Vấn đề 1: Những vấn đề lý luận chung về
ngành luật đất đai
Khái niệm, đối tượng điều chỉnh
1.1
Page 1
và phương pháp điều chỉnh
1.2
Các nguyên tắc của Pháp luật đất đai
1.3
Quan hệ Pháp luật đất đai
1.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh
Khái niệm
-
Là ngành luật độc lập
Tổng hợp các QPPL
Điều chỉnh quan hệ đất đai trong quá trình
chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.
Page 2
Chiếm hữu, sử
Đối tượng
dụng, định đoạt đất
điều chỉnh
Người
sử dụng
đất
Người
Nhà nước
sử dụng
đất
Page 3
Phương pháp
điều chỉnh
PP Hành chính
PP Thỏa thuận
Mệnh lệnh
Bình đẳng
Nhà nước
Người SDĐ
Người SDĐ
- Quyết định giao đất
- Quyết định thuê đất
Quyền chuyển
- Quyết định thu hồi đất
- Quyết định xử phạt...
Page 4
Người SDĐ
quyền sử dụng
đất
1.2. Các nguyên tắc cơ bản của Luật đất đai
Đất đai thuộc sở hữu
toàn dân do NN đại
diện chủ sở hữu
Sử dụng đất hợp lý,
tiết kiệm
Các hình thức
NN trao
Quyền SDĐ
NN thống nhất, quản
lý đất đai theo quy
hoạch và theo PL
Cải tạo và bảo vệ đất
Bảo vệ quỹ đất
Nông nghiệp
Page 5
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do NN đại diện chủ sở hữu
Giao đất
Chủ sở hữu
Người SDĐ
Cho thuê đất
Quốc hội
Chính phủ
Page 6
-
-
Ban hành PL về đất đai
Quyết định kế hoạch, quy hoạch SDĐ của cả nước
Giám sát việc quản lý, sử dụng đất cả nước
Quyết định kế hoạch, quy hoạch SDĐ cấp Tỉnh
Quyết định kế hoạch, QH SDĐ quốc phòng, an ninh
Quản lý NN về đất đai phạm vi cả nước
Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch và theo PL
1. Quyết định quy hoạch, kế hoạch SDĐ
2. Quyết định mục đích SDĐ
3. Quy định về hạn mức và thời hạn SDĐ
4. Quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất
5. Quyết định giá đất
6. Quyết định trao quyền SDĐ cho NSDĐ
7. Quyết định chính sách tài chính về đất đai
8. Quyết định quyền và nghĩa vụ của NSDĐ
Page 7
Sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm
Căn
Căncứ
cứvào
vào
QH,
QH,KH
KHSDĐ
SDĐ
chung
chung
Xin phép
Sử
Sửdụng
dụngđất
đất
Chuyển
Chuyểnmục
mục
đúng
đúng
Đích
ĐíchSDĐ
SDĐ
mục
mụcđích
đích
Cơ quan NN
Sử
Sửdụng
dụngđất
đất
hợp
hợplý,
lý,
tiết
tiếtkiệm
kiệm
Nhà nước khuyến khích mọi tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng đất có hiệu quả, tận dụng đất
trống đồi núi trọc, đất trống ven biển để sử dụng vào mục đích sản xuất nông lâm nghiệp
Page 8
o
Bả
Không phải trả tiền
ỹ
qu
tn
đấ
nghiệp
vệ
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân sử dụng đất vào mục đích nông
ôn
g
ng
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân sử dụng đất vào mục đích khác
Thẩm quyền giao đất vào mục đích nông nghiệp
Thẩm quyền giao đất vào mục đích khác
-
ệp
hi
Trả tiền
UBND huyện, quận, thị xã trực thuộc Tỉnh
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Đất khu dân cư không được mở rộng tùy tiện trên đất nông nghiệp;
Hạn chế việc lập vườn trên đất trồng lúa;
Nhà nước khuyến khích và tạo mọi điều kiện để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai hoang, phục hóa, lấn biển để mở rộng diện tích đất
nông nghiệp.
Page 9
Cải tạo và bảo vệ đất
NN khuyến khích
Page 10
ĐẤT ĐAI
ĐẤT ĐAI
Nghĩa vụ NSDĐ
Cải tạo, bồi bổ, đầu tư
Cải tạo, bồi bổ, làm
công của, làm tang
tăng độ màu mỡ; hạn
khả năng sinh lợi của
chế đất bị rửa trôi,
đất đai
bạc màu
1.3. Quan hệ pháp luật đất đai
Qua
n
Quan hệ xã hội
Quy phạm PLĐĐ
điều chỉnh
Chủ thể có quyền và
nghĩa vụ
Page 11
hệ p
háp
luật
đất
đ ai
Yếu tố cấu thành
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư
nước ngoài
Cơ quan có
Cơ quan có
Tổ chức nước
Tổ chức
thẩm quyền
thẩm quyền
ngoài có chức
trong nước
chung
riêng
năng n.giao
Tổ chức
Tổ chức
dịch vụ
Nhà nước
Nhà nước
Người VN
công
định cư ở
nước ngoài
Người sử dụng
Người sử dụng
Đất
Đất
Chủ thể của quan
Chủ thể của quan
hệ PLĐĐ
hệ PLĐĐ
Cơ sở
tôn giáo
Page 12
Hộ gia đình,
Cộng đồng
Cá nhân
dân cư
Cơ quan
NN
- NN giao đất;
Tổ chức
Tổ chức
chính trị
chính trị - XH
- Cho thuê đất;
Tổ chức
- Công nhận quyền
Tổ
Tổchức
chức
SDĐ
Ctri – XH sự
Nghiệp
Tổ chức
Tổ chức XH
Xã hội
nghề nghiệp
trong
trongnước
nước
Tổ chức
ề
quy
yển
chu
ất
ận
gđ
Nh
dụn
sử
Tổ chức
Tổ chức
Kinh tế
Kinh tế - XH
n
Page 13
Kinh tế
công
Đơn vị
vũ trang
nhân dân
Tổ chức
sự nghiệp
Tổ chức khác
Cơ quan
lãnh sự
Cơ quan đại diện
Cơ quan
khác của nước
đại diện
ngoài có chức
ngoại giao
năng ng.giao
Tổ chức
Tổ chức
trong nước có
trong nước có
chức năng
chức năng
ngoại giao
ngoại giao
Cơ quan tổ chức
Cơ quan đại diện
liên chính phủ
của tổ chức
Liên hợp quốc
Cơ quan đại diện
của tổ chức
liên chính phủ
Page 14
Cộng đồng
dân cư
Cộng đồng người VN sinh sống
trên cùng địa bàn thôn, làng, ấp,
bản, buôn, sóc….
Có cùng phong tục tập quán hoặc
có chung dòng họ
Được Nhà nước giao đất;
Công nhận quyền SDĐ
Page 15
Cơ sở
tôn giáo
Chùa, nhà thờ, thánh đường, tu viện
trường đào tạo tôn giáo…
Trụ sở của tổ chức tôn giáo
Các cơ sở khác của tôn giáo
Được NN giao đất; công nhận quyền
sử dụng đất
Page 16
Người VN
định cư ở
nước ngoài
Về đầu tư, hoạt động văn hóa, hoạt
động khoa học thường xuyên
Về sống ổn định tại VN
Được NN giao đất; cho thuê đất,
được mua nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất
Page 17
Nội dung của quan
Nội dung của quan
hệ PLĐĐ
hệ PLĐĐ
Page 18
Quyền, nghĩa vụ
Quyền, nghĩa vụ
của người SDĐ
của người NN
Nhà nước
Khai thác, sử dụng có hiệu quả
-
Ban hành hệ thống PL đất đai
-
Tổ chức bộ máy quản lý đất đai
Đảm bảo vốn đất đai quốc gia
Page 19
Kiểm soát quá trình khai thác, sử dụng đất
Có quyền và nghĩa vụ
khi thực hiện giao dịch
dân sự về đất đai
Có quyền và nghĩa vụ
chung của mọi đối tượng
sử dụng đất
Có quyền lựa chọn hình
thức sử dụng đất, gắn
với nghĩa vụ tương ứng
Page 20
Người sử dụng đất
Khách thể của quan
Khách thể của quan
hệ PLĐĐ
hệ PLĐĐ
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Nhà nước xác lập từng chế độ
pháp lý nhất định
Page 21
Cơ sở làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt một quan hệ PLĐĐ
Cơ sở làm phát sinh
QH PLĐĐ
Các quyết định về
Các quyết định:
hợp thức hóa quyền
giao đất, cho thuê
sử dụng đất của
đất của cơ quan NN
cơ quan NN
có thẩm quyền
có thẩm quyền
Page 22
Các hợp đồng thuê
quyền SDĐ
Cơ sở làm thay đổi
QH PLĐĐ
Hồ sơ chuyển đổi
Hồ sơ chuyển nhượng
quyền SDĐ
quyền SDĐ
Nhà nước không cho phép chuyển nhượng khi:
Page 23
-
Đất sử dụng không có giấy tờ hợp pháp;
-
Đất giao, mà PL quy định không được chuyển quyền SDĐ
-
Đất đang có tranh chấp
Cơ sở làm chấm dứt
QH PLĐĐ
NHÀ NƯỚC
NHÀ NƯỚC
Giao đất
Thu hồi quyền SDĐ
Cho thuê đất
Công nhận quyền SDĐ
Người
sử dụng đất
Page 24
Vấn đề 2: Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1
Sơ lược lịch sử, chế độ, chính sách PLĐĐ ở Việt Nam
Khái niệm, đặc điểm của chế độ sở hữu toàn dân
2.2
2.3
Page 25
về đất đai
Nội dung của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai