Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

DE THI GIUA HK1 TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.43 KB, 31 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS, THPT
QUANG TRUNG NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

( Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ 132
Họ và tên thí sinh : …………………………………….Số báo danh : ……………

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 Điểm)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

mx +1
y=
x +m

đồng biến trên từng

khoảng xác định của nó.
A.
C.

B.

–1£ m £ 1



D.

–1< m < 1

m < –1
m £ –1

hoặc
hoặc

m >1
m³ 1

Câu 2: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
B.
C.
D.

a3 2
3

a3 3
4

Câu 3: Cho lăng trụ đứng

AA ¢= 2a 3
A.


3

a 3
3

a3 3
2

a3 3
6

có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
ABC.A ¢B¢C ¢

. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
B.

.
¢
¢
¢
ABC.A B C
C.

3

4a 3

2a 3


Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên

D.

3

¡ \ { - 1}

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

2x +1
y=
x +1

2a3 3
3

là đúng ?

.

( - ¥ ;- 1)

( - ¥ ;- 1)
¡ \ { - 1}






( - 1;+¥ )

( - 1;+¥ )

.

.

.

1


Câu 5: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật
,

AD = 2a AA ' = 3a
A.

6a

có độ dài các cạnh

AB = a


,

bằng :
B.

3

ABCD.A 'B'C 'D '

C.

2

6a

D.

3

2a

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng

2a

3a3 2
5

, góc giữa mặt bên và mặt đáy


bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.

B.

4 3a3
3

Câu 7: Cho hàm số

điểm có hoành độ
A.

y = x3 - 3x2 + 5x - 2

y = - 2x

3

2 3a3
3

D.

2 6a3
3

có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại

.

x0 = 1

Câu 8: Đồ thị hàm số

A.

C.

3a3
3

B.

x2 - x - 2
y= 2
x +x
B.

C.

y = - 2x +1

y = 2x - 2

D.

y = 2x - 1

có bao nhiêu tiệm cận ?


C.

2

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số

D.

1

0

là:
2

y = 2x - x
A. .

1

B.

0

.

C.

2


.

D.

4

.

2


Câu 10: Hàm số
A.

y = x3 - 3x2 + mx
B.

m> 0

đạt cực tiểu tại

x=2

C.

m<0

khi:
D.


m= 0

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,

phẳng đáy và

SA = 2a

B.

C.

2 2a
3
y=

0< m £ 2

x +m
x +1

.

B.

liên tục trên đoạn

B.

yCT = 1


Câu 14: Cho hàm số

.

của hàm số

C.

m£ 0

.

D.

m> 4

.

y = x4 - 2x2 - 1.

y =- 2

y = f (x)

[1;2]

, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


2< m £ 4

yCT

2 5a
5

5a
3

16
maxy + miny =
[1;2]
[1;2]
3

Câu 13: Tìm giá trị cực tiểu
A.

D.

5a
5

Câu 12: Cho hàm số

A.

, SA vuông góc với mặt


. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A.

hàm số thỏa mãn

AB = a

m¹ 0

liên tục trên R, có

C.

D.

yCT = 0

limf (x) = 3



x®+¥

. Khẳng định nào
limf (x) =- 3
x®- ¥

sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

yCT =- 1

y=3

x=3

x=3






y =- 3

x =- 3

x =- 3

.

.

.


y = x3 - 3mx2 +( 2m +1) x - m + 5

có cực đại và cực tiểu.
A.

æ1 ÷
ö
mÎ ç
- ;1÷
ç
ç
è 3 ÷
ø

B.

æ

mÎ ç
- ¥ ;- ÷
÷
ç
÷È ( 1;+¥ )
ç
è


3



C.

D.

é 1 ù
m Î ê- ;1ú
ê
ë 3 ú
û

Câu 16: Cho hàm số

3x +1
y=
2x - 1

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

1
y=
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

A.


m <- 3

.

3
x=
2

4

6
7

.

.

3
y=
2

.

2

2

y = x - (m + 3)x + m - 2
B.


m³ - 3

Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

.

