Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giao An hoa hoc 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.45 KB, 91 trang )

Tiết1

A.Mục tiêu
a.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã đợc học ở lớp 8.
- Ôn lại các bài toán về tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học, các
khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
b.Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học và phơng trình hoá học, lập công thức.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch
c. Thái độ .
- Có hứng thú , say mê học tập bộ môn này.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ với nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
H.Hoá 8 chúng ta đã đợc tìm hiểu mấy
loại hợp chất,đó là những hợp chất nào?
HS.Có 4 loại hợp chất Oxit,Axit,Bazơ,
muối.
H.Nêu lại thành phần hoá học từng
loại?
HS.
- Muối gồm KL,(NH
4
)
I
với các gốc
Axit.
- Bazơ gồm KL,(NH


4
)
I
và nhóm (OH)
I
- Axit gồm H và gốc Axit
- Oxit gồm 1 nguyên tố với O
GV.Nhắc lại cho học sinh cách lập
công thức theo quy tắc hoá trị.
GV.Cho HS làm theo nhóm bài số 1.
HS.Làm theo tổ nhóm trong 5 phút,lên
bảng hoàn thiện.
H.Với gt của bài theo em đây là dạng
toán nào?
HS.Đây là bài toán chất d,tính toàn
nồng độ sau p.
H.Nêu lại các bớc tìm chất d trong p?
HS.Nêu lại các bớc.
H.Theo em bài này chất tan sau p là
chất nào?
I.Ôn tập về các hợp chất vô cơ
Bài1.Viết công thức hoá học các hợp
chất sau: CanxiClorua,MagiêCacbonat,
KaliHiđrôxit,BariOxit,AxitSunfuric,Bạc
Nitơrat,LuhuỳnhTriôxit,Sắt(III)Sunfat,
AmôniClorua.
Bài giải
Tên CTHH Loại
CanxiClorua CaCl
2

Muối
MagiêCacbonat MgCO
3
Muối
KaliHiđrôxit KOH BaZơ
BariOxit, BaO OxitBazơ
AxitSunfuric H
2
SO
4
Axit
BạcNitơrat AgNO
3
Muối
LuhuỳnhTriôxit, SO
3
OxitAxit
Sắt(III)Sunfat Fe
2
(SO
4
)
3
Muối
AmôniClorua NH
4
Cl Muối
II.Bài tập:

Hoà tan 5,6g Fe vào 200g dd H

2
SO
4

loãng 9,8% thu đợc Sắt(II)Sunfat và khí
H
2
.Tìm C% các chất sau p ?
Giải
PTPƯ: Fe + H
2
SO
4
-> FeSO
4
+ H
2

Tiết 1 .Ôn tập
HS.Chất tan gồm FeSO
4
,H
2
SO
4
d.
H.Muốn tìm C% sau p ta phải tìm đại l-
ợng nào?
HS.Tìm mct và mdd sau p.
GV.Minh hoạ dd sau p theo hình vẽ:

H.Khối lợng dd sau p đợc xác định
ntn?
HS.Bằng khối lợng dd khi trộn trừ đi
lợng H
2
thoát ra khỏi dd sau p.

1mol 1mol 1mol 1mol
nFe = 0,1mol ,nH
2
SO
4
= 0,2mol
Tỉ số :
1
1,0
<
1
2,0
=> H
2
SO
4
còn d sau
p.
m dd sau = 5,6 + 200 mH
2

= 205,6 0,2 = 205,4g
mFeSO

4
= 0,1.152 = 15,2g
mH
2
SO
4
d = (0,2 0,1).98 = 9,8g
Vậy :
C%FeSO
4
=
4,205
%100.2,15
= 7,4%
C% H
2
SO
4
d =
4,205
%100.8,9
= 4,77%
D.Củng cố
+ HS làm bài tập ở bảng phụ :
TT
Công thức Tên gọi Phân loại
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
Na
2
O
SO
2

CuCl
2
CaCO
3
..
.
Mg(OH)
2
CO
2

.
BaSO
3
Natri Oxit
Lu Huỳnh đioxit

Axit Nitơric
....................
....................
Sắt(III)Sunphat
Nhôm Nitơrat
Magie hiđroxit
.....................
Sắt (II) Oxit
Kali Photphat
Bari Sunfit
Oxit bazơ
..............
Axit
Muối
............
Muối
...............
Bazơ
Oxit axit
............
..............
Muối
+ Nhấn mạnh lại việc tính toán chất d,C%,C
M
các chất tan sau p(Lu ý p tạo chất
khí ,chất không tan thì việc tính mdd sau cần tr lợng chất không tan trong dd.
E.Về nhà. Ôn và xem lại nội dung bài học hôm nay.Đọc trớc bài mới.
Tiết2
H
2

SO
4

mH
2
FeSO
4
Bài1.tính chất hoá học của oxit
Phân loại oxit
A.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ , viết đợc phơng trình hoá học minh
hoạ.
- Học sinh biết phân loại oxit dựa vào tính chất hoá học của nó.
b.Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập định tính & định lợng có liên quan tới tính chất
hoá học của oxit .
B.Chuẩn bị
+ Bảng phụ
+Bộ thí nghiệm gồm:ống nghiệm,cốc,CaO,CuO,HCl,ddCa(OH)
2
,ống thổi,dd
Phenolphtalêin,nớc,ống hút.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV.Làm thí nghiệm giữa CaO với nớc
H.Cho biết hiện tợng khi cho quì
tím,PhenolTalêin vào sản phẩm?
HS.Quì chuyển màu xanh,PhênolTalêin
màu hồng

H.Dấu hiệu nh vậy cho em kết luận gì
về loại sản phẩm tạo thành?
HS.Sản phẩm giữa CaO và nớc là dd
Bazơ
GV.Một số oxit Bazơ khác cũng có kết
quả tơng tự
H.Kết luận về tính chất của oxitbazơ với
nớc?
HS.Đa ra tính chất.
GV.Biểu diễn thí nghiệm CuO với dd
HCl
H.Hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm?
HS.CuO từ màu đen tan ra và chuyển
thành dd màu xanh .
GV.Thông báo sản phẩm làm dd có
màu xanh là muối CuSO
4
.
H.Cho kết luận về sản phẩm trong tính
chất này?
GV.Cho học sinh tập viết pt theo tính
chất chung.
CuO + 2HCl -> ... + H
2
O
Fe
2
O
3
+ .... -> 2Fe(NO

3
)
3
+ 3H
2
O
K
2
O + H
2
SO
4
-> ... + ...
I.Tính chất của oxit
1.Tính chất của oxit bazơ
a.Tác dụng với nớc.
Ví dụ:
K
2
O + H
2
O -> 2KOH
BaO + H
2
O -> Ba(OH)
2
b.Tác dụng với Axit
Ví dụ:
CuO + 2HCl -> CuCl
2

+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
-> 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
K
2
O + H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ H
2
O
c.Tác dụng với oxitaxxit

Một số OxitBazơ + H
2
O -> Kiềm
<K
2
O,Li
2
O,Ca(OH)
2
,BaO,Na
2
O>
Mọi OxitBazơ + axit ->M + H
2
O
Một số OxitBazơ + OxitAxxit ->Muối
<K
2
O,Li
2
O,Ca(OH)
2
,BaO,Na
2
O>
GV.Thông báo hiện tợng hoá đá của vôi
sống.Đa ra pt giải thích.Lu ý chỉ một số
oxitbazơ mới có tính chất đó.
GV.Cho HS làm thí nghiệm CO
2

với dd
Ca(OH)
2
.
H.Hiện tợng trong thế nghiệm ?
HS.Nớc vôi vẩn đục
GV.Vẩn đục đó chính là muối CaCO
3
H.Sản phẩm ở tính chất này?
GV.Biểu diến thí nghiệm P
2
O
5
với nớc.
H.Nhận xét sự thay đổi của quì tím?
HS.Quì tím chuyển sang màu hồng
H.Kết luận vè sản phẩm?
GV.Dựa vào tính chất đặc trng của mối
loại oxit mà ngời ta chia oxit thành 4
loại.
2.Tính chất của oxitaxit
a.Tác dụng với oxitBazơ.
VD.
CO
2
+ CaO -> CaCO
3
(hoá đá của vôi)
BaO +SO
3

-> BaSO
4
b.Tác dụng với dd kiềm
VD:
CO
2
+ Ba(OH)
2
-> BaCO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH -> Na
2
SO
4
+ H
2
O
c.Tác dụng với nớc
VD:
SO
3
+ H
2
O -> H
2

SO
4
CO
2
+ H
2
O -> H
2
CO
3

II.Phân loại oxit.
Có 4 loại Oxit là:
- Oxit Bazơ(BaO,FeO,CuO...)
- OxitAxxit (CO
2
,SO
3
,P
2
O
5
...)
- Oxit lỡng tính(Al
2
O
3
,ZnO,Cr
2
O

3
...)
- Oxit trung tính hay oxit không tạo
muối(CO,NO)
D.Củng cố
Hoàn thành các pt sau băng cách chọn chất phù hợp vào chỗ (...)
1.Na
2
O + ... -> NaOH 2.SO
2
+ KOH -> ... 3.SO
3
+ ... -> CaSO
4
+ H
2
O
4. ... + H
2
SO
4
-> MgSO
4
+ H
2
O 5.SO
3
+ ... -> H
2
SO

4
Cho biết mỗi phản ứng thuộc tính chất hoá học nào?
E.Về nhà :Làm các bài tập trong SGK.
Tiết 3
Oxitaxit +Kiềm -> Muối + H
2
O
OxitAxit + H
2
O -> dd Axit
Bài2.một số oxit quan trọng
<Can xi oxit>
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc những tính chất của canxi oxit
- Biết đợc các ứng dụng của canxi oxit
- Thấy đợc các phơng pháp sản xuất CaO trong công nghiệp.
b.Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO với chất khác,các bài tập liên quan
đến lợng chất này.
c.Thái độ
- Thấy vai trò của CaO trong thực tiễn cũng nh ý thức bảo vệ môi trờng trong công
nghiệp sản xuất CaO.
B. Chuẩn bị :
- Dụng cụ: ống nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh
- Hoá chất: CaO, CaCO
3
, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)
2
dung dịch H

2
SO
4
- Tranh ảnh lò nung vôi trong công nghiệp
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
1.Cho biết các tính chất chung của oxitBazơ và oxit axit?
2.Phân loại các oxit sau:CuO,Fe
2
O
3
,SO
2
,NO,ZnO,P
2
O
5
?
2.Bài mới
Bài trớc các em đã đợc tìm hiểu về tính chất hoá học chung của oxit axit và oxit
bazơ. Bài hôm nay các em sẽ đợc tìm hiểu về một số oxit cụ thể quan trọng. Với oxit
bazơ đó là Canxi oxit, với oxit axit đó là Lu huỳnh đioxit
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức

GV.Thông báo cho HS tên thông thờng
của CanxiOxit là vôi sống
H.Quan sát mẫu vôi sống cho biết tính
chất vật lí của CaO?
HS.Là chất rắn màu trắng ,nhiệt độ
nóng chảy khá cao

GV.Biểu diễn thí nghiệm CaO với nớc
H.Cho biết loại sản phẩm của thí
nghiệm?
HS.Sản phẩm là Bazơ
GV.Ca(OH)
2
không hoàn toàn tan.Phần
tan là dd kiềm hay còn gọi là nớc vôi
trong phần không tan có tên khác là vôi
tôi hay vôi sữa.
H.Em có nhận xét gì khả năng p của
CaO với nớc?
HS.P xảy ra nhanh toả nhiều nhiệt.
GV.Lu ý học sinh cần cẩn thận khi gặp
quá trình tôi vôi trong thực tiễn.
I.CanxiOxxit có tính chất gì?
CanxiOxxit là chất rắn màu trắng,nhiệt
độ nóng chảy khoảng 2585
0
c.
1.Tác dụng với nớc
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
+ Q
- Dựa khả năng p với nớc mãnh liệt(khả
năng hút ẩm) nên dùng trong giữ ẩm
một số sp nh kẹo đắng...
GV.Biểu diễn thí nghiệm CaO với HCl

H.Nhận xét hiện tợng?
HS.CaO tan trong Axit tạo thành dd
không màu.
GV.P này làm giảm nồng độ axit nên
trong nông nghiệp để khử chua đất.
H.Dự đoán sản phảm của thí nghiệm?
HS.Sản phẩm là Muối và nớc.
H.Tại sao em lại có dự đoán nh vậy?
HS.Vì CaO thuộc loại oxitbazơ.
GV.Liệu CaO có đúng là một oxitbazơ
không chúng ta cùng xét tiếp các tính
chất tiếp theo.
GV.Nêu ra hiện tợng hoá đá của CaO
khi để nó lâu trong không khí.Từ đó
thông báo sản phẩm và cách bảo quản
,sử dụng CaO trong thực tế.
H.Qua các tính chất đã xét em có kết
luận gì về CaO? Cơ sở của kết luận đó?
HS.CaO là một oxit bazơ vì nó có đâỳ
đủ tính chất của oxit bazơ đã xét.
GV.Đa ra một số ứng dụng chính của
CaO gắn liền với tính chất của nó.
GV.Giới thiệu cách sản xuất CaO.
H.Theo em sản xuất CaO có lợ và tác
hại gì?
HS.Có lợi vì sản xuất ra nguyên liệu xây
dựng ... có hại vì có thể gây ô nhiễm
môi trờng do tạo CO
2
H.Em cần làm gì để hạn chế sự ô nhiễm

đó?
2.Tác dụng với Axit
CaO + 2HCl -> CaCl
2
+ H
2
O
CaO + H
2
SO
4
-> CaSO
4
+ H
2
O
3.Tác dụng với oxitaxit
CaO + CO
2
-> CaCO
3
CaO + SO
3
-> CaSO
4
CaO + SiO
2
-> CaSiO
3
Kết luận:

CaO là một oxit bazơ.
II.Vai trò của CanxiOxit(SGK)
III.Sản xuất CanxiOxit
1.Nguyên liệu
Đá vôi CaCO
3
,than...
2.Các phản ứng xảy ra.
GĐ1.Tạo nhiệt cho p:
t
0
C + O
2
-> CO
2
+ Q
GĐ2.Phân huỷ đá vôi
t
0
CaCO
3
-> CaO + CO
2
D.Củng cố: Hoàn thành các bài tập sau:
Bài tập 1: Viết phơng trình phản ứng cho mỗi biến đổi sau: (Viết sẵn bảng phụ)
Ca(OH)
2
CaCl
2
CaCO

3
CaO Ca(NO
3
)
2
CaCO
3

Bài tập 2: Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2
E.Về nhà:
- Học thuộc nội dung bài học,viết các p liên quan đến CaO.
- Làm bài tập trong SGK.
-------------------------------------------------
Tiết 4

A.Mục tiêu:
a.Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc những tính chất của lu huỳnh đioxit.
- Biết đợc các ứng dụng của SO
2
.
- Biết đợc các phơng pháp điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.

b.Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO và kĩ năng làm các bài tập tính toán
theo phơng trình hoá học .
c.Thái độ
- Học sinh có ý thức cẩn thận trong thí nghiệm có SO
2
vì tính độc của nó.Bảo
vệ,khắc phục ở những nơi có khí SO
2
.
B.Chuẩn bị
- Cu,H
2
SO
4
đ,ống nghiệm,giấy quì,đèn cồn,cốc,ddCa(OH)
2
,ống dẫn.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
+ Viết pt để nêu ra tính chất của CaO?
+ Chọn loại chất phù hợp vào chõ (...)?
... + H
2
O -> Axit
... + dd kiềm -> Muối + H
2
O
... + ... -> Muối
2.Bài mới

Trong thực tế ở một số vùng thờng xuất hiện ma axit gây nhiều thiệt hại cho đời sống
,sản xuất và nguyên nhân chủ yếu là do sự ô nhiễm không khí với thủ phạm chính là khí
SO
2
.Vậy khí SO
2
là oxit có tính chất nh thế nào,ứng dụng và tác hại có nó ra sao chúng
ta cùng học tiếp bài số 2.
Hoạt đông của GV và HS. Nội dung kiến thức
H.Dự đoán xem SO
2
thuộc loại oxit gì?
HS.Là oxit axit.
H.Theo em nếu SO
2
là oxit axit thì nó sẽ
có những tính chất hoá học nào?
HS.Đa ra các tính chất ở phần kiểm tra
bài cũ.
GV.Chúng ta sẽ đi lần lợt sét các tính
chất của SO
2
để xem dự đoán trên có
đúng không.
GV.Làm thí nghiệm điều chế SO
2
từ Cu
và H
2
SO

4
đ.Sau đó cho khí SO
2
qua
cánh hoa ,quì ẩm.
H.Qua quan sát cho biết qua về tính
I.SO
2
có tính chất nào?
Bài2.một số oxit quan trọng
<Lu huỳnh đi oxit>
chất vật lí của SO
2
?
HS.Là chất khí,không màu...
H.Hiện tợng gì có đợc khi SO
2
qua cánh
hoa,quì tím ẩm?
HS.Cánh hoa mất màu,quì ẩm thành
màu đỏ.
H.Chất làm quì tím sang màu đỏ theo
em nó thuộc loại chất nào?
HS.Là chất axit.
H.Hãy giải thích tại sao SO
2
lại làm quì
tím ẩm sang màu đỏ?
HS.SO
2

p với nớc thành axit.
GV.hớng dẫn học sinh viết pt.
GV.Làm thí nghiệm sục SO
2
vào dd
Ca(OH)
2
.
H.Hiện tợng xảy ra?
HS.dd Ca(OH)
2
vẩn đục.
GV.Thông báo loại sp,học sinh viết pt.
+Dấu hiệu ở thí nghịêm này cũng là
một trong nhiều cách nhận biết SO
2
.
H.Qua các tính chất vừa xét,em có kết
luận gì về loại chất SO
2
?
HS.SO
2
là một oxitaxit.
GV.Cùng học sinh tìm hiểu ứng dụng
của SO
2
.
+ Thuyết trình cách điều chế và sản
xuất SO

2
trong công nghiệp và trong
PTN.
1.Làm đổi màu quì ẩm.
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
2.Tác dung với dd kiềm
SO
2
+ Ca(OH)
2
-> CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH -> Na
2
SO
3
+ H
2

O
3.Tác dụng với oxitbazơ
SO
2
+ Na
2
O -> Na
2
SO
3
SO
2
+ CaO -> CaSO
3
Kết luận: SO
2
là một oxitaxit.
II.ứng dụng của SO
2
<SGK>
III.Điều chế SO
2
1.Trong công nghiệp
+ Đi từ S có sẵn trong các mỏ S.
t
0
S + O
2
-> SO
2

+ Đốt quặng PiRit.
t
0
4FeS
2
+ 11O
2
-> 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2.Trong PTN
+ Kim loại p với H
2
SO
4
đặc nóng.
Cu+2H
2
SO
4
đ -> CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2


+ Muối Sunfit p với Axit.
Na
2
SO
3
+ 2HCl -> NaCl + H
2
O + SO
2

D.Củng cố.
+ Giải thích tại sao những vùng nào bị ô nhiễm nặng khí SO
2
hay các oxit khác
cùng loại lại dễ xảy ra ma axit?
+ Viết pt theo sơ đồ sau:
S SO
2
BaSO
3
BaO BaSO
4

(NH
4
)
2
SO
3


E.Về nhà.
+ Làm các bài tập trong SGK,viết các pt thể hiện tính chất SO
2
là oxit axit.
-----------------------------------------
Tiết 5
A.Mục tiêu:
a.Kién thức:- Học sinh biết đợc những tính chất hoá học chung của axit.
b.Kĩ năng :- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của axit ,kĩ năng phân biệt dung
dịch axit với dung dịch bazơ, dung dịch muối.
-Tiếp tục rèn kĩ năng làm các bài tập tính theo phơng trình hoá học
B. Chuẩn bị :
GV: * Bảng phụ và 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Fe
2
O
3
, Zn ,Mg hoặc Al, dung dịch HCl, dung dịch NaOH,
H
2
SO
4
loãng, quỳ tím,PP.
C.Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy nêu định nghĩa và viết công thức dạng chung của axit ?Cho ví dụ về một
số axit?
+ Chữa bài tập 2 / 11 SGK
2.Bài mới

Ta thấy nhiều axit khác nhau nhng hầu hết chúng có tính chất hoá học giống nhau .
Vậy đó là tính chất nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV.Biểu diễn thí nghiệm giữa:
- Axit với quì tím và PhênolTalêin
H.Hiện tợng xảy ra?
HS.Quì tím chuyển màu đỏ PP không
đổi.
GV.Đây cũng là dấu hiệu đặc trng nhất
để nhận biết dd Axit bằng quì tím.
GV.Cho 4 nhóm nhận thí nghiệm KL
với Axit.
HS.Đọc hớng dẫn và tiến hành thí
nghiệm.
1.Mg + HCl
2.Zn + H
2
SO
4
l
3.Cu + HCl /H
2
SO
4
l
H.Hiện tợng trong mỗi thí nghiệm?
HS.Báo cáo các kết quả.
GV.Dẫn dắt HS xác định sản phẩm.
H.Theo em trong các p xảy ra sẽ cho
chúng ta loại sp nào?

HS.Cho muối và khí H
2
.
GV.Lu ý cho HS về một số trờng hợp
I.Tính chất của axit.
1.Làm đổi màu chất chỉ thị
Axit làm quì tím thành màu hồng(đỏ)
2.Tác dụng với kim loại
Ví dụ:
Mg + 2HCl -> MgCl
2
+ H
2

2Al +3H
2
SO
4
loãng -> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Cu + HCl,H
2
SO

4
l //
Chú ý: Kim loại yếu nh Cu,Ag ,Hg ...
Bài3.tính chất của axit
Axit +KL -> Muối + H
2

KL + Axit.
GV.Ngoài p KL + Axit ,axit còn có tính
chất nào khác chúng ta sang thí nghiệm
tiếp theo.
- Làm thí nghiệm giữa Cu(OH)
2
với
Axit.
H.Hiện tợng xảy ra?
HS.Cu(OH)
2
không tan ,màu xanh p và
tan ra thành dd màu xanh lá.
H.Theo em thí nghiệm này hiện tợng
khác thí nghiệm trên ở điểm nào?
HS.Không có khí H
2
tạo thành.
GV.Thông báo sản phẩm vói màu sắc t-
ơng ứng.
H.Cho kết luận về sản phẩm chung ở
tính chất này?
HS.Đa ra tính chất chung.Viết pt p.

GV.Biểu diễn thí nghiệm CuO với axit.
H.So sánh hiện tợng giữa TN CuO +HCl
với TN Cu(OH)
2
+ HCl?
HS.Hiện tợng sau p hoàn toàn giống
nhau.
H.Dự đoán loại sản phẩm?
HS.Quan sát,dự đoán sản phẩm.Và đa ra
tính chất chung.
GV.Chốt lại cho HS về tính chất chung
của Axit.
- Đa ra độ mạnh yếu của một số Axit.
không p với axit ở ĐKT cho H
2
.Các
axit H
2
SO
4
đ,HNO
3
tác dụng với KL
không cho H
2
.
3.Tác dụng với Bazơ.
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl

2
+ 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2H
2
O
4.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + 2HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HNO
3
-> 2Al(NO
3
)

3
+ 3H
2
O
II.Axit mạnh,Axit yếu.
HClO
4
>H
2
SO
4
>HCl >HNO
3
>H
3
PO
4
>
H
2
S >H
2
SO
3
> H
2
CO
3
> H
2

SiO
3
...
D.Củng cố.
Bài1.Viết phơng trình phản ứng khi cho HCl lần lợt tác dụng với:
a.Magie b. Sắt (III) hiđroxit
c.Kẽm oxit d. Nhôm oxit
Cho biết trạng thái các chất.
E.Về nhà:
- Về nhà làm bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK/ 14.
- Hớng dẫn bài tập 4/ 14.
a. Phơng pháp hoá học: Fe tác dụng đợc với dung dịch HCl còn Cu không tác
dụng đợc với dung dịch HCl lọc chất rắn ta đợc m Cu từ đó tính % của Cu.
b. Phơng pháp vật lí: Dựa vào tính chất từ của sắt bị nam châm hút ta sẽ tách
riêng đợc 2 kim loại ra đem cân rối tính % khối lợng của 2 kim loại này.
ĐS: %Cu = 60%, %Fe = 40%.
Tiết 6

Axit +Bazơ -> Muối + H
2
O
Axit +OxitBazơ -> Muối + H
2
O
Bài4.một số axit quan trọng

Tiết1
: AxitCloHiđric và AxitSunfuaric loãng.
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức.

- Học sinh biết đợc những tính chất hoá học của HCl, H
2
SO
4
loãng; Chúng mang
đầy đủ tính chất hoá học chung của axit. Viết đúng các phơng trình hoá học cho
mỗi tính chấtvà biết nhng x ứng dụng của những axit này trong sản xuất, trong đời
sống.
b.Kĩ năng.
- Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H
2
SO
4
trong việc giải các bài toán
định tính và định lợng.
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO, P
2
O
5
.

1.Gọi tên phân loại các chất trên.
2.Viết các phơng trình phản ứng (nếu có ) của các chất trên với:
a.Nớc.
b.Dung dịch H
2
SO
4
loãng.
c.Dung dịch KOH.
*Hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: CuO hoặc Fe
2
O
3
, Zn hoặc Al, dung dịch HCl, Cu(OH)
2
dung dịch
NaOH, H
2
SO
4
loãng, quỳ tím.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
*Điền loại chất thích hợp vào chỗ trống.
a. ... + Quì tím -> Quì hồng
b. ... + Axit -> Muối + H
2

c. ... + Bazơ -> Muối + H
2
O
d. Axit + Bazơ -> Muối + H
2
O
*Viết phơng trình theo sơ đồ: Zn -> ZnO -> ZnCl
2
2.Bài mới.
Bài trớc chúng ta đã đợc biết đợc tính chất hoá học chung của axit. Vậy axit axit
clohiđric và axit sunfuric có tính chất hoá học của axit không và có những ứng dụng nào
ta nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV.Cho HS chia đôi vở .
H.Quan sát 2 mẫu Axit cho biết tính
chất vật lí ?
HS.Đều không màu,trạng thái lỏng...
GV.Bổ sung thêm.
GV.Lần lợt biểu diễn các thí nghiệm
1. HCl/H
2
SO
4
+ Quì tím
2.HCl/H
2
SO
4
+ Zn,Cu
3.HCl/H

2
SO
4
+ CuO
I.Tính chất của HCl và H
2
SO
4
l
1.Tính chất vật lí(SGK)
2.Tính chất hoá học.
* Axit HCl
1.Làm đổi màu quì tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2

Cu + HCl //
3.Tác dụng với OxitBazơ.
4.HCl/H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
HS.Quan sát các thí nghiệm,dựa vào
hiện tợng và tính chất chung đã học viết
các pt.

H.Cho biết mỗi p thuộc tính chất chung
nào của Axit?
HS.
2.Axit + Kim loại
3.OxitBazơ
4.Axit + Bazơ
H.Sản phẩm mỗi thí nghiệm?
HS.
2.Muối + H
2
3.Muối + H
2
O
4.Muối + H
2
O
H.Kết luận về tính chất của HCl và
H
2
SO
4
?
HS.HCl và H
2
SO
4
l có đầy đủ tính chất
của một Axit.
CuO + 2HCl -> CuCl
2

+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl -> 2FeCl
3
+ 3H
2
O
4.Tác dụng với Bazơ
NaOH + HCl -> NaCl + H
2
O
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2
+ 2H
2
O
*Axit H
2
SO
4
loãng
1. 1.Làm đổi màu quì tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại

Zn + H
2
SO
4
-> ZnSO
4
+ H
2

Cu + H
2
SO
4
l //
3.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + H
2
SO
4
-> CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2

SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
4.Tác dụng với Bazơ
2NaOH + H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
-> CuSO

4
+ 2H
2
O
Kết luận: HCl và H
2
SO
4
có đầy đủ tính
chất của một Axit.
II.ứng dụng.<SGK>
D.Củng cố
* Hoàn thành các sơ đồ phản ứng:
a.Fe FeO FeCl
2
b.Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3

FeSO
4
AlCl
3

E.Về nhà:
- Về nhà làm bài tập: 1, 4, 6, 7 SGK/ 19.
- Đọc trớc phần H
2
SO
4
đặc
- Hớng dẫn bài tập 4/ 14.
- Để làm đợc bài này ta cần so sánh các điều kiện về nồng độ axit, nhiệt độ của

----------------------------------------------------
Tiết7 Ngày soạn:

Tiết 2
: AxitSunfuaric đặc (tiếp)
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức
- H
2
SO
4
đặc có những tính chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nớc, dẫn ra
đợc những phơng trình hoá học cho mỗi tính chất
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và các muối sunphat.
- Những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống.
- Các nguyên liệu, và công đoạn sản xuất H

2
SO
4
trong công nghiệp.
b.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng viết phơng trình phản ứng, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất bị mất
nhãn, kĩ năng làm bài tập định lợng.
c.Thái độ :
- Có ý thức thận trọng khi tiếp xúc và pha loãng Axit H
2
SO
4
đặc.
B.Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
Bài tập 1:
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng
biệt các dung dịch không màu sa:
H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, HCl, KOH
Bài tập 2:
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe + ? ? + H

2
b. Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ?
c. Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+ ? d. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
e. CuO + ? ? + H
2
O f. FeS
2
+ ? ? + SO
2
hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: dung dịch HCl, Na
2
SO
4

, NaCl, BaCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
đặc, Cu ,
Cu(OH)
2
.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
a.Viết PTHH để nêu ra tính chất của HCl
b.Viết PTHH để nêu ra tính chất của H
2
SO
4
l
2.Bài mới
Bài trớc chúng ta đã đợc biết đợc tính chất hoá học axit axit clohiđric và axit sunfuric
loãng. Vậy H
2
SO
4
đặc có tính chất hoá học riêng nào ta nghiên cứu bài học hôm nay:

Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Nhắc lại nội dung chính của tiết học
trớc và mục tiêu của tiết học này là
nghiên cứu những tính chất hoá học

riêng của H
2
SO
4
đặc, nhận biết đợc
H
2
SO
4
và muối sunphat, phơng pháp
sản xuất H
2
SO
4

GV: Làm thí nghiệm về tính chất hoá
học của H
2
SO
4
đặc tác dụng với kim loại.
- Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống
nghiệm một ít lá đồng nhỏ.
R ống nghiệm 1: 1ml H
2
SO
4
loãng.
- Rót vào ống nghiệm 2: 1ml H
2

SO
4
đặc.
- Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.
GV: Gọi 1 học sinh nêu hiện tợng quan sát
đợc
HS: Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét:
- ở ống nghiệm 1: Không có hiện tợng gì
chứng tỏ axit H
2
SO
4
loãng không tác dụng
với Cu
- ở ống nghiệm 2:
+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
Đồng bị tan một phần tạo thành dung
dịch màu xanh lam.
H. Qua thí nghiệm trên em rút ra nhận
xét gì ?
HS:HS: H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với Cu,
sinh ra SO
2
và dung dịch CuSO
4
.

H. Em hãy viết phơng trình phản ứng
xảy ra ?
GV:
Giới thiệu: Ngoài Cu, H
2
SO
4
đặc còn tác
dụng đợc với nhiều kim loại khác tạo
thành muối sunphat nhng không giải
phóng khí H
2
.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
- Học sinh cho một ít đờng (hoặc bông,
vải) vào đáy cốc thuỷ tinh.
- Giáo viên cho vào mỗi cốc một ít
H
2
SO
4
đặc (đổ lên đờng).
H.Em hãy nêu hiện tợng mà mình quan
sát đợc ?
HS.Màu trắng của đờng chuyển dần sang
màu vàng, nâu, đen (tạo thành khối xốp
màu đen, bị bọt khí đẩy lên khỏi miệng
cốc), và phản ứng toả nhiều nhiệt.
GV: GV.Hớng dẫn học sinh giải thích
hiện tợng và nhận xét.

- Chất rắn màu đen là cacbon (do H
2
SO
4
A. Axit sunfuric (H
2
SO
4
) -
(tiếp)
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học của H
2
SO
4
loãng
II. H
2
SO
4
đặc có những tính chất
riêng
1. Tác dụng với nhiều kim loại nhng
không giải phóng khí H
2

Cu +H
2
SO
4

->

CuSO
4
+ H
2
O + SO
2

(đặc, nóng)
2. Tính háo nớc
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12 C
đặc đã hút mất nớc) theo phơng trình
phản ứng
H
2
SO

4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
- Sau đó một phần C sinh ra lại bị H
2
SO
4
đặc oxi hoá mạnh tạo thành các chất khí
SO
2
và CO
2
gây sủi bọt trong cốc làm
cho C dâng lên khỏi miệng cốc.
GV: + Lu ý khi dùng H
2
SO
4
đặc phải hết sức
thận trọng.
GV: + Hớng dẫn học sinh viết những lá th bí
mật bằng dung dịch H

2
SO
4
loãng. Khi
đọc thì hơ nóng hoặc dùng bàn là.
GV.Giới thiệu vê các giai đoạn sản xuất
H
2
SO
4
H
2
SO
4
để hình thành nên sơ đồ:
S
(1)
SO
2

(2)
SO
3

(3)
H
2
SO
4


FeS
2
GV: Đây chính là ba giai đoạn sản xuất
H
2
SO
4
trong công nghiệp
GV: Để sản xuất axit sunfuric cần những
nguyên liệu nào
GV: Yêu cầu học sinh viết phơng trình
phản ứng xảy ra.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm :
- Cho 1ml dung dịch H
2
SO
4
vào ống
nghiệm 1.
- Cho 1ml dung dịch Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm 2.
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung
dịch BaCl
2
(hoặc Ba(OH)
2

).
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm
GV: Hãy cho biết hiện tợng mà quan sát
3.Ưng dụng(SGK)
III. Sản xuất axit sunfuric
1. Nguyên liệu
Lu huỳnh hoặc quặng prit sắt (FeS
2
)
2. Các giai đoạn sản xuất
a. Sản xuất lu huỳnh đioxit
S (r) + O
2
(k) SO
2
(k)
hoặc:
4FeS
2
+ 11O
2
2 Fe
2
O
3
+ 8SO
2

(r) (k) (r) (k)
b.sản xuất lu huỳnh trioxit

SO
2
(k) + O
2
(k)

SO
3
(l)
c. Sản xuất axit sunfuric
SO
3
(l) + H
2
O(l) H
2
SO
4
(l
IV. Nhận biết axit sunfuric và
muối sunphat.
- Thuốc thử: dung dịch BaCl
2
hoặc
Ba(OH)
2
hay Ba(NO
3
)
2

.
đợc.
HS: ở mỗi ống nghiệm đều thấy xuất
hiện kết tủa trắng
GV: BaCl
2
đợc gọi là thuốc thử
Hình thành khái niệm thuốc thử
GV: Muốn nhận biết H
2
SO
4
hoặc dung
dịch muối sunphat ta có thể sử dụng
những thuốc thử nào
HS: Sử dụng dung dịch Bari hiđroxit
hoặc dung dịch Na
2
SO
4
.
- PTPƯ:
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4

+ 2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
D.Củng cố:Giáo viên cho HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1:
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng
biệt các dung dịch không màu sau: H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, HCl, KOH
Bài tập 2:
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe + ? ? + H
2
b. Al + ? Al
2

(SO
4
)
3
+ ?
c. Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+ ?
d. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
e. CuO + ? ? + H
2
O
f. FeS
2
+ ? ? + SO
2
E.Về nhà
Học thuộc tính chất chung và riêng của H
2
SO
4
.Làm các bài tập trong SGK.
---------------------------------------------------
Tiết8

A.Mục tiêu
a.Kiến thức
- Giúp học sinh hệ thống lại các tính chất hoá học cơ bản của oxit axit, oxit bazơ
và tính chất hoá học axit
b.Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán định tính và định lợng
B.Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:
a.Sơ đồ tính chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ.
b.Sơ đồ tính chất hoá học của axit.
c.Một số bài tập
Bài tập 1:
Cho các chất sau:
SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
Hãy cho biết chất nào tác dụng đợc với
a.Nớc ? b. axit clohiđric ? c. natri hiđroxit ?
Bài tập 2:
Hoà tan 1,2 g Mg bằng dung dịch HCl 3M.
a.Viết phơng trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c.Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng (coi thể tích của dung
dịch thay đổi không đáng kể so với thể tích của DD HCl đã dùng).
C.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV.Yêu cầu HS gấp SGK và hoàn thành

các bài tập sau vào phiếu học tập
*Phiếu số1.
+ KL + Quì


+OxitBazơ +Bazơ
*Phiếu số2.


I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của oxit
Ví dụ:
Na
2
O + 2HCl -> 2NaCl + H
2
O
SO
2
+ 2KOH -> K
2
SO
3
+ H
2
O
K
2
O + CO
2

-> K
2
CO
3
SO
2
+ CaO -> CaSO
3
SO
3
+ H
2
O -> H
2
SO
4
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
Bài5.luyện tập
Quì đỏ
Oxitbazơ ôxit axit
M + H
2
O
Muối
Bazơ axit
HS.Hoàn thành các phiếu bài tập theo
nhóm.Vận dụng viết ptp bằng các ví dụ

phù hợp.
Gv.Từ các p vừa hoàn thành Gv dẫn dắt để
đa ra tính chất chung của Axit,Oxit.
H.Hãy phân loại các chất trên?
HS.Phân loại các chất.
H.Cho biết các oxit nào tác dụng với nớc?
HS.Oxit tác dụng với nớc gồm:SO
2
,
Na
2
O,CaO,CO
2
.
HS.Viết các ptp dựa vào tính chất chung

H.Sản phẩm khi cho oxitaxit tác dụng với
nớc?
HS.Tạo thành các dd Axit tơng ứng.
H.Loại ôxit nào sẽ tác dụng với axit?
HS.Oxitbazơ sẽ tác dụng với axit.
H.Oxit nào sẽ tác dụng với dd Bazơ?
HS.OxitAxit
GV.Bổ sung và thông báo một số oxitbazơ
cũng có thể tác dụng với kiềm.
H.Hãy tóm tắt bài toán này?
HS.Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
Cho biết
mMg = 2,8 g
C

M
HCl = 3M
Vdd HCl = 50ml = 0,05lít

a.Viết PTPƯ
b.VH
2
= ?
c.C
M
sau PƯ = ?
H.Theo em giả thiết của bài toán này
thuộc lạo toán nào đã học?
HS.Toán về chất tham gia còn d sau p
H.Nêu lại các bớc xác định chất d?
HS.Nêu lại các bớc tìm chất tham gia còn
d.
GV.Yêu cầu các nhóm hoàn thành bài tập.
2.Tính chất của oxitAxit
Ví dụ:
+Axit làm quì tím có màu đỏ
+Fe + 2HCl -> FeCl
2
+ H
2
+Al
2
O
3
+ 6HCl ->AlCl

3
+ 3H
2
+NaOH + HCl -> NaCl + H
2
O
II.Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho các chất sau:
SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
Hãy cho
biết chất nào tác dụng đợc với
a.Nớc ? b. axit clohiđric ?
c. Natri hiđroxit ?
Giải
a.Với H
2
O
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO

3
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
Na
2
O + H
2
O -> 2NaOH
CO
2
+ H
2
O -> H
2
CO
3
b.Với HCl
CuO +2HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
Na
2
O + 2HCl -> 2NaCl + H
2
O
CaO +2HCl -> CaCl

2
+ H
2
O
c.Với NaOH
SO
2
+ 2NaOH -> Na
2
SO
3
+ H
2
O
CO
2
+ 2NaOH -> Na
2
CO
3
+ H
2
O
Bài2.
Hoà tan 1,2 g Mg bằng 50ml dung dịch
HCl 3M .
a.Viết phơng trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c.Tính nồng độ mol của dung dịch thu
đợc sau phản ứng (coi thể tích của dung

dịch thay đổi không đáng kể so với thể
tích của dung dịch HCl đã dùng).
Giải
PTPƯ:
Mg + 2HCl -> MgCl
2
+ H
2

1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
nMg = 0,05mol ;nHCl = 0,15mol
Tỉ số;
1
05,0
<
2
15,0
=> HCl còn d sau p.
H.Theo em trong dd sau p có mấy chất
tan?Đó là chất nào?
HS.DD sau có 2 chất tan là MgCl
2
và HCl
d.
H.Để xác định nồng độ các chất tan trong
dd sau ta cần xác định đại lợng nào?
HS.Xác định số mol các chất tan sau và
thể tích dd sau.
H.Theo giả thiết thì thể tích dd sau bằng
bao nhiêu?

HS.Thể tích dd sau không đổi và vẫn bằng
0,5 lit.
Hs.Tính toán và xác định các giá trị còn
lại.
Theo PTPƯ:
b. nH
2


= nMg = 0,05 (mol)
VH
2
= n . 22,4
= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
c. Dung dịch sau PƯ có MgCl
2

Theo PT:
nMgCl
2


= nMg = 0,05 (mol)
V
dd
sau PƯ = Vdd
HCl
= 0,05 (lít)
C
M

<MgCl
2
> =
05,0
05,0
= 1M
Ta có n
HCl ban đầu
= 0,05 . 3 = 0,15(mol)
n
HCl đã PƯ
= 2nH
2
= 0,05 .2 = 0,1 (mol)
n
HCl d
= n
HCl ban đầu
- n
HCl đã PƯ

= 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol)
=> C
M
<HCl> d =
05,0
05,0
= 1M
D.Củng cố:
Chọn các các chất phù hợp vào chỗ (...)

1.P
2
O
5
+ ... -> H
3
PO
4
2.... + ... -> KOH
3.CuO + ... -> CuCl
2
+ H
2
O
4. ... + Ca(OH)
2
-> CaCO
3
+ H
2
O
E.Về nhà:
Làm các bài tập còn lại trong SGK.Đọc nội dung bài thực hành.
--------------------------------------------------------
Tiết 9
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học
của oxit, axit.
b.Kĩ năng

- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, giải các bài tập thực hành hoá học.
Bài6.bài thực hành
c.Thái độ
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong hoc tập và trong thực hành hoá học .
B. Chuẩn bị :
GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh một bộ thí nghiệm gồm:
* Dụng cụ:
- Giá ống nghiệm: 1 chiếc
- ống nghiệm: 10 chiếc
- Chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút: 1 chiếc
- Muối sắt, lọ thuỷ tinh miệng rộng: 1 chiếc
* Hoá chất:
- Dung dịch HCl, NaCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
loãng, Na
2
SO
4
- H
2
SO
4
đặc, H
2
O, CaO , P đỏ
- Quì tím

C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
Gọi một số học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất hoá học của oxit axit,
oxit bazơ, axit.
2.Bài mới
Chúng ta đã đợc biết đợc tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và axit và đã đ-
ợc làm quen một số thí nghiệm hoá học. Giờ học này chúng ta sẽ đợc trực tiếp đợc thực
hành các thao tác thí nghiệm, trong giờ thực hành các em tập trung chú ý vào các thao
tác thí nghiệm, quan sát hiện tợng , giải thích và rút ra kết luận .
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Phát dụng cụ, hoá chất cho mỗi
nhóm.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
- Cho một mẩu CaO vào ống nghiệm sau
đó rót thêm dần 1 đến 2 ml nớc.
H.Quan sát hiện tợng xảy ra ?
HS: Mẩu CaO nhão ra và toả nhiệt
mạnh.
- Cho tiếp vào dung dịch sau phản ứng 1
mẩu quỳ tím hoặc vài giọt dung dịch
phenolphtalein.
H.Cho biết màu của thuốc thử thay đổi
nh thế nào ?
HS: Dung dịch tạo thành làm cho quì
tím hoá xanh, phenolphtalein không
màu chuyển thành màu hồng chứng tỏ
dung dịch thu đợc có tính bazơ.
H.Qua thí nghiệm trên có kết luận gì về
tính chất hoá học của canxi oxit ?
H.Viết phơng trình phản ứng minh

hoạ ?
HS: Một số oxit bazơ tác dụng với nớc
1. Tính chất hoá học của canxi oxit
a.Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi
oxit với nớc.
*Tiến hành thí nghiệm
* Hiện tợng:
*Giải thích và rút ra kết luận:
CaO tan trong nơc tạo dung dịch bazơ
làm xanh quì tím.
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2

tạo thành dung dịch bazơ.
H. Em hãy nêu hiện tợng quan sát đợc ?
GV: Hớng dẫn học sinh: Mục đích, yêu
cầu và cách tiến hành thí nghiệm
Cách dùng muỗng thuỷ tinh lấy P và đốt
P trong miệng rộng
Cách thêm một lợng nớc nhỏ vào ống
nghiệm, cách lắc nhẹ.
Cách thả giấy quì tím vào dung dịch và
quan sát.
HS: Tiến hành thí nghiệm:
- Dùng thìa thuỷ tinh xúc một ít P rồi đốt
trên ngọn lửa đèn cồn sau đó đa từ từ vào

miệng lọ rộng
- khi P cháy hết dùng ống nhỏ giọt, nhỏ 2 -
3 ml nớc lọc vào lọ miệng rộng, đậy nút, lắc
nhẹ.
- Thả giấy quì tím vào trong lọ dung dịch
H. Em hãy nêu hiện tợng quan sát đợc ?
HS.P cháy tạo thành khói trắng,tan dần
trong nớc.
H.Từ thí nghiệm em có kết luận gì ?

HS.Oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
dd Axit.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập:
Cho 3 dung dịch Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4

loãng.
H.Các bớc chính trong làm bài nhận
biết?
HS.Đa ra các bớc:Chia mẫu,chọn chất
thử...
H.Dung dịch nào làm đổi màu quì ?
HS.DD HCl và H
2

SO
4
.
H.Dung dịch nào phản ứng với BaCl
2

tạo chất kết tủa trắng?
HS: DD Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
phản ứng với
BaCl
2
.
GV: Giới thiệu 3 dung dịch trên và yêu
cầu học .
b. Thí nghiệm 2: Điphotpho pentaoxit
tác dụng với nớc
*Tiến hành thí nghiệm.
* Hiện tợng:
- P cháy tạo khói trắng P
2
O
5
- P

2
O
5
tan hết tạo thành dung dịch
- Qùi tím chuyển thành màu đỏ
*Kết luận, giải thích:
P
2
O
5
tan trong nớc tạo dung dịch axit
làm đỏ quì tím
P
2
O
5
+ 3H
2
O H
3
PO
4
2. Nhận biết các dung dịch
c.Thí nghiệm 3: Nhận biết mỗi dung
dịch Na
2
SO
4
, HCl, H
2

SO
4
mất nhãn
*Tiến hành thí nghiệm.
*Hiện tợng:
*Kết luận:
- Chia mẫu
- Dùng quì tím nhận ra Na
2
SO
4
không
đổi màu quì.
- Dùng BaCl
2
nhận ra H
2
SO
4
với dấu
hiệu có kết tủa trắng.
PTPƯ:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
-> BaSO
4

+ 2HCl
D.Củng cố Dặn dò:
GV: Nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong buổi thực hành. đồng thời nhận
xét về kết quả thực hành của các nhóm.
GV: Hớng dẫn học sinh thu hồi hoá chất, rửa ống nghiệm , vệ sinh phòng thực
hành.
GV: Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu
STT Tên thí nghiệm
Cách tiến hành thí
nghiệm
Hiện tợng quan
sát đợc
Giải thích kết quả
viết ptp (nếu có)
E.Về nhà : Làm bản tờng trình,chuẩn bị bài mới.
----------------------------------------------------------------
Tiết10 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy
A.Mục tiêu :
- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS trong quá trình học tập
- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về phân loại, tính chất hoá học của oxit để giải thích các
hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.
- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .
- Rèn thái độ trung thực.Tự lực trong khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
B.Nội dung:
PhầnI.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu1.Chọn đáp án đúng trong các câu dới đây:(2điểm)
1.Có 3 oxit sau: CaO,SO
2

,Al
2
O
3
,oxit có phản ứng với nớc là:
A.CaO,Al
2
O
3
B.CaO,SO
2
C.SO
2
,Al
2
O
3
D.Cả 3
2.Các oxit CO,SO
2
,CO
2
,P
2
O
5
,NO nhóm các oxit phản ứng với dd NaOH gồm:
A.SO
2
,CO

2
,P
2
O
5
B.CO,P
2
O
5
,SO
2
C.NO,SO
2
,CO
2
D.Tất cả các oxit.
3.Khi cho hỗn hợp 3 kim loại Cu ,Fe và Zn vào dd H
2
SO
4
loãng d ,sau phản ứng kim loại không tan là:
A.Fe B.Zn C.Cu D.Cả 3 kim loại
4.Chỉ dùng thuốc thử nào để phân bịêt dd sau:H
2
SO
4
,HCl.
A.Quì tím B.BaCl
2
C.Phênoltalêin D.NaOH

5.Cho các dd HCl,Ca(OH)
2
,NaCl,KOH,H
2
SO
4
,FeCl
2
.Dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh là:
A.HCl,H
2
SO
4
B.NaCl,FeCl
2
C.KOH,Ca(OH)
2
D.HCl,KOH
6.Khi điều chế khí SO
2
,lợng khí này còn d đợc loại bỏ bằng cách:Sục khí SO
2
vào
A.dd muối ăn B.dd Nớc vôi trong C.dd AxitCloHiđric D.Nớc
Kiểm tra 45 bs1
Mã 0109
7.Để làm loãng dd H
2
SO
4

ngời ta pha chế theo cách nào:
A.Đổ nhanh nớc vào axit B.Đổ nhanh axit vào nớc
C.Đổ từ từ Axit vào nớc D.Đổ từ từ nớc vào axit
8.Chất nào trong các chất sau:CaO,SO
2
,CO,HCl,FeO tác dụng đợc với cả 3 chất H
2
SO
4
,H
2
O,CO
2
.
A.CaO B.SO
2
C.HCl D.FeO E.CO F.Không có chất nào
*Kết quả lựa chọn :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu2.Ghép các thí nghiệm cho phù hợp với các hiện tợng (1điểm)
Thí nghiệm Hiện tợng
1.Cho bột CuO vào dd HCl. A.Tạo khói màu trắng.
2.Ngâm Cu trong H
2
SO
4
loãng. B.Tan và tạo sản phẩm làm quì màu xanh.
3.Hoà Na

2
O vào nớc,nhúng quì tím vào sản phẩm. C.Không hiện tợng gì.
4.Đốt cháy P trong khí Oxi . D.Tan và tạo dung dịch màu xanh lá.
E.Tan và có khí không màu thoát ra.
* Kết quả ghép:
1- ..... ; 2 - ..... ; 3 - ..... ; 4 - ....
II.Phần tự luận(7điểm)
Câu1(3điểm).Viết các phơng trình theo sơ đồ phản ứng sau:
1 2 3 4
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
5 6
Na
2
SO
3
Câu2.(4điểm)Hoà tan 39gZn vào 400ml dd HCl 3,5M sau phản ứng thu đợc dd A và khí V lít khí H
2

ĐKTC.
a.Viết PTPƯ tìm V.
b.Tính C% các chất trong dd A.Biết dd HCl có d = 1,5 g/ml

Cho Zn = 65 ,H = 1,Cl = 35,5
Biểu điểm - Đáp án
PhầnI.Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu1. 2điểm = 0,25đ.8
1 2 3 4 5 6 7 8
B A C B C B C A
Câu2.1điểm = 4.0,25 điểm
1-D ; 2 C ; 3 B ; 4 A
PhầnII.Tự luận (7điểm)
Câu1.3 điểm = 6.0,5đ
t
0
450
0
,V
2
O
5
1/ S + O
2
->SO
2
2/ SO
2
+ O
2
SO
3

3/ SO

3
+ H
2
O -> H
2
SO
4
4/ H
2
SO
4
+ CuO -> CuSO
4
+ H
2
O
5/ SO
2
+ 2NaOH -> Na
2
SO
3
+ H
2
O 6/ Na
2
SO
3
+ 2HCl -> 2NaCl + H
2

O + SO
2

Câu2.PTHH
a. Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2
-> 0,5 điểm
nZn = 0,6mol ; nHCl = 0,4.3,5 = 1,4 mol => Tỉ lệ
1
6,0
<
2
4,1
Vậy HCl còn d sau p.-> 1điểm
Theo pt : n H
2
= n Zn = 0,6mol => VH
2
= 0,6.22,4 = 13,44 lit.-> 0,5 điểm
b.Sau p trong dd A có HCl d và ZnCl
2
tạo ra.
nHCld = 1,4 0,6.2 = 0,2mol -> mHCl = 0,2.36,5 = 7,3g -> 0,5 điểm
Theo pt ; nZnCl
2
= Zn = 0,6 mol -> mZnCl
2
= 0,6.136 = 81,6g -> 0,5 điểm

mdd sau p = 39 + 400.1,5 mH
2
= 439 0,6.2 = 437,8 g -> 0,5 điểm
Vậy :
C% HCld =
8,437
3,7
.100% = 1,66%
C% ZnCl
2
=
8,437
6,81
.100% = 18,6%
Tính toán ra 2 giá trị C% cho 0,5 điểm.
-------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết11
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hoá học chung của bazơ và viết đợc phơng
trình hoá học tơng ứng cho mỗi tính chất
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của bazơ để
giải thích các hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.
b.Kĩ năng
- Học sinh vận dụng đợc những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và
định lợng.
B. Chuẩn bị :
*GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập ) 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch HCl, Ca(OH)

2
, CuSO
4
, NaOH, H
2
SO
4
loãng, quỳ
tím, (PP) .
+ Phiếu học tập:
Bài tập 1: Chỉ dùng quì tím hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết các dung
dịch không màu bị mất nhãn: Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl.
Bài tập 2: Cho các chất Cu(OH)
2
, MgO, Fe(OH)
2
, NaOH, Ba(OH)
2
.
a.Gọi tên phân loại các chất trên.
b.Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với: Dung dịch H
2
SO
4

loãng, chất nào
tác dụng đợc với khí CO
2
c.Chất nào bị nhiệt phân huỷ
*HS: Ôn tập định nghĩa axit.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
+Thế nào là Bazơ?Cho ví dụ?
Bài7.Tính chất hoá học của bazơ
+Chọn loại chất phù hợp :
OxitAxit + ... -> Muối + H
2
O
Axit + .... -> Muối + H
2
O
Viết p minh hoạ :
2.Bài mới:
Chúng ta đã biết có loại bazơ tan đợc trongmớc nh NaOH, Ba(OH)
2
, KOH; Có loại
bazơ không tan trong nớc nh Al(OH)
3
, Cu(OH)
2,
, Fe(OH)
3
Những loại bazơ này có
những tính chất hoá học nào ? Ta nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức

H.Cho biết thành phần hoá học của
Bazơ?
HS.Bazơ là hợp chất gồm KL với nhóm
OH.
GV.Bổ sung thêm về các bazơ có thành
phần là nhóm NH
4
với nhóm OH.
H.Cho biết ở lớp 8 đã biết những chất
chỉ thị màu nào?
HS.Đó là giấy Quì tím và PhênolTalêin
GV.Biểu diễn TN của dd Bazơ với chất
chỉ thị:
H.Cho nhận xét về hiện tợng?
HS.dd Bazơ làm quì xanh và PP màu
hồng.
GV.Dấu hiệu thí nghiệm dùng để nhận
ra các dd Bazơ.Với các Bazơ không tan
thờng dựa vào màu sắc đặc trng.
GV.Cho HS làm thí nghiệm thổi CO
2

với dd Ca(OH)
2
.
H.Dựa phần bài cũ đa ra tính chất
chúng?
HS.OxitAxit + ddBazơ -> M + H
2
O

GV.oxitaxit chỉ có p với các bazơ tan.
GV.Biểu diến thí nghiệm Cu(OH)
2
với
Axit và ddNaOH có sẵn PP với axit.
H.Nhận xét hiện tợng?Kết luận về p?
HS.Cu(OH)
2
,ddNaOH đều có p axit.
GV.Nhấn mạnh cả Bazơ tan ,không tan
đều có p với axit.
GV.Biểu diễn thí nghiệm nung Bazơ
Cu(OH)
2
.
H.Cho biết hiện tợng xảy ra?
HS.Từ chất rắn màu xanh dơng -> chất
1.Tác dụng của Bazơ với chất chỉ thị.
CTTQ : M(OH)
n

Trong đó:
M là kim loại,nhóm NH
4
n là hoá trị của M,số nhóm OH
Quì tím Hồng
ddBazơ
Phênoltalêin Xanh
2.Tác dụng của Bazơ với OxitAxit.
Ví dụ:

Ba(OH)
2
+ CO
2
-> BaCO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2KOH -> K
2
SO
3
+ H
2
O
2NH
4
OH + SO
3
-> (NH
4
)
2
SO
4
+ H
2

O
3.Tác dụng với Axit.
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2
+ 2H
2
O
NaOH + HCl -> NaCl + H
2
O
4.Bazơ không tan bị nhiệt phân
t
0
Cu(OH)
2
-> CuO + H
2
O
t
0
Bazơ ko tan -> oxitbazơ + H
2
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×