Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ THỰC TRẠNG VÀ BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG THẾ CHẤP BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

……….o0o……….

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

THỰC TRẠNG VÀ BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
.



.

.

.

.

.

.

.

TÍN DỤNG THẾ CHẤP BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN
.

.

.

.

.

.

.


TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
.

.

.

.

.

.

PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
.

.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
.

.


.

.

.

HOÀNG VĂN TRINH
.

.

HÀ NỘI, NĂM 2017
.

.

.

.

.

.

.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.


.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

……….o0o……….

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

THỰC TRẠNG VÀ BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
.


.

.

.

.

.

.

.

TÍN DỤNG THẾ CHẤP BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN
.

.

.

.

.

.

.

TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN

.

.

.

.

.

.

.

PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
.

.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
.


.

.

.

Mã số: 60340201
.

.

.

.

.

Họ và tên: Hoàng Văn Trinh
.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thục Anh
.


.

.

.

.

.

HÀ NỘI, NĂM 2017
.

.

.

.

.

.

.

.


LỜI CẢM ƠN

.

.

Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Ngoại Thương Hà Nội, đặc biệt là Quý thầy cô trong Khoa Sau Đại học đã

.

tận tình dạy bảo và tạo điều kiện để tôi học tập và hoàn thành tốt khóa học.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Thục Anh đã dành
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp đỡ tôi hoàn

.

thành luận văn tốt nghiệp.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đồng thời, tôi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo và các anh, chị cán bộ
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh -


.

Hội sở chính đã hướng dẫn và giúp tôi có tư liệu để viết luận văn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Mặc dù tôi đã rất cố gắng, bằng tất cả sự nhiệt tình và năng lực của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

mình để hoàn thiện luận văn, tuy nhiên luận văn vẫn không thể tránh khỏi

.

những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những đóng góp quý báu của Quý

.

thầy cô và các bạn.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xin trân trọng cảm ơn.
.

.

.

.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Hà Nội, tháng năm 2017
.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

. . .

.

Hoàng Văn Trinh
.

.

.


i

MỤC LỤC
.

LỜI CẢM ƠN
.

.


DANH MỤC VIẾT TẮT ....................................................................................iv
.

.

.

DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. v
.

.

DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ ................................................................... v
.

.

.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ......................................vi
.

.


.

.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
.

.

CHƢƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

RO TÍN DỤNG BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN BẢO ĐẢM ................................... 5
.

.

.

.

.

.

.

.

1.1. Tổng quan về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng ................... 5

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.1. Một số khái niệm rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng......... 5
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng ..................................................... 7

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3. Quy trình quản lý rủi ro tín dụng .................................................... 9
.

.

. .

.

.

.

.


.

1.1.4. Các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng ........................................... 11
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2. Quản trị rủi ro tín dụng bằng bất động sản bảo đảm ........................ 16
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.2.1. Bất động sản được sử dụng làm tài sản bảo đảm .......................... 16
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.2.2. Một số rủi ro khi ngân hàng nhận tài sản bảo đảm là bất động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

sản................................................................................................................ 18

1.2.3. Quy trình quản trị rủi ro bằng BĐS bảo đảm ................................ 20
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.2.4. Biện pháp thường áp dụng để quản trị rủi ro bằng BĐS đảm bảo22
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị rủi ro bằng Bất
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

động sản đảm bảo ....................................................................................... 24
.

.

.

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG BẰNG
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

BẤT ĐỘNG SẢN BẢO ĐẢM CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ

.

PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HDBANK) ............ 33

.

. .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.1. Giới thiệu chung về HDbank ................................................................. 33
.

.

.

.

.


2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................... 33
.

.

.

.

.

.

.

2.1.2. Khát quát kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 - 2016.. 34
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng nói chung tại HDbank ....................... 35
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

2.2.1. Về cơ cấu tín dụng............................................................................ 35
.

.

.

.

.

2.2.2. Chất lượng tíndụng .......................................................................... 40
.

.

.


ii

2.3. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại HDbank ................................... 41
. .

.


.

.

.

.

.

.

.

.

2.3.1. Bộ máy quản trị rủi ro tín dụng của HDbank................................ 41
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

2.3.2. Quy trình cấp tín dụng tại HDbank ................................................ 44
.

.

.

.

.

.

.

2.3.3. Quy trình quản trị rủi ro tại HDbank ............................................. 51
.

.

.

.


.

.

.

.

2.4. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng bằng bất động sản bảo đảm tại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

HDbank ........................................................................................................... 58
2.4.1. Quy định liên quan đến nhận biết, phân loại rủi ro liên quan Bất
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

động sản đảm bảo tại Hdbank: ................................................................. 58
.

.

.

.

.

2.4.2. Một số chỉ tiêu đo lường quản trị rủi ro bằng Bất động sản bảo
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đảm tại HDbank ......................................................................................... 62
.


.

2.4.3. Ứng phó và kiểm soát rủi ro tín dụng bằng Bất động sản đảm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

bảo tại HDbank........................................................................................... 66
.

.

2.5. Đánh giá chung về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng bằng bất động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

sản bảo đảm tại HDbank .............................................................................. 73
.

.

.

.

2.5.1. Kết quả đã đạt được .......................................................................... 73
.

.

.

.


.

2.5.2. Những hạn chế trong công tác quản trị RRTD bằng bất động sản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


bảo đảm tại HDbank .................................................................................. 77
.

.

.

CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO VÀ NÂNG CAO
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

CHẤT LƢỢNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN

.

BẢO ĐẢM TẠI HDBANK ............................................................................... 82

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

3.1. Mục tiêu, định hƣớng cơ bản về quản trị rủi ro tài sản đảm bảo tại
.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Ngân hàng HDbank ....................................................................................... 82
.

.

3.1.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế tác động tới hoạt động tín dụng
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

và quản trị RRTD của HDbank................................................................. 82
.

.

.

.

.

3.1.2. Mục tiêu, chiến lược phát triển chung của HDbank ..................... 83

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1.3. Định hướng quản trị rủi ro tài đảm bảo của HDbank ................. 84
.

.

. .

.

.

.


.

.

.

.

.

3.2. Một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro và nâng cao chất lƣợng quản
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trị rủi ro tín dụng bằng bất động sản bảo đảm tại HDbank .................... 85
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

3.2.1. Giải pháp hạn chế rủi ro từ phía ngân hàng ................................. 85
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


3.2.2. Nhóm biện pháp hỗ trợ ................................................................... 94
. .

.

.

.

.

3.3. Một số đề xuất, kiến nghị với cơ quan chức năng nhằm tăng cƣờng
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


iii
.

hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng bằng TSĐB ........................................... 95
.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước................................................ 95
.

.

.

.

.

.

.

3.3.2. Kiến nghị với Chính phủ.................................................................. 96
.

.

.

.

.

KẾT LUẬN .......................................................................................................100

.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................102
.

.

.

.

.


iv

DANH MỤC VIẾT TẮT
.

.

.

TT
1

TỪ VIẾT TẮT
BĐS

TÊN ĐẦY ĐỦ

Bất động sản

2

BĐTV

Bảo đảm tiền vay

3

ĐVKD

Đơn vị kinh doanh

4
5
6

KH
KHDN
HDbank

Khách hàng
Khách hàng doanh nghiệp.
Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát
Phát triển Thành phố Hồ Chi Minh
Ngân hàng
Rủi ro tín dụng
thành phố Hồ Chí Minh Phát triển Hồ
Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Chí Minh
Tài sản đảm bảo

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

NH
RRTD

.

.

.

7
8

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

9

SME


10

TSĐB

11

TCTD

Tổ chức tín dụng

12

VAMC

Công ty Trách nhiệm hữu hạn

.

.
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Một thành viên quản lý tài sản
.

.

.

.


.

.

.

của các tổ chức tín dụng Việt Nam
.

.

.

.

.

.

.


v

DANH MỤC BẢNG
.

.


Bảng 0.1: Cơ cấu tín dụng theo đối tượng khách hàng và loại hình doanh nghiệp của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

HDbank giai đoạn 2010 - 2016……………………..…………………………………37

.

.

.

.

.

.

Bảng 0.2: Cơ cấu tín dụng theo ngành kinh tế của HDbank giai đoạn 2012 - 2016 ........ 38
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

..

.

.

Bảng 0.3: Cơ cấu tín dụng của HDbank theo kì hạn tín dụng giai đoạn 2012 - 2016...... 39
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

..

.

.

Bảng 0.4: Cơ cấu tín dụng của HDbank theo nhóm nợ giai đoạn 2012 - 2015. ............... .40
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 0.5: Thẩm quyền phê duyệt tín dụng của ĐVKD tại HDbank .................................. 52
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 0.6: Các cấp thẩm quyền phê duyệt tín dụng của Hội đồng tín dụng tại HDbank: ....... 53
.

..

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 0.7: Phân loại tín dụng theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ............................... 56
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 0.8: Bảng cơ cấu Tài sản đảm bảo tại HDbank các năm 2014 - 2016..................... 62
.

..

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 0.9 Tỷ lệ dư nợ cho vay thế chấp BĐS tại HDbank 2014 - 2016 ............................ 63
.

..

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 10: Tỷ lệ cho vay/ giá trị TSĐB là BĐS trong 2 năm 2014 - 2016 ................................. 65
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

..

.

.

.

. .

Bảng 11: Tình hình thế chấp BĐS chuyển sang xử lý VAMC tại HDbank 2015 - 2016 ........ 67
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

Bảng 12: Tỷ trọng nợ xấu cho vay bất động sản 2015 - 2016............................................ 68
.

..


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
.

.

.


.

.

.

Biểu đồ 0.1: Biểu đổ tổng tài sản HDbank 2010 - 2015 ......................................... 34
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Biểu đồ 0.2: Biểu đồ doanh số huy động HDbank 2010 - 2015 ............................. 35
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 0.3: Cơ cấu tín dụng của HDbank theo kì hạn tín dụng giai đoạn
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2012 - 2016 ............................................................................................................... 40
.


.

Biểu đồ 04: Tỷ lệ nợ xấu và giá trị nợ xấu HDbank giai đoạn 2012 - 2016 ......... 41
.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.


.

.

.

.

Biểu đồ 05: Biểu đồ cơ cấu giá trị định giá TSĐB tại HDbank thời
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

điểm 31/12/2016 ....................................................................................................... 62
.

Biểu đồ 06: Biểu đồ cơ cấu giá trị phân bổ cho vay TSĐB tại HDbank thời điểm
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

31/12/2016 ................................................................................................................ 63

Biểu đồ 07: Biểu đồ dư nợ kinh doanh bất động sản 2015 - 2016 ........................ 64
.

.

.


.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

Sơ đồ 0.1: Cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro HDbank .................................................. 42
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Sơ đồ 0.2: Quy trình tín dụng tại HDbank ............................................................... 49
.

.

.

.

.

.

.


.


vi

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.

.

Luận văn nghiên cứu đề tài "Thực trạng và biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thế chấp bằng bất động sản tại ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành

.

phố Hồ Chí Minh (HDbank)”. Với việc vận dụng các phương pháp nghiên cứu lý


.

luận kết hợp với phân tích thực tiễn hoạt động tín dụng thế chấp bằng bất động

.

sản tại HDbank trong giai đoạn từ 2012 - 2016, luận văn đã đạt được các kết quả

.

nghiên cứu sau:

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ nhất, thông qua việc nghiên cứu tổng quan về tín dụng ngân hàng, rủi ro
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tín dụng, cũng như các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng, luận văn đã cho

.

thấy hoạt động tín dụng của ngân hàng là một hoạt động chịu sự tác động của các


.

yếu tố khách quan cũng như chủ quan. Bên cạnh đó, một số nhân tố rủi ro trong

.

tín dụng thế chấp bằng bất động sản tại các ngân hàng thương mại Việt Nam cũng

.

được đề cập trong luận văn. Đây là tiền đề, cơ sở lý luận để phân tích thực trạng

.

cho vay thế chấp bất động sản tại HDbank.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ hai, luận văn đã phân tích thực trạng hoạt động tín dụng nói chung và
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cho vay thế chấp bằng bất động sản nói riêng tại HDbank. Các rủi ro mà ngân

.

hàng thường gặp khi cho vay bằng TSĐB là BĐS cũng được đi sâu tìm hiểu, đó là


.

các rủi ro gây ra do ảnh hưởng của các nhân tố khách quan, rủi ro do bản thân

.

ngân hàng hay rủi ro xuất phát từ phía khách hàng. Mặc dù trong thời gian qua,

.

ngân hàng đã thực hiện nhiều biện pháp nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động cho

.

vay, tuy nhiên vẫn không tránh khỏi một vài hạn chế. Để khắc phục những hạn

.

chế này, ngân hàng cần có những giải pháp kịp thời để đáp ứng các mục tiêu đã đề

.

ra.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ ba, luận văn đã đưa ra một loạt các biện pháp có tính thực tiễn như việc
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

xây dựng một danh mục đầu tư hợp lý, công tác quản lý khoản vay, bồi dưỡng đạo

.

đức cán bộ, xây dựng hệ thống thông tin ngân hàng… nhằm nâng cao chất lượng


.

hoạt động cho vay, cũng như giảm thiểu rủi ro tín dụng phát sinh từ hoạt động cho

.

vay. Từ đó luận văn cũng đề xuất một số kiến nghị với nhà nước, các ngành, các

.

cấp có liên quan và Ban lãnh đạo của HDbank nhằm tạo môi trường thuận lợi cho

.

việc nâng cao chất lượng quản trị rủi ro tín dụng bằng BĐS bảo đảm tại HDbank.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài:
.

.

.

.

.

.

Bối cảnh nền kinh tế Việt Nam trong những năm qua đang hội nhập sâu
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

rộng vào nền kinh tế thế giới đã tạo điều kiện thuận lợi cho họat động tài chính

.

của Việt Nam, thị trường tài chính ngân hàng cũng có nhiều khởi sắc, đánh dấu


.

một bước phát triển cả về lượng lẫn chất của hệ thống ngân hàng Việt Nam. Tuy

.

nhiên, là một lĩnh vực kinh doanh đầy nhạy cảm, chịu sự tác động trực tiếp và

.

gián tiếp của rất nhiều yếu tố, rủi ro ngân hàng rất lớn, là điều không thể nào

.

tránh khỏi và có khả năng trở thành những nguy cơ gây ảnh hưởng nghiêm trọng

.

