Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Luận văn thạc sỹ - Năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm Viễn thông trực thuộc Viễn thông Nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.32 KB, 118 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
------------

NGUYỄN THỊ KIỀU OANH

NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TRỰC THUỘC VIỄN THÔNG
NGHỆ AN

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

HÀ NỘI – 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
------------

NGUYỄN THỊ KIỀU OANH

NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TRỰC THUỘC VIỄN THÔNG
NGHỆ AN

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ NGÀNH: 8340410

Người hướng dẫn khoa học: TS.

NGUYỄN HẢI HỮU



HÀ NỘI – 2018


LỜI CAM ĐOAN

Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự
cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.

Tác giả

Nguyễn Thị Kiều Oanh

LỜI CẢM ƠN


Học viên xin trân trọng cảm ơn TS. Nguyễn Hải Hữu đã tận tình hướng dẫn
học viên trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này.
Học viên xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy, cô giáo khoa Khoa học
quản lý - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo và giúp đỡ khoa học trong
quá trình hoàn thiện nghiên cứu này.
Học viên xin gửi lời cảm ơn trân trọng đến Ban giám đốc và các đồng nghiệp
tại Trung tâm Viễn thông trực thuộc Viễn thông Nghệ An đã nhiệt tình hỗ trợ thông
tin, góp ý và đưa ra đánh giá sâu sắc những nội dung liên quan đến đề tài nghiên cứu.

Tác giả

Nguyễn Thị Kiều Oanh



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..............................................................................1
MỞ ĐẦU............................................................................................i
1. Tính cấp thiết của đề tài.................................................................................i
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu...................................................................ii
3. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................iii
4. Câu hỏi nghiên cứu......................................................................................iii
5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu....................................................................iii
CHƯƠNG 1......................................................................................................iv
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG.........................................................................iv
Nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông là một khái niệm dùng để chỉ
những người có trách nhiệm tham mưu cho Kế toán trưởng, Giám đốc trung
tâm viễn thông trong thực hiện nhiệm vụ “thủ kho” và “thủ quỹ” tức là chịu
trách nhiệm quản lý thu chi tiền mặt của đơn vị và xuất - nhập vật tư, kiểm
soát các loại hàng hóa phục vụ nhu cầu phát triển mạng lưới của đơn vị như
dây cáp quang, đầu nối Fastconnecter, modem đồng và quang...Ngoài ra còn
chịu trách nhiệm trực khai báo tổng đài, hàng tháng trích xuất số liệu phát
triển từ hệ thống để báo cáo vật tư và số lượng thuê bao lắp đặt lên cấp trên. iv
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh.................................................................v
2.2. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông
...........................................................................................................................v
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................1
...........................................................................................................................1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu...................................................................2
3. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................3
4. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................3
5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu.....................................................................3
6. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................4
Bảng 0.1. Tổng hợp phiếu điều tra....................................................................5

7. Kết cấu luận văn:...........................................................................................6
CHƯƠNG 1.......................................................................................................7
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG..........................................................................7
1.1.1. Trung tâm viễn thông và hoạt động kho quỹ tại các Trung tâm viễn
thông..................................................................................................................7
Hình 2.2. Cơ cấu tổ chức của Viễn thông Nghệ an.........................................30
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh...............................................................30
Bảng 2.1. Số lượng thuê bao giai đoạn 2015-2017.........................................31
Hình 2.3. Số lượng thuê bao giai đoạn 2015-2017..........................................31


Bảng 2.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh VNPT Nghệ An...............32
giai đoạn 2015 – 2017.....................................................................................32
2.2. Thực trạng nhân viên kho quỹ của các trung tâm viễn thông trực thuộc
Viễn thông Nghệ An........................................................................................33
2.2.1. Cơ cấu....................................................................................................33
2.2.1.1. Cơ cấu về giới tính.............................................................................33
Bảng 2.3. Cơ cấu về giới tính nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017....33
Năm.................................................................................................................33
Kho quỹ...........................................................................................................33
(người).............................................................................................................33
Cơ cấu theo giới tính (Người).........................................................................33
Nam.................................................................................................................33
%......................................................................................................................33
Nữ....................................................................................................................33
%......................................................................................................................33
2015.................................................................................................................33
19.....................................................................................................................33
6.......................................................................................................................33