1
x=
2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

Câu 17: Tìm m để hàm số

æ

mÎ ç
- ¥ ;- úÈ [1;+¥ )
ç
ç
è

û

B.

7

6

.

x+2
y=
x +3

C.

.
m >- 3

trên đoạn

C.

có ba cực trị.

2
3

[ 0;4]

D.

m³ 0

.


là:

D.

3
2

4


Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy


A.

SB = 2a

. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng:
B.

0

90

Câu 20: Cho hàm số

C.

0


60

y = f (x)

D.

0

30

450

có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.

B.

(- ¥ ;0)

C.

(1;+¥ )

D.

(0;1)

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số


nghịch biến trên khoảng
A.

( - ¥ ;+¥ )
B.

m£ - 3

- 9 < m <- 3

B.

A 'C = a 3
Câu 23: Cho hàm số

C.

C.

A 'C = a 2
y = f (x)

- 9£ m £ - 3

D.

m³ - 9

. Tính độ dài đường chéo A’C.

D.

A 'C = 2a

có bảng biến thiên như sau :

. Tính thể tích

SA = a 6

a3

A 'C = a

Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
phẳng đáy và

y =- x3 - mx2 + (4m + 9)x + 5

.

Câu 22: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng
A.

(- 1;0)


V

a

, cạnh bên

SA

vuông góc với mặt

của khối chóp S.ABCD.

5


A.

3

a 6
V=
6

B.

3

a 6
V=

3

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

- 3

C.

B. – 1

3

D.

a 6
V=
4

y = x3 - 3x2 + 2
C.

V = a3 6

trên đoạn [1 ; 3] là :

- 2

D.


1

Câu 26: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên :
A.
B.
C.
D.

y = - x3 - 3x +1
y = x3 - 3x +1
y =- x3 + 3x +1
y = x3 + 3x +1

6


Câu

27:

Cho

hàm

y = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,dÎ ¡ )

số


đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm


cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 28: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài

230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng:
A.

2592100 m2
B.

7776300 m3

C.
D.

25921000 m3

2592100 m3

Câu 29: Cho hàm số

.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
y = x4 + 4x2 - 1

A. Hàm số nghịch biến trên


B. Hàm số nghịch biến trên

( - ¥ , 2) ;( 0, 2)
( 0; 2)

C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên

R

.

.

( - ¥ ;0)

.

.

Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc

0

60

.

Thể tích của khối chóp đó bằng:
A.


3

a 3
12

B.

3

a 3
6

C.

3

a 3
36

D.

a3 3
18

7


PHN T LUN (4.0 im)
Cõu 1: (1 im) Tỡm cỏc khong ng bin, nghch bin ca hm s


Cõu 2: (1 im) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th hm s

x0 = 2

2x + 1
y=
x 1

ti im cú honh

.

Cõu 3: (1 im) Tỡm giỏ tr thc ca tham s

on

1
y = x 4 2x 2
4

[ 2;4]

m

hm s

x +m
y=
x- 1


cú giỏ tr nh nht trờn

bng 3.

Cõu 4: (1 im) Cho hỡnh chúp tam giỏc u S.ABC cú cnh ỏy bng 2a, gúc gia cnh bờn SB
v mt ỏy bng
. Tớnh th tớch khi chúp S.ABC theo a.
0
60

------ Ht -----Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
S GIO DC V O TO
THNH PH H CH MINH
TRNG THCS, THPT
QUANG TRUNG NGUYN HU

KIM TRA GIA HC K I
NM HC 2018-2019
MễN TON LP 12
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(khụng k thi gian phỏt )

( kim tra cú 04 trang)
209
H v tờn thớ sinh : .S bỏo danh :
PHN TRC NGHIM (6.0 im)
Cõu 1: Cho hm s

im cú honh

A.

y = x3 - 3x2 + 5x - 2

cú th (C). Phng trỡnh tip tuyn vi th (C) ti

.
x0 = 1

y = 2x - 2

B.

y = - 2x +1

C.

y = 2x - 1

Cõu 2: Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m hm s

D.

y =- 2x

y = x3 - 3mx2 +( 2m +1) x - m + 5

cú cc i v cc tiu.
A.