đến sự phát triển của nền kinh tế.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Trong hoạt động ngân hàng thì hoạt động cho vay (tín dụng) là nghiệp vụ có
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

ý nghĩa quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển của một ngân hàng, bởi lợi

.

nhuận từ hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọng chủ yếu trong tổng thu nhập của các

.

ngân hàng thương mại. Các quy luật kinh tế đã chứng minh: Lợi nhuận càng cao

.


thì rủi ro càng lớn, mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro là mối quan hệ tỷ lệ

.

thuận. Để phát triển ổn định, hạn chế rủi ro luôn là mối quan tâm hàng đầu của

.

các ngân hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Tìm hiểu của của tác giả, hầu hết các ngân hàng đều ưu tiên nhận bất động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

sản (BĐS) làm tài sản thế chấp cho các khoản vay. Tỷ trọng dư nợ có thế chấp

.

bằng BĐS chiếm khá lớn trong bảng dư nợ cho vay có tài sản đảm bảo của các

.

NHTM [5]. Điều này cho thấy xu hướng nhận BĐS làm tài sản thế chấp đang

.

được các NHTM ưa chuộng. Nhiều ngân hàng thương mại đã cải tiến qui trình

.

cho vay, coi trọng vai trò của định giá BĐS thế chấp, nâng cao hiệu quả và chất

.

lượng hoạt động cho vay.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Do vậy, xác định rủi ro, nguyên nhân của rủi ro và tìm ra các giải pháp để
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hạn chế rủi ro tín dụng thế chấp bằng bất động sản là một trong những vấn đề

.


cấp thiết đang đặt ra đòi hỏi phải được giải quyết. Từ góc độ đó, tác giả chọn đề

.

tài “Thực trạng và biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng thế chấp bằng bất động sản

.

tại ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh" để nghiên cứu cho

.

luận văn của mình.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2. Tình hình nghiên cứu:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


2

Thời gian gần đây tại Việt Nam đã có khá nhiều các công trình nghiên cứu
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng chung cho các NHTM, cho các ngân

.

hàng TMCP, hay cho một vài ngân hàng điển hình cần nâng cao công tác quản trị

.

rủi ro tín dụng, tài sản đảm bảo là BĐS. Có thể kế đến các công trình nghiên cứu


.

như:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

+ “Quản trị rủi ro tài chính trong ngân hàng thương mại ở Việt Nam”, Luận
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

văn thạc sỹ kinh tế của tác giả Lê Văn Nam (2008)).
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

+ “Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

TMCP Quân đội”, Luận văn thạc sỹ kinh tế của tác giả Trần Thị Thu Trang

.

(2011).

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

+ “Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thế chấp tại HDbank - Chi nhánh Hà Nội”, Luận văn thạc sỹ kinh tế của tác giả


.

Nguyễn Khánh Toàn (2014).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

+ “Giải pháp hoàn thiện khung pháp lý về thế chấp tài sản bảo đảm trong
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt

.

Nam”, Luận văn Thạc sỹ kinh tế của tác giả Nguyễn Hoàng Long (2015).

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đã có nhiều công trình nghiên cứu về vấn đề rủi ro tín dụng và quản trị rủi
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ro tín dụng, định giá thế chấp bất động sản. Tuy nhiên vào mỗi thời kỳ, công tác


.

quản trị rủi ro tín dụng lại cần được các ngân hàng nhìn nhận lại và đưa ra những

.

chính sách, giải pháp phù hợp với tình hình mới. Vì vậy, vào mỗi thời kỳ, lại cần

.

có những nghiên cứu mới để phù hợp với tình hình thị trường, giúp các ngân

.

hàng có những giải pháp hữu hiệu hơn trong tình hình mới.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Các luận án này chủ yếu tập trung nghiên cứu những rủi ro tín dụng nói
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chung hay rủi ro tín dụng trong hoạt động cụ thể như cho vay trung và dài hạn...

.

Tuy nhiên, chưa có một đề tài nào đi sâu nghiên cứu rủi ro tín dụng thế chấp


.

bằng bất động sản tại HDbank.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

HDbank là một trong những ngân hàng có tốc độ tăng trưởng khá trong khối
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngân hàng TMCP trong những năm gần đây và đồng thời tiềm ẩn nhiều vấn đề

.

liên quan tới rủi ro tín dụng. Tuy nhiên, vấn đề quản trị rủi ro tín dụng thế chấp


.

bằng bất động sản tại HDbank chưa được ai nghiên cứu. Là quản lý khách hàng

.

tại HDbank, hiểu và nắm được quy trình quản trị rủi ro và thực trạng quản trị rủi

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


3
.

ro tín dụng tại ngân hàng, tác giả nhận thấy cần đưa ra những giải pháp cụ thể

.

nhằm tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng tại HDbank từ đó là cơ sở để

.


có thể một phần nào đó nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại các ngân

.

hàng TMCP và khối NHTM.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


3. Mục đích nghiên cứu:
.

.

.

.

Hệ thống hoá cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng và thế
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

chấp bằng bất động sản tại các ngân hàng thương mại.
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Nghiên cứu, đánh giá thực trạng tín dụng thế chấp bằng bất động sản tại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

HDbank và những rủi ro gặp phải.
.

.

.

.

.

.

Đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng hoạt động
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cho vay thế chấp bằng bất động sản tại HDbank.
.

.

.

.

.


.

.

.

.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
.

.

.

.

.

.

.

- Đối tượng nghiên cứu: Rủi ro tín dụng thế chế chấp bằng bất động sản
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trong hoạt động cho vay tại HDbank. Tuy nhiên rủi ro tín dụng thế chấp bằng


.

BĐS là một phạm trù tương đối rộng, bởi vậy luận án sẽ tập trung nghiên cứu

.

một số vấn đề chính như qui trình tín dụng, cơ cấu, chất lượng tín dụng BĐS và

.

hoạt động định giá, thế chấp BĐS với mục đích cho vay tại HDbank.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động tín dụng thế chấp bằng BĐS trong hoạt
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

động cho vay của các NHTM Việt nam từ năm 2014 đến nay.
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
.

.

.

.

Để làm sáng tỏ đề tài, luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Phương pháp thu thập số liệu: nhằm thống kê số liệu trong quá khứ và
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hiện tại về tình hình cho vay thế chấp bằng BĐS tại HDbank, phục vụ cho công

.

tác phân tích;

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Phương pháp phân tích thống kê: để đánh giá một cách khách quan tình
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

hình và hiệu quả cho vay của HDbank trong những năm qua, phục vụ cho việc đề

.

ra phương án và giải pháp hữu hiệu nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng thế

.

chấp bằng BĐS của HDbank trong thời gian tới.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Tất cả các phương pháp này đều dựa trên quan điểm duy vật biện chứng và
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

vận dụng chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước

.

trong thời kỳ đổi mới. Nhằm phân tích, đánh giá một cách khách quan tình hình

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


4
.

sử dụng vốn từ đó đề ra các giải pháp để góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng

.

vốn của công ty.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

6. Kết cấu của luậnvăn:
.

.

