Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ DI CHUYỂN LAO ĐỘNG TRONG AEC VÀ CƠ HỘI, THÁCH THỨC CHO VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
-----o0o----.

.

.

.

.

.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

DI CHUYỂN LAO ĐỘNG TRONG AEC VÀ CƠ HỘI,
.

.



.

.

.

.

.

THÁCH THỨC CHO VIỆT NAM
.

.

.

.

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
.

.

.

.

.


GIÁP THỊ HOÀNG TRANG
.

.

.

Hà Nội, năm 2017
.

.

.

.

.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
-----o0o----.

.

.

.


.

.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

DI CHUYỂN LAO ĐỘNG TRONG AEC VÀ CƠ HỘI,
THÁCH THỨC CHO VIỆT NAM
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Ngành: Kinh tế học
.

.

.

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
.

.

.

.

.

Mã số: 60310106

.

.

Họ và tên học viên: Giáp Thị Hoàng Trang
.

.

.

.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. Từ Thúy Anh
.

.

.

.


Hà Nội, năm 2017
.

.

.

.

.

.

.


LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tác giả xin cam đoan: Luận văn này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân,
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đƣợc thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của PGS. TS. Từ Thúy Anh.
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin đƣợc đăng tải

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

trên các tác phẩm, tạp chí và website theo danh mục tài liệu tham khảo của luận

.

văn. Các số liệu, những kết luận nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn này là

.

trung thực và chƣa từng đƣợc công bố dƣới bất cứ hình thức nào. Tác giả xin chịu

.

trách nhiệm hoàn toàn về nghiên cứu của mình.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2017
.

.

.

.

.

.

.

Tác giả luận văn
.

.


.

Giáp Thị Hoàng Trang
.

.

.

.

.


LỜI CẢM ƠN
.

.

Ngƣời viết xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Từ Thúy Anh đã tận tình giúp
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ngƣời viết định hƣớng đề tài, cung cấp những kiến thức nền tảng và chuyên sâu,

.

cũng nhƣ hƣớng dẫn cụ thể cho ngƣời viết những phƣơng pháp nghiên cứu khoa

.

học cần thiết để ngƣời viết có thể hoàn thành luận văn này.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngƣời viết cũng xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo thuộc Khoa Kinh
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tế và Kinh doanh quốc tế, Khoa Kinh tế quốc tế đã nhiệt tình giảng dạy, cung cấp

.

những kiến thức cơ sở và chuyên sâu cho ngƣời viết trong suốt hai năm học qua

.


để ngƣời viết vận dụng vào bài nghiên cứu của mình.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngƣời viết cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô tại Khoa Sau đại học đã

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

tạo điều kiện, giúp đỡ ngƣời viết trong quá trình học tập và hoàn thiện luận văn

.

này.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Trong quá trình làm luận văn, do khả năng nghiên cứu còn hạn hẹp nên
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

luận văn không thể tránh khỏi những sai sót, ngƣời viết rất mong nhận đƣợc

.

những góp ý quý giá từ các thầy cô.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Ngƣời viết xin chân thành cảm ơn!
.

.

.

.

.

.

Hà Nội, tháng 05 năm 2017
.

. . .

.

.

.

.

Sinh viên thực hiện

.

.

.

Giáp Thị Hoàng Trang
.

.

.


MỤC LỤC
.

LỜI CAM ĐOAN
.

.

LỜI CẢM ƠN
.

.

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
.


.

.

.

.

.

DANH MỤC CÁCH TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.


.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
.

.

CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ ...7
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.1. Khái niệm chung về di chuyển lao động quốc .............................................7
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.1. Khái niệm lao động ................................................................................7
.

.

.


.

1.1.2. Khái niệm di chuyển lao động quốc tế ..................................................7
.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.Khái niệm di chuyển lao động nội
khối..................................................9
.

.

.

.

.


.

.

.

1.2. Nguyên nhân của di chuyển lao động quốc tế .............................................9
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Lý thuyết liên quan đến nguyên nhân di chuyển lao động quốc tế.......9
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.2. Nguyên nhân dẫn đến di chuyển lao động quốc tế ..............................11
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.3. Nhân tố ảnh hƣởng đến di chuyển lao động quốc tế .................................13
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

1.3.1. Nhân tố bên trong .................................................................................13
.

.

.

.

1.3.2. Nhân tố bên ngoài...................................................................................4
.

.

.

.

1.4. Tiêu chí đánh giá di chuyển lao động quốc tế ...........................................17
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.4.1. Quy mô di chuyển lao động .................................................................17
.

.

.

.

.

.

1.4.2. Cơ cấu di chuyển lao động ...................................................................18
.


.

.

.

.

.

1.4.2.1. Cơ cấu di chuyển lao động theo ngành nghề ................................18
.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.4.2.2. Cơ cấu di chuyển lao động theo giới tính .....................................18
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.4.2.3. Cơ cấu di chuyển lao động theo trình độ ......................................18
.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.4.3. Các hình thức di chuyển lao động .......................................................19
.

.

.

.

.

.

.

1.4.4. Sự hợp tác trong di chuyển lao động ...................................................20
.

.

.


.

.

.

.

.

1.5. Tác động của di chuyển lao động quốc tế ..................................................21
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.5.1. Tác động của di chuyển lao động đến nƣớc nhận lao động ................20

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.5.1.1. Tác động tích cực ...........................................................................20
.

.

.


.


1.5.1.2. Tác động tiêu cực ...........................................................................22
.

.

.

.

1.5.2. Tác động của di chuyển lao động đến nƣớc gửi lao động ..................23
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.5.2.1. Tác động tích cực ...........................................................................23
.

.

.

.

1.5.2.2. Tác động tiêu cực ...........................................................................23
.

.

.

.

1.6. Kinh nghiệm di chuyển lao động quốc tế của một số nƣớc trong ASEAN
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

và bài học cho Việt Nam ...................................................................................25
.


.

.

.

.

1.6.1. Kinh nghiệm của Philippines ...............................................................25
.

.

.

.

1.6.2. Kinh nghiệm của Indonesia ..................................................................26
.

.

.

.

TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ........................................................................................29
.

.


.

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG DI CHUYỂN LAO ĐỘNG TRONG NỘI KHỐI
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

AEC .......................................................................................................................30
2.1. Khái quát chung về Cộng đồng kinh tế ASEAN .......................................30
.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Cộng đồng kinh tế ASEAN ............30
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

2.1.2. Mục tiêu phát triển AEC ......................................................................31
.

.

.

.

.

2.1.3. Khuôn khổ chính sách chung liên quan đến di chuyển lao động trong
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

AEC ................................................................................................................34

2.2. Tình hình di chuyển lao động nội khối ASEAN ........................................37
.

.


.

.

.

.

.

.

.

2.2.1. Đặc điểm thị trƣờng lao động khu vực ASEAN..................................37
.

.

.

.

.

.

.

.


.