31.6..................................................................................................................33
13.....................................................................................................................33
68.4..................................................................................................................33
2016.................................................................................................................33
19.....................................................................................................................33
7.......................................................................................................................33
36.8..................................................................................................................33
12.....................................................................................................................33
63.2..................................................................................................................33
2017.................................................................................................................33
19.....................................................................................................................33
3.......................................................................................................................33
15.8..................................................................................................................33
16.....................................................................................................................33
84.2..................................................................................................................33
Hình 2.4. Cơ cấu giới tính nhân viên kho quỹ................................................33
2.2.1.2. Cơ cấu về độ tuổi................................................................................34
Bảng 2.4. Cơ cấu độ tuổi nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017...........34
Hình 2.5 Cơ cấu độ tuổi nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017.............34
2.2.2. Chất lượng.............................................................................................35
Bảng 2.5. Trình độ nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017.....................35
2.2.2. Số lượng................................................................................................36
Bảng 2.7. Số lượng nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông..............37


2.3. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông
.........................................................................................................................38
Bảng 2.8. Bảng điểm yêu cầu đối với tiêu chí kiến thức nhân viên kho quỹ. .38
Bảng 2.10. Bảng điểm yêu cầu về thái độ đối với nhân viên kho quỹ............43
2.4. Thực trạng năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông trực

thuộc Viễn thông Nghệ an...............................................................................45
2.4.1.Thực trạng về kiến thức nhân viên kho quỹ...........................................45
Bảng 2.11. Bảng điểm thực trạng về kiến thức của nhân viên kho quỹ..........45
Hình 2.7. Biểu diễn thực trạng kiến thức công việc quỹ.................................47
2.4.2. Thực trạng về kỹ năng nhân viên kho quỹ............................................48
Bảng 2.12. Bảng điểm thực trạng về kỹ năng của nhân viên kho quỹ............49
2.4.3.Thực trạng về thái độ nhân viên kho quỹ...............................................52
Bảng 2.13. Bảng điểm thực trạng thái độ nhân viên kho quỹ.........................52
2.5. Đánh giá chung về năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn
thông trực thuộc viễn thông tỉnh Nghệ An......................................................53
2.6. Đánh giá năng lực của nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông
trực thuộc viễn thông tỉnh Nghệ An................................................................54
2.6.1. Điểm mạnh về năng lực của nhân viên kho quỹ...................................54
2.6.2. Điểm yếu năng lực nhân viên kho quỹ..................................................57
CHƯƠNG 3.....................................................................................................64
PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC NHÂN
VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TRỰC THUỘC
VIỄN THÔNG NGHỆ AN..............................................................................64
3.1. Định hướng phát triển và phương hướng nâng cao năng lực nhân viên
kho quỹ của các Trung tâm Viễn thông...........................................................64
3. 1.1. Định hướng phát triển nhân lực của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông
Việt nam...........................................................................................................64
3.2. Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm
viễn thông trực thuộc viễn thông Nghệ An.....................................................66
3.2.1. Giải pháp về tuyển dụng........................................................................66
Hình 3.1: Quy trình tuyển dụng nhân viên kho quỹ........................................67
Hình 3.2: Quy trình tuyển dụng nhân viên kho quỹ........................................68
3.2.2. Giải pháp về đào tạo nâng cao, đào tạo định kỳ....................................69
Bảng 3.1.Nội dung những điểm yếu trong kiến thức, kỹ năng, thái độ của
nhân viên kho quỹ cần phải khắc phục nâng cao............................................71

3.2.5. Giải pháp tạo môi trường làm việc thuận lợi cho nhân viên kho quỹ
.....................................................................................................................75
3.3. Kiến nghị thực hiện giải pháp..................................................................76
KẾT LUẬN.....................................................................................................78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................79
PHỤ LỤC 1.....................................................................................................81


PHỤ LỤC 2.....................................................................................................85


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BCVT

Bưu chính viễn thông

NVKT

Nhân viên kỹ thuật

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CNTT

Công nghệ thông tin

VNPT Nghệ an


Viễn thông Nghệ an



Quyết định

TCCB

Tổ chức cán bộ

HĐQT

Hội đồng quản trị

TTVT

Trung tâm viễn thông

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

NSNN

Ngân sách nhà nước

TNBQ

Thu nhập bình quân



DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH
BẢNG
Bảng 1.1.

Bộ tiêu chí phản ánh hợp phần kiến thức của nhân viên kho quỹError:
Reference source not found

Bảng 1.2.

Bộ tiêu chí phản ánh hợp phần kỹ năng của nhân viên kho quỹ..Error:
Reference source not found

Bảng 1.3.

Bộ tiêu chí phản ánh hợp phần thái độ của nhân viên kho quỹ
................................................Error: Reference source not found

Bảng 1.4.

Thang điểm đánh giá kết quả hoàn thành công việc của nhân
viên kho quỹ...........................Error: Reference source not found

Bảng 1.5.