.

.

Ngoài lời mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn bao
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

gồm 3 chương:
.

.

Chƣơng I: Những vấn đề lý luận cơ bản về quản trị rủi ro tín dụng bằng bất
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

động sản bảo đảm.
.


.

.

Chƣơng II: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng bằng bất động sản bảo đảm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

của HDbank.
.

Chƣơng III: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro và nâng cao chất lượng quản trị
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

rủi ro tín dụng bằng bất động sản bảo đảm tại HDbank.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


5

CHƢƠNG I
.

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

BẰNG BẤT ĐỘNG SẢN BẢO ĐẢM
.

.

.

.

.

1.1. Tổng quan về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.1. Một số khái niệm rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Từ trước đến nay có rất nhiều khái niệm về rủi ro nhưng đơn giản nhất có thể
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


hiểu rủi ro là khả năng gặp nguy hiểm, tổn thất một cách khách quan, ngoài ý

.

muốn của con người và không thể lường trước được. Trong kinh doanh, rủi ro

.

được hiểu là những thiệt hại mà các doanh nghiệp và các cá nhân phải gánh chịu

.

trong lĩnh vực kinh doanh của mình.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Rủi ro trong hoạt động ngân hàng là khả năng sảy ra các sự kiện chưa chắc
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chắn trong tương lai mà có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến lợi nhuận và nguồn

.

vốn của ngân hàng, khiến ngân hàng không đạt mục tiêu hoặc gây tổn thất cho

.

ngân hàng. Khi gặp rủi ro trong kinh doanh, ngân hàng sẽ bị tổn thất về tài sản, lợi

.

nhuận thực tế bị giảm sút so với dự kiến, hoặc phải bỏ ra một khoản chi phí nhất

.

định để khắc phục. Trong lĩnh vực ngân hàng, khái niệm rủi ro được chia làm ba

.

loại rủi ro chính, đó là rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường và rủi ro hoạt động.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Rủi ro tín dụng: Theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

nước ngày 22/04/2005, rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín

.

dụng được hiểu là “khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ

.

chức tín dụng do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện

.

nghĩa vụ của mình theo cam kết”.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Theo khoản 1 điều 3 Thông tư số 02/2013/TT-NHNN: “Rủi ro tín dụng là tổn
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

thất có khả năng xảy ra đối với nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do

.

khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc

.

toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết”.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Tại HDbank, chính sách quản lý rủi ro của ngân hàng cũng xác định rủi ro tín
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dụng như sau: "Khả năng xảy ra những tổn thất trong hoạt động nghiệp vụ tín

.

dụng của ngâng hàng do khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy

.


đủ hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết".

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Như vậy, có thể hiểu RRTD là những tổn thất tiềm năng có thể xảy ra trong
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.


6
.

quá trình cấp tín dụng của ngân hàng, do khách hàng vay không thực hiện nghĩa

.

vụ trả nợ (bao gồm lãi vay và gốc) hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân hàng

.

như đã cam kết trong hợp đồng. Đây là rủi ro gắn liền với hoạt động tín dụng, dẫn

.

đến tổn thất tài chính như giảm thu nhập ròng và giảm giá trị thị trường của vốn.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Quản trị rủi ro tín dụng là một khái niệm rộng với nội hàm gồm nhiều nội
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

dung khác nhau trong quản trị điều hành một NHTM. Do đó có nhiều cách hiểu,

.

có thể có nhiều khái niệm khác nhau về vấn đề này. Có thể thấy một số khái niệm

.

điểm hình:

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

. .


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Theo tài liệu hướng dẫn quản trị RRTD của MAS (Singapore) thì: “Quản trị
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

RRTD là quá trình nhận diện, đo lường, đánh giá, giám sát, kiểm soát và báo cáo


.

RRTD trong một khoảng thời gian nhất định, trên cơ sở đó đảm bảo vốn để chống

.

đỡ RRTD đã xác định”. Trong Khung quản trị RRTD của Ngân hàng Standard

.

Charter (năm 2012); “Quản trị RRTD là quá trình quản trị RRTD thông qua thiết

.

lập Khung các chính sách và thủ tục nhằm kiểm soát việc đo lường và quản lý

.

RRTD”. Theo quan điểm của Ủy ban Basel, “ Quản trị RRTD là việc thực hiện

.

các biện pháp để tối đa hóa tỷ suất sinh lời điều chỉnh

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

Tại HDbank, quản trị rủi ro tín dụng được xác định như sau: "là quá trình
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ngân hàng tác động đến hoạt động tín dụng thông qua bộ máy, công cụ quản lý để

.

phòng ngừa, cảnh báo, đưa ra các biện pháp khắc phục nhằm hạn chế đến mức tối


.

đa các rủi ro tín dụng phát sinh". [14].

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Như vậy có thể hiểu Quản trị rủi ro tín dụng là quá trình xây dựng và thực
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

thi các chiến lược, các chính sách quản lý và kinh doanh tín dụng nhằm đạt được

.

mục tiêu an toàn, phát triển bền vững, tăng cường các biện pháp phòng ngừa, hạn

.

chế và giảm thấp nợ xấu, nợ quá hạn trong kinh doanh tín dụng, từ đó tăng doanh

.

thu, giảm chi phí và nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động kinh doanh trong

.

cả ngắn hạn và dài hạn của ngân hàng thương mại.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Theo khái niệm trên thì nội hàm của quản trị rủi ro tín dụng bao gồm một hệ thống:
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Chiến lược hoạt động tín dụng
.

.


.

.

.

- Các chính sách của NHTM trong hoạt động tín dụng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Các biện pháp được triển khai trong toàn bộ hệ thống NHTM nhằm phòng
.

.


.

.

.

ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


7

1.1.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.2.1. Xây dựng chính sách tín dụng: Hoạt động tín dụng của ngân hàng rất
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


phong phú, đa dạng nhưng đồng thời cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ rủi ro. Xây dựng

.

một chính sách tín dụng nhất quán và hợp lý, phù hợp với đặc điểm của từng ngân

.

hàng sẽ giúp phát huy được các thế mạnh của mỗi ngân hàng, từ đó giúp nâng cao

.

hiệu quả hoạt động tín dụng, kiểm soát rủi ro tín dụng ngân hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

1.1.2.2. Xây dựng quy trình tín dụng: Quy trình tín dụng là những quy định
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cụ thể các bước nghiệp vụ từ khi nhận hồ sơ tín dụng cho đến khi quyết định cho

.

vay,

.


lý tín dụng được thống nhất, khoa học, đồng thời nâng cao trách nhiệm của từng

.

cán bộ thực hiện vì quy trình tín dụng thường quy định trách nhiệm của từng bộ

.

phận tham gia thực hiện công tác tín dụng.

.

.

. . .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thu nợ. Xây dựng một quy trình tín dụng hợp lý sẽ giúp cho công tác quản
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

. .

.