2.2.1.1. Nguồn cung lao động dồi dào ........................................................38
.

.

.

.

.

.

2.2.1.2. Có sự khác biệt trong lao động nội khối ASEAN.........................38
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

2.2.2. Tình hình di chuyển lao động nội khối ASEAN .................................40
.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.3. Tình hình di chuyển lao động của Việt Nam trong AEC ..........................42
.

2.3.1.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Quy mô di chuyển lao động ..............................................................43

.

.

.

.


.

.

2.3.1.1. Dòng lao động di chuyển từ Việt Nam sang các nƣớc ASEAN ...43
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


2.3.1.2. Dòng lao động di chuyển từ các nƣớc ASEAN sang Việt Nam ...45
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.3.2. Cơ cấu di chuyển lao động ...................................................................45
.

.


.

.

.

.

2.3.2.1. Cơ cấu di chuyển lao động theo ngành nghề ................................45
.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.3.2.2. Cơ cấu di chuyển lao động theo giới tính .....................................47
.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.3.2.3. Cơ cấu di chuyển lao động theo trình độ ......................................49
.

.

.

.

.

.

.


.

.

2.3.3. Sự hợp tác trong di chuyển lao động ...................................................50
.

.

.

.

.

.

.

.

2.4. Tác động của di chuyển lao động nội khối đến Việt Nam ........................51
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


2.4.1. Đối với dòng di chuyển lao động từ Việt Nam sang các nƣớc ASEAN
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.........................................................................................................................50
2.4.1.1. Tác động tích cực ...........................................................................50
.

.

.

.

2.4.1.2. Tác động tiêu cực ...........................................................................54
.


.

.

.

2.4.2. Đối với dòng di chuyển lao động từ các nƣớc ASEAN sang Việt Nam
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.........................................................................................................................53
2.4.2.1. Tác động tích cực ...........................................................................53
.

.

.

.

2.4.2.2. Tác động tiêu cực ...........................................................................54
.

.

.

.

TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ........................................................................................58
.

.

.


CHƢƠNG 3: CƠ HỘI, THÁCH THỨC VÀ GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI VIỆT NAM
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

KHI THAM GIA VÀO DI CHUYỂN LAO ĐỘNG TRONG AEC ...................59
.


.

.

.

.

.

.

.

.

3.1. Cơ hội và thách thức của Việt Nam khi tham gia vào di chuyển lao động
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trong AEC ..........................................................................................................59
.

3.1.1. Cơ hội của Việt Nam khi tham gia vào di chuyển lao động trong AEC
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.........................................................................................................................59
3.1.1.1. Gia tăng cơ hội việc làm cho ngƣời lao động ...............................59
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.1.2. Tạo động lực để ngƣời lao động nâng cao năng lực cạnh tranh trên
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

thị trƣờng lao động khu vực .......................................................................61
.

.

.

.

.


3.1.1.3. Tận dụng cơ hội phát triển kinh tế - xã hội ...................................62
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.2. Thách thức ............................................................................................64
.

.

3.1.2.1. Chất lƣợng lao động Việt Nam còn thấp .......................................64
.


.

.

.

.

.

.

.

3.1.2.2. Đe dọa mất việc làm đối với lao động Việt Nam .........................71
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.1.2.3. Thách thức trong thu hút lao động chất lƣợng cao .......................73
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.2.4. Bất bình đẳng giữa các ngành nghề và lao động có trình độ khác

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nhau .............................................................................................................75

3.1.2.5. Rào cản tiếp nhận lao động của các quốc gia thành viên .............76
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.2.6. Khả năng tiếp cận thông tin từ các thị trƣờng lao động trong khu
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

vực ...............................................................................................................79


3.2. Triển vọng thị trƣờng lao động nội khối ASEAN .....................................80
.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.1. Triển vọng thị trƣờng lao động nội khối ASEAN ...............................80
.

.

.

.

.


.

.

.

.


3.2.2. Quan điểm, định hƣớng của Việt Nam trong việc tham gia vào dòng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

di chuyển lao động nội khối...........................................................................84
.

.

.

.

.

3.2.2.1. Quan điểm của Việt Nam ..............................................................84
.

.

.

.

.


3.2.2.2. Định hƣớng cho Việt Nam trong di chuyển lao động nội khối ....84
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả khi tham gia vào di chuyển lao động trong
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

AEC của Việt Nam ............................................................................................86
.


.

.

3.3.1. Nhóm giải pháp tận dụng cơ hội.........................................................83
.

.

.

.

.

.

.

3.3.1.1. Tăng cƣờng hợp tác với các nƣớc thành viên trong việc đƣa ngƣời
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

lao động di chuyển nội khối...........................................................................83
.

.

.

.

.


3.3.1.2. Nâng cao hiệu quả trong quản lý và điều tiết dòng di chuyển lao
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


động nội khối ASEAN ...................................................................................87
.

.

.

3.3.2. Nhóm giải pháp hạn chế thách thức....................................................92
.

.

.

.

.

.

.

3.3.2.1. Xây dựng chiến lƣợc đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao đáp
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ứng nhu cầu lao đông nội khối ......................................................................92
.

.

.

.


.

.

3.3.2.2. Tăng cƣờng bảo vệ ngƣời lao động di chuyển nội khối ...................99
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ......................................................................................102
.


.

.

KẾT LUẬN .............................................................................................................103
.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................
.

.

.

.

.

PHỤ LỤC .................................................................................................................... i
.


DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
.

.

.


.

.

Hình 2.1. Mức độ kỹ năng của sinh viên tốt nghiệp THCS, đại học và dạy nghề
đáp
ứng
nhu
cầu
của
doanh
nghiệp

ASEAN
năm
2015...............................................38
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Hình 2.2. Tỷ trọng lao động di chuyển trong nội khối ASEAN năm 2015 theo
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

nƣớc gửi và nhận lao động .......................................................................................40
.

.

.

.

.

Hình 2.3. Thành phần lao động di chuyển đến 3 nƣớc: Singapore, Malaysia, Thái
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Lan năm 2015 ...........................................................................................................41
.

.

Hình 2.4. Trình độ lao động di chuyển vào hai nƣớc: Malaysia và Thái Lan qua
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các năm .....................................................................................................................42

.

Hình 2.5. Tỷ trọng lao động Việt Nam di chuyển sang các nhóm nƣớc giai đoạn
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

2012 - 2016 ...............................................................................................................43
.

.

Hình 2.6: Tỷ lệ di chuyển lao động Việt Nam sang các nƣớc thành viên ASEAN 45
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Hình 2.7. Tỷ lệ làm việc trong các ngành nghề của lao động Việt Nam tại
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Malaysia năm 2015...................................................................................................46
.

.

Hình 2.8. Tỷ lệ lao động nữ Việt Nam di chuyển sang nội khối ASEAN giai đoạn
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2003 - 2015 ...............................................................................................................48
.

.