1ự
mẻ ỗ
- Ơ ;- ỳẩ [1;+Ơ )



3ỳ


B.

ộ 1 ự
m ẻ ờ- ;1ỳ
ờ 3 ỳ



8


C.

D.

æ1 ÷
ö
mÎ ç
- ;1÷
ç

ç
è 3 ÷
ø

Câu 3: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật
,

AD = 2a AA ' = 3a
A.

ABCD.A 'B'C 'D '

B.

3

6a

C.

2

6a

yCT

B.

yCT = 1


của hàm số

A.

B.

A 'C = a 3

6:

AB = a

,

2a

Cho

hàm

y = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,dÎ ¡ )

D.

y =- 2
3

a

D.


A 'C = a 2

số


yCT = 0

. Tính độ dài đường chéo A’C.

C.

A 'C = a

3a3 2
5

y = x4 - 2x2 - 1.
C.

yCT =- 1

D.

3

Câu 5: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng

Câu


có độ dài các cạnh

bằng :

Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu
A.

æ

mÎ ç
- ¥ ;- ÷
÷
ç
÷È ( 1;+¥ )
ç
è


A 'C = 2a

đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm

cực trị của hàm số đã cho là
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 7: Cho hàm số

y = f (x)


có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

9


Câu 8: Hàm số
A.

3

2

y = x - 3x + mx
B.

m< 0

đạt cực tiểu tại

x=2

C.


m> 0

khi:
D.

m= 0

Câu 9: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

y=
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

¡ \ { - 1}

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên

là đúng ?

.

( - ¥ ;- 1)

( - ¥ ;- 1)

¡ \ { - 1}

2x +1

x +1

m¹ 0





( - 1;+¥ )

( - 1;+¥ )

.

.

.

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

mx +1
y=
x+m

đồng biến trên từng

khoảng xác định của nó.
A.
C.


B.

–1£ m £ 1

m < –1

hoặc

A.

m <- 3

D.

m >1

Câu 11: Tìm m để hàm số

.

Câu 12: Cho hàm số

–1< m < 1

4

2

m £ –1


2

y = x - (m + 3)x + m - 2
B.

m³ - 3

y = f (x)

.

liên tục trên R, có

C.

hoặc

m³ 1

có ba cực trị.

.
m >- 3

limf (x) = 3

D.




x®+¥

sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng

m³ 0

.

. Khẳng định nào
limf (x) =- 3
x®- ¥

y=3

x=3

x=3






y =- 3

x =- 3


x =- 3

.

.

.

10


Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,

phẳng đáy và

SA = 2a

B.

5a
3
y=

2< m £ 4

C.

x +m
x +1


liên tục trên đoạn

16
maxy + miny =
[1;2]
[1;2]
3

.

Câu 15: Cho hàm số

B.

m> 4

3x +1
y=
2x - 1

D.

2 2a
3

5a
5

Câu 14: Cho hàm số


A.

, SA vuông góc với mặt

. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A.

hàm số thỏa mãn

AB = a

[1;2]

2 5a
5

, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

.

C.

0< m £ 2

.


D.

m£ 0

.

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

1
y=
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

.

1
x=
2
3
x=
2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

.


.

3
y=
2

.

11


Câu 16: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
B.
C.
D.

a3 3
2

a3 3
6

a3 2
3

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số

y=

A.

B.

6
7

Câu 18: Cho hàm số

x+2
x +3

trên đoạn

C.

7
6

y = f (x)

a3 3
4

[ 0;4]

là:

D.


2
3

3
2

có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.

B.

(- 1;0)

C.

(0;1)

D.

(- ¥ ;0)

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng

2a

(1;+¥ )

, góc giữa mặt bên và mặt đáy


bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.

B.

3

2 6a
3

C.

3

4 3a
3

2 3a
3

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến trên khoảng
A.

( - ¥ ;+¥ )
B.

m£ - 3


Câu 21: Cho lăng trụ đứng

AA ¢= 2a 3
A.