1.1.2.3. Nhận diện rủi ro liên quan đến khách hàng vay: thông qua quá trình
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

kiểm tra trước, trong và sau khi cho vay và bằng các kênh thông tin, cán bộ tín

.

dụng phải luôn bám sát, theo dõi khoản vay để kịp thời nhận diện rủi ro, từ đó có

.

những biện pháp tối ưu để khắc phục. Các dấu hiệu có thể gây ra rủi ro tín dụng

.

từ phía khách hàng như: khách hàng trì hoãn, gây khó khăn cho ngân hàng trong

.

việc kiểm tra định kỳ hoặc kiểm tra đột xuất tình hình sử dụng vốn vay, tình hình

.


tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng; chậm gửi hoặc hoãn gửi

.

báo cáo tài chính; chậm thanh toán các khoản nợ khi đến hạn....

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2.4. Chấm điểm khách hàng: Chấm điểm khách hàng là quá trình xếp
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

hạng khách hàng theo các cấp độ khác nhau dựa trên các yếu tố định tính và định

.

lượng. Việc chấm điểm khách hàng sẽ giúp ngân hàng sàng lọc được những khách

.

hàng không tốt, từ đó có những chính sách cụ thể đối với mỗi loại khách hàng

.

(chính sách cấp tín dụng, chính sách lãi suất...)


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

1.1.2.5. Phân loại nợ: Việc phân loại các khoản nợ (món vay) của ngân hàng
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sẽ giúp ngân hàng có điều kiện theo dõi và đánh giá cấp độ rủi ro của từng món

.

vay, từng khách hàng vay để từ đó có các giải pháp kịp thời. Việc phân loại nợ sẽ

.


là cơ sở cho việc đưa ra mức độ giám sát và mức trích lập dự phòng rủi ro cho

.

từng món vay.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.2.6. Kiểm soát tín dụng: Xây dựng một bộ phận kiểm tra, kiểm soát tín
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



8
.

dụng sẽ giúp phát hiện ra những sai sót trong quá trình thực hiện tín dụng. Từ đó

.

có thể giúp ngăn ngừa rủi ro xẩy ra. Bộ phận kiểm tra, kiểm soát tín dụng phải

.

được xây dựng độc lập với bộ phận thẩm định cho vay để bảo đảm tính khách

.

quan và chính xác trong quá trình kiểm tra tín dụng và phải thực hiện thường

.

xuyên, liên tục. Hệ thống kiểm tra, kiểm soát phải thực hiện tốt và hiệu quả chức

.

năng giám sát rủi ro bao gồm các công việc như: giám sát thực tiễn sản xuất kinh

.

doanh của khách hàng và việc thực hiện các điều khoản đã có trong hợp đồng tín

.


dụng ký với khách hàng. Việc giám sát nhằm phát hiện ra các dấu hiệu rủi ro thực

.

tiễn, những biến động xấu trong sản xuất kinh doanh của khách hàng để từ đó xác

.

định rủi ro tiềm tàng và có các biện pháp sử lý kịp thời. Phương pháp giám sát rất

.

đa dạng. Sau đây là một số phương pháp thường dùng trong ngân hàng

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

. .

+ Giám sát hoạt động tài khoản của khách hàng tại ngân hàng: Sự thay đổi số
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

dư, số phát sinh trong tài khoản tiền gửi và tiền vay của khách hàng phản ánh tình

.

hình tiêu thụ sản phẩm, lưu chuyển tiền tệ, sử dụng vốn vay và trả nợ. Sự biến đổi

.

bất thường trong tài khoản phản ánh những khó khăn trong quản trị tài chính của

.

khách hàng, dẫn tới khó khăn trong chi trả của khách hàng.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

+ Phân tích báo cáo tài chính định kỳ: Kết quả phân tích sẽ cho thấy, những
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

biểu hiện làm giảm khả năng hoàn trả nợ hay biểu hiện vi phạm hợp đồng của

.

khách hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

+ Kiểm tra các bảo đảm tiền vay: Thông qua các báo cáo thường kỳ về tình
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

trạng các đảm bảo tiền vay, kiểm tra trực tiếp tài sản đảm bảo, cán bộ tín dụng có

.

thể đánh giá được tình trạng của các tài sản đảm bảo. Đối với tài sản thế chấp,

.


ngân hàng còn cần xem xét việc sử dụng tài sản có hợp lý đúng như cam kết hay

.

không. Còn với đảm bảo bằng bảo lãnh cần xem xét nội dung giám sát người bảo

.

lãnh cũng như đối với khách hàng đi vay.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

+ Giám sát những thông tin khác: Ngoài ra, cần kiểm tra địa điểm cư trú, nơi
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

sản xuất kinh doanh, thông tin từ các phương tiện thông tin đại chúng.
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2.7. Trích lập dự phòng và xử lý rủi ro: Quỹ dự phòng rủi ro là nguồn bù
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đắp chủ yếu của những khoản tín dụng bị tổn thất. Quỹ thường được trích ra từ lợi

.

nhuận sau thuế. Với việc lập quỹ dự phòng rủi ro khi rủi ro xảy ra, việc mất vốn

.


cho vay sẽ không gây nhiều tác động tới ngân hàng. Việc trích lập quỹ dự phòng ở

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


9
.

nước ta hiện nay áp dụng theo Điều 8 Quyết định 493/2005/QĐ - NHNN như sau:
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

Tỷ lệ trích lập quỹ dự phòng cụ thể đối với 5 nhóm nợ như sau: (i) Nhóm 1:
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

0%; (ii) Nhóm 2: 5%; (iii) Nhóm 3: 20%; (iv) Nhóm 4: 50%; (v) Nhóm 5: 100%.

.

Số tiền dự phòng cụ thể đối với từng khoản nợ tính theo công thức:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

. .

R = max {0; (A – C)} x r
.

.

.

.

.

.

.

.

Trong đó: R : Số tiền dự phòng cụ thể phải trích; A : Số dư nợ gốc của
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

khoản nợ; C : Giá trị khấu trừ của tài sản đảm bảo; r : Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ

.

thể.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2.8. Triển khai việc ứng dụng các công cụ đo lường rủi ro tín dụng: Xây
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dựng công cụ đo lường rủi ro tín dụng nhằm hỗ trợ công tác quản trị rủi ro tín

.


dụng thông qua hoạt động quản trị rủi ro tại các NHTM.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.3. Quy trình quản lý rủi ro tín dụng
.

.

. .

.

.

.

.

.

Việc quan trọng nhất trong quản trị rủi ro là phải xây dựng được quy trình
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quản lý rủi ro. Thông thường, quy trình quản trị RRTD được chia thành 4 bước,

.

có mối liên hệ gắn bó với nhau và tạo thành một chu trình khép kín để đảm bảo

.

kiểm soát được rủi ro theo mục tiêu đã đề ra. Cụ thể các giai đoạn như sau:


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.3.1. Nhận biết rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.

.