Hình 2.9. Cơ cấu di chuyển lao động của Việt Nam sang các nƣớc ASEAN theo

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

giới tính và độ tuổi năm 2015 ..................................................................................48
.

.

.

.

.

.

Hình 2.10. Ƣớc tính thay đổi lao động di chuyển nội khối theo trình độ kỹ năng ở
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Việt Nam giai đoạn 2010-2025 ................................................................................49
.

.

.

.


Hình 2.11. So sánh năng suất lao động của Việt Nam với các nƣớc ASEAN năm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

. .

2015 ..........................................................................................................................57

Hình 3.1. Dân số trong độ tuổi lao động của các nƣớc ASEAN giai đoạn 1975 .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

.

2050 ..........................................................................................................................60

Hình 3.2. Thu nhập bình quân đầu ngƣời của các nƣớc ASEAN năm 2015 ..........62
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Hình 3.3. Mức độ dễ dàng tìm kiếm việc làm có chuyên môn trong ASEAN .......65
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Hình 3.4. Điểm trung bình toán và khoa học theo PISA năm 2015........................66
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Hình 3.5. Số lƣợng ngƣời thất nghiệp trong độ tuổi theo trình độ Chuyên môn kỹ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

thuật năm 2016 .........................................................................................................67
.

.


Hình 3.6. Mức độ không đáp ứng yêu cầu về kỹ năng, trình độ giáo dục trong các
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

ngành nghề kỹ năng cao, dự đoán đến năm 2025 ...................................................68
.

.

.

.

.


.

.

.

.

Hình 3.7. Tốc độ tăng năng suất lao động các nƣớc châu Á giai đoạn 1992 - 2014
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

.

.

...................................................................................................................................70
Hình 3.8. Thay đổi việc làm theo kịch bản AEC với kịch bản cơ sở vào năm 202
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

...................................................................................................................................82
Hình 3.9. Tỷ lệ việc làm dễ bị tổn thƣơng trong tổng số việc làm đƣợc tạo thêm
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

theo kịch bản AEC so với kịch bản cơ sở năm 2025 ..............................................83
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


DANH MỤC CÁCH TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.


.

AA

ASEAN Architect
.

Kiến trúc sƣ ASEAN

ACIA

ASEAN Comprehensive
Investment Agreement

Hiệp định Đầu tƣ toàn diện
ASEAN

ASEAN Chartered
Professional Accountant

Chứng chỉ Kiểm toán viên ASEAN

ASEAN Chartered
Professional Engineers

Kỹ sƣ chuyên nghiệp đủ tƣ cách
hành nghề ASEAN

The Asian Development
Bank


Ngân hàng phát triển Châu Á

Institute of The Asia
development bank

Viện Ngân hàng phát triển châu Á

ASEAN Economic
Community

Cộng đồng Kinh tế ASEAN

ASEAN Framework
Agreement on Services

Hiệp định khung về dịch vụ trong
ASEAN

Association of Southeast
Asian Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á

The ASEAN University
Network

Hệ thống Đại học ASEAN


Cambodia - Laos Myanmar - Vietnam

Campuchia - Lào - Myanma - Việt
Nam

Certified Public
Accountants

Kế toán viên công chứng

EU

European Union

Cộng đồng Châu Âu

ILO

International Labour
Organization

Tổ chức Lao động Quốc tế

International
Organization for
Migration

Tổ chức Di trú quốc tế

Most Favored Nation


Chế độ tối huệ quốc

.

.

.

ACPA
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

ACPE
.

ADB

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ADBI


.

.

.

.

AEC

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

AFAS
.

ASEAN

.

.

.

AUN

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

CLMV
.

.

.

.

.

.

CPA

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

IOM

.

.

.

.

.

.

.

.

MFN


.

.

.

.

.

.


MNP

ASEAN Agreement on
Movement of Natural
Persons
.

.

.

.

.

Hiệp định di chuyển thể nhân trong

ASEAN
.

.

.

.

.

.

.

.

Thỏa thuận công nhận lẫn nhau
giữa các quốc gia ASEAN
.

Mutual Recognition
Arrangement
.

MRA

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Organisation for
Economic Co-operation
and Development

Tổ chức Hợp tác và Phát triển
Kinh tế

Technical Education and
Skills Development
Authority

Cơ quan giáo dục kỹ thuật và phát
triển kỹ năng


United Nations
Conference on Trade
and Development

Hội nghị Liên Hiệp Quốc về
Thƣơng mại và Phát triển

Vietnam Association of
Certified Public
Accountants Portal

Hiệp hội kiểm toán viên hành nghề
Việt Nam

WB

World Bank

Ngân hàng ThếGiới

WTO

World Trade
Organization

Tổ chức Thƣơng mại Thế giới

.


OECD

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

TESDA

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


UNCTAD

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


VACPA

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.


.

.

.

.

Bằng việc hệ thống hóa những lý thuyết liên quan đến lao động và di
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

chuyển lao động quốc tế, ngƣời viết đã mở rộng khái niệm liên quan đến di

.

chuyển lao động nội khối. Từ đó, phân tích nguyên nhân dẫn đến di chuyển lao

.

động, đƣa ra những nhân tố chủ quan và khách quan ảnh hƣởng đến dòng di

.

chuyển lao động, những tiêu chí đánh giá tình hình di chuyển lao động và những

.

tác động tích cực cũng nhƣ tiêu cực mà dòng di chuyển này ảnh hƣởng đến cả

.

nƣớc nhận lao động và nƣớc gửi lao động trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.


.

Phần cuối chƣơng 1, ngƣời viết cũng đề cập đến trƣờng hợp hai quốc gia trong

.

khu vực có nét tƣơng đồng về trình độ kinh tế với Việt Nam là Philippines và

.

Indonesia trong việc triển khai những chính sách nhằm phát triển dòng di chuyển

.

lao động, để từ đó rút ra bài học cho Việt Nam.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Trong chƣơng 2 của luận văn, ngƣời viết cũng đã khái quát sơ lƣợc về lịch
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

sử hình thành và phát triển của Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC). Trong đó, đề

.

cập sâu vào vấn đề tự do di chuyển lao động trong nội khối, đây là một trong

.

những điểm mới lạ và đem lại nhiều lợi ích khác biệt cho các nƣớc tham gia vào

.

AEC. Hàng loạt những chính sách, hành lang pháp lý các quốc gia đã và đang


.

đàm phán, ký kết đã đƣợc thống kê và phân tích. Từ đó, khái quát tình hình di

.

chuyển lao động nội khối của các quốc gia cũng nhƣ Việt Nam nói riêng, phát

.

hiện ra những khoảng cách, chênh lệch và khác biệt ngày càng lớn đang tồn tại

.

trong dòng di chuyển lao động nội khối này.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Từ những phân tích trên, trong chƣơng 3 của luận văn, ngƣời viết đi sâu
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nghiên cứu những cơ hội và thách thức mà Việt Nam có thể đạt đƣợc và phải đối

.

mặt khi tham gia vào di chuyển lao động nội khối. Từ đó, đƣa ra những triển vọng

.

về dòng di chuyển lao động nội khối trong thời gian tới dựa trên những nghiên

.

cứu của các Tổ chức quốc tế cũng nhƣ những định hƣớng phát triển của Đảng và

.