Thang điểm đánh giá lỗi vi phạm của nhân viên kho quỹ...Error:
Reference source not found

Bảng 1.6.


Quy định xếp loại chất lượng tương ứng Error: Reference source
not found

Bảng 2.1.

Số lượng thuê bao giai đoạn 2015-2017. Error: Reference source
not found

Bảng 2.2.

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh VNPT Nghệ An giai
đoạn 2015 – 2017...................Error: Reference source not found

Bảng 2.3.

Cơ cấu về giới tính nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017
................................................Error: Reference source not found

Bảng 2.4.

Cơ cấu độ tuổi nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017Error:
Reference source not found

Bảng 2.5.

Trình độ nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017..........Error:
Reference source not found

Bảng 2.7.


Số lượng nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông. .Error:
Reference source not found

Bảng 2.8.

Bảng điểm yêu cầu đối với tiêu chí kiến thức nhân viên kho quỹ
................................................Error: Reference source not found


Bảng 2.9.

Bảng điểm yêu cầu về kỹ năng của nhân viên kho quỹ............41

Bảng 2.10.

Bảng điểm yêu cầu về thái độ đối với nhân viên kho quỹ...Error:
Reference source not found

Bảng 2.11.

Bảng điểm thực trạng về kiến thức của nhân viên kho quỹ.Error:
Reference source not found

Bảng 2.12.

Bảng điểm thực trạng về kỹ năng của nhân viên kho quỹ..Error:
Reference source not found

Bảng 2.13.


Bảng điểm thực trạng thái độ nhân viên kho quỹ................Error:
Reference source not found

Bảng 2.14.

Kết quả xếp loại nhân viên kho quỹ..Error: Reference source not
found

Bảng 2.15.

Kết quả xếp loại thi đua của nhân viên kho quỹ.Error: Reference
source not found

Bảng 2.16.

Điểm mạnh về kiến thức nhân viên kho quỹ......Error: Reference
source not found

Bảng 2.17.

Điểm mạnh về kỹ năng nhân viên kho quỹ........Error: Reference
source not found

Bảng 2.18.

Điểm mạnh về thái độ nhân viên kho quỹ..........Error: Reference
source not found

Bảng 2.19.


Điểm yếu về kiến thức nhân viên kho quỹ.........Error: Reference
source not found

Bảng 2.20.

Điểm yếu về kỹ năng nhân viên kho quỹError: Reference source
not found

Bảng 2.21.

Điểm yếu về thái độ nhân viên kho quỹ..Error: Reference source
not found

Bảng 2.22.

Số liệu nhân viên kho quỹ tuyển dụng giai đoạn 2015-2017
................................................Error: Reference source not found


Bảng 2.23.

Số lượng người đi đào tạo giai đoạn 2015-2017 Error: Reference
source not found

Bảng 3.1.

Nội dung những điểm yếu trong kiến thức, kỹ năng, thái độ của
nhân viên kho quỹ cần phải khắc phục nâng caoError: Reference
source not found


HÌNH
LỜI CAM ĐOAN..............................................................................1
MỞ ĐẦU............................................................................................i
1. Tính cấp thiết của đề tài.................................................................................i
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu...................................................................ii
3. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................iii
4. Câu hỏi nghiên cứu......................................................................................iii
5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu....................................................................iii
CHƯƠNG 1......................................................................................................iv
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG.........................................................................iv
Nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông là một khái niệm dùng để chỉ
những người có trách nhiệm tham mưu cho Kế toán trưởng, Giám đốc trung
tâm viễn thông trong thực hiện nhiệm vụ “thủ kho” và “thủ quỹ” tức là chịu
trách nhiệm quản lý thu chi tiền mặt của đơn vị và xuất - nhập vật tư, kiểm
soát các loại hàng hóa phục vụ nhu cầu phát triển mạng lưới của đơn vị như
dây cáp quang, đầu nối Fastconnecter, modem đồng và quang...Ngoài ra còn
chịu trách nhiệm trực khai báo tổng đài, hàng tháng trích xuất số liệu phát
triển từ hệ thống để báo cáo vật tư và số lượng thuê bao lắp đặt lên cấp trên. iv
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh.................................................................v
2.2. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông
...........................................................................................................................v
1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................1
...........................................................................................................................1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu...................................................................2
3. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................3
4. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................3
5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu.....................................................................3
6. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................4
Bảng 0.1. Tổng hợp phiếu điều tra....................................................................5

7. Kết cấu luận văn:...........................................................................................6
CHƯƠNG 1.......................................................................................................7


CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG..........................................................................7
1.1.1. Trung tâm viễn thông và hoạt động kho quỹ tại các Trung tâm viễn
thông..................................................................................................................7
Hình 2.2. Cơ cấu tổ chức của Viễn thông Nghệ an.........................................30
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh...............................................................30
Bảng 2.1. Số lượng thuê bao giai đoạn 2015-2017.........................................31
Hình 2.3. Số lượng thuê bao giai đoạn 2015-2017..........................................31
Bảng 2.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh VNPT Nghệ An...............32
giai đoạn 2015 – 2017.....................................................................................32
2.2. Thực trạng nhân viên kho quỹ của các trung tâm viễn thông trực thuộc
Viễn thông Nghệ An........................................................................................33
2.2.1. Cơ cấu....................................................................................................33
2.2.1.1. Cơ cấu về giới tính.............................................................................33
Bảng 2.3. Cơ cấu về giới tính nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017....33
Năm.................................................................................................................33
Kho quỹ...........................................................................................................33
(người).............................................................................................................33
Cơ cấu theo giới tính (Người).........................................................................33
Nam.................................................................................................................33
%......................................................................................................................33
Nữ....................................................................................................................33
%......................................................................................................................33
2015.................................................................................................................33
19.....................................................................................................................33
6.......................................................................................................................33

31.6..................................................................................................................33
13.....................................................................................................................33
68.4..................................................................................................................33
2016.................................................................................................................33
19.....................................................................................................................33
7.......................................................................................................................33
36.8..................................................................................................................33
12.....................................................................................................................33
63.2..................................................................................................................33
2017.................................................................................................................33
19.....................................................................................................................33
3.......................................................................................................................33
15.8..................................................................................................................33
16.....................................................................................................................33
84.2..................................................................................................................33


Hình 2.4. Cơ cấu giới tính nhân viên kho quỹ................................................33
2.2.1.2. Cơ cấu về độ tuổi................................................................................34
Bảng 2.4. Cơ cấu độ tuổi nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017...........34
Hình 2.5 Cơ cấu độ tuổi nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017.............34
2.2.2. Chất lượng.............................................................................................35
Bảng 2.5. Trình độ nhân viên kho quỹ qua các năm 2015-2017.....................35
2.2.2. Số lượng................................................................................................36
Bảng 2.7. Số lượng nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông..............37
2.3. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông
.........................................................................................................................38
Bảng 2.8. Bảng điểm yêu cầu đối với tiêu chí kiến thức nhân viên kho quỹ. .38
Bảng 2.10. Bảng điểm yêu cầu về thái độ đối với nhân viên kho quỹ............43
2.4. Thực trạng năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông trực

thuộc Viễn thông Nghệ an...............................................................................45
2.4.1.Thực trạng về kiến thức nhân viên kho quỹ...........................................45
Bảng 2.11. Bảng điểm thực trạng về kiến thức của nhân viên kho quỹ..........45
Hình 2.7. Biểu diễn thực trạng kiến thức công việc quỹ.................................47
2.4.2. Thực trạng về kỹ năng nhân viên kho quỹ............................................48
Bảng 2.12. Bảng điểm thực trạng về kỹ năng của nhân viên kho quỹ............49
2.4.3.Thực trạng về thái độ nhân viên kho quỹ...............................................52
Bảng 2.13. Bảng điểm thực trạng thái độ nhân viên kho quỹ.........................52
2.5. Đánh giá chung về năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn
thông trực thuộc viễn thông tỉnh Nghệ An......................................................53
2.6. Đánh giá năng lực của nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông
trực thuộc viễn thông tỉnh Nghệ An................................................................54
2.6.1. Điểm mạnh về năng lực của nhân viên kho quỹ...................................54
2.6.2. Điểm yếu năng lực nhân viên kho quỹ..................................................57
CHƯƠNG 3.....................................................................................................64
PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC NHÂN
VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TRỰC THUỘC
VIỄN THÔNG NGHỆ AN..............................................................................64
3.1. Định hướng phát triển và phương hướng nâng cao năng lực nhân viên
kho quỹ của các Trung tâm Viễn thông...........................................................64
3. 1.1. Định hướng phát triển nhân lực của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông
Việt nam...........................................................................................................64
3.2. Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm
viễn thông trực thuộc viễn thông Nghệ An.....................................................66
3.2.1. Giải pháp về tuyển dụng........................................................................66
Hình 3.1: Quy trình tuyển dụng nhân viên kho quỹ........................................67
Hình 3.2: Quy trình tuyển dụng nhân viên kho quỹ........................................68
3.2.2. Giải pháp về đào tạo nâng cao, đào tạo định kỳ....................................69



