có lợi cho công tác tuyển dụng. Doanh nghiệp sẽ tuyển dụng được lao động có

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


14

trình độ cao và khá dễ dàng. Thông thường tỷ lệ lao động thất nghiệp càng cao thì

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

nguồn cung ứng cử viên càng nhiều và công ty càng dễ thu hút và tuyển chọn lao

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

động.

.

Ngược lại nếu cung nhỏ hơn cầu, doanh nghiệp không thể áp dụng phương
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

pháp tuyển chọn thông thường mà phải chớp thời cơ, tuyển dụng ngay nếu không

.

nguồn nhân lực này sẽ rơi vào tay các đối thủ cạnh tranh. Trong trường hợp này

.

doanh nghiệp phải chi phí một khoản tài chính cũng như thời gian lớn để có được

.

các ứng viên phù hợp với công việc đang có nhu cầu tuyển dụng. Doanh nghiệp


.

phải có nhiều chính sách ưu đãi với các ứng cử viên để thu hút họ tham gia vào

.

tuyển dụng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.4.2 Nhóm yếu tố thuộc môi trường bên trong
.

.

.

.

.

.


.

 Mục .tiêu .phát .triển .của .doanh .nghiệp

Mỗi doanh nghiệp đều có một sứ mạng, một mục tiêu riêng và tất cả các hoạt
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

động đều được tiến hành để theo đuổi mục tiêu đó. Các bộ phận căn cứ vào mục

.

đích và chiến lược này để bố trí công việc, bố trí nhân sự sao cho phù hợp. Do

.

vậy công tác tuyển dụng nhân sự cũng phụ thuộc vào từng bộ phận đó, từng loại

.

mục tiêu mà đưa ra kế hoạch và thực hiện kế hoạch tuyển dụng .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

 Uy .tín .và .vị .thế .của .doanh .nghiệp

Khi một doanh nghiệp có được uy tín và vị thế trên thị trường sẽ có tác động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

thu hút rất lớn đối với nhân lực, đặc biệt là những nhân lực có trình độ cao. V

.

vậy, khi hoạch định các quy trình tuyển dụng, cần xác định đ ng vị thế và uy tín

.

của doanh nghiệp để lựa chọn phương pháp tuyển dụng thích hợp. Nếu doanh

.

nghiệp có vị thế cao, cần chú trọng sử dụng các phương tiện truyền thông đại

.


chúng để thu hút nhân tài. Còn nếu doanh nghiệp chưa có uy tín và vị thế, nên làm

.

rõ các nội dung về lương và điều kiện làm việc với mức lương cao và điều kiện

.

làm việc tốt hơn so với mức bình quân trên thị trường để thu hút nhân tài, hoặc có

.

thể tìm kiếm nguồn lao động mới tốt nghiệp ra trường để tuyển vào làm việc nếu

.

không đủ khả năng tài chính để chi trả lương cao.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Khả .năng .tài .chính .của .doanh .nghiệp

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


15

Công tác tuyển dụng nhân sự của doanh nghiêp cũng đòi hỏi một nguồn tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

chính lớn, chi phí liên quan đến chất lượng công tác tuyển dụng. Chí phí cho

.

tuyển dụng càng cao chứng tỏ công tác chuẩn bị cho tuyển dụng càng tốt và se

.

mang lại hiệu quả cao.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


 Thái .độ .của .nhà .quản .trị

Thái độ của nhà quản trị ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng của công tác
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

tuyển dụng nhân lực của doanh nghiệp. Đây là yếu tố quyết định thắng lợi của

.

tuyển dụng. Một nhà quản trị có thái độ coi trọng người tài, tìm nhiều biện pháp

.

để thu hút nhân tài thì sẽ tìm được nhân viên có tài năng.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.5 Các nội dung của tuyển dụng nhân lực
.

.

.

.

.

.

.

1.5.1 Nguyên tắc và yêu cầu tuyển dụng nhân lực

.

.

.

.

.

.

.

.

 Nguyên .tắc .

Tuyển dụng theo nhu cầu thực tiễn: Trong chiến lược, chính sách nhân viên
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

và kế hoạch tuyển dụng của mỗi bộ phận của doanh nghiệp phải phản ánh được

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhu cầu này.
.

.

Công bằng: Tất cả mọi người đều có quyền và điều kiện được thể hiện phẩm
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chất và tài năng của mình. Với bất kỳ một vị trí, cương vị nào đang tuyển dụng,


.

các yêu cầu, tiêu chuẩn, điều kiện cần thiết đều cần được công khai minh bạch để

.

mọi người đều được bình đẳng trong việc tham gia ứng tuyển.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Tuyển dụng qua thi tuyển: Ðây là vấn đề khá quan trọng đối với nhiều
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

doanh nghiệp. Việc tuyển dụng qua thi tuyển cần được áp dụng rộng rãi vì mục

.

đích của tuyển dụng là nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên về mọi mặt.

.

Doanh nghiệp cần tạo điều kiện thuận lợi để thu hút nhiều người tham gia thi

.

tuyển vào một vị trí.Người tham gia ứng cử hoặc đề cử vào một chức vụ nào đó

.

phải có đề án công việc, có chương trình hành động cụ thể. Sau khi có sự thống

.


nhất giữa kết quả thi tuyển về chuyên môn với việc đánh giá về phẩm chất chuyên

.

môn, đạo đức mới ra quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


×