Nhà nƣớc liên quan đến vấn đề di chuyển lao động, từ đó, đề xuất những giải

.

pháp nhằm gia tăng lợi ích mà di chuyển lao động đem lại cho đất nƣớc.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài
.


.

.

.

.

.

Từ sau thời kỳ Đổi mới, Việt Nam với mục tiêu hội nhập kinh tế đã tiến
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

hành đàm phán và ký kết rất nhiều những Hiệp định với các nƣớc và khu vực kinh

.

tế nhằm tối đa hóa lợi ích kinh tế của mình, trong đó, thành công nhất phải kể đến

.

việc gia nhập Tổ chức Thƣơng mại Thế giới (WTO) với nguyên tắc Tối huệ quốc

.

và Đối xử quốc gia đã dỡ bỏ rất nhiều rào cản để Việt Nam có cơ hội tiếp cận

.


nhiều nền kinh tế phát triển trên Thế giới. Về khu vực, việc tham gia vào Hiệp hội

.

các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) mà gần đây nhất, tháng 12/2015, sự ra đời

.

của Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) cũng đã góp phần đẩy nhanh quá trình hợp

.

tác và phát triển các mối quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và các quốc gia thành

.

viên.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Có một điểm chung giữa những Hiệp định thƣơng mại mà Việt Nam tham
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

gia đàm phán và ký kết là hầu hết đề cập đến vấn đề tự do hóa và dỡ bỏ hàng rào

.

liên quan đến vấn đề thƣơng mại hàng hóa, dịch vụ, sở hữu trí tuệ, đầu tƣ...mà

.

chƣa có bất kỳ một Hiệp định thƣơng mại nào đề cập cụ thể đến vấn đề di chuyển

.

lao động giữa các quốc gia. Chỉ duy nhất đến khi Cộng đồng kinh tế ASEAN

.


(AEC) đƣợc thành lập thì vấn đề này mới dần đƣợc giải quyết. Hiệp định Di

.

chuyển thể nhân (MNP) và những thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về 8 ngành nghề

.

trong MRAs đã hiện thực hóa khả năng di chuyển tự do lao động có tay nghề

.

trong 8 ngành nghề đối với các quốc gia trong ASEAN. Điểm mới này sẽ góp

.

phần giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện trình độ lao động, nâng cao năng suất

.

lao động của các nền kinh tế thông qua việc trao đổi và chuyên môn hóa lao động.

.

Tuy nhiên, hạn chế của Hiệp định này là vấn đề tự do di chuyển chỉ xảy ra đối với

.

lao động có tay nghề và chỉ giới hạn đối với lao động trong 8 ngành nghề nêu


.

trên. Trong khi đó, lao động Việt Nam hiện nay đang có sự chênh lệch về trình độ

.

vô cùng rõ rệt, trên 50% lao động chƣa qua đào tạo, hơn 20% lao động có trình độ

.

từ trung cấp trở lên, trong đó, số lao động có tay nghề trong lĩnh vực đƣợc phép tự

.

do di chuyển chiếm chƣa đến 5% tổng số lao động, điều này ảnh hƣởng rất lớn

.

đến khả năng cạnh tranh của lao động Việt Nam. Vì vậy, tự do di chuyển lao động

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


2

.

có tay nghề trong AEC vừa là cơ hội, vừa là thách thức mà Việt Nam phải đối mặt

.


khi AEC ra đời.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Đây cũng là lý do khiến tác giả chọn đề tài: "Di chuyển lao động trong
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

AEC và cơ hội, thách thức cho Việt Nam" cho luận văn thạc sỹ của mình với

.

mong muốn phần nào giải quyết những vấn đề bất cập liên quan đến di chuyển lao

.

động nội khối ASEAN của Việt Nam hiện nay.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

2. Tình hình nghiên cứu
.

.

.

.

Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) là một chủ thể kinh tế đƣợc rất nhiều
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các tác giả quan tâm bởi nó có vai trò to lớn trong sự phát triển và hội nhập của


.

các quốc gia thành viên. Do đó, có rất nhiều những công trình nghiên cứu liên

.

quan đến AEC.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Liên quan đến một trong hai nội dung mới trong việc hình thành AEC là tự
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

do di chuyển lao động trong ASEAN, tác phẩm “Managing International Labor

.

Migration in ASEAN” của Aniceto C. Orbeta Jr (2011), “Regional Conference on

.


Services Trade Liberalization and Labor Migration Policies in ASEAN: Towards

.

the ASEAN Economic Community” của ADB (2008), “Nắm bắt lợi ích kinh tế và

.

xã hội của dịch chuyển lao động: ASEAN 2015” của Martin, P.; Abella, M.

.

(2014), "Tự do di chuyển lao động trong Cộng đồng kinh tế ASEAN: xu hướng và

.

giải pháp" (2016) của Đỗ Thanh Bình đều có một điểm chung là nghiên cứu khá

.

đầy đủ về thực tiễn dòng di chuyển lao động giữa các nƣớc thành viên ASEAN

.

với số liệu phong phú, mô tả đầy đủ quy mô, xu hƣớng, đặc điểm của di chuyển

.

lao động nội khối ASEAN. Cuốn “Xuất khẩu lao động của một số nước Đông


.

Nam Á – Kinh nghiệm và bài học” của Nguyễn Thị Hồng Bích (2007) đặt vấn đề

.

nghiên cứu về xuất khẩu lao động của các nƣớc Đông Nam Á với mục đích rút ra

.

những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong lĩnh vực xây dựng chính sách, tổ

.

chức và quản lý xuất khẩu lao động cũng nhƣ trong việc giải quyết những vấn đề

.

kinh tế - xã hội nảy sinh trong quá trình xuất khẩu lao động, nhằm phục vụ cho

.

việc tham gia một cách có hiệu quả vào thị trƣờng lao động quốc tế. Tƣơng tự,

.

“Cộng đồng ASEAN 2015: Quản lý hội nhập hướng tới thịnh vượng chung và việc

.


làm tốt hơn” của ADB, ILO cũng là một báo cáo khoa học nghiên cứu những xu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


3

.

hƣớng việc làm và điều kiện xã hội của khu vực ASEAN, từ đó xem xét những

.

chính sách hành động của các chính phủ và rút ra bài học cho thời kỳ hậu khủng

.

hoảng. Tuy nhiên, tài liệu mới chỉ dừng lại ở báo cáo tổng thể về thị trƣờng lao

.