Bảng 3.1.Nội dung những điểm yếu trong kiến thức, kỹ năng, thái độ của
nhân viên kho quỹ cần phải khắc phục nâng cao............................................71
3.2.5. Giải pháp tạo môi trường làm việc thuận lợi cho nhân viên kho quỹ
.....................................................................................................................75
3.3. Kiến nghị thực hiện giải pháp..................................................................76
KẾT LUẬN.....................................................................................................78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................79
PHỤ LỤC 1.....................................................................................................81
PHỤ LỤC 2.....................................................................................................85


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
------------

NGUYỄN THỊ KIỀU OANH

NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TRỰC THUỘC VIỄN THÔNG
NGHỆ AN

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN THẠC SĨ

HÀ NỘI – 2018


i

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt nam là tập đoàn kinh tế chủ lực, kinh
doanh đa ngành nghề, đa lĩnh vực, đa sở hữu trong đó Bưu chính – Viễn thông –
CNTT là nòng cốt. Trong đó VNPT Nghệ An là đơn vị kinh tế trực thuộc Tập đoàn
Bưu chính Viễn thông Việt Nam, hiện là doanh nghiệp có mạng lưới Viễn thông CNTT lớn nhất trên địa bàn tỉnh Nghệ An với hạ tầng Viễn thông CNTT hiện đại,
đồng bộ đủ năng lực cung cấp đầy đủ các dịch vụ của Tập đoàn Bưu chính Viễn
thông Việt nam với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, độ tin cậy cao phục vụ
các cấp chính quyền và nhân dân trong tỉnh.
Để hoàn thành những tiêu chí đề ra, việc hoàn thiện bộ máy quản lý và nâng
cao năng lực làm việc của đội ngũ nhân viên tại các Trung tâm viễn thông cũng
là điều cần lưu ý, đặc biệt là đội ngũ nhân viên kho quỹ -“người giữ tay hòm chìa
khóa” của đơn vị. Trong vòng 5 năm gần đây, doanh thu của các Trung tâm viễn
thông tăng 10-20% so với các năm trước bởi nhu cầu lắp đặt sử dụng mạng
Internet của khách hàng ngày càng tăng kéo theo đó là yêu cầu giảm chi phí sản
xuất và chi phí con người, tinh gọn bộ máy để làm việc hiệu quả hơn của tập
đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Đứng trước những cơ hội và thách thức,
đội ngũ nhân viên kho quỹ còn bộc lộ hạn chế nhất định về năng lực. Việc phải
kiêm nhiệm nhiều vị trí công việc cùng một lúc, trình độ chuyên môn không đồng
đều và cơ chế tuyển dụng chưa rõ ràng gây ảnh hưởng tới năng lực làm việc của
mỗi nhân viên.
Nghiên cứu thực trạng năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn
thông trực thuộc Viễn thông Nghệ an, đồng thời tìm ra nguyên nhân tồn tại để hình
thành các giải pháp nâng cao năng lực nhân viên kho quỹ là điều kiện cần thiết để
các Trung tâm viễn thông hoàn thiện bộ máy làm việc, tăng doanh thu nhưng không
vượt chi phí gây ảnh hưởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị.
Xuất phát từ những yêu cầu thưc tiễn, tôi chọn đề tài: “Năng lực nhân viên
kho quỹ tại các Trung tâm Viễn thông trực thuộc Viễn thông Nghệ an” để hoàn
thành luận văn thạc sỹ kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế và Chính sách.