Đây là bước đầu tiên nhằm tìm hiểu cặn kẽ về bản chất của rủi ro. Cách đơn
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


giản và trực tiếp nhất là liệt kê từng nhân tố và các biến cố có thể gây ra rủi ro.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Cách làm rõ bản chất của rủi ro là:
.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ nhất: Nhận dạng những tác nhân kinh tế có thể gây ra rủi ro, ví dụ yếu tố
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

khách hàng, tài sản đảm bảo, tình hình thị trường…
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ hai: Tìm hiểu xem chiều hướng có thể gây ra rủi ro, ví dụ việc Ngân hàng
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Trung ương tăng lãi suất dự trữ bắt buộc, xu hướng phát triển của các ngành hàng

.

trong nền kinh tế…

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Thứ ba: Kiểm tra lại xem biểu hiện rủi ro đang phân tích có phụ thuộc vào
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

biến cố nào khác hay không, chẳng hạn công ty có biểu hiện rủi ro trong trường

.

hợp không được tín nhiệm của khách hàng...

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.2. Đo lường rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.

.

Là việc đề ra và xem xét lại hạn mức rủi ro tín dụng, giúp ban điều hành xác
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

định được nguy cơ RRTD cần được ưu tiên theo dõi và kiểm soát. Hiện nay trên
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


10
.

thực tế có 3 phương pháp định lượng cơ bản sau:
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

- Phương pháp thống kê: Bản chất của phương pháp này là dựa trên việc tính
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

toán xác suất xảy ra thiệt hại đối với những nghiệp vụ được nghiên cứu.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

- Phương pháp kinh nghiệm: Phương pháp này được hình thành trên kinh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

nghiệm của các chuyên gia.
.

.

.

.

- Phương pháp tính toán - phân tích: Phương pháp này dựa trên việc xây dựng
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

đường cong xác suất thiệt hại và đánh giá rủi ro ngân hàng dựa trên động thái biến

.

thiên của đồ thị toán ứng dụng bằng phương pháp ngoại suy.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.3. Ứng phó rủi ro tín dụng
.

.

.

.

.


.

Ứng phó rủi ro là việc sử dụng các biện pháp, kỹ thuật, công cụ, chiến lược
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

và các chương trình hoạt động để ngăn ngừa, né tránh, giảm thiểu rủi ro. Căn cứ

.

vào mức độ rủi ro đã được tính toán, các hệ số an toàn tài chính, và khả năng chấp

.

nhận rủi ro mà có những biện pháp phòng chống khác nhau nhằm làm giảm mức

.

độ thiệt hại, có nhiều lựa chọn:

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Chủ động hay thụ động chấp nhận rủi ro: với những khoản vay nhỏ thì chi
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

phí cho việc phòng tránh đôi khi còn cao hơn việc chấp nhận mức thiệt hại. Hoặc

.

với xác suất rủi ro quá cao, ngân hàng né tránh rủi ro bằng cách hạn chế hoặc từ

.

chối cấp tín dụng.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Với những khoản vay còn lại, khi đó các công cụ phòng chống rủi ro đặc
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

biệt hữu hiệu để ngăn ngừa, né tránh hoặc giảm thiểu khả năng xảy ra rủi ro cũng

.

như tổn thất. Các biện pháp bao gồm: ngăn ngừa rủi ro, bán nợ, phân tán rủi ro, và

.

quản trị rủi ro thông qua công cụ phái sinh.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng
.


.

.

.

.

.

Kiểm soát RRTD là một nội dung quan trọng trong quản trị RRTD và được
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

thực hiện song hành với hoạt động quản lý rủi ro nhằm hai mục đích chính là:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

(i) Phòng, chống và kiểm soát các rủi ro có thể phát sinh trong hoạt động
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

ngân hàng;
.

(ii) Đảm bảo toàn bộ các hoạt động, các bộ phận và từng cán bộ trong ngân
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hàng đều tuân thủ các quy định của pháp luật, tiếp thu và triển khai các chiến

.


lược, chính sách, quy trình và quyết định của các cấp thẩm quyền, đảm bảo mục

.

tiêu an toàn và hiệu quả.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


11

Kiểm soát RRTD bao gồm 3 hoạt động:
.

.

.

.


.

.

.

Kiểm soát trƣớc khi cho vay: Kiểm soát quá trình thiết lập chính sách, thủ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

tục, quy trình cho vay; kiểm tra quá trình lập hồ sơ vay vốn và thẩm định, các

.

kiểm tra viên thực hiện đối chiếu với quy định để kiểm tra tính dầy đủ, hợp pháp

.

của hồ sơ vay vốn, kiểm tra tính chính xác của các số liệu tính toán và thẩm định

.

trên hồ sơ tín dụng; kiểm tra tờ trình cho vay và các hồ sơ liên quan để tìm hiểu

.

quan điểm của cán bộ tín dụng, ý kiến của phụ trách bộ phận tín dụng, xét duyệt

.

của ban lãnh đạo và trình duyệt đối với trường hợp vượt thẩm quyền phán quyết.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Kiểm soát trong khi cho vay: Kiểm soát một lần nữa hợp đồng tín dụng;
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kiểm tra quá trình giải ngân bao gồm đối chiếu xác nhận của khách hàng với số

.


liệu tại ngân hàng để từ đó phát hiện các trường hợp vay hộ, lập hồ sơ giải ngân

.

vay vốn, kê khai khống TSĐB, cán bộ tín dụng thu nợ, lãi không nộp ngân hàng,

.

điều tra việc sử dụng vốn vay của khách hàng có đúng mục đích xin vay hay

.

không, giám sát thường xuyên khoản vay.

.

.

.

.

.

.

.

. .


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Kiểm soát sau khi cho vay: Kiểm soát việc đôn đốc thu hồi nợ, kiểm soát
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

tín dụng nội bộ độc lập, đánh giá lại chính sách tín dụng để rút kinh nghiệm cho

.

những năm tới.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.4. Các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng
.

.


.

.

.

.

.

.

.

Rủi ro tín dụng luôn tồn tại, gắn liền với mọi lĩnh vực hoạt động kinh doanh
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của ngân hàng thương mại. Do đó, bằng cách này hay cách khác, tích cực hay

.

tiêu cực, ngân hàng phải đối đầu với một số rủi ro cụ thể nào đó. Cho đến nay,

.

các nhà kinh tế, các học giả, song song với việc tìm hiểu các rủi ro tín dụng, đã


.

đưa ra nhiều cách xử sự đối với rủi ro, nguy cơ và tổn thất. Một số phương pháp

.

xử lý rủi ro tín dụng có thể kể sau đây:

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.


.

.

.

.

. .

.

.

.

+ Biện pháp chủ động: Né tránh rủi ro, ngăn ngừa tổn thất (bằng cách loại
. .

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

bỏ nguyên nhân, môi trường dễ gây rủi ro bằng cách từ chối cho vay, hạn chế cho

.

vay), xây dựng chính sách quản trị phù hợp, quản trị thông tin (bằng cách xây

.

dựng hệ thống thông tin nắm chắc về môi trường kinh doanh và dự báo diễn biến

.


trong quá trình tiến hành hoạt động), chuyển giao hoặc san sẻ rủi ro sang các cá

.

nhân hay tổ chức khác, đa dạng hoá hoạt động, sản phẩm cho vay, mua bảo

.

hiểm…

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


12
.

+ Biện pháp bị động: Là các biện pháp đối phó, khắc phục những hậu quả
.

.

.