động ASEAN, chƣa tập trung phân tích về các dòng di chuyển lao động nội khối.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Có rất nhiều nghiên cứu liên quan đến di chuyển lao động của Việt Nam ra
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

quốc tế trong bối cảnh hội nhập nhƣ hiện nay, tuy nhiên, liên quan đến vấn đề di

.

chuyển lao động của Việt Nam trong nội khối ASEAN, số lƣợng nghiên cứu còn

.

khá hạn chế. Tác giả Lƣu Văn Hƣng là ngƣời đã trực tiếp nghiên cứu “Di chuyển

.

lao động nội khối ASEAN thời gian gần đây và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam”


.

năm 2008. Tuy nhiên, những nghiên cứu của tác giả đã khá xa thời điểm hiện tại

.

nên chƣa có sự cập nhật thông tin về sự tham gia của Việt Nam vào di chuyển lao

.

động nội khối ASEAN trong bối cảnh mới. Tác giả Đào Thị Thu Trang với đề tài:

.

"Sự tham gia của Việt Nam vào di chuyển lao động nội khối ASEAN" (2016)

.

nghiên cứu về thị trƣờng lao động nội khối ASEAN, nhƣng chƣa có khái quát về

.

tình hình di chuyển lao động giữa các nƣớc. Tác giả cũng đã nghiên cứu về tình

.

hình di chuyển lao động Việt Nam trong nội khối, tuy nhiên, số liệu khá cũ (từ

.


năm 2012), thêm vào đó chƣa gắn vấn đề "tự do di chuyển lao động có tay nghề"

.

trong mục tiêu phát triển AEC vào trong nội dung nghiên cứu chuyên sâu mà chỉ

.

là thống kê số liệu theo dạng liệt kê. Vì vậy, những giải pháp đƣa ra nhằm nâng

.

cao hiệu quả di chuyển lao động cũng còn khá chung chung và chƣa cụ thể. Tác

.

giả Nguyễn Thị Hồng Thƣơng với đề tài: "Di chuyển lao động trong AEC: cơ hội

.

và thách thức đối với Việt Nam" (2016) cũng nghiên cứu thực trạng dòng di

.

chuyển lao động của Việt Nam hiện nay, tuy nhiên, cũng chỉ dừng lại ở phƣơng

.

pháp thống kê mà chƣa đi sâu phân tích nguyên nhân của thực trạng này. Tuy


.

nhiên, vấn đề rút ra từ những phân tích ấy còn khá trùng lặp, liên quan đến việc số

.

lƣợng những chứng chỉ công nhận mà lao động Việt Nam sở hữu còn khá hạn chế.

.

Thêm vào đó, tác giả cũng bỏ sót khá nhiều cơ hội và thách thức chƣa đƣợc đề

.

cập đến. Tác giả Dƣơng Thu Trang với đề tài: "Tự do di chuyển lao động trong

.

AEC và những vấn đề đối với giáo dục Việt Nam" (2016) cũng đã đi sâu phân tích

.

thực trạng của di chuyển lao động nội khối từ Việt Nam hiện nay, từ đó, rút ra

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


4

.

nguyên nhân của tình trạng này là do chất lƣợng nguồn nhân lực còn hạn chế. Tác

.

giả đề xuất giải pháp trực tiếp liên quan đến giáo dục để cải thiện thực trạng trên.

.

Tuy nhiên, phân tích nguyên nhân và giải pháp này chỉ là phiến diện, một phần rất


.

nhỏ trong những nguyên nhân gây ra những hạn chế của luồng di chuyển lao động

.

nhƣ hiện nay.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Qua quá trình nghiên cứu các đề tài của các tác giả đi trƣớc, ngƣời viết
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhận thấy còn những khoảng trống nghiên cứu nhƣ sau mà các tác giả chƣa đề cập

.

đến:

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


- Các đề tài trƣớc đó mới chỉ nghiên cứu tình hình di chuyển lao động trên một
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

chiều từ Việt Nam sang các nƣớc ASEAN mà chƣa nghiên cứu chiều ngƣợc lại từ

.

các nƣớc ASEAN sang Việt Nam.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Các tiêu chí đánh giá còn chƣa đầy đủ, đa phần mới chỉ đánh giá trên quy mô
.

.


.

.

.

.

luồng di chuyển.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

. .

- Nhóm giải pháp còn chung chung, chƣa phân tích cụ thể từng nhóm giải pháp để
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

tận dụng cơ hội và hạn chế thách thức.
.

.

.

.

.

.


.

.

3. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

.

Luận văn thực hiện nhằm mục đích tối đa hóa hiệu quả mà tự do di chuyển
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

lao động trong AEC có thể đem lại cho Việt Nam.
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Để đạt đƣợc những mục đích nêu trên, luận văn nhằm năm mục tiêu nhƣ
.

.

sau:

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Phân tích thực trạng dòng di chuyển lao động nội khối trên hai chiều di
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chuyển và căn cứ vào các tiêu chí đánh giá cụ thể;
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

- Đánh giá tác động của dòng di chuyển lao động vào việc phát triển kinh tế
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- xã hội của Việt Nam;
.

.

.

.


.

- Phân tích cơ hội, thách thức của Việt Nam khi tham gia vào dòng di
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

chuyển lao động nội khối AEC;
.

.

.

.

.

- Định hƣớng phát triển và đề xuất giải pháp nhằm tăng cƣờng hiệu quả
.

.

.

.

.

.

.


dòng di chuyển lao động.
.

.

.

.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
.

.

.

.

.

a, Đối tượng nghiên cứu
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


5

Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn là di chuyển lao động trong AEC. Cụ
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thể, luận văn sẽ tập trung vào nghiên cứu vấn đề di chuyển lao động giữa Việt

.

Nam và các nƣớc trong AEC thay vì nghiên cứu chi tiết tình hình di chuyển lao


.

động giữa các nƣớc trong AEC với nhau, nhằm phù hợp với phạm vi giới hạn của

.

Luận văn thạc sỹ cũng nhƣ phù hợp với nghiên cứu có tính ứng dụng cho Việt

.

Nam hiện nay.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

b, Phạm vi nghiên cứu
. .

.

.


.

- Về thời gian: Luận văn nghiên cứu chủ yếu trong giai đoạn từ năm 2003 - 2015.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Sở dĩ nhƣ vậy là do, đây là giai đoạn chứng kiến những bƣớc chuyển mình về mặt

.

mục tiêu cũng nhƣ hành động của toàn khu vực ASEAN. Tháng 10/2003, lãnh đạo

.

các nƣớc ASEAN đã ký Tuyên bố Hòa hợp ASEAN II (hay còn gọi là Tuyên bố

.

Bali II), nhất trí đề ra mục tiêu hình thành Cộng đồng ASEAN vào năm 2020 với

.

ba trụ cột chính: Cộng đồng An ninh (ASC), Cộng đồng Kinh tế (AEC) và Cộng

.


đồng Văn hóa-Xã hội (ASCC). Đây là thời điểm có ý nghĩa đối với quá trình đặt

.

nền tảng cho việc hình thành và thực hiện các mục tiêu xây dựng Cộng đồng

.