ii

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
- Luận văn Thạc sĩ: “Giải pháp nâng cao chất lượng công chức của ngành
Bảo hiểm xã hội Việt nam” của tác giả Trần Ngọc Thắng K13 – Đại học kinh tế
quốc dân bảo vệ năm 2007 đã chỉ ra được những tồn tại, hạn chế trong năng lực
đội ngũ công chức ngành và từ đó đưa ra những giải pháp nâng cao chất lượng
công chức.
- Luận văn Thạc sĩ: “Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của
Viện kinh tế - kỹ thuật Thuốc lá nhằm đáp ứng yêu cầu trong thời kỳ hội nhập” của
tác giả Đinh Thị Lan K13 – Đại học kinh tế quốc dân bảo vệ năm 2007 đã phản ánh
được năng lực nhân viên và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực để đáp ứng yêu cầu trong thời kỳ hội nhập.
- Luận văn Thạc sĩ:“Nâng cao chất lượng nhân lực tại Chi nhánh Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nam Định”của tác giả Lê Hồng Phú
K19 - Trường Đại học Kinh tế quốc dân bảo vệ năm 2013. Nội dung luận văn
nghiên cứu phân tích thực trạng chất lượng nhân lực tại Chi nhánh Ngân hàng
thương mại cổ phần và khuyến nghị giải pháp nhằm nâng cao chất lượng Nguồn
nhân lực tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Nam Định giai
đoạn 2012-2015.
Với phương châm con người chính là chìa khóa quan trọng đưa Doanh
nghiệp tới thành công, muốn nâng cao được năng lực, chất lượng lao động của
Doanh nghiệp chỉ có cách duy nhất là hoàn thiện và nâng cao năng lực, chất lượng
công tác đào tạo, sử dụng nhân lực của doanh nghiệp. Nhìn chung các công trình
nghiên cứu trên đã đề cập những vấn đề lý luận cơ bản và thực tiễn về chất lượng
nguồn nhân lực phản ánh trên năng lực làm việc, năng lực quản lý của các đối tượng
nghiên cứu khác nhau, ở những tổ chức khác nhau. song vấn đề nâng cao năng lực,
chất lượng đội ngũ nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm Viễn thông chưa có đề tài
nào nghiên cứu một cách chi tiết, cụ thể. Trong khi đó, vấn đề nâng cao năng lực,
chất lượng nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông còn nhiều hạn chế . Vì

vậy, với luận văn này tác giả mong muốn sẽ xây dựng được khung đánh giá năng
lực của nhân viên kho quỹ, đánh giá thực trạng năng lực và đưa ra các giải pháp


iii

nâng cao năng lực nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông trực thuộc Viễn
Thông Nghệ An. Đây là đề tài mới và không bị trùng lặp với các công trình đã
được công bố. Tuy nhiên trong các công trình đã công bố có những nội dung liên
quan đến đề tài sẽ được tác giả tham khảo để luận văn có tính kế thừa và chọn lọc.
3. Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định được khung nghiên cứu về năng lực nhân viên kho quỹ làm việc
tại các Trung tâm Viễn thông trực thuộc Viễn thông Nghê An.
- Xác định các tiêu chí đánh giá năng lực nhân viên kho quỹ làm việc tại các
Trung tâm Viễn thông.
- Đánh giá thực trạng năng lực nhân viên kho quỹ tại các trung tâm Viễn
thông, từ đó chỉ ra được điểm mạnh, điểm yếu và khoảng trống năng lực từ đó có
biện pháp giải quyết phù hợp.
- Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao năng lực của nhân viên kho quỹ tại
các Trung tâm Viễn thông trực thuộc.
4. Câu hỏi nghiên cứu
Luận văn phải trả lời được các câu hỏi sau:
- Năng lực nhân viên kho quỹ làm việc tại các Trung tâm Viễn thông trực
thuộc Viễn thông Nghê An bao gồm những tiêu chí gì?
- Đánh giá thực trạng năng lực chuyên môn nhân viên kho quỹ làm việc tại
các Trung tâm Viễn thông trực thuộc Viễn thông Nghệ An.
- Làm thế nào để nâng cao năng lực nhân viên kho quỹ làm việc tại các
Trung tâm Viễn thông trực thuộc Viễn thông Nghệ An?
5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
- Về đối tượng: năng lực nhân viên kho quỹ làm việc tại các Trung tâm Viễn

thông trực thuộc Viễn thông Nghê An
- Về không gian: Nghiên cứu tại các Trung tâm viễn thông trực thuộc Viễn
thông Nghệ an.
- Về thời gian: Số liệu thống kê và tài liệu nghiên cứu được thu thập chủ yếu
từ Viễn thông Nghệ An giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2017 và đề ra các giải pháp
đề xuất đến năm 2025.


iv

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG
1.1 Nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông
Nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn thông là một khái niệm dùng để
chỉ những người có trách nhiệm tham mưu cho Kế toán trưởng, Giám đốc trung tâm
viễn thông trong thực hiện nhiệm vụ “thủ kho” và “thủ quỹ” tức là chịu trách nhiệm
quản lý thu chi tiền mặt của đơn vị và xuất - nhập vật tư, kiểm soát các loại hàng
hóa phục vụ nhu cầu phát triển mạng lưới của đơn vị như dây cáp quang, đầu nối
Fastconnecter, modem đồng và quang...Ngoài ra còn chịu trách nhiệm trực khai báo
tổng đài, hàng tháng trích xuất số liệu phát triển từ hệ thống để báo cáo vật tư và số
lượng thuê bao lắp đặt lên cấp trên.
1.2. Năng lực nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông
Năng lực của nhân viên kho quỹ là khả năng của một người nhân viên để
thực hiện nhiệm vụ quản lý kho, quỹ, xử lý các tình huống, phân tích và giải quyết
các vấn đề liên quan đến quản lý kho, quỹ tại các trung tâm viễn thông .
Căn cứ hoạt động và nhiệm vụ của nhân viên kho quỹ tại các Trung tâm viễn
thông; để đánh giá năng lực của nhân viên kho quỹ, người ta dựa trên các tiêu chí:
- Kiến thức
- Kỹ năng

- Thái độ
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực nhân viên kho quỹ tại các trung
tâm viễn thông.
- Xuất phát từ bản thân nhân viên kho quỹ: Trách nhiệm trong công việc, ý
thức tổ chức kỷ luật của nhân viên kho quỹ...
- Xuất phát từ Trung tâm viễn thông: công tác tuyển dụng, đào tạo nâng cao
và đào tạo định kỳ, bố trí sử dụng nhân viên, công tác đánh giá nhân viên và môi
trường làm việc.


v

CHƯƠNG 2
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN VIÊN KHO QUỸ TẠI CÁC
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG TRỰC THUỘC VIỄN THÔNG NGHỆ AN
2.1 Giới thiệu về Viễn thông Nghệ an
2.1.1. Khái quát về quá trình hình thành và phát triển của Viễn thông Nghệ an
2.1.2. Cơ cấu bộ máy của Viễn thông Nghệ an
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh
2.2. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên kho quỹ tại các trung tâm viễn thông
2.2.1. Về kiến thức
Bảng 1.Thực trạng về kiến thức nhân viên kho quỹ
STT

1
2
3
4
5
6


7
8
9

Tiêu chí phản ánh hợp phần kiến thức
Điểm yêu cầu Điểm thực tế Chênh lệch
nhân viên kho quỹ
Kiến thức về công việc kho
3.52
3.67
+
Nắm vững văn bản, quy định, quy chế của
Tập Đoàn, Viễn thông Nghệ an về công tác
3.5
3.55
+
kho và chức năng, nhiệm vụ của nhân viên
phụ trách kho
Kiến thức về sử dụng được phần mềm quản lý
3.5
3.65
+
của VNPT Nghệ an
Hiểu biết về các thiết bị và mã hàng hóa khi
3.8
3.75
nhập kho
Hiểu biết về thiết bị, vật tư khi xuất kho lắp
3.5

3.85
+
đặt theo yêu cầu từ phía khách hàng
Hiểu biết về thiết bị, vật tư dùng để xử lý sự
cố đúng với yêu cầu từ phía NVKT khi họ làm
3.2
3.65
+
nhiệm vụ
Nắm vững quy trình thu hồi thiết bị
3.6
3.55
Kiến thức về công việc quỹ
3.83
3.75
Nắm vững văn bản, quy định, quy chế của
Tập đoàn, của Viễn thông Nghệ an về công
3.7
3.65
tác quỹ và chức năng, nhiệm vụ của nhân viên
phụ trách quỹ
Nắm vững quy trình rút tiền từ ngân hàng về
3.8
3.85
+
nhập quỹ
Nắm vững quy trình thu chi tiền hóa đơn,
chứng từ cho nhân viên, đối tác và khách
4.0
4.0

0
hàng.


vi

2.2.2. Về kỹ năng
Bảng 2. Thực trạng về kỹ năng nhân viên kho quỹ
Tiêu chí phản ánh hợp phần kỹ năng

Điểm

Điểm

Chênh

nhân viên kho quỹ
Kỹ năng về công việc kho
Bảo quản vật tư, hàng hóa tuân thủ quy tắc

yêu cầu
3.56

thực tế
3.65

lệch
+

3.6


3.55

-

3.8

3.6

-

3.5

3.65

+

3.3

3.75

+

3.7

3.85

+

6 thiết bị vật tư từ các phòng ban và nhân


3.5

3.5

0

viên lắp đặt
Kỹ năng về công việc quỹ
Bảo quản tiền trong quỹ tuân thủ quy định

3.6

3.69

+

3.7

3.65

-

3.5

3.75

+

3.7


3.75

+

3.5

3.55

+

STT

1

an toàn kho, an toàn PCCC
Sắp xếp, bố trí vật tư nhập kho theo mã

2 hàng hóa để thuận tiện cho việc sử dụng và

3
4
5

7
8

quản lý
Phân loại các thiết bị hỏng cần bảo hành
hoặc thanh lý

Phân loại vật tư, hàng hóa dùng cho sửa
chữa ứng cứu sự cố
Phân loại vật tư, hàng hóa dùng cho lắp đặt
theo yêu cầu của khách hàng
Xử lý tình huống trong quá trình giao nhận

về an toàn quỹ.
Nhận biết các sai sót trong quy trình rút
tiền từ ngân hàng về nhập quỹ.
Nhận biết các sai sót trong quy trình thu

9 chi tiền hóa đơn, chứng từ cho nhân viên,
khách hàng và đối tác.
Xử lý tình huống trong quá trình làm việc
10 đối với lãnh đạo, đồng nghiệp và khách
hàng.

2.2.3. Về thái độ
Bảng 3. Thực trạng về thái độ nhân viên kho quỹ
STT

Tiêu chí phản ánh hợp phần thái độ
Điểm
Điểm yêu cầu
nhân viên kho quỹ
thực tế

Chênh
lệch



vii

1
2
3

Có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn tài
sản, vật tư, công cụ, dụng cụ của đơn vị.
Có trách nhiệm giữ gìn sổ sách chứng từ
thu chi theo quy định
Không làm lộ bí mật số liệu về tình hình

SXKD của đơn vị
4 Tuân thủ mệnh lệnh của lãnh đạo
Điểm trung bình

3.8

3.75

-

3.8

3.8

0

4.0


4.0

0

3.7
3.7

3.85
3.85

+

2.3. Kết quả xếp loại nhân viên kho quỹ
Bảng 4. Kết quả xếp loại nhân viên kho quỹ

Năm

Xếp Loại

Kho quỹ
(người)

A

Tỷ lệ
%

B


Tỷ lệ
%

C

Tỷ lệ
%

D

Tỷ lệ
%

2015

19

13

68.4

5

26.3

1

5.3

0


0

2016

19

15

78.9

4

21

0

0

0

0

2017

19

17

89.4


2

10.5

0

0

0

0

Khen thưởng
Kỷ luật
Kho quỹ (từ lao động tiên tiến trở lên)
Năm (Người)
Tỷ lệ so với
Tổng số Tỷ lệ so với tổng số Tổng số
tổng số nhân
(Người)
nhân viên (%)
(Người)
viên(%)
2015
19
9
2.16
0
0

2016
19
13
2.69
0
0
2017
19
15
2.95
0
0
Nguồn: Phòng TCCB- LĐ cung cấp


viii

2.4. Điểm yếu về năng lực nhân viên kho quỹ
STT

3

Tiêu chí phản ánh hợp phần năng lực nhân viên
kho quỹ

Điểm

yêu cầu thực tế

Kiến thức về công việc kho

Hiểu biết về các thiết bị và mã hàng hóa khi nhập

kho
6 Nắm vững quy trình thu hồi thiết bị
Kiến thức về công việc quỹ
Nắm vững văn bản, quy định, quy chế của Tập
8 đoàn, của Viễn thông Nghệ an về công tác quỹ và

1
2

chức năng, nhiệm vụ của nhân viên thủ quỹ
Kỹ năng công việc kho
Bảo quản vật tư, hàng hóa tuân thủ quy tắc an toàn
kho, an toàn PCCC
Sắp xếp, bố trí vật tư nhập kho theo mã hàng hóa

để thuận tiện cho việc sử dụng và quản lý
Kỹ năng công việc quỹ
7 Bảo quản tiền tuân thủ quy định về an toàn quỹ.
Thái độ
Có trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn tài sản, vật tư,
1
công cụ, dụng cụ của đơn vị
3.5. Nguyên nhân của điểm yếu
3.5.1. Nguyên nhân thuộc về bản thân nhân viên
- Ý thức học hỏi của bản thân nhân viên kho quỹ.
- Tinh thần trách nhiệm chưa cao
- Trình độ kiến thức không đồng đều


Điểm

So sánh

3.8

3.75

-

3.6

3.5

-

3.7

3.65

-

3.6

3.55

-

3.8


3.6

-

3.7

3.65

-

3.8

3.75

-


ix

3.5.2. Nguyên nhân thuộc về các Trung tâm Viễn thông
- Thiếu công khai trong tuyển dụng
- Không khuyến khích nhân viên đào tạo nâng cao trình độ và đào tạo định kỳ
- Bố trí sử dụng nhân viên không hợp lý, kiêm nhiệm quá nhiều việc cùng
một lúc.
- Đánh giá thiếu linh hoạt, chưa sát với thực tế
- Môi trường làm việc chưa phát huy được văn hóa doanh nghiệp


×