2a3 3
3

3a3
3

y =- x3 - mx2 + (4m + 9)x + 5

.

- 9£ m £ - 3

C.

- 9 < m <- 3

D.

m³ - 9

có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
ABC.A ¢B¢C ¢

. Tính theo a thể tích khối lăng trụ

B.

D.

3

a3 3
3

.
ABC.A ¢B¢C ¢
C.

4a3 3

D.

2a3 3

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy



SB = 2a

. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng:
12


A.


B.

900

C.

450

D.

300

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh

phẳng đáy và

. Tính thể tích

SA = a 6
A.

3

V=

a 6
6

B.


V=

- 3

B. – 1

, cạnh bên

SA

vuông góc với mặt

của khối chóp S.ABCD.
C.

3

a 6
3

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

V

a

600


3

V=

3

2

y = x - 3x + 2
C.

D.

a 6
4

V = a3 6

trên đoạn [1 ; 3] là :

- 2

D.

1

Câu 25: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên :
A.
B.
C.

D.

y = - x3 - 3x +1
y = x3 - 3x +1
y =- x3 + 3x +1
y = x3 + 3x +1

13


Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số

là:
2

y = 2x - x
A.

0

.

B.

4

.

C.


2

.

D. .

1

Câu 27: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài

230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng:
A.

2592100 m2
B.

7776300 m3

C.
D.

25921000 m3

2592100 m3

Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc

0

60


.

Thể tích của khối chóp đó bằng:
A.

B.

3

a 3
12
Câu 29: Cho hàm số

a 3
6

B. Hàm số nghịch biến trên

D.

a 3
36

( - ¥ , 2) ;( 0, 2)
( 0; 2)

C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên


R

Câu 30: Đồ thị hàm số

a3 3
18

.

.

x - x- 2
x2 + x

B.

.

.

( - ¥ ;0)

2

y=
3

3

.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?

y = x4 + 4x2 - 1

A. Hàm số nghịch biến trên

A.

C.

3

2

có bao nhiêu tiệm cận ?

C.

1

D.

0

PHẦN TỰ LUẬN (4.0 Điểm)
14


Câu 1: (1 điểm) Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


x 0 = −2

2x + 1
y=
x +1

tại điểm có hoành độ

.

Câu 3: (1 điểm) Tìm giá trị thực của tham số

đoạn

1
y = − x 4 + 2x 2
4

[ 2;4]

m

để hàm số

x +m
y=
x +1

có giá trị nhỏ nhất trên


bằng 3.

Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên SB
và mặt đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
0
60

------ Hết -----Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

15


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS, THPT
QUANG TRUNG NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

( Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ 357
Họ và tên thí sinh : …………………………………….Số báo danh : ……………
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 Điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên :
A.

B.
C.
D.

y = - x3 - 3x +1
y = x3 - 3x +1
y =- x3 + 3x +1
y = x3 + 3x +1

Câu 2: Cho lăng trụ đứng

AA ¢= 2a 3
A.

có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
ABC.A ¢B¢C ¢

. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
B.

3

2a 3
3

.
ABC.A ¢B¢C ¢
C.

3


a 3
3

4a 3

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

nghịch biến trên khoảng
A.

( - ¥ ;+¥ )
B.

m£ - 3

A.

B. – 1

- 3

C.

SA = 2a

y =- x3 - mx2 + (4m + 9)x + 5

3


2

y = x - 3x + 2
C.

- 9 < m <- 3

D.

m³ - 9

trên đoạn [1 ; 3] là :
D.

- 2

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,

phẳng đáy và

2a3 3

.

- 9£ m £ - 3

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

D.


3

AB = a

1

, SA vuông góc với mặt

. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
16


A.

B.

C.

2 5a
5

D.

5a
5

5a
3

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số


2 2a
3

là:
2

y = 2x - x
A.

0

.

B.

Câu 7: Cho hàm số

y=

4

.

3x +1
2x - 1

C.

2


.

D. .

1

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

3
y=
2

1
y=
2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

x=
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

.

.


1
2

3
x=
2

.

.

17


Câu 8: Cho hàm số

y = f (x)

có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.

B.

(- 1;0)

(0;1)

C.


D.

(1;+¥ )

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

(- ¥ ;0)

mx +1
y=
x +m

đồng biến trên từng

khoảng xác định của nó.
A.
C.

B.

–1£ m £ 1

m < –1

hoặc

D.

m >1


–1< m < 1
m £ –1

Câu 10: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng
A.

A 'C = 2a

B.

A.

yCT =- 1

Câu 12: Cho hàm số

B.

a3

yCT

của hàm số

yCT = 1

y = f (x)

m³ 1


. Tính độ dài đường chéo A’C.

C.

A 'C = a 2

Câu 11: Tìm giá trị cực tiểu

hoặc

D.

A 'C = a 3

A 'C = a

y = x4 - 2x2 - 1.
C.

y =- 2

D.

yCT = 0

có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

18


Câu 13: Cho hàm số

x +m
y=
x +1

liên tục trên đoạn

hàm số thỏa mãn

maxy + miny =
[1;2]

[1;2]

A.

2< m £ 4

.

B.


m> 4

16
3

[1;2]

, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

.

C.

0< m £ 2

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh

phẳng đáy và

. Tính thể tích

SA = a 6
A.

3

V=


B.

a 6
6

Câu 15: Cho hàm số

V

C.

V =a 6

, cạnh bên

limf (x) = 3



D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng

Câu 17: Cho hàm số

tại điểm có hoành độ
A.

y =- 2x +1

x+2
y=

x +3

7
6

y = x3 - 3x2 + 5x - 2

trên đoạn

C.

a3 6
3

. Khẳng định nào
limf (x) =- 3
x®- ¥

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng

6
7

.

vuông góc với mặt

V=

sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng

B.

SA

a 6
4

x®+¥

A.

m£ 0

D.

3

V=

liên tục trên R, có

Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số

D.

của khối chóp S.ABCD.


3

y = f (x)

a

.

[ 0;4]



x=3
x =3
y=3

x =- 3




.

x =- 3
y =- 3

.
.

là:


D.

2
3

3
2

có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)

.
x0 = 1
B.

y = 2x - 2

C.

y = 2x - 1

Câu 18: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

2x +1
y=
x +1

D.

y =- 2x


là đúng ?

19


A. Hm s luụn luụn nghch bin trờn
B. Hm s ng bin trờn cỏc khong
C. Hm s luụn luụn ng bin trờn

Ă \ { - 1}

( - Ơ ;- 1)

Ă \ { - 1}

D. Hm s nghch bin trờn cỏc khong

.
v

( - 1;+Ơ )

.

.

( - Ơ ;- 1)

v


( - 1;+Ơ )

.

Cõu 19: Kim t thỏp Kờ-p Ai Cp cú dng mt khi chúp t giỏc u, bit rng cnh ỏy di

230m v chiu cao 147m. Th tớch ca khi kim t thỏp ú bng:
A.

2592100 m2
B.
C.

D.

7776300 m3
2592100 m3

25921000 m3

Cõu 20: Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m hm s

y = x3 - 3mx2 +( 2m +1) x - m + 5

cú cc i v cc tiu.
A.

C.


B.

ổ1 ữ

mẻ ỗ
- ;1ữ


ố 3 ữ


D.


1ử
mẻ ỗ
- Ơ ;- ữ


ữẩ ( 1;+Ơ )


3ứ

ộ 1 ự
m ẻ ờ- ;1ỳ

ở 3 ỳ



1ự
mẻ ỗ
- Ơ ;- ỳẩ [1;+Ơ )



3ỳ


Cõu 21: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy l hỡnh vuụng cnh a, SA vuụng gúc vi mt phng ỏy

v
A.

SB = 2a

. Gúc gia ng thng SB v mt phng ỏy bng:
B.

900

450

Cõu 22: Th tớch ca khi hỡnh hp ch nht
,

AD = 2a AA ' = 3a
A. 3a3 2

.


C.

300

ABCD.A 'B'C 'D '

D.