ASEAN. Từ đó, Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á chuyển sang một giai đoạn mới

.

là xây dựng Cộng đồng ASEAN và đƣợc chính thức ra đời vào tháng 12/2015.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Về không gian: Luận văn nghiên cứu tình hình di chuyển lao động của Việt Nam
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

và toàn bộ khu vực ASEAN.
.


.

.

.

.

- Về nội dung nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu tình hình di chuyển lao động của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Việt Nam sang các nƣớc nội khối trong mối tƣơng quan tình hình di chuyển lao

.

động của toàn khu vực.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
.


.

.

.

Luận văn sử dụng tổng hợp nhiều phƣơng pháp, song có những phƣơng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

pháp chủ đạo sau:
.

.

.

- Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp: đây là hai phƣơng pháp không thể
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

tách rời trong nội dung nghiên cứu. Ngƣời viết sử dụng phƣơng pháp phân tích để

.

phân tích đặc điểm thị trƣờng lao động Việt Nam và các nhân tố ảnh hƣởng đến

.

sự tham gia của Việt Nam vào di chuyển lao động nội khối ASEAN, từ đó rút ra

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


6


.

mức độ tham gia của Việt Nam, đánh giá đƣợc tác động của việc tham gia vào di

.

chuyển nội khối tới kinh tế- xã hội đất nƣớc ở từng khía cạnh (tích cực và tiêu

.

cực), nhằm trả lời các câu hỏi có liên quan: Mức độ tham gia vào di chuyển lao

.

động nội khối ASEAN của Việt Nam hiện nay có hợp lý hay không? Trên cơ sở

.

đó, tổng hợp đƣợc thực trạng sự tham gia của Việt Nam vào di chuyển lao động

.

nội khối ASEAN.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Phƣơng pháp diễn giải và quy nạp: từ những lý thuyết chung liên quan
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

đến lao động, di chuyển lao động, ngƣời viết đã quy nạp thành những lý thuyết

.

chung liên quan đến di chuyển lao động quốc tế và nội khối. Nhờ có phƣơng pháp

.

quy nạp, ngƣời viết đã vận dụng những cơ sở lý thuyết liên quan đến di chuyển

.

lao động để làm cơ sở diễn giải thực trạng di chuyển lao động của Việt Nam.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Phƣơng pháp thống kê, mô tả: ngƣời viết đã thu thập, xử lý số liệu, dùng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

biện pháp thống kê bằng số liệu và trực quan bảng biểu để mô tả và giải thích rõ

.

hơn về tình hình thực tế di chuyển lao động Việt Nam hiện nay, để đề xuất giải

.

pháp có khả năng thực thi cao.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

6. Kết cấu của luận văn
.

.

.

.

.

Luận văn gồm 3 chƣơng:
.

.

.


.

Chƣơng 1: Lý luận chung về di chuyển lao động quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chƣơng 2: Thực trạng di chuyển lao động trong nội khối AEC
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chƣơng 3: Cơ hội, thách thức và giải pháp đối với Việt Nam khi tham gia
.

.

.

.

vào di chuyển trong AEC
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



7

CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1. Khái niệm chung về di chuyển lao động quốc tế
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.1. Khái niệm lao động
.

.

.

.

Theo C.Mác: "Lao động trƣớc hết là một quá trình diễn ra giữa con ngƣời
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

với tự nhiên, một quá trình mà trong đó bằng hoạt động của chính mình, con

.


ngƣời làm trung gian, điều tiết và kiểm tra sự trao đổi chất giữa họ và tự nhiên".

.

Cũng tƣơng đồng với quan điểm của C.Mác nhƣng có phần nâng cao hơn trong

.

quan điểm về lao động, Ph.Ăng ghen lại cho rằng: "Khẳng định rằng lao động là

.

nguồn gốc của của cải... Nhƣng lao động còn là một cái gì đó vô cùng lớn lao hơn

.

thế nữa, lao động là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài ngƣời, và

.

nhƣ thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: Lao động đã

.

sáng tạo ra bản thân con ngƣời" (C.Mác và Ph.Ăng ghen toàn tập, 1995, tr138 - tr

.

152)


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhƣ vậy, có thể nói, lao động là nguồn gốc của sự tồn tại xã hội loài ngƣời.
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Tuy nhiên, khái niệm lao động nêu trên có hàm ý bao quát trên một phạm vi

.

nghiên cứu rộng, còn xét trên góc độ kinh tế học trong phạm vi nghiên cứu dƣới

.

đây, có một khái niệm cụ thể hơn về lao động: "Lao động là một yếu tố sản xuất

.

do con ngƣời tạo ra và là một dịch vụ hay hàng hóa. Ngƣời có nhu cầu về hàng

.

hóa này là ngƣời sản xuất. Còn ngƣời cung cấp hàng hóa này là ngƣời lao động.

.

Cũng nhƣ mọi hàng hóa và dịch vụ khác, lao động đƣợc trao đổi trên thị trƣờng,

.

gọi là thị trƣờng lao động. Giá cả của lao động là tiền công thực tế mà ngƣời sản

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8

.

xuất trả cho ngƣời lao động. Mức tiền công chính là mức giá của lao động"

.


(PGS.TS. Phạm Ngọc Linh, TS. Nguyễn Thị Kim Dung, 2011).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Từ những khái niệm nêu trên, tóm lại, lao động là một trong những tƣ liệu
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trong quá trình sản xuất, song hành và chi phối toàn bộ quá trình sản xuất. Nó

.

cũng là một loại hàng hóa, dịch vụ mà con ngƣời cung cấp, trao đổi trên thị


.

trƣờng, gọi là thị trƣờng lao động. Ở đó, thu nhập của ngƣời lao động là tiền công

.

thực tế ngƣời sản xuất trả cho ngƣời lao động.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.1.2. Khái niệm di chuyển lao động quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

Di chuyển lao động là khái niệm phát triển đƣợc quốc tế thừa nhận rộng
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khắp ở tất cả các nƣớc. Nói đến di chuyển lao động, hầu hết các nhà nghiên cứu

.

đều thống nhất cho rằng nó liên quan đến hoạt động chuyển dịch lao động từ nơi

.


này sang nơi khác. Tuy nhiên, với mỗi cách tiếp cận khác nhau, các học giả lại

.