.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sau khi rủi ro đã xảy ra.. Cụ thể như giảm thiểu từng phần, trung hoà rủi

.


ro…(bằng xử lý nợ, sử dụng bảo hiểm và các công cụ phái sinh khác …). Tất

.

nhiên khi rủi ro đã xảy ra, tổn thất đã rõ ràng, các giải pháp khắc phục sẽ khó có

.

được kết quả như mong muốn

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Mỗi biện pháp nhằm hạn chế rủi ro đều được thực hiện bằng nhiều cách khác
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

nhau. Trong hai biện pháp trên, biện pháp phòng ngừa chủ động được coi trọng

.

hơn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.1.4.1. Biện pháp quản trị rủi ro tín dụng mang tính chủ động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Có thể nêu một số biên pháp chủ yếu sau:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

a) Tránh né rủi ro tín dụng (từ chối cho vay)
.

.

.


.

.

.

.

.

.

b) Xây dựng và thực hiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng, mô hình quản
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

trị rủi ro tín dụng phù hợp để kiểm soát và giảm thiểu rủi ro tín dụng:
.

.

.

.

. .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chẳng hạn như:
.

.

- Xây dựng các quy định về tổ chức bộ máy cấp tín dụng, bộ máy giám sát
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


rủi ro và bộ máy xử lý rủi ro; các quy định về trình tự và thẩm quyền của bộ máy

.

cấp tín dụng, bộ máy giám sát và bộ máy xử lý rủi ro.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

- Xây dựng phương pháp xác định và đo lường rủi ro tín dụng có hiệu quả,
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

bao gồm: cách thức đánh giá về khả năng trả nợ của khách hàng, chuẩn hoá hợp

.

đồng tín dụng, hợp đồng bảo đảm, phân loại tài sản bảo đảm theo khả năng thu

.

hồi nợ và quản lý nợ;

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

- Xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ phù hợp với hoạt động kinh
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

doanh, đối tượng khách hàng, tính chất rủi ro của khoản nợ của tổ chức tín dụng.
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Xây dựng và thực hiện đồng bộ hệ thống các quy chế, quy trình nội bộ về
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quản trị rủi ro; trong đó đặc biệt chú trọng việc xây dựng chính sách khách hàng

.

vay vốn, sổ tay tín dụng, quy định về đánh giá, xếp hạng khách hàng vay, đánh

.

giá chất lượng tín dụng và xử lý các khoản nợ xấu.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

c) Phân tán rủi ro tín dụng, đa dạng hóa các sản phẩm tín dụng, quản lý
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

danh mục cho vay:

.

.

.

- Phân tán rủi ro trong cho vay bằng cách không dồn vốn cho vay quá nhiều
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

đối với một khách hàng hoặc một ngành, lĩnh vực kinh tế có rủi ro cao.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


13

- Phòng ngừa rủi ro do tập trung tín dụng là việc quản lý danh mục tín dụng,
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

đặt ra các hạn mức cho vay đối với khách hàng hay nhóm khách hàng vay, ngành

.

nghề, lĩnh vực, địa bàn cho vay.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

- Áp dụng hình thức cho vay đồng tài trợ cũng giúp nâng cao hiệu quả hoạt
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

động cho vay, NHTM không cần phải bỏ ra nhiều vốn mà vẫn đầu tư vào được dự

.

án lớn, phân tán được rủi ro do cùng các ngân hàng thành viên khác cấp vốn cho

.

dự án.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Việc đa dạng hóa các sản phẩm tín dụng ngoài mục đích đáp ứng những nhu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

cầu ngày một mới mẻ và nâng cao của khách hàng, làm phong phú các loại hình

.

tín dụng tăng khả năng cạnh tranh với các ngân hàng khác mà còn có tác dụng

.

không nhỏ tới phân tán rủi ro theo danh mục tài sản, góp phần giảm thiệt hại xảy

.

ra khi có rủi ro với một số loại tài sản nhất định.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngân hàng phải thường xuyên phân tích và theo dõi danh mục tín dụng, đặc
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

biệt là các khoản nợ xấu, nợ có vấn đề để có biện pháp xử lý kịp thời khi có rủi ro

.

xảy ra. Ngân hàng hết sức lưu ý tới các khoản nợ “đặc biệt chú ý” vì một khi có

.


biến động bất lợi xảy ra đối với hoạt động cho vay, các khoản này dễ bị chuyển

.

thành nợ xấu.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Để hoạt động quản trị RRTD diễn ra hiệu quả, các NHTM cần xây dựng một
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

hệ thống thông tin tín dụng tập trung gồm các báo cáo định kì và báo cáo đặc biệt.

.

Báo cáo định kỳ có thể đề cập đến: Nhóm khách hàng có dư nợ tín dụng lớn nhất,

.

các khoản dư nợ lớn nhất; Vượt hạn mức tín dụng; các khoản nợ xấu; các dấu hiệu

.

cảnh báo sớm, dự phòng cho từng khoản dư nợ đơn lẻ, lợi nhuận cho từng khách

.

hàng và sản phẩm, nhật ký theo dõi các khoản vay.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

d) Tăng cường hoạt động kiểm tra, giám sát để hạn chế rủi ro tín dụng:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Kiểm tra và giám sát là các hoạt động thường xuyên được thực hiện trước khi
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

cho vay, trong khi cho vay và sau khi cho vay:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Sử dụng mô hình CAMEL (vốn, tài sản, quản lý, thu nhập, thanh khoản) để

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


đánh giá.
.

- Sử dụng mô hình CAMELS (vốn, tài sản, quản lý, thu nhập, thanh khoản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

và thử nghiệm chịu đựng cực điểm). (Capital, Assets, Management, Earnings,

.

Liquydity and Stress testing).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


14

- Kiểm tra trong quá trình phát vay, sau cho vay, báo cáo hàng tháng và hàng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

quý, giám sát khả năng trả nợ. Có hệ thống báo cáo định kỳ.
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

e) Quản trị rủi ro tín dụng bằng bảo đảm tín dụng:
.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.


Bảo đảm tín dụng là sự bảo đảm cho ngân hàng rằng có một nguồn vốn khác
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

để hoàn trả hoặc bảo chi khi không thu hồi được nợ.
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Trên thực tế các ngân hàng thương mại có thể nhận rất nhiều loại tài sản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

khác nhau để làm tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng tại ngân hàng.

.

Tuy nhiên, hệ thống tài sản bảo đảm mà các ngân hàng thương mại nhận được từ

.

khách hàng có thể chia thành 7 nhóm bao gồm giấy tờ có giá, phương tiện vận tải,

.

máy móc thiết bị, hàng hóa tồn kho, bất động sản, tài sản của người bảo lãnh,

.

quyền tài sản.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Khi khách hàng không trả được nợ buộc các ngân hàng thương mại phải xử
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

lý các tài sản bảo đảm này để thu hồi nợ. Tuy nhiên, khi thực hiện xử lý các tài

.

sản bảo đảm này, mỗi loại tài sản lại ẩn chứa nhiều rủi ro mà đôi khi các ngân

.

hàng thương mại cũng không lường định hết được.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

 Vai trò của việc bảo đảm tín dụng:
.

.

.

.

.

.

.