600

cú di cỏc cnh

AB = a

,

bng :
B.

6a3

C.

2a3

D.

6a2


5
20


Câu 23: Cho hàm số

.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
y = x4 + 4x2 - 1

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số nghịch biến trên

( - ¥ , 2) ;( 0, 2)
( 0; 2)

C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên

R

.

.

.

( - ¥ ;0)

.


21


Câu 24: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A.
B.
C.
D.

a3 2
3

a3 3
2

Câu 25: Cho hàm số

3

a3 3
6

a3 3
4

2

y = ax + bx + cx + d (a,b,c,dÎ ¡ )


có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm

cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 2
C. 0
Câu 26: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu tiệm cận ?
2
x - x- 2
y= 2
x +x
A.

B.

2

C.

3

D. 1

D.

1

0


Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc

600

.

Thể tích của khối chóp đó bằng:
A.

B.

3

a 3
12
Câu 28: Hàm số
A.

C.

3

a 3
6
3

2

y = x - 3x + mx


m= 0

B.

D.

3

a 3
36
đạt cực tiểu tại
C.

m> 0

x=2

a3 3
18

khi:
D.

m< 0

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng

2a

m¹ 0


, góc giữa mặt bên và mặt đáy

bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.

2 6a3
3

Câu 30: Tìm m để hàm số
A.

.
m >- 3

B.

C.

3a3
3

y = x4 - (m + 3)x2 + m2 - 2
B.

m <- 3

.

C.


D.

2 3a3
3

4 3a3
3

có ba cực trị.

m³ - 3

.

D.

m³ 0

.

PHẦN TỰ LUẬN (4.0 Điểm)
22


Câu 1: (1 điểm) Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y=

x0 = 2

2x + 1
x −1

tại điểm có hoành độ

.

Câu 3: (1 điểm) Tìm giá trị thực của tham số

đoạn

1
y = x 4 − 2x 2
4

[ 2;4]

m

để hàm số

y=

x +m
x- 1

có giá trị nhỏ nhất trên


bằng 3.

Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên SB
và mặt đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
600

------ Hết -----Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

23


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS, THPT
QUANG TRUNG NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

( Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ 485

Họ và tên thí sinh : ……….………………………………….Số báo danh : ……………
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 Điểm)
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu
của hàm số

yCT
y = x4 - 2x2 - 1.
A.

B.

yCT =- 1

Câu 2: Cho hàm số

y = f (x)

y =- 2

C.

SA = 2a

A.

2 5a
5

C.

5a
5

Câu 4: Cho lăng trụ đứng


A.

B.

3

a 3
3

4a 3
Câu 5: Cho hàm số

, SA vuông góc với mặt

D.

2 2a
3

5a
3

có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
ABC.A ¢B¢C ¢

. Tính theo a thể tích khối lăng trụ

3

AB = a


. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
B.

AA ¢= 2a 3

yCT = 0

có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,
phẳng đáy và

D.

yCT = 1

y = f (x)

.
ABC.A ¢B¢C ¢
C.

3


2a 3

D.

2a3 3
3

có bảng biến thiên như sau :

24


Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.

B.

(- 1;0)

C.

(0;1)

D.

(1;+¥ )

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng

2a


(- ¥ ;0)

, góc giữa mặt bên và mặt đáy

bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.

B.

3

C.

3

2 6a
3

3a
3

D.

3

2 3a
3

Câu 7: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên

A.
B.
C.
D.

y = x3 - 3x +1
y =- x3 + 3x +1
y = x3 + 3x +1

hàm số thỏa mãn

2< m £ 4

.

x +m
y=
x +1

liên tục trên đoạn

16
maxy + miny =
[1;2]
[1;2]
3
B.

m> 4


y=

6
7

B.

7
6

[1;2]

, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

.

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

:

y = - x3 - 3x +1

Câu 8: Cho hàm số

A.


4 3a3
3

C.

x+2
x +3

0< m £ 2

trên đoạn

C.

2
3

[ 0;4]

.

D.

m£ 0

.

là:

D.


3
2
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×