đƣa ra những khái niệm cụ thể hơn, phù hợp hơn với đối tƣợng nghiên cứu của

.

mình.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Trƣớc khi nghiên cứu sâu về “di chuyển lao động” cần phải xem xét về
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thuật ngữ “di cƣ” là khái niệm rộng, bao hàm toàn bộ các khía cạnh. “Di cƣ” đƣợc

.

sử dụng với hàm nghĩa là “di chuyển con ngƣời từ nơi này đến nơi khác vì một lý

.

do nào đó” (Đào Thị Thu Trang, 2016, tr37) hay là sự thay đổi nơi sinh sống có


.

thể trong phạm vi một vùng lãnh thổ, một quốc gia hay giữa các quốc gia khác

.

nhau. Từ đó, tổ chức Liên Hiệp Quốc (1958) đƣa ra khái niệm “di cƣ hay di dân là

.

sự dịch chuyển từ khu vực hành chính này sang khu vực hành chính khác, trong

.

một khoảng thời gian nhất định” (Wilson Lloyd Bevan, 1894)

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xét theo phạm vi quốc tế, PGS.TS Đặng Nguyên Anh cũng đƣa ra khái
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

niệm: “di cƣ quốc tế là sự di dời ngƣời từ quốc gia này sang một quốc gia khác để

.


lao động, học tập, cƣ trú hoặc nhằm tìm nơi ẩn náu nhằm tránh sự trừng phạt hoặc

.

thiên tai, bạo loạn chính trị, xung đột vũ trang. Di cƣ ra nƣớc ngoài là một phần

.

của di cƣ quốc tế, liên quan đến sự ra đi của công dân từ một quốc gia, vùng lãnh

.

thổ” (Đặng Nguyên Anh, 2006, tr32)

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tác giả Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thƣờng Lạng cho rằng: “Di chuyển lao động
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

quốc tế là việc ngƣời lao động nƣớc này di chuyển sang nƣớc khác vì những mục

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


9

đích kiếm việc làm hoặc kiếm sống hay nói cách khác là vì lý do kinh tế nhất định”

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

(Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thƣờng Lạng, 2002, tr7). Rất nhiều các tài liệu nghiên cứu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

khác thì cho rằng “di chuyển lao động quốc tế” chính là hoạt động “xuất - nhập

.

khẩu lao động” giữa các nƣớc. Tác giả Lƣu Văn Hƣng đƣa ra định nghĩa “xuất

.

khẩu lao động là hoạt động chuyển dịch lao động từ nƣớc này sang nƣớc khác

.

thông qua “con đƣờng” chính thức đã đƣợc thỏa thuận giữa hai nƣớc (nƣớc xuất -

.

nhập lao động)” (Lƣu Văn Hƣng, 2008)

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Piyasiri Wickramasekara cho rằng, “việc di chuyển lao động chính là việc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

ngƣời lao động có thể đi qua biên giới nƣớc mình để tới nƣớc đến thông qua hình

.

thức quá cảnh. Trong đó có cả di chuyển lao động hợp pháp và bất hợp pháp”

.

(Pinder J, 1969)

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhƣ vậy, tùy theo đối tƣợng nghiên cứu cụ thể của từng tài liệu và bối cảnh
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của các giai đoạn phát triển của kinh tế - xã hội Thế giới, di chuyển lao động quốc tế


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

sẽ đƣợc nghiên cứu và có những định nghĩa riêng. Tuy nhiên, có thể thấy, thuật ngữ

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

“di chuyển lao động quốc tế” mang tính kinh tế cao, thể hiện sự tƣơng tác giữa các

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thị trƣờng lao động quốc gia, tuân theo những quy luật thị trƣờng trong nền kinh tế toàn

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

cầu.

.

1.1.3. Khái niệm di chuyển lao động nội khối
.

.

.

.

.

.

.

.

Nếu nhƣ di chuyển lao động trong xu thế toàn cầu hóa thƣờng đƣợc nghiên
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cứu với khái niệm “di chuyển lao động quốc tế” thì trong xu thế khu vực hóa sẽ tồn

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

tại khái niệm “di chuyển lao động nội khối”. Cho đến nay, chƣa có tài liệu nào đƣa

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

ra định nghĩa chính thức về “di chuyển lao động nội khối” nhƣng từ các định nghĩa

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

về các khía cạnh cụ thể của “di chuyển lao động” ở trên, tác giả có thể đƣa ra khái

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

niệm nhƣ sau:


.

.

.

Di chuyển lao động nội khối là việc người lao động ở các nước thành viên
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

một khối kinh tế (có liên kết kinh tế chặt chẽ) chuyển dịch sang nước khác trong

.

cùng khối dưới tác động của cung - cầu trên thị trường lao động chung, thể chế

.

kinh tế và các cam kết hợp tác kinh tế khu vực.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


10

Di chuyển lao động nội khối giải quyết vấn đề kinh tế chung của một khối
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kinh tế, “cân bằng động” thị trƣờng lao động giữa các quốc gia thành viên. Sự
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khác biệt của “di chuyển lao động nội khối” và di chuyển lao động quốc tế nằm ở

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


mối quan hệ kinh tế giữa các nƣớc thành viên trong khối kinh tế với các nƣớc bên

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

ngoài, ở các thể chế và hợp tác kinh tế khu vực đƣợc ký kết. Di chuyển lao động nội

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khối thƣờng mang tính chất đa phƣơng, phụ thuộc vào mức độ liên kết kinh tế giữa

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các nƣớc thành viên. Khối kinh tế nào có mức độ liên kết càng cao thì di chuyển lao

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

động nội khối càng dễ dàng, thuận tiện và sự tham gia của các nƣớc thành viên vào

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

di chuyển lao động nội khối càng nhiều và ngƣợc lại.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.2. Nguyên nhân của di chuyển lao động quốc tế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Lý thuyết liên quan đến nguyên nhân di chuyển lao động quốc tế
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Di chuyển lao động nói chung là một vấn đề phức tạp. Có thể bắt gặp sự
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giải thích về nguyên nhân di chuyển lao động quốc tế này ở các lý thuyết tân cổ


.

điển nhƣ:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Lý thuyết Lewis – Ranis – Fei (LRF)
.

.

.

.

.

.

.

Arthur Lewis là ngƣời đầu tiên xây dựng lý luận về di chuyển lao động quốc
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tế với mô hình lao động dƣ thừa (trong kinh tế học gọi là mô hình nền kinh tế hai

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

khu vực). Sau đó, John Fei và Gustav Ranis đã chỉnh lý lại mô hình này vào năm
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1965 và đƣợc gọi là mô hình Lewis – Ranis – Fei. Mô hình LRF xem xét nền kinh

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tế với hai khu vực là truyền thống và hiện đại. Quá trình di chuyển lao động đƣợc

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

thực hiện khi có một khu vực kinh tế mới ra đời, nhu cầu về đầu vào lao động sẽ

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

giải quyết sự dƣ thừa lao động ở khu vực truyền thống. Ngƣợc lại, khi khu vực hiện

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đại thu hút đƣợc lao động di chuyển tới thì mới có điều kiện để phát triển. Mô hình

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

này đã giải thích hiện tƣợng di chuyển lao động từ các nƣớc đang phát triển sang các

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nƣớc phát triển trong một giai đoạn nhất định dựa trên sự chênh lệch về điều kiện

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

phát triển. Tuy nhiên, mô hình này chỉ làm cơ sở lý luận khi đáp ứng những giả định

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

(Nguyễn Bình Giang, 2011)


.

