Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giao an hoa lớp 9 - tiet 21>

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.96 KB, 50 trang )

Vũ Thị Mơ - Hóa 9
Tiết 21 Bài 15 tính chất vật lí của kim loại
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết đợc tính chất vật lý của kim loại nói chung và ứng dụng của kim loại
B. Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dây nhôm , đồng , sắt, đèn cồn, nguồn điện bóng đèn
C. Bài giảng
Xung quanh chúng ta có rất nhiều đồ vật , máy móc lam bằng kim loại. Kim loại có những tíng chất
vật lí và ứng dụng gì trong đồi sống sản xuất ?
Hoạt động 1 : Tính dẻo tính dẫn điện
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Yêu cầu h/s thực
hiện
? nhận xét
? Lấy ví dụ minh
họa cho tính dẻo
? nhận xét
? Tính dẻo của
các kim loại khác
nhau
? Quan sát hiện
tợng
? nhận xét
? Tính dẫn điện
của các kim loại
khác nhau
?Cần chú ý gì khi


sử dụng điện
dùng búa đập đoạn dây nhôm
ta thấy dây nhôm không bị vỡ vụn mà chỉ bị dát
mỏng ra giấy kẹo đợc dùng bằng nhôm dát mỏng nh
tờ giấy .
Vỏ đồ hộp làm từ lá sắt tây , mỏng và sáng. Đồ trang
sức rất mảnh và tinh xảo đợc chế tạo bằng vàng ,
bạc , đồng
Nhận xét: Kim loại có tính dẻo
Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.
Do có tính dẻo nên kim loại đợc dùng để dát
mỏng , rèn , kéo sợi tạo nên các đồ vật khác nhau.
H/S làm Thí nghiệm :
Có mạch điện , cắm phích điện vào nguồn điện,
Hiện tợng : đèn sáng Dây kim loại dẫn
điện từ nguồn điện đến bóng đèn
Nhận xét : kim loại có tính dẫn điện
Kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau.
Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó
đến Cu, Al, Fe
Do có tính dẫn điện một số kim loại đợc dùng làm
dây điện.
Ví dụ: Cu, Al, Fe
Chú ý: Không nên dùng dây điện trần hoặc dây
điện đã hỏng lớp bọc cách điện để tránh bị điện
giật , hay cháy do chập điện ..
1) tính dẻo:
Kim loại có tính dẻo
2)tính dẫn
điện

kim loại có tính dẫn
điện
Hoạt động 2 : Tính dẫn nhiệt Anh kim
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ3
Yêu cầu h/s thực
hiện TN
? nhận xét hiện t-
ợng
Thí nghiệm : đốt một đoạn dây thép trên ngọn lửa
đèn cồn
Hiện tợng : Phần dây thép không tiếp xúc với
ngọn lửa đèn cồn cũng bị nóng lên
3)tính dẫn
nhiệt
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
? Lấy ví dụ minh
họa cho tính dẫn
nhiệt
? nhận xét
? Tính dẫn nhiệt
của các kim loại
khác nhau
GV giảng :
Kim loại có tính
dẫn nhiệt tốt th-
ờng dẫn điện tốt.
? ứng dụng

? Yêu cầu h/s
Quan sát , nhận
xét đồ trang sức
đợc chế tạo bằng
vàng , bạc
? ứng dụng
Đó là do dây thép đã bị truyền nhiệt Thép (Fe) có
tính dẫn nhiệt
Làm thí nghiệm với dây Cu, Al, ta cũng có kết
quả tơng tự
Nhận xét : kim loại có tính dẫn nhiệt
Kim loại khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau.
ứng dụng: Do có tính dẫn nhiệt tốt và một số tính chất
khác nên nhôm , thép không gỉ(Inox) đợc dùng làm
dụng cụ nấu ăn.
Quan sát đồ trang sức đợc chế tạo bằng vàng , bạc
Ta thấy bề mặt có vẻ sáng lấp lánh rất đẹp. Các kim
loại khác nh: Al, Fe, Cu, Sn,.. cũng có vẻ sáng lấp
lánh nh vậy .
Nhận xét : kim loại có ánh kim
Nhờ có tính chất nh vậy kim loại đợc dùng để làm Đồ
trang sức và các vật dụng trang trí khác.
kim loại có tính dẫn
nhiệt
4) ánh kim
kim loại có ánh kim
D. Củng cố
? tính chất vật lý của kim loại nói chung
? ứng dụng của kim loại
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4 sgk và học thuộc ghi nhớ


Tiết 22 Bài 16 Tính chất hoá học của kim loại
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết đợc tính chất hoá học của kim loại nói chung:tác dụng của kim loại
với phi kim, với dung dịch axit,với dung dịch muối.
2.Kĩ năng: Biết rút ra tính chất hoá học của kim loại bằng cách:
Nhớ lại các kiến thức đã biết từ lớp 8 và chơng 2 lớp 9.
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Từ phản ứng của một số kim loại cụ thể,khái quát hoá để rút ra tính chất hoá học của kim loại.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của kim loại.
B.Chuẩn bị của GV và HS
GV:Máy chiếu , giấy trong , bút dạ.
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Lọ thuỷ tinh miệng rộng ( có nút nhám )
- Giá ống nghiệm
- ống nghiệm
- Đèn cồn
- Muôi sắt.
Hoá chất:
- Một lọ O
2

- Một lọ CL
2
- Na
- Dây thép
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
- Dung dịch H2SO

4
loãng
- Dung dịch CuSO
4
- Dung dịch AgNO
3
- Fe
- Zn
- Cu
- Dung dịch AlCl
3
B.tiến trình bài giảng
Hoạt động 1 : Phản ứng của kim loại với phi kim
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
( 10 phút)
GV:Làm thí
nghiệm và yêu
cầu HS quan sát.
Ghi bảng
GV: Giới thiệu
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
Ghi bảng
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng

Ghi bảng
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
Ghi bảng
? Lấy ví dụ khác
HĐ2- Phản ứng
của kim loại với
dung dịch Axit
Làm thí nghiệm 1 :Đốt sắt trong oxi
Làm thí nghiệm 2: Đa muôi sắt đựng Na nóng
chảy vào bình đựng khí clo -->Gọi HS nêu hiện tợng,
Yêu cầu học sinh viết phơng trình phản ứng
(có điền trạng thái của các chất)--> sau đó
ghi bảng
- Nhiều kim loại khác ( trừ Ag, Au, Pt ) phản
ứng với oxi tạo thành oxit.
- ở nhiệt độ cao , kim loại phản ứng với nhiều
phi kim khác tạo thành muối .
HS đọc phần kết luận trong SGK
Tác dụng với oxi
Thí nghiệm 1 : Sắt cháy trong oxi với ngọn lửa sáng
chói , tạo ra nhiều hạt nhỏ màu nâu đen ( Fe
3
O
4
)
HS: Quan sát thí nghiệm

HS:Nêu hiện tợng
HS : Viết phơng trình phản ứng :
3Fe + 2O
2
-------> Fe
3
O
4
(r) (k)
(r)
(trắng xanh) (không màu) (nâu đen)
Thí nghiệm 2 : Na nóng chảy cháy trong khí clo tạo
thành khói trắng.
HS: Quan sát thí nghiệm
HS:Nêu hiện tợng
Tác dụng với phi kim khác
2Na + Cl2 ---------> 2NaCl
(r) (k) (r)
Natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri
clorua , có màu trắng .
Nhiều kim loại khác nhau nh Al , Zn ,Cu ... phản ứng
với oxi tạo thành các oxit Al
3
O
4
, ZnO , CuO...
ở nhiệt độ cao,đồng , magie , sắt ... phản ứng với lu
huỳnh cho sản phẩm là các muối sunfua CuS, MgS ,
FeS ...
Một số kim loại phản ứng với dung dịch axit ( H

2
SO
4

loãng , HCL ...) tạo thành muối và giải phóng khí
Hidro.
HS: Quan sát thí nghiệm
HS:Nêu hiện tợng
HS : Viết phơng trình phản ứng :
I.Phản ứng của kim loại
với phi kim
Nhiều kim loại khác ( trừ
Ag, Au, Pt ) phản
ứng với oxi tạo thành
oxit.
ở nhiệt độ cao , kim loại
phản ứng với nhiều
phi kim khác tạo thành
muối .
1. Tác dụng với oxi
3Fe + 2O
2

-------> Fe
3
O
4
2. Kim loại phản ứng với
nhiều
phi kim khác tạo thành

muối .
2Na +Cl
2


2NaCl
II- Phản ứng của kim loại
với dung dịch Axit
Zn (r) + H
2
SO
4
(dd)
-> ZnSO
4
(dd)+H
2
(k)
Một số kim loại tác dụng
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
Ghi bảng
?Thí dụ khác:
HĐ3: Phản ứng
của kim loại với
dung dịch muối

?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
Ghi bảng
?Thí dụ khác:
Fe (r) + H
2
SO
4
(dd) ---> FeSO
4
(dd) + H
2
(k)
Ca (r) + H
2
SO
4
(dd) ---> CaSO
4
(dd) + H
2
(k)
Mg (r) + H
2
SO
4
(dd) ---> MgSO

4
(dd) + H
2
(k) Zn (r) +
H
2
SO
4
(dd) ---> ZnSO
4
(dd) + H
2
(k)
1.Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat
Cu (r)+2AgNO
3
(dd)--> Cu(NO
3
)
2
(dd)+2Ag (r)
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối. Ta nói , đồng hoạt động
hoá học mạnh hơn bạc .
2.Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat
Thí nghiệm:Cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng
dung dịch đồng (II) sunfat
Hiện tợng : Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm ,
màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần,
kẽm tan dần.
Zn (r) + CuSO

4
(dd) ---> ZnSO
4
(dd) + Cu(r)
Nhận xét : Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO
4
.
Phản ứng với kim loại Mg, Al , Zn .. với dung dịch
CuSO4 hay AgNO3 tạo thành muối magie , muối nhôm
, muối kẽm , ... và kim loại Cu hay Ag đợc giải phóng.
Ta nói: Al , Zn , Mg hoạt động hoá học mạnh hơn Cu ,
Ag .
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na , K , Ca
...) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá học yếu hơn ra
khỏi dung dịch muối , tạo thành muối mới và kim loại
mới .
với dung dịch axit
( HCL, H2SO4 loãng .. )
tạo thành muối và
giải phóng khí hidro.
III.Phản ứng của kim loại
với dung dịch muối
1.Phản ứng của đồng với
dung dịch bạc nitrat
Cu + 2AgNO
3
-->
Cu(NO
3
)

2
+2Ag
2.Phản ứng của kẽm với
dung dịch đồng (II)
sunfat
Zn (r) + CuSO
4
(dd) --->
ZnSO
4
(dd) + Cu(r)
Kim loại hoạt động hoá
học mạnh hơn có thể
đẩy kim loại hoạt động
hoá học yếu hơn ra khỏi
dung dịch muối tạo
thành kim loại mới và
muối mới .
D. Củng cố
? Nêu tính chất hoá học của kim loại
? Viết các PTPƯHH thể hiện tính chất hóa học của kim loại
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4 sgk và học thuộc ghi nhớ
Tiết 23 Bài 17 Dãy hoạt động hoá học của kim loại
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết đợc dãy hoạt động hoá học của kim loại và ý nghĩa của nó.
2.Kĩ năng: Biết rút ra dãy hoạt động hoá học của kim loại và ý nghĩa của nó bằng cách:
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của kim loại.
B.Chuẩn bị của GV và HS

Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Giá ống nghiệm
- ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
Hoá chất:
- Na
- Dung dịch FeSO
4
loãng
- Dung dịch CuSO
4
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
- Dung dịch AgNO
3
- Fe
- Cu
- Dung dịch H
2
O, phênon
B.tiến trình bài giảng
Hoạt động 1 : dãy hoạt động hoá học của kim loại đợc xây dựng thế nào
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
( 15 phút)
GV:Làm thí
nghiệm
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng

?Viết phơng trình
phản ứng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
Ghi bảng
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
Ghi bảng
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
Ghi bảng
? Hãy xếp dãy
hoạt động hóa

học của kim loại
HĐ2- Dãy hoạt
động hóa học của
Làm thí nghiệm 1 :Cho 1 mẩu Na vào cốc nớc cất nhỏ
vài giọt phênon
Yêu cầu học sinh viết phơng trình phản ứng
(có điền trạng thái của các chất)--> sau đó
ghi bảng
Na chạy nhanh trên mặt nớc có khí thoát ra, ddmàu đỏ
2Na + 2H
2
O ---> 2 NaOH(dd) + H
2
(k)
(ddmàu đỏ)
Làm thí nghiệm 1: Cho 1 mẩu Fe vào cốc nớc cất
nhỏ vài giọt phênon -->Gọi HS nêu hiện tợng,
Làm thí nghiệm 2: Thả đinh Fe vào ống nghiệm đựng
CuSO
4
(dd màu xanh)
Làm thí nghiệm 2: Thả dây Cu vào ống nghiệm đựng
FeSO
4
(dd )
Gọi HS nêu hiện tợng
Fe (r) + CuSO
4
(dd) ---> FeSO
4

(dd) + Cu(r)
Xám Màu xanh không màu đỏ
Làm thí nghiệm 2: không có hiện tợng gì.
Kết luận : Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu
Làm thí nghiệm 3: Thả đinh Fe vào ống nghiệm đựng
CuSO
4
(dd màu xanh)
Làm thí nghiệm 3: Thả dây Cu vào ống nghiệm đựng
AgNO
3
(dd )
Gọi HS nêu hiện tợng
Cu (r)+2AgNO
3
(dd)--> Cu(NO
3
)
2
(dd)+2Ag (r)
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối. Ta nói , đồng hoạt động
hoá học mạnh hơn bạc .
Làm thí nghiệm 3: không có hiện tợng gì.
Kết luận : Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag
Làm thí nghiệm 4: Thả đinh Fe vào ống nghiệm đựng
dd H
2
SO
4
loãng

Làm thí nghiệm 4: Thả dây Cu vào ống nghiệm đựng
dd H
2
SO
4
loãng
Gọi HS nêu hiện tợng
Fe (r) + H
2
SO
4
(dd) ---> FeSO
4
(dd) + H
2
(k)
Làm thí nghiệm 4: không có hiện tợng gì.
Kết luận : Fe hoạt động hóa học mạnh hơn H còn Cu
hoạt động hóa học yếu hơn H
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.
? ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại
- Mức phản ứng của kim loại giảm dần từ trái qua phải
I. Dãy hoạt động hoá học
của kim loại đợc xây dựng
thế nào
2Na + 2H
2
O -->
2NaOH(dd) + H
2

(k)
(ddmàu đỏ)
Na hoạt động hóa học
mạnh hơn Fe
Fe (r) + CuSO
4
(dd) --->
Xám Màu xanh
FeSO
4
(dd) + Cu(r)
không màu đỏ
Kết luận: Fe hoạt động
hóa học mạnh hơn Cu
Cu (r)+2AgNO
3
(dd)-->
Cu(NO
3
)
2
(dd)+2Ag (r)
Kết luận: Đồng hoạt động
hoá học mạnh hơn bạc .
Fe (r) + H
2
SO
4
(dd) --->
FeSO

4
(dd) + H
2
(k)
Kết luận: Fe hoạt động
hóa học mạnh hơn H còn
Cu hoạt động hóa học yếu
hơn H
dãy hoạt động hóa học của
kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,
H, Cu, Ag, Au.
II. dãy hoạt động hóa học
của kim loại có ý nghĩa thế
nào
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
kim loại có ý
nghĩa thế nào
Ghi bảng
- KL trớc Mg phản ứng với nớc tạo thành kiềm giải
phóng hiđrô
- KL trớc H phản ứng với một số axit tạo thành muối
giải phóng hiđrô
- Kim loại đứng trớc có thể đẩy kim loại đứng sau ra
khỏi dung dịch muối tạo thành kim loại mới và muối
mới .
- Mức phản ứng của kim
loại giảm dần từ trái qua
phải
- KL trớc Mg phản ứng

với nớc tạo thành kiềm
giải phóng hiđrô
- KL trớc H phản ứng với
một số axit tạo thành
muối giải phóng hiđrô
- Kim loại đứng trớc có
thể đẩy kim loại đứng sau
ra khỏi dung dịch muối
D. Củng cố
? Nêu dãy hoạt động hoá học của kim loại
? Viết các PTPƯHH thể hiện dãy hoạt động hoá học .
? ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học kim loại
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk tr54 và học thuộc ghi nhớ

Tiết 24 Bài 18 Nhôm
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết đợc tính chất vật lý của Al, HS biết đợc tính chất hoá học của Al, ứng dụng và sản
xuất Al
2.Kĩ năng: Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của Al
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Giá ống nghiệm, đèn cồn
- ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
Hoá chất:
- Al, Fe
- Dung dịch HCl loãng
- Dung dịch CuCl
2

- Dung dịch AgNO
3
- Dung dịch NaOH
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
B.tiến trình bài giảng
Hoạt động 1 : Tính chất vật lý của Al
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
( 5 phút)
?Quan sátvật
dụng bằng Al
? Yêu cầu nhận
xét
Ghi bảng
Hoạt động 2 :
Tính chất hóa
học của Al
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
Ghi bảng
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
? Yêu cầu nhận

xét kết quả
Ghi bảng
HĐ 3: Ưng dụng
và sản xuất Al
Yêu cầu nghiên
cứu sgk
Tính chất chung của KL?
Tính chất vật lý của Al?
Màu trắng bạc
Có ánh kim , nhẹ (d = 2,7g/cm
3
)
Có tính dẻo , dẫn điện , nhiệt tốt
Làm thí nghiệm 1 :
Tác dụng với oxi
3Al + 2O
2
----> Al
2
O
3

Al tác dụng với phi kim
2Al +3Cl
2


2AlCl
3


Làm thí nghiệm 2 :
Cho 1 mẩu Al vào cốc dd HCl
Cho 1 mẩu Al vào cốc dung dịch CuCl
2
Cho 1 mẩu Al vào cốc dung dịch AgNO
3
Al (r) + HCl (dd) ---> AlCl
3
(dd) + H
2
(k)
Al (r)+3AgNO
3
(dd)--> Al(NO
3
)
3
(dd)+3Ag (r)
2Al (r)+3CuCl
2
(dd)--> 2AlCl
3
(dd)+3Cu (r)
Al không tác dụng với H
2
SO
4
,HNO
3
đặc nguội

Nên có thể dùng bình nhôm đựng các axit này
Nếu cho 1 dây Fe và 1 dây Al vào NaOH -->Gọi HS
nêu hiện tợng
Kết luận : Al có tác dụng với NaOH
2Al + 2NaOH + 2 H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
? Kể tên ứng dụng của nhôm
? Viết PTPƯ điều chế Al
2 Al
2
O
3
----- 4Al + 3O
2
ĐP n/c
I. Tính chất vật lý của Al
Màu trắng bạc
Có ánh kim , nhẹ (d =
2,7g/cm
3
)
Có tính dẻo , dẫn điện ,
nhiệt tốt
II. Tính chất hóa học của
Al
1. Al tác dụng với phi kim

3Al + 2O
2
----> Al
2
O
3
2Al +3Cl
2


2AlCl
3

2. Al tác dụng với axit
2Al (r) + 6HCl (dd) --->
2AlCl
3
(dd) + 3H
2
(k)
3. Al tác dụng với muối
của kim loại hoạt động yếu
hơn
2Al (r)+3CuCl
2
(dd)-->
2AlCl
3
(dd)+3Cu (r)
Al (r)+3AgNO

3
(dd)-->
Al(NO
3
)
3
(dd)+3Ag (r)
4. Al tác dụng với kiềm
2Al + 2NaOH + 2 H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
III. Ưng dụng
Làm đồ dùng bếp, dây
nhôm
IV . Sản xuất Al
2 Al
2
O
3
----- 4Al + 3O
2
ĐP n/c
D. Củng cố
? Nêu tính chất , lý học và hoá học của Al
? Viết các PTPƯHH .
? Ưng dụng và sản xuất Al

E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4,5,6 sgk tr58 và học thuộc ghi nhớ

Vũ Thị Mơ - Hóa 9
Tiết 25 Bài 19 Sắt
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết đợc tính chất vật lý của Fe, HS biết đợc tính chất hoá học của Fe, ứng dụng và sản
xuất Fe
2.Kĩ năng: Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của Fe
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Giá ống nghiệm, đèn cồn
- ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.
Hoá chất:
- Fe, bình Cl thu sẵn.
B.tiến trình bài giảng
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 :
Tính chất vật lý
của Fe ( 5 phút)
?Quan sátvật
dụng bằng Fe
? Yêu cầu nhận
xét
Ghi bảng
Hoạt động 2 :
Tính chất hóa

học của Fe ?
Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
?Viết phơng trình
phản ứng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
Ghi bảng
?Quan sát thí
nghiệm
?Nêu hiện tợng
? Yêu cầu nhận
xét kết quả
HĐ 3: Ưng dụng
Fe
Ghi bảng
Tính chất chung của KL?
Tính chất vật lý của Fe?
Màu trắng xám
Có ánh kim , có tính từ
Có tính dẻo , dẫn điện , nhiệt tốt
Làm thí nghiệm 1 :
Tác dụng với oxi
3 Fe + 2O
2
----> Fe
2
O
3


Fe tác dụng với phi kim
2 Fe +3Cl
2


2 Fe Cl
3

Ơr nhiệt độ cao Fe có thể tác dụng với S, Br, tạo
thành FeS, FeBr
3

Làm thí nghiệm 2 :
Cho 1 mẩu Fe vào cốc dd HCl, H
2
SO
4
loãng
Fe (r) + H
2
SO
4
(dd) ---> FeSO
4
(dd) + H
2
(k)
Fe không tác dụng với H
2

SO
4
,HNO
3
đặc nguội
Nên có thể dùng bình nhôm đựng các axit này
Cho 1 mẩu Al vào cốc dung dịch CuCl
2
Cho 1 mẩu Al vào cốc dung dịch AgNO
3
Fe (r)+2AgNO
3
(dd)--> Fe (NO
3
)
2
(dd)+2Ag (r)
Fe (r)+CuCl
2
(dd)--> Fe Cl
2
(dd)+Cu (r)
? Kể tên ứng dụng của Fe
H/S nghiên cứu sgk
I. Tính chất vật lý của Fe
Màu trắng bạc
Màu trắng xám
Có ánh kim , có tính từ
Có tính dẻo , dẫn điện ,
nhiệt tốt

II. Tính chất hóa học của
Fe
1. Fe tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
3 Fe + 2O
2
----> Fe
2
O
3

Fe tác dụng với phi kim
2 Fe +3Cl
2


2 Fe Cl
3

2. Fe tác dụng với axit
Fe (r) + 2HCl (dd) --->
FeCl
2
(dd) + H
2
(k)
Fe (r) + H
2
SO
4

(dd) --->
FeSO
4
(dd) + H
2
(k)
3. Fe tác dụng với muối
của kim loại hoạt động yếu
hơn
Fe (r)+2AgNO
3
(dd)--> Fe
(NO
3
)
2
(dd)+2Ag (r)
Fe (r)+CuCl
2
(dd)--> Fe
Cl
2
(dd)+Cu (r)
III. Ưng dụng
Làm đồ dùng bếp, dây Fe,
dùng trong công nghiệp
xây dựng .
D. Củng cố
? Nêu tính chất , lý học và hoá học của Fe
? Viết các PTPƯHH .

? Ưng dụng Fe
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk tr60 và học thuộc ghi nhớ
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
Tiết 26 Bài 20 Hợp kim Sắt: gang, thép
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết đợc gang thép là gì ? ứng dụng của gang thép và nguyên tắc và qui trình sản xuất Fe
2.Kĩ năng: Tiến hành quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của Fe
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:tranh sơ đồ lò cao , lò luyện thép
C.tiến trình bài giảng
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 :
Gang là gì
( 15 phút)
?Quan sátvật
dụng bằng gang
thép
? Yêu cầu nhận
xét
Ghi bảng
? Ưng dụng
Hoạt động 2 :
sản xuất gang
thép
H/S nghiên cứu
SGK

Giới thiệu về sự
tạo sỉ
Ghi bảng
. Gang là gì?Thép là gì ?
Gang là Là hợp kim của Fe với C và 1 số nguyên tố
khác( C = 2 5%)
Thép là Là hợp kim của Fe với C và 1 số nguyên tố
khác( C < 2%)
? So sánh gang thép
Gang cứng , giòn còn thép cứng, đàn hồi, ít bị ăn mòn
? Ưngs dụng của gang thép
Gang xám Chế tạo máy móc
Gang trắng luyện thép
Thép vật liệu xây dựng và ứng dụng công nghệ chế
tạo phơng tiện giao thông vận tải
Thảo luận nhóm điền vào chỗ trống
Dựa vào sơ đồ lò nêu
Nguyên liệu sản xuất gang .
Nguyên tắc sản xuất gang .
Quá trình sản xuất gang .
Viết các PƯHH trong sản xuất gang
..
- CO khử sắt oxit ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim.
Một số oxit khác cũng bị khử (MnO
2
, