Tải bản đầy đủ (.pdf) (264 trang)

Phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa bờ tại tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 264 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

ĐÀO XUÂN THẮNG

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ HẬU CẦN
CHO ĐÁNH BẮT XA BỜ TẠI TỈNH QUẢNG NINH

LU N ÁN TI N Sƾ

NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2019


HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

ĐĨO XUỂN TH NG

PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ HẬU CẦN
CHO ĐÁNH BẮT XA BỜ TẠI TỈNH QUẢNG NINH

Chuyên ngành:

Kinh tế phát triển

Mã số:

9 31 01 05

Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Phượng Lê
2. PGS.TS. Nguyễn Hữu Đạt


HÀ N I - 2019


L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các kết qu nghiên
c u đ ợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và ch a từng dùng để b o vệ
l y b t kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đư đ ợc c m ơn,
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đ ợc chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2019
Tác gi lu n án

ĐƠo Xuơn Th ng

i


L IC M

N

Trong suốt th i gian học tập, nghiên c u và hoàn thành luận án, tôi đư nhận đ ợc
sự h ớng dẫn, chỉ b o tận tình c a các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên c a b n bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đ ợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn
sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Ph ợng Lê, PGS.TS. Nguyễn Hữu Đ t đư tận tình h ớng
dẫn, dành nhiều công s c, th i gian và t o điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập
và thực hiện luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Qu n lỦ đào t o, Bộ
môn Kinh tế nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học

viện Nông nghiệp Việt Nam đư tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, hoàn thành
luận án.
Tôi xin chân thành c m ơn tập thể lưnh đ o, cán bộ, công ch c Cơ quan thị tr n
Tiên Yên, Chi c c Th y s n, S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, y ban nhân dân
các huyện, các xư và các Cơ quan, Ban ngành liên quan trên địa bàn tỉnh Qu ng Ninh đư
giúp đỡ và t o điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Xin chân thành c m ơn gia đình, ng i thân, b n bè, đồng nghiệp đư t o mọi điều
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./.
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2019
Tác gi lu n án

ĐƠo Xuơn Th ng

ii


M CL C
Trang
L i cam đoan ..................................................................................................................... i
L i c m ơn ........................................................................................................................ii
M c l c ........................................................................................................................... iii
Danh m c chữ viết tắt .....................................................................................................vii
Danh m c b ng ............................................................................................................. viii
Danh m c đồ thị ................................................................................................................ x
Danh m c hình .................................................................................................................xi
Danh m c hộp .................................................................................................................xii
Trích yếu luận án .......................................................................................................... xiii
Thesis abstract................................................................................................................. xv
Ph n 1. M đ u ............................................................................................................... 1
1.1.


Tính c p thiết c a đề tài ......................................................................................... 1

1.2.

M c tiêu nghiên c u c a đề tài .............................................................................. 3

1.2.1. M c tiêu chung ...................................................................................................... 3
1.2.2. M c tiêu c thể ...................................................................................................... 3
1.3.

Đối t ợng và ph m vi nghiên c u ......................................................................... 4

1.3.1. Đối t ợng nghiên c u ............................................................................................ 4
1.3.2. Ph m vi nghiên c u ............................................................................................... 4
1.4.

Những đóng góp mới c a đề tài ............................................................................. 4

1.5.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn c a đề tài ............................................................... 5

1.6.

Những h n chế c a luận án .................................................................................... 6

Ph n 2. T ng quan v phát tri n d ch v h u c n ngh cá cho đánh b t xa b ........ 7
2.1.


Tổng quan các công trình nghiên c u tr ớc đây ................................................... 7

2.1.1 Các nghiên c u

Việt Nam................................................................................... 7

2.1.2. Các nghiên c u

n ớc ngoài ................................................................................ 9

2.2.

Cơ s lý luận về phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b ............ 10

2.2.1. Một số khái niệm có liên quan ............................................................................. 10
2.2.2. Vai trò c a việc phát triển dịch v hậu cần nghề cá ............................................ 18
2.2.3. Đặc điểm phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b ....................... 19

iii


2.2.4. Nội dung nghiên c u phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b ..... 21
2.2.5. Các yếu tố nh h

ng đến phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt

xa b ..................................................................................................................... 25
2.3.

Cơ s thực tiễn về phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b ......... 29


2.3.1. Tình hình phát triển dịch v hậu cần nghề cá trên thế giới.................................. 29
2.3.2. Phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b

Việt Nam ................... 36

2.3.3. Bài học kinh nghiệm về phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa
b t i tỉnh Qu ng Ninh ........................................................................................ 42
Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 45
Ph n 3. Ph
3.1.

ng pháp nghiên c u ............................................................................... 46

Ph ơng pháp tiếp cận và khung phân tích ........................................................... 46

3.1.1. Ph ơng pháp tiếp cận ........................................................................................... 46
3.1.2. Khung phân tích ................................................................................................... 46
3.2.

Chọn điểm nghiên c u ......................................................................................... 47

3.2.1. Điều kiện tự nhiên c a tỉnh Qu ng Ninh ............................................................. 47
3.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội c a tỉnh Qu ng Ninh .................................................... 48
3.2.3. Ng tr

ng c a tỉnh Qu ng Ninh ........................................................................ 50

3.2.4. Nhu cầu về dịch v hậu cần cho đánh bắt xa b t i tỉnh Qu ng Ninh ................. 51
3.2.5. Lý do chọn tỉnh Qu ng Ninh làm địa bàn nghiên c u ......................................... 52

3.2.6. Chọn lo i hình dịch v nghiên c u ...................................................................... 52
3.3.

Hệ thống chỉ tiêu phân tích .................................................................................. 54

3.3.1. Hệ thống chỉ tiêu phát triển h tầng cơ s cung c p dịch v hậu cần nghề cá
cho đánh bắt xa b ............................................................................................... 54
3.3.2. Hệ thống chỉ tiêu nghiên c u phát triển các ho t động cung c p dịch v hậu
cần nghề cá cho đánh bắt xa b ........................................................................... 55
3.3.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên c u kết qu phát triển dịch v hậu cần nghề cá
cho đánh bắt xa b ............................................................................................... 56
3.4.

Ph ơng pháp thu thập thông tin ........................................................................... 57

3.4.1. Thông tin th c p ................................................................................................. 57
3.4.2. Đối t ợng kh o sát và cơ c u mẫu điều tra.......................................................... 58
3.4.3. Ph ơng pháp thu thập số liệu sơ c p ................................................................... 60
3.5.

Ph ơng pháp phân tích thông tin ......................................................................... 61

iv


3.5.1. Ph ơng pháp thống kê mô t ............................................................................... 61
3.5.2. Ph ơng pháp so sánh ........................................................................................... 61
3.5.3. Ph ơng pháp phân tích nhân tố khám phá ........................................................... 61
Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 66
Ph n 4. K t qu nghiên c u và th o lu n ................................................................... 67

4.1.

Thực tr ng phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b t i tỉnh
Qu ng Ninh .......................................................................................................... 67

4.1.1. Thực tr ng phát triển cơ s dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b t i
tỉnh Qu ng Ninh................................................................................................... 67
4.1.2. Thực tr ng phát triển các ho t động cung c p dịch v hậu cần nghề cá cho
đánh bắt xa b t i tỉnh Qu ng Ninh ..................................................................... 82
4.1.3. Kết qu phát triển dịch v hậu cần nghề cá ......................................................... 92
4.1.4. Đánh giá chung về phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b
t i tỉnh Qu ng Ninh............................................................................................ 101
4.2.

Các yếu tố nh h

ng đến phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt

xa b t i tỉnh Qu ng Ninh .................................................................................. 102
4.2.1. Chính sách phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b .................. 102
4.2.2. Quy ho ch phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b ................... 105
4.2.3. Nguồn lực từ khu vực công phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh
bắt xa b ............................................................................................................. 110
4.2.4. Đối tác công t trong phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt
xa b ................................................................................................................... 123
4.2.5. Năng lực qu n lý c a cơ s cung c p dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt
xa b ................................................................................................................... 124
4.2.6. Sự sẵn có về dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b c a các vùng
lân cận ................................................................................................................ 128
4.3. Định h ớng và gi i pháp phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa

b tỉnh Qu ng Ninh ........................................................................................... 130
4.3.1. Quan điểm và định h ớng phát triển .................................................................. 130
4.3.2. Gi i pháp phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b t i tỉnh
Qu ng Ninh ........................................................................................................ 131
Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 144

v


Ph n 5. K t lu n và ki n ngh .................................................................................... 145
5.1.

Kết luận .............................................................................................................. 145

5.2.

Kiến nghị............................................................................................................ 146

Danh m c công trình khoa học công bố có liên quan đến luận án ............................... 148
Tài liệu tham kh o ........................................................................................................ 149
Ph l c .......................................................................................................................... 158

vi


DANH M C CH

VI T T T

Ch vi t t t


Nghƿa Ti ng Vi t

BQ

Bình quân

CC

Cơ c u

CN-XD

Công nghiệp xây dựng

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đ i hóa

CSĐM-SCTC

Cơ s đóng mới và sửa chữa tàu cá

CV

Đơn vị đo mư lực tàu cá

CH/CV

Chiếc/Công su t tàu lớn nh t


DVHCNC

Dịch v hậu cần nghề cá

ĐBXB

Đánh bắt xa b

ĐVT

Đơn vị tính

FAO

Tổ ch c L ơng thực và Nông nghiệp liên hợp quốc

GRDP

Tổng s n phẩm trên địa bàn

GT

Đơn vị đo công su t tàu

HTX

Hợp tác xã

KT-XH


Kinh tế xã hội

KHCN

Khoa học công nghệ

KHKT

Khoa học kỹ thuật

NTTS

Nuôi trồng th y s n

PPP

Đầu t theo hình th c đối tác công t

SL

Số l ợng

SL BQ

S n l ợng bình quân

TĐTT

Tốc độ tăng tr


TNHH

Trách nhiệm hữu h n

TT

Th tự

Trđ

Triệu đồng

UBND

ng

y ban nhân dân

vii


DANH M C B NG
Tên b ng

TT

Trang

3.1.


Hiện tr ng lao động tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n 2010-2015............................... 49

3.2.

Hiện tr ng GRDP tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n 2010-2015 .................................. 49

3.3.

Đóng góp c a ngành th y s n vào tăng tr

ng GRDP tỉnh Qu ng Ninh,

giai đo n 2013-2015 ............................................................................................ 50
3.4.

Nguồn thông tin số liệu th c p ........................................................................... 58

3.5.

Tổng hợp mẫu điều tra ......................................................................................... 59

3.6.

Thành phần các nhóm và nội dung th o luận ...................................................... 60

3.7.

Tổng hợp các thang đo c a các nhân tố nh h


ng đến ch t l ợng dịch v

hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b .................................................................... 64
3.8.

Tổng hợp các thang đo c a các nhân tố nh h

ng đến sự tham gia c a khu

vực t nhân vào đối tác công t trong phát triển dịch v hậu cần nghề cá
cho đánh bắt xa b t i tỉnh Qu ng Ninh .............................................................. 65
4.1.

Số l ợng c ng cá, khu neo đậu, bến cá c a tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n
2014-2016 ............................................................................................................ 67

4.2.

Danh m c c ng có ch c năng ng nghiệp tỉnh Qu ng Ninh năm 2016 .............. 68

4.3.

H tầng c ng Cô Tô và c ng Cái Rồng năm 2016 ............................................... 71

4.4.

Các khu neo đậu tránh trú bưo đang đ ợc đầu t xây dựng trong tỉnh
Qu ng Ninh .......................................................................................................... 72

4.5.


Số l ợng chợ c a tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n 2014-2016 .................................. 73

4.6.

Thực tr ng các chợ t i các điểm nghiên c u, năm 2016...................................... 74

4.7.

Số l ợng cơ s đóng mới và sửa chữa tàu cá c a tỉnh Qu ng Ninh, giai
đo n 2014-2016 ................................................................................................... 76

4.8.

Hiện tr ng cơ s

đóng mới và sửa chữa tàu cá c a tỉnh Qu ng Ninh,

năm 2016.............................................................................................................. 76
4.9.

Trang thiết bị t i các cơ s đóng mới và sửa chữa tàu cá t i các điểm
nghiên c u, năm 2016 .......................................................................................... 77

4.10. Tình hình phát triển tàu dịch v trên biển c a tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n
2014-2016 ............................................................................................................ 78

viii



4.11. Trang thiết bị và công nghệ c a tàu dịch v trên biển t i các điểm nghiên
c u, năm 2016 ...................................................................................................... 79
4.12. Hệ thống đài thông tin duyên h i t i Qu ng Ninh năm 2016 .............................. 81
4.13. Thực tr ng dịch v hậu cần ph c v đánh bắt xa b t i các chợ giai đo n
2014-2016 ............................................................................................................ 86
4.14. Số l ợng tàu thuyền ra vào c ng Cái Rồng ......................................................... 92
4.15. Số l ợng tàu thuyền ra vào khu neo đậu Cô Tô .................................................. 93
4.16. Số l ợng tàu thuyền ra vào Khu neo đậu Qu ng Hà-Phú H i ............................. 93
4.17. Nguyên nhân các tàu đánh bắt xa b không bán s n phẩm t i chợ ..................... 94
4.18. Đánh giá c a ch tàu đánh bắt xa b về ch t l ợng dịch v hậu cần

chợ

cá t i các điểm nghiên c u, năm 2016 ................................................................. 95
4.19. Số l ợng tàu cá đóng mới

Qu ng Ninh, giai đo n 2013-2015 ......................... 95

4.20. Số l ợng tàu cá sửa chữa

Qu ng Ninh, giai đo n 2013-2015 .......................... 96

4.21. Nguyên nhân một số ch tàu cá lựa chọn đóng mới tàu

miền Trung thay

vì t i Qu ng Ninh ................................................................................................. 96
4.22. Nhu cầu dịch v c a tàu đánh bắt xa b cho một chuyến đánh bắt xa b t i
tỉnh Qu ng Ninh................................................................................................... 97
4.23. Tình hình kinh doanh c a tàu dịch v , năm 2016 ................................................ 98

4.24. Hiện tr ng tàu đánh bắt h i s n c a tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n 2010-2015 .... 100
4.25. S n l ợng đánh bắt h i s n c a tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n 2010-2015 ........... 101
4.26. Nguyên nhân các cơ s dịch v khó tiếp cận nguồn vốn u đưi ........................ 104
4.27. Vốn đầu t xây dựng trung tâm dịch v hậu cần nghề cá Cô Tô ...................... 112
4.28. Tình hình lao động c a các c ng, giai đo n 2013-2015 .................................... 114
4.29. Tình hình lao động t i các chợ, giai đo n 2013-2015........................................ 116
4.30. Tình hình lao động t i cơ s đóng mới và sửa chữa tàu cá, giai đo n
2013-2015 .......................................................................................................... 117
4.31. Tình hình lao động t i tàu dịch v

tỉnh Qu ng Ninh, giai đo n 2013-2015 ... 119

4.32. Trình độ học v n và độ tuổi c a cán bộ c ng năm 2015 ................................... 120
4.33. Trình độ học v n và độ tuổi c a cán bộ t i các chợ năm 2015 .......................... 121
4.34. Lao động ch a qua đào t o t i cơ s

đóng mới và sửa chữa tàu cá

năm 2015............................................................................................................ 121
4.35. Lao động ch a qua đào t o t i các tàu dịch v , năm 2015 ................................ 122

ix


DANH M C Đ

TH

Tên đ th


TT

Trang

4.1.

Đánh giá c a ng dân về h tầng c ng Cái Rồng năm 2016 ............................... 69

4.2.

Đánh giá c a ng dân về h tầng c ng Cô Tô năm 2016 .................................... 70

4.3.

Đánh giá c a ng

dân về h tầng các chợ t i các điểm nghiên c u

năm 2016.............................................................................................................. 75
4.4.

Đánh giá c a ng dân về h tầng các cơ s đóng mới và sửa chữa tàu cá t i
các điểm nghiên c u năm 2016 ........................................................................... 77

4.5.

Đánh giá c a ng dân về h tầng các cơ s cung c p dịch v
ng tr

4.6.


trên biển t i

ng tỉnh Qu ng Ninh năm 2016 ............................................................... 80

Đánh giá c a ng dân về h tầng đài thông tin duyên h i c a tỉnh Qu ng
Ninh năm 2016..................................................................................................... 82

4.7.

LỦ do các tàu đánh bắt xa b không đậu t i c ng cá khi kết thúc chuyến
đánh bắt ................................................................................................................ 85

4.8.

Đánh giá c a ng dân về kh năng đáp ng c a tàu cung c p dịch v
trên biển ............................................................................................................... 87

4.9.

Nhu cầu dịch v hậu cần c a tàu đánh bắt xa b t i ng tr

ng ......................... 90

4.10. Đánh giá c a ng dân về dịch v thông tin, liên l c c a đài thông tin
duyên h i Qu ng Ninh ......................................................................................... 99
4.11. Đánh giá c a cán bộ qu n lý, cán bộ cơ s , ch các cơ s dịch v hậu cần
nghề cá về sự cần thiết c a chính sách hỗ trợ phát triển.................................... 105
4.12. Đánh giá c a cán bộ qu n lý, cán bộ cơ s , ch các cơ s dịch v hậu cần
nghề cá về sự cần thiết c a quy ho ch đối với phát triển cơ s dịch v hậu

cần nghề cá......................................................................................................... 110
4.13. Đánh giá c a cán bộ qu n lý, ch các cơ s dịch v về sự cần thiết c a đầu
t công đối với phát triển h tầng dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt
xa b ................................................................................................................... 113
4.14. Đánh giá c a cán bộ qu n lỦ cơ s , các ch cơ s dịch v về sự cần thiết
c a tổ ch c qu n lỦ đối với phát triển cơ s dịch v hậu cần nghề cá cho
đánh bắt xa b .................................................................................................... 124
4.15. Đánh giá c a cán bộ qu n lý, ch các cơ s dịch v về so sánh năng lực
c a cơ s đóng mới tàu thuyền

ngoài tỉnh với các cơ s trong tỉnh

Qu ng Ninh ....................................................................................................... 129

x


DANH M C HÌNH
TT
3.1.

Tên hình

Trang

Sơ đồ khung phân tích nghiên c u phát triển dịch v hậu cần nghề cá
cho đánh bắt xa b ............................................................................................. 47

xi



DANH M C H P
Tên h p

TT

4.1. Tình tr ng lộn xộn và ô nhiễm môi tr

Trang
ng đang diễn ra ....................................... 83

4.2. Phí neo đậu t i c ng Cái Rồng ch a hợp lý ........................................................... 83
4.3. Những hỗ trợ từ nhà n ớc và địa ph ơng còn h n chế ....................................... 103
4.4. Trong nhiều năm làm nghề thu mua h i s n trên biển, nh ng ch a đ ợc hỗ
trợ gì ..................................................................................................................... 104
4.5. Thiếu vốn trong xây dựng c ng cá ...................................................................... 111
4.6. Khó khăn trong đầu t phát triển c ng cá là gi i phóng mặt bằng ...................... 111
4.7. Số l ợng lao động t i c ng Cái Rồng tăng nhanh là do có sự chuyển đổi mô
hình qu n lý ......................................................................................................... 115
4.8. Bến cá không có ng

i qu n lý ........................................................................... 115

4.9. Ít việc thì ít lao động, nhiều việc thì nhiều lao động ........................................... 117

xii


TRệCH Y U LU N ỄN
Tên tác gi : Đào Xuân Thắng

Tên lu n án: Phát triển dịch v hậu cần cho đánh bắt xa b t i tỉnh Qu ng Ninh
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã s : 9 31 01 05
Tên c s đƠo t o: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
M c đích nghiên c u
Đánh giá thực tr ng và phân tích các yếu tố nh h ng tới phát triển dịch v hậu
cần nghề cá cho đánh bắt xa b t i tỉnh Qu ng Ninh, đề xu t các gi i pháp phát triển
dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b đến năm 2030 tỉnh Qu ng Ninh.
Ph ng pháp nghiên c u
Số liệu ph c v nghiên c u ch yếu đ ợc l y từ các báo cáo và công trình nghiên
c u c a các tổ ch c, cá nhân trong và ngoài n ớc đư công bố và số liệu điều tra thực tế.
Nghiên c u đư điều tra thực tế 06 nhóm đối t ợng, gồm: (i) 30 cán bộ liên quan đến
qu n lý c ng cá, chợ cá, khu neo đậu, đài thông tin duyên h i; (ii) 140 ch tàu đánh bắt
xa b ; (iii) 30 ch tàu dịch v trên biển; (iv) 30 hộ kinh doanh h i s n, ng c
chợ cá;
30 ch cơ s đóng mới và sửa chữa tàu cá; 150 ch doanh nghiệp có đ điều kiện tham
gia đối tác công-t trong phát triển h tầng c ng cá, chợ cá, khu neo đậu. Toàn bộ số
cán bộ qu n lý liên quan, ch tàu đánh bắt xa b , ch tàu dịch v trên biển, ch cơ s
đóng mới và sửa chữa tàu cá đ ợc lựa chọn t i 4 huyện, thành phố tiêu biểu cho phát
triển đánh bắt xa b c a tỉnh Qu ng Ninh là: H i Hà, Cô Tô, Vân Đồn và thành phố H
Long. Số liệu điều tra đ ợc xử lý bằng các phần mềm SPSS 18. Ph ơng pháp phân tích
số liệu đ ợc sử d ng là: Thống kê mô t , phân tích so sánh, phân tích định tính, phân
tích nhân tố khám phá (EFA).
K t qu chính và k t lu n
Dịch v hậu cần cho đánh bắt xa b là những ho t động kinh doanh các ngành
nghề ph c v cho s n xu t, chế biến, b o qu n s n phẩm h i s n, b o đ m l u thông
phân phối nh : cung c p nhiên liệu, cung c p n ớc đá cho tàu thuyền, kho b o qu n
hàng hóa th y s n, vật t ng c , sữa chữa tàu thuyền, thông tin liên l c, ph ơng tiện
thu mua và vận t i hàng hóa đi tiêu th . Phát triển dịch v hậu cần cho đánh bắt xa b
bao gồm 2 nội dung quan trọng đó là phát triển các cơ s cung c p dịch v hậu cần nghề

các và ho t động cung c p dịch v hậu cần nghề cá. Phát triển các cơ s cung c p dịch
v hậu cần nghề cá là sự gia tăng về số l ợng, sự đa d ng về lo i hình dịch v và sự
thay đổi công nghệ c a các cơ s cung c p dịch v hậu cần nghề cá cho ĐBXB gồm
c ng cá, chợ cá, cơ s đóng mới và sửa chữa tàu, và tàu cung c p dịch v trên biển. Phát
triển các ho t động dịch v hậu cần nghề cá cho đánh bắt xa b là sự gia tăng về số
l ợng và ch t l ợng c a các dịch v nh neo đậu, trú tránh, cung c p đầu vào, tiêu th
s n phẩm và thông tin.
Do ch a xây dựng đ ợc c ng cá chuyên d ng nên hiện nay t i c ng có ch c năng
nghề cá, khu neo đậu hiện nay, dịch v ch yếu là neo đậu, ch a phát triển đa d ng các

xiii


dịch khác nh sơ chế, b o qu n h i s n, sửa chữa tàu thuyền, ăn nghỉ cho thuyền viên.
Do ch a có chợ đầu mối th y s n, t i các chợ th ơng m i hiện nay dịch v ch yếu là
tiêu th h i s n và cung c p nhu yếu phẩm cho đánh bắt xa b , nh ng do thiếu thiết bị
chuyên dùng, việc nhập h i s n qua các đầu nậu, ph ơng th c mua bán truyền thống do
vậy ch t l ợng dịch v t i các chợ còn ch a cao. T i các cơ s đóng mới và sửa chữa tàu
cá, ch t l ợng dịch v chỉ m c trung bình và luôn rơi vào tình tr ng quá t i c c bộ. T i
các tầu cung c p dịch v trên biển, h n chế nh t là mỗi tàu chỉ cung c p 1 lo i dịch v ,
ch a kết hợp đ ợc nhiều lo i dịch v để tiết kiệm chi phí. Ch t l ợng dịch v đ ợc ch a
cao, ho t động ch a chuyên nghiệp. Đối với đài thông tin duyên h i, nội dung cần thiết
nh t hiện nay là cung c p thông tin dự báo th i tiết dài ngày hơn, tổ ch c tốt việc liên l c
trong các điều kiện th i tiết khắc nhiệt, xây dựng b n tin dự báo ng tr ng và thông tin
thị tr ng tiêu th cho tàu đánh bắt xa b .
Qua phân tích, đánh giá thực tr ng phát triển dịch v hậu cần cho đánh bắt xa b
t i tỉnh Qu ng Ninh cho th y, trong giai đo n vừa qua, hệ thống cơ s dịch v hậu cần
nghề cá c a tỉnh Qu ng Ninh phát triển chậm và thiếu đồng bộ, ch a đáp ng đ ợc yêu
cầu phát triển đánh bắt xa b . Đến nay tỉnh ch a có c ng cá chuyên d ng và ch a có
chợ đầu mối th y s n. Hệ thống các cơ s đóng mới và sửa chữa tàu thuyền, hệ thống

tàu dịch v trên biển do t nhân đầu t phát triển tự phát, manh mún và thiếu đồng bộ.
Đặc biệt là ch a thu hút đ ợc khu vực t tham gia m nh mẽ vào đánh bắt xa b , đầu t
phát triển c ng cá, khu neo đậu và chợ đầu mối th y s n cá hiện đ i, đồng bộ và chuyên
nghiệp thông qua hình th c đối tác công t .
Các yếu tố nh h ng m nh mẽ đến phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho
ĐBXB bao gồm: Chính sách phát triển, quy ho ch phát triển, nguồn lực c a khu vực
công, đối tác công t , năng lực c a các cơ s dịch v hậu cần nghề cá cho ĐBXB và sự
sẵn có c a các vùng lân cận, th i tiết và an ninh trên biển.
Trên cơ s đánh giá thực tr ng và phân tích các yếu tố nh h ng, luận án đ a ra
2 nhóm gi i pháp: (1)- Nhóm gi i pháp về cơ chế chính sách, quy ho ch, đầu t công,
phát triển nhân lực, đổi mới mô hình qu n lỦ. Trong đó trọng tâm là ban hành các chính
sách đặc thù cho phát triển dịch v hậu cần cho đánh bắt xa b , nh chính sách thu hút
t nhân tham gia PPP trong phát triển dịch v hậu cần nghề cá. Đề xu t tỉnh Qu ng
Ninh tập trung nguồn lực đầu t 02 lo i h tầng thiết yếu hiện nay đó là c ng cá chuyên
d ng và chợ đầu mối th y s n. Bên c nh đó cần quan tâm đổi mới mô hình phát triển,
nhà n ớc hỗ trợ t nhân sáp nhập, mua l i để hình thành các doanh nghiệp có tiềm lực
trong đánh bắt xa b , gi m bớt mô hình các hộ gia đình đánh bắt xa b nh hiện nay.
Chỉ khi hình thành đ ợc các tập đoàn lớn trong đánh bắt xa b thì việc đầu t đồng bộ
cơ s hậu cần, tối u các dịch v , thành lập các h m đội đánh bắt xa b sẽ đ ợc đẩy
nhanh hơn trên cơ s nguồn lực dồi dào c a khu vực t . (2)- Nhóm gi i pháp phát triển
cho 5 lo i hình cơ s dịch v , Luận án đư nghiên c u và đề xu t mô hình phát triển c
thể cho mỗi lo i hình cơ s dịch v , theo h ớng hiện đ i hóa và đa d ng hóa dịch v ,
đồng th i tối u các ho t động để gi m chi phí, nâng cao ch t l ợng dịch v .

xiv


THESIS ABSTRACT
PhD candidate: Dao Xuan Thang
Thesis title: Development of Logistics for Off-shore Fishing Industry in Quang Ninh

Province
Major: Development Economics

Code: 9 31 01 05

Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Research Objectives
This research aims to evaluate situation and to analyze influential factors that
effect on development of logistics for off-shore fishing industry in Quang Ninh
province. Base on such evaluation, the research recommends solutions for development
of logistics for off-shore fishing industry up to the year 2030 in Quang Ninh.
Materials and Methods
Secondary and primary data has been utilized in doing this research. Secondary
data has been collected from reports published by individuals and organizations.
Primary data and information were gathered by doing survey and interviewing from
different actors belonging to 06 groups which are: (i) 30 government staff who are
responsible for management of ports, market-places and information suppliers; (ii) 140
owners of off-shore fishing ships; (iii) 30 owners of ships providing services for offshore fishing industry; (iv) 30 traders of seafood and fishing equipment at market-place;
(v) 30 households who build and repair ships; and (vi) 150 enterprises who have enough
resources and willing to invest in developing seaport, wharf and market-place. These
samples have been selected from 04 districts (Hai Ha, Co To, Van Don and Ha Long
city) where off-shore fishing industry is intensive. Both quantitative and qualitative data
have been processed by software SPSS.18. Descriptive statistic, comparative, EFA and
some qualitative methods have been utilized in data analysis.
Main findings and conclusions
Logistics for off-shore fishing industry are activities which provide services for
fishing, processing and packaging seafood through providing fuel, ice, fishing
equipment, ship building and fixing, information, product collection and circulation.
Development of logistics for off-shore fishing industry implies two important contents
such as: (i) development of units which provide services (seaport, market-place,

shipyard, and service-ship on the sea) and (ii) development of particular services

xv


(anchorage, input supplying, output marketing,…).
As shortcomings of infrastructure, both quantity and quality of services
providing for off-shore fishing industry in Quang Ninh are poor. The seaport has just
been utlized as anchorage without other necessary services such as premalimiraly
process, storage, ship fixing and accommodation for fishermen. Similarly, most of
market-places have not met the needs of off-shore fishing industry. Very few off-shore
fishermen decides to purchase inputs and sell their products at the market-places. The
off-shore servicing ships operate inefficiently because one ship provides one kind of
input or a particular service with low quality. Coastal radio station has just provided
good information of weather forecast, but not any information of fishing ground and
fishery market.
It is found out that logistics in Quang Ninh province cannot meet requirements
of off-shore fishing industry. There is not any seaport for off-shore fishing ships only
and there’s no market-place for seafood wholesale in Quang Ninh. The shipyards and
off-shore servicing ships are mostly invested and operated by private sector at small
scale. The investment in seaport and wholesale market-place based on public-privatepartnership has not been existed.
The influential factors that strongly impact on the development of logistics for
off-shore fishing industry have been investigated from the research are: government
policy, planning activity, resources of public and private sectors, public-privatepartnership, the availability of services in surrounding areas. It is indicated that lack of
resources from public sector is the most influential factor.
Based on the situation analysis and influential factors, two solutions have been
proposed, which are: (1) Improving the state policy, smart planning, public investment,
human resource development and changing management model, of which PPP
implementation is considered as the most important solution; and (2) Diversification,
modernization and cost reduction of logistics for off-shore fishing industry including

seaport, market-place, shipyard, off-shore servicing ship and coastal radio station.

xvi


PH N 1. M

Đ U

1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
Các n ớc trên thế giới nh Nhật B n, Hàn Quốc, Trung Quốc...khi thực
hiện chiến l ợc phát triển kinh tế thì phát triển kinh tế biển luôn đ ợc đặc biệt
coi trọng và xác định là nhiệm v chiến l ợc; thông qua phát triển kinh tế biển
vừa thực hiện m c tiêu phát triển kinh tế vừa gi i quyết có hiệu qu các v n đề
xã hội và giữ vững an ninh, quốc phòng (Tr ơng Đình Hiển, 2013).
N ớc ta có chiều dài b biển 3.260km, 1 triệu km2 vùng biển kinh tế đặc
quyền, rộng g p 3 lần diện tích đ t liền và hơn 3.000 hòn đ o. C n ớc có 28
tỉnh, thành phố có biển với tổng diện tích 208.560km2, chiếm 41% diện tích c
n ớc và 41,2 triệu dân, chiếm gần một nửa dân số Việt Nam ( y ban Kinh tế
Quốc hội, 2013). Trong những năm qua, nghề khai thác th y s n ngày càng phát
triển, gi i quyết việc làm cho kho ng 4 triệu lao động, trong đó lao động trực tiếp
đánh bắt h i s n biển kho ng 850.000 ng

i. Năm 2013, tổng s n l ợng th y s n

c n ớc đ t 6,05 triệu t n, trong đó s n l ợng khai thác đ t 2,71 triệu t n, mang
l i giá trị xu t khẩu đ t 7 tỷ USD, c n ớc có kho ng 117.000 tàu, trong đó nhóm
tàu có công su t nhỏ hơn 90CV là 89.000 tàu, công su t từ 90CV tr lên có
kho ng 28.000 tàu; các nghề khai thác chính ch yếu là: Nghề l ới rê, nghề l ới
vây, nghề l ới kéo, nghề câu, ch p mực. Nghề cá đóng góp vai trò quan trọng

trong quá trình phát triển kinh tế c a đ t n ớc và đ m b o an ninh l ơng thực,
thực phẩm, góp phần xóa đói gi m nghèo và nâng cao đ i sống cộng đồng dân c
( y ban Kinh tế Quốc hội, 2013).
Với b biển dài 250 km và vùng biển rộng 8.917km2, tỉnh Qu ng Ninh
đ ợc xác định là một trong bốn ng tr

ng trọng điểm c a c n ớc. Trữ l ợng

nguồn lợi h i s n c a vùng biển Qu ng Ninh ớc tính kho ng 100.000 t n/năm
trong đó trữ l ợng h i s n

vùng biển xa b kho ng 40.000 t n (S Nông nghiệp

và Phát triển nông thôn Qu ng Ninh, 2016). Là một trong những tỉnh có số l ợng
tàu thuyền ho t động khai thác h i s n lớn nh t trong c n ớc, song ch yếu là
tàu công su t nhỏ, khai thác ven b nên hiệu qu khai thác th p. Ho t động khai
thác h i s n ch yếu

vùng gần b với c

ng độ quá lớn đư dẫn đến c n kiệt

nguồn lợi, đe do nghiêm trọng kh năng tái t o nguồn lợi ven b . Bên c nh đó,
1


ho t động khai thác th y s n xa b còn r t khiêm tốn. Năm 2012, trong tổng số
10.560 tàu thuyền khai thác h i s n thì có tới hơn 7.000 tàu thuyền công su t
máy d ới 20CV, số tàu khai thác xa b có công su t trên 90CV chỉ chiếm 1,48%
tổng số tàu thuyền khai thác h i s n, s n l ợng khai thác xa b đ t 21.664 t n,

chiếm 38% tổng s n l ợng khai thác (S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Qu ng Ninh, 2016).
Trong những năm qua, tỉnh Qu ng Ninh đư ban hành nhiều ch tr ơng,
chính sách khuyến khích, thúc đẩy sự phát triển c a dịch v hậu cần nghề cá
(DVHCNC) trong đó tập trung xây dựng quy ho ch cơ s hậu cần nghề cá, xây
dựng đề án tổ ch c l i khai thác th y s n, xây dựng khu neo đậu tàu thuyền, hỗ
trợ vốn phát triển s n xu t kinh doanh cho các hộ kinh doanh, doanh nghiệp làm
DVHCNC, hỗ trợ ng dân xăng dầu... Mặc dù đ ợc quan tâm đầu t , nh ng hệ
thống cơ s h tầng dịch v và hình th c tổ ch c các dịch v hậu cần ch a đáp
ng đ ợc nhu cầu s n xu t, c thể: (i)- Hiện nay Qu ng Ninh ch a có c ng cá
chuyên d ng ph c v cho ĐBXB, 5/8 khu neo đậu đ ợc đầu t xây dựng, 51 bến
cá phân bố r i rác, ho t động tự phát, h tầng thiếu thốn, không có ng i qu n lý;
(ii)- Qu ng Ninh có 133 chợ trên 14 huyện, thị, thành phố với các quy mô khác
nhau, nh ng 100% là chợ th ơng m i, ch a có chợ đầu mối th y s n; (iii)- Toàn
Tỉnh có 103 cơ s đóng mới, sửa chữa tàu cá (CSĐM-SCTC) nh ng có đến
67,9% số cơ s là quy mô nhỏ, phát triển tự phát, công nghệ l c hậu; (iv)- 100%
tàu dịch v trên biển ch yếu là quy mô nhỏ, hình thành tự phát; công nghệ, thiết
bị l c hậu; hình th c tổ ch c các dịch v còn gi n đơn, một số dịch v phát triển
mang tính tự phát, ch t l ợng còn ch a đồng đều; (v)- Công tác qu n lỦ nhà n ớc
đối với các cơ s hậu cần dịch v nghề cá hiện nay còn r t h n chế, nh t là c p
cơ s (S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Qu ng Ninh, 2016).
Để ngành thuỷ s n nói chung, ngành khai thác h i s n xa b nói riêng phát
triển bền vững đáp ng yêu cầu trong giai đo n mới thì phát triển dịch v hậu cần
nghề cá đ ợc coi là một trong những yếu tố quan trọng và quyết định. DVHCNC
đ ợc phát triển một cách đúng đắn và hiệu qu đồng nghĩa với việc t o dựng
đ ợc điểm tựa vững chắc cho ng dân bám biển, chắp cánh cho phát triển các đội
tàu v ơn khơi. Nó không chỉ góp phần tiết kiệm chi phí s n xu t, tăng th i gian
bám biển, nâng cao hiệu qu khai thác, c i thiện thu nhập cho ng i lao động mà
còn t o nên nguồn nguyên liệu ch t l ợng cao, đồng th i thúc đẩy sự phát triển
c a ngành khai thác h i s n xa b (Hoàng Anh, 2014).

2


Các nghiên c u có liên quan đến phát triển DVHCNC cho đánh bắt xa b
(ĐBXB)

Việt Nam đư có nh Lê Kim Chung (2003) về "Công nghiệp hóa hiện

đ i hóa ngành th y s n

duyên h i Nam Trung bộ"; Trần Đ c Phú (2007) về

"Nghiên c u thực tr ng nghề l ới vây xa b và quy trình khai thác nghề vây cá
ngừ t i Cà Mau"; Đề tài "Nghiên c u xây dựng mô hình dịch v hậu cần cho
nghề khai thác h i s n xa b

vùng biển miền Trung" năm 2014 c a tác gi

Nguyễn Phi Toàn,… Các nghiên c u này th
c thể

ng mới đề cập tới từng khía c nh

các địa ph ơng và các vùng khác nhau, mà ch a có công trình nào đi sâu

nghiên c u về phát triển DVHCNC cho ĐBXB trên địa bàn tỉnh Qu ng Ninh.
Nh vậy đến th i điểm này, ch a có một công trình nghiên c u nào nghiên c u
về phát triển DVHCNC cho đánh bắt xa b d ới khía c nh kinh tế và chính sách
t i tỉnh Qu ng Ninh.
Xu t phát từ những b t cập trong thực tiễn cần gi i quyết trên địa bàn c

n ớc nói chung và tỉnh Qu ng Ninh nói riêng, đề tài xác định câu hỏi nghiên c u
nh sau: (i)- Phát triển DVHCNC cho đánh bắt xa b là gì? (ii)- Thực tr ng phát
triển cơ s h tầng DVHCNC cho ĐBXB trên địa bàn tỉnh Qu ng Ninh nh thế
nào? Thực tr ng phát triển dịch v t i các cơ s DVHCNC cho đánh bắt xa b t i
Qu ng Ninh? (iii)- Những yếu tố nh h

ng đến phát triển DVHCNC cho ĐBXB

t i Qu ng Ninh? (iv)- Để phát triển DVHCNC cho ĐBXB, tỉnh Qu ng Ninh cần
áp d ng những gi i pháp nào?
Việc thực hiện nghiên c u đề tài này là hết s c cần thiết và có Ủ nghĩa
thực tiễn cao trong phát triển kinh tế-xã hội (KT-XH) c a tỉnh Qu ng Ninh, góp
phần thực hiện thắng lợi m c tiêu đ a n ớc ta tr thành quốc gia m nh về biển,
làm giàu từ biển, b o đ m vững chắc toàn vẹn lãnh thổ, lãnh h i quốc gia.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U C A Đ TÀI
1.2.1. M c tiêu chung
Trên cơ s nghiên c u, phân tích thực tr ng và các yếu tố nh h

ng tới

phát triển DVHCNC cho ĐBXB t i tỉnh Qu ng Ninh, đề xu t các gi i pháp phát
triển DVHCNC cho ĐBXB đến năm 2030

tỉnh Qu ng Ninh.

1.2.2. M c tiêu c th
- Hệ thống hóa và góp phần phát triển cơ s lý luận và làm rõ thêm cơ s
thực tiễn về phát triển DVHCNC cho ĐBXB;
3



- Đánh giá thực tr ng phát triển DVHCNC cho ĐBXB
- Phân tích các nhân tố nh h
tỉnh Qu ng Ninh;

tỉnh Qu ng Ninh;

ng đến phát triển DVHCNC cho ĐBXB

- Đề xu t các gi i pháp nhằm phát triển DVHCNC cho ĐBXB đến năm
2030 tỉnh Qu ng Ninh.
1.3. Đ I T
1.3.1. Đ i t

NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U
ng nghiên c u

Đối t ợng nghiên c u c a đề tài là những v n đề lý luận và thực tiễn về
phát triển DVHCNC cho ĐBXB.
Đối t ợng kh o sát ch yếu c a đề tài là: Các cơ quan qu n lý nhà n ớc
(UBND tỉnh, huyện, xã, S Nông nghiệp và PTNT, Chi c c Th y s n, c ng cá;
chợ cá; đài thông tin duyên h i); các ch tàu đánh bắt xa b ; các ch tàu dịch v
trên biển; hộ kinh doanh h i s n, ng c
chợ cá; ch cơ s đóng mới và sửa
chữa tàu cá; doanh nghiệp có đ điều kiện tham gia đối tác công-t trong phát
triển h tầng c ng cá, chợ cá, khu neo đậu.
1.3.2. Ph m vi nghiên c u
Về không gian: Đề tài nghiên c u các đối t ợng trên t i địa bàn 14 huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Qu ng Ninh;
Về th i gian: Nghiên c u sự phát triển DVHCNC cho ĐBXB


Qu ng

Ninh từ năm 2014-2017. Các số liệu kh o sát tập trung trong năm 2016, báo cáo
gi i pháp đề xu t đến năm 2030;
Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên c u phát triển DVHCNC cho đánh
bắt xa b t i tỉnh Qu ng Ninh, c thể là: (i)- Thực tr ng phát triển các cơ s
DVHCNC; (ii)- Thực tr ng các ho t động dịch v t i các cơ s DVHCNC; (iii)Các yếu tố nh h ng và gi i pháp phát triển DVHCNC tỉnh Qu ng Ninh.
1.4. NH NG ĐịNG GÓP M I C A Đ TĨI
Về lý luận: Đư làm rõ hơn lỦ luận về phát triển DVHCNC cho ĐBXB
nh : (i)- Phát triển DVHCNC cho ĐBXB bao gồm các nội dung: (1) Phát triển
h tầng c ng cá, bến cá, khu neo đậu; chợ cá; CSĐM-SCTC; tàu cung c p dịch
v trên biển; đài thông tin duyên h i. (2) Phát triển các ho t động dịch v t i các
cơ s DVHCNC cho đánh bắt xa b , bao gồm: Dịch v neo đậu; dịch v tiêu th
s n phẩm; dịch v cung ng các yếu tố đầu vào cho đánh bắt; dịch v đóng mới
4


và sửa chữa tàu cá; dịch v thông tin liên l c. (ii)- Các yếu tố nh h ng nh :
Chính sách phát triển, quy ho ch phát triển, nguồn lực c a khu vực công, đối tác
công t , năng lực c a các cơ s DVHCNC cho ĐBXB và sự sẵn có c a các vùng
lân cận có nh h ng m nh mẽ đến phát triển DVHCNC cho ĐBXB.
Về thực tiễn: Kết qu nghiên c u chỉ ra rằng c cơ s dịch v và các ho t
động dịch v hậu cần cho ĐBXB tỉnh Qu ng Ninh đều ch a phát triển, ch a
đáp ng đ ợc nhu cầu c a tàu ĐBXB. Các yếu tố nh h ng đến phát triển
DVHCNC cho ĐBXB đ ợc phát hiện từ nghiên c u gồm: Chính sách phát triển,
quy ho ch phát triển, nguồn lực c a khu vực công, đối tác công t , năng lực c a
các cơ s DVHCNC cho ĐBXB và sự sẵn có c a các vùng lân cận, điều kiện th i
tiết và an ninh trên biển có nh h
ĐBXB.


ng m nh mẽ đến phát triển DVHCNC cho

Về phương pháp: Đề tài đư sử d ng kết hợp các ph ơng pháp định l ợng
với định tính, truyền thống với hiện đ i (thang đo Likert, phân tích nhân tố khám
phá) để xác định các yếu tố nh h ng đến phát triển dịch v hậu cầu nghề cá
cho ĐBXB Qu ng Ninh. Qua đó đư chỉ ra đầu t công cho phát triển DVHCNC
cho ĐBXB là yếu tố nh h ng nh t. Gi i pháp quan trọng nh t là thu hút khu
vực t nhân tham gia đối tác công-t để phát triển hệ thống DVHCNC cho
ĐBXB đồng bộ, hiện đ i đáp ng yêu cầu phát triển.
1.5. ụ NGHƾA KHOA H C VĨ TH C TI N C A Đ TĨI
Ý nghĩa khoa học: Đư sử d ng lý thuyết về m c độ hài lòng c a ng dân,
lý thuyết cung, cầu trong kinh doanh DVHCNC. Sử d ng thang đo Likert để xác
định m c độ đáp ng DVHCNC cho ĐBXB. Sử d ng phân tích nhân tố khám
phá để kiểm định và chọn lọc các yếu tố nh h

ng đến ch t l ợng DVHCNC,

nhân tố nh h ng đến sự tham gia c a các doanh nghiệp t nhân trong đối tác
công-t trong xây dựng c ng cá, khu neo đậu, chợ cá. Sử d ng phân tích hồi qui
đa biến để phân tích các yếu tố nh h ng đến s n l ợng khai thác h i s n xa b .
Đây là những kiến th c, ph ơng pháp có Ủ nghĩa khoa học trong gi ng d y,
nghiên c u khoa học và ho ch định chính sách.
Ý nghĩa thực tiễn: Đư chỉ ra rằng c cơ s cung c p dịch v và các ho t
động DVHCNC cho ĐBXB tỉnh Qu ng Ninh đều ch a phát triển, ch a đáp
ng đ ợc nhu cầu c a tàu ĐBXB. Các yếu tố nh h ng đến phát triển
DVHCNC cho ĐBXB đ ợc phát hiện từ nghiên c u gồm: Chính sách phát triển,
5



quy ho ch phát triển, nguồn lực c a khu vực công, đối tác công t , năng lực c a
các cơ s DVHCNC cho ĐBXB và sự sẵn có c a các vùng lân cận có nh h ng
m nh mẽ đến phát triển DVHCNC cho ĐBXB. Trong đó chính sách đầu t công
có sự nh h ng lớn nh t. Đề tài cũng đư phân tích làm rõ nh h ng c a các
nhân tố đến sự sẵn lòng c a t nhân tham gia đối tác công-t trong xây dựng
c ng cá, chợ cá, khu neo đậu, bao gồm: Chính sách thu hút đầu t ; trách nhiệm
c a nhà n ớc; kh năng huy động vốn cho dự án; sự công khai minh b ch trong
các dự án PPP; các quy định pháp lý về PPP. Trong đó có sự nh h ng lớn nh t
là chính sách thu hút đầu t . Đây là những nội dung quan trọng cho các qu n lý,
nghiên c u khoa học.
1.6. NH NG H N CH C A LU N ỄN
Do nội dung nghiên c u phát triển dịch v hậu cần nghề cá cho ĐBXB
bao gồm nhiều lĩnh vực và lo i hình. Phát triển cơ s h tầng dịch v và phát
triển dịch v t i các cơ s hậu cần.
- Các cơ s dịch v hậu cần bao gồm: (1)- C ng cá, bến cá, khu neo đậu;
(2)- Cơ s đóng mới tàu cá; (3)- Chợ cá; (4)- Tàu dịch v trên biển; (5)- Đài
thông tin duyên h i.
- Dịch v hậu cần nghề cá bao gồm: (1)- Dịch v neo đậu; (2)- Dịch v
cung c p đầu vào cho ĐBXB; (3)- Dịch v tiêu th s n phẩm; (4)- Dịch v sửa
chữa, đóng mới tàu, thuyền; (5)- Dịch v thông tin, liên l c.
Vì vậy nghiên c u không thể đề cập sâu cho mỗi lo i hình, mặt khác đối
t ợng phỏng v n không đồng nh t, số l ợng không nhiều (ch cơ s đóng mới,
sửa chữa tàu cá; cán bộ c ng; cán bộ chợ; cán bộ đài thông tin duyên h i; ch tàu
dịch v trên biển), do đó khó áp d ng một mô hình phân tích các nhân tố nh
h ng.
Dịch v hậu cần nghề cá cho ĐBXB t i Qu ng Ninh vừa thiếu và phát
triển không đồng bộ do đó đề tài chỉ đề cập nghiên c u phát triển dịch v hậu cần
nghề cá cho ĐBXB mà ch a đề cập nghiên c u phát triển bền vững.

6



PH N 2. T NG QUAN V PHỄT TRI N D CH V H U C N
NGH CỄ CHO ĐỄNH B T XA B
2.1. T NG QUAN CỄC CỌNG TRỊNH NGHIểN C U TR
2.1.1 Các nghiên c u

C ĐỂY

Vi t Nam

Hiện nay đư có một số công trình khoa học nghiên c u Việt Nam có nội
dung liên quan đến phát triển DVHCNC cho ĐBXB, c thể nh sau:
2.1.1.1. Về phát triển ngành thủy s n
Quy ho ch tổng thể phát triển ngành th y s n đến năm 2020, tầm nhìn 2030
đư đề xu t các gi i pháp nhằm đẩy m nh công nghiệp hóa, hiện đ i hóa (CNHHĐH) nghề cá, hoàn thành cơ b n vào năm 2020. T t ng ch đ o c a quy ho ch
tổng thể phát triển ngành th y s n là chuyển m nh từ sự tăng tr ng về số l ợng
sang ch t l ợng, trên cơ s ng d ng các thành tựu khoa học, công nghệ mới cùng
với đào t o sử d ng nguồn nhân lực đ m b o hài hòa hiệu qu về kinh tế, xã hội và
môi tr

ng trong mối quan hệ liên ngành, liên vùng, quan hệ quốc gia, quốc tế.

Đồng th i, phát triển ngành th y s n luôn gắn kết chặt chẽ với nhiệm v b o vệ an
ninh, quốc phòng trên biển và h i đ o. Quy ho ch phát triển ngành th y s n chú
trọng đề xu t các gi i pháp phát triển khoa học, công nghệ (KHCN), trong đó chú
trọng các dự án nghiên c u công nghệ, vật liệu mới nhằm thay thế gỗ đóng tàu cá,
các dự án nghiên c u công nghệ chế biến các s n phẩm giá trị gia tăng, s n phẩm
thực phẩm ch c năng có nguồn gốc từ th y s n, nghiên c u công nghệ b o qu n
sau thu ho ch… Đồng th i là các gi i pháp về nâng cao ch t l ợng nguồn nhân lực

th y s n, từ đào t o th y th , máy tr ng, đào t o nghề, đào t o chuyển đổi nghề,
đào t o cán bộ qu n lý, cán bộ KHKT trình độ cao… Đáng chú Ủ là các biện pháp,
b ớc đi để thực hiện CNH-HĐH nghề cá thông qua các đề xu t xây dựng, hình
thành các vùng nuôi th y s n tập trung theo mô hình công nghiệp, hình thành các
trung tâm nghề cá lớn làm cơ s nền t ng, động lực, đầu tàu để thực hiện CNHHĐH nghề cá (Chính ph , 2013a).
Đề tài "Ph ơng h ớng và những gi i pháp nhằm phát triển bền vững
khai thác thuỷ s n vùng duyên h i Nam Trung bộ" c a Phan Thị Dung (2009)
chỉ đi sâu phân tích và đánh giá tình hình khai thác th y s n trên khía c nh kinh
tế, xư hội, môi tr
h

ng và qu n lỦ đồng th i b ớc đầu l ợng hóa các nhân tố nh

ng đến kết qu kinh tế c a khai thác th y s n mà ch a đi sâu đánh giá hiện
7


×