- Bảo đảm tín dụng là một hình thức bảo đảm cho trường hợp khách hàng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

không trả nợ hoặc cho các tình huống bất khả kháng.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Bảo đảm tín dụng nhằm đảm bảo khách hàng không đi chệch mục đích vay
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

vốn đã xác định, ngăn ngừa gian lận.
.

.

.


.

.

.

.

- Các ngân hàng coi bảo đảm tín dụng là nguồn thu nợ thứ hai khi nguồn thu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

thứ nhất không thanh toán được.
.

.

.

.

.

 Những thuộc tính của bảo đảm tín dụng:
.

.


.

.

.

.

.

- Giá trị của vật bảo đảm có thể xác định được và tương đối ổn định.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

- Vật bảo đảm tín dụng phải có tính chuyển nhượng và có sẵn thị trường
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

tiêu thụ.
.

- Có giấy tờ, chứng từ chứng minh nguồn gốc sở hữu hợp pháp.
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

 Bảo đảm tín dụng có các hình thức sau:
.

.

.

.

.

.

.


.

Thông thường có hai hình thức BĐTD chủ yếu mà các ngân hàng áp dụng đối
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

với khách hàng vay là bảo đảm đối vật và bảo đảm đối nhân hay còn gọi là bảo

.

đảm bằng tài sản và bảo đảm bằng tín chấp. Tuỳ từng khách hàng mà ngân hàng

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


15
.

có thể lựa chọn cho vay theo hình thức nào cho phù hợp, để vừa giữ được khách

.


hàng vừa đảm bảo được mục tiêu kinh doanh của ngân hàng là an toàn và sinh lợi.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

- Bảo đảm tiền vay bằng tài sản.
.

.

.

.

.

.

.

Bảo đảm tiền vay bằng tài sản là việc cho vay vốn của ngân hàng mà theo đó
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

nghĩa vụ trả nợ của khách hàng vay được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tài sản

.

cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay hoặc bảo lãnh bằng tài sản của bên

.

thứ ba.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



Bảo đảm tiền vay bằng tài sản cầm cố của khách hàng vay




Bảo đảm tiền vay bằng tài sản thế chấp của khách hàng vay



Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba



Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

- Bảo đảm tiền vay không bằng tài sản.
.

.



.

.

.

.

.

.

.

TCTD chủ động lựa chọn khách hàng vay không có bảo đảm bằng tài sản

.

.

.

.

.

. .

.

.

.

.

.



Bảo lãnh của Chính phủ



Bảo lãnh bằng tín chấp của các tổ chức chính trị - xã hội


.

.

.



.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Rủi ro tín dụng và bảo đảm tín dụng:
.

.

.

.

.

.

.

.

Do tính chất hoạt động của các doanh nghiệp rất đa dạng, để mở rộng tín

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

dụng gắn với hạn chế rủi ro đòi hỏi ngân hàng phải sử dụng đồng thời nhiều loại

.

TSBĐ và hình thức bảo đảm, vận dụng thích ứng với điều kiện của mỗi khách

.

hàng. Đối với khách hàng và loại cho vay có rủi ro cao thì áp dụng loại bảo đảm

.

có rủi ro thấp và ngược lại.

.

.

.

. .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.1.4.2. Biện pháp quản trị rủi ro tín dụng mang tính san sẻ, bị động
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

a) Sử dụng Biện pháp bảo hiểm:
.

.

. .

.

.

Bảo hiểm là phương pháp sau cùng để phòng ngừa rủi ro. Chẳng hạn trong
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

điều kiện phê duyệt tín dụng, ngân hàng yêu cầu khách hàng phải mua bảo hiểm

.

cháy nổ kho hàng, bảo hiểm mọi rủi ro đối với tài sản hình thành từ vốn vay .v.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Ngoài ra ngân hàng hợp tác với tổ chức bảo hiểm tiền vay chuyên nghiệp, để
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

thực hiện chuyển toàn bộ hoặc một phần rủi ro cho cơ quan bảo hiểm chuyên

.

nghiệp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

b) Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp xử lý nợ:
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

- Xử lý nợ quá hạn, nợ xấu là công việc thường xuyên của các ngân hàng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.


16
.

nhằm thu hồi các khoản nợ không được thanh toán đúng hạn, do đó ngân hàng cần

.

có quy định, quy trình chuẩn hóa công việc; Mỗi cán bộ nhân viên thực hiện công

.

việc cấp tín dụng cũng là một nhân viên xử lý nợ, ngoài ra ngân hàng cần có bộ

.

phận chuyên môn độc lập để thực hiện việc xử lý các khoản nợ có vấn đề;

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

- Đối với các trường hợp chây ỳ trả nợ vay, các TCTD cần áp dụng các biện
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

pháp kiên quyết, đúng pháp luật để thu hồi nợ vay, kể cả việc xử lý tài sản thế

.

chấp, cầm cố hoặc khởi kiện.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

c) Trích lập dự phòng nhằm tạo nguồn để bù đắp tổn thất rủi ro tín dụng.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Áp dụng các nguyên tắc dự phòng khác nhau dựa theo việc phân loại nợ vay
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

có khả năng gây tổn thất ở mức độ khác nhau. Ngân hàng phải có chính sách tín

.

dụng hợp lý và duy trì các khoản dự phòng để đối phó với rủi ro.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

d) Sử dụng các công cụ tín dụng phái sinh
.

.

.

.

.

.


.

.

Sử dụng hợp đồng hoán đổi tín dụng (Credit swap), hợp đồng quyền chọn tín
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

dụng (Credit options) để phòng ngừa và hạn chế RRTD. Cụ thể, hợp đồng quyền

.

chọn tín dụng có thể được sử dụng để bảo vệ ngân hàng trước rủi ro chi phí vay

.

vốn tăng do sự giảm sút chất lượng tín dụng của ngân hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.2. Quản trị rủi ro tín dụng bằng bất động sản bảo đảm
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.2.1. Bất động sản được sử dụng làm tài sản bảo đảm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Bất động sản luôn là tài sản đảm bảo quan trọng và chiếm tỷ trọng lớn trong
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

tổng số tài sản thế chấp của các ngân hàng thương mại. Bao gồm các tài sản chủ

.

yếu như đất đai, nhà ở, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, các

.

tài sản gắn liền với công trình xây dựng. Đó có thể là các tài sản hiện có, cũng có

.

thể là các tài sản hình thành trong tương lai (tức là các tài sản hình thành trong và

.

sau thời điểm ký kết hợp đồng thế chấp) như lợi tức thu được từ sử dụng BĐS, tài

.

sản hình thành từ vốn vay, công trình xây dựng trong tương lai…

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ngân hàng thường nhận bất động sản làm tài sản bảo đảm xuất phát từ chính
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đặc điểm của loại hàng hóa đặc biệt này:
.

.

.


.

.

.

.

.

- Do đặc tính cố định của bất động sản nên bất động sản không thể di dời
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

như các động sản, khi nhận bất động sản làm tài sản thế chấp, các ngân hàng dễ

.

dàng thực hiện quá trình xác định, định giá, giám sát trong và sau khi cho vay;

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Do bất động sản có tính khan hiếm và do sự phát triển của thị trường bất

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


×