.

.

.

Mô hình Harris – Todaro (mô hình HT)
.

.

.

.

.

.

.

Mô hình Harris – Todaro lại giải thích sự di chuyển lao động dựa trên
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

những tính toán về thu nhập kỳ vọng của ngƣời lao động trong một khoảng thời
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


11

.


gian nhất định. Họ cho rằng, trong tƣơng lai, thu nhập của họ ở khu vực thành thị

.

sẽ cao hơn so với ở khu vực nông thôn và họ sẵn sàng di chuyển khỏi khu vực

.

mình sinh sống cho dù khoảng thời gian đầu có thể họ phải chấp nhận một việc

.

làm tạm thời hoặc không có việc. Mô hình HT chỉ ra rằng, nguyên nhân của sự di

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


chuyển là thu nhập kỳ vọng cao hơn mức sống hiện có (Đỗ Đức Bình, Nguyễn

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Thƣờng Lạng, 2002, tr15)

.

.

.

.

Mô hình Oded Stark
.

.

.

Mô hình của Oded Stark tập trung vào việc nghiên cứu phúc lợi kinh tế của
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hộ gia đình chứ không phải của cá nhân. Chính vì vậy, các hộ gia đình có thể

.

kiểm soát rủi ro tài chính bằng cách phân bổ nguồn lao động: vừa tham gia vào


.

hoạt động kinh tế địa phƣơng, vừa kiếm thêm thu nhập bằng cách gửi đi lao động

.

ở thị trƣờng khác. Di chuyển lao động quốc tế trở thành một chiến lƣợc điển hình

.

để giúp ngƣời lao động tối thiểu hóa rủi ro và vƣợt qua khó khăn về nguồn vốn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Lý thuyết thị trƣờng lao động “kép”
.


.

.

.

.

.

Một lý thuyết khác, lý thuyết thị trƣờng lao động kép đƣợc nghiên cứu trên cơ
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

sở “di chuyển lao động đặt trên giác độ nhu cầu quốc gia”. Trong khi hầu hết mọi lý

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thuyết trƣớc đều lý giải dòng di chuyển lao động bắt nguồn từ quyết định cấp vi mô

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


thì lý thuyết thị trƣờng lao động kép lại giải thích bằng các nhân tố “kéo” từ phía

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

nƣớc tiếp nhận lao động. Lý thuyết chỉ ra việc tập trung ngƣời nhập cƣ nhƣ là một

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

"hậu quả tự nhiên của toàn cầu hóa kinh tế và sự thâm nhập thị trƣờng qua các biên

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

giới quốc gia".Lý thuyết này đƣợc xây dựng bởi nhà kinh tế học Michael Piore.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Theo Piore, các nhân tố đẩy từ phía nƣớc gửi lao động (thu nhập thấp, lao động dƣ


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

thừa…) không phải là yếu tố chính gây ra dòng di chuyển lao động. Bởi chỉ khi

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

những nƣớc tiếp nhận thật sự có nhu cầu và kéo hút lao động thì dòng di cƣ mới có

.

.

.

thể tồn tại.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Lý thuyết các hệ thống thế giới
.

.

.

.

.

.

Lý thuyết này phân tích hiện tƣợng di chuyển lao động trong sự vận động,
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

phát triển của chủ nghĩa tƣ bản. Ngƣời đƣa ra lý thuyết này là Wallerstein (1994)

.

cho rằng: "sự di cƣ là kết quả tự nhiên và khách quan trong quá trình phát triển

.

của chủ nghĩa tƣ bản...Khi đó, các nƣớc đang và kém phát triển với tài nguyên đất

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


12

.

đai, nguyên liệu thô và lao động chịu sự ảnh hƣởng và kiểm soát của thị trƣờng, sẽ

.

không tránh khỏi dòng di cƣ và một số lƣợng lao động sẽ có xu hƣớng di cƣ quốc

.

tế" (Nguyễn Bình Giang, 2011)

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Nhƣ vậy, mỗi một lý thuyết khác nhau, các nhà nghiên cứu lại đƣa ra những
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

giải thích khác nhau về nguyên nhân của di chuyển lao động nói chung và di chuyển

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

lao động quốc tế nói riêng. Xem xét kỹ các nghiên cứu này, có thể nhận thấy rất rõ

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hầu hết các nhà nghiên cứu đều chỉ đặt vấn đề nghiên cứu di chuyển lao động quốc

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

tế nói chung (di chuyển lao động giữa nƣớc này và nƣớc khác) hay nghiên cứu việc

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

di chuyển lao động quốc tế giữa nƣớc đang phát triển và nƣớc phát triển nói riêng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.2. Nguyên nhân dẫn đến di chuyển lao động quốc tế
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Có 3 lý do khiến một nền kinh tế phải tìm kiếm nguồn lao động bên ngoài:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Thứ nhất, là sự khan hiếm lao động chung xuất phát từ tốc độ tăng trƣởng
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

sản xuất vƣợt quá tốc độ tăng trƣởng nguồn nhân lực. Lý do này thƣờng có ở

.

những nƣớc phát triển kinh tế khi mà tốc độ tăng trƣởng dân số chậm, mức độ già

.

hóa dân số cao trong khi nhu cầu mở rộng sản xuất vẫn ngày càng lớn;

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Thứ hai, có rất nhiều công việc mà những ngƣời bản địa không làm hoặc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

không có khả năng làm gây ra hiện tƣợng thị trƣờng lao động bị trống khuyết.

.

Trong nền kinh tế phát triển, hầu hết ngƣời lao động đều đƣợc đào tạo ở một trình

.

độ kỹ năng nhất định để cung cấp cho thị trƣờng lao động chuyên môn cao. Vì

.

vậy, lao động trình độ chuyên môn thấp hoặc không chuyên môn để đáp ứng

.

những công việc 3D (dirty – ô nhiễm; dangerous – nguy hiểm và difficult – khó

.

khăn) sẽ trở nên khan hiếm. Ngƣợc lại, ở những nƣớc đang phát triển, do khoa

.

học công nghệ phát triển khiến cho nhiều ngành nghề ra đời đòi hỏi những công

.


việc chuyên môn cao. Nhƣng do trình độ nguồn nhân lực thấp, nền giáo dục đào

.

tạo chƣa phát triển tƣơng xứng làm cho ngƣời lao động trong nƣớc không thể làm

.

đƣợc những công việc phức tạp, yêu cầu kỹ năng cao dẫn đến các nhà tuyển dụng

.

phải tìm kiếm từ các nguồn bên ngoài thị trƣờng trong nƣớc;

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Thứ ba, do có sự mất cân đối giữa nhu cầu của các ngành nghề trong nền
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

kinh tế với đào tạo nghề tại một thời điểm khiến cho tồn tại những thiếu hụt lao

.

động ngắn hạn. Sự biến động của chu kỳ kinh tế dẫn đến biến động của xu hƣớng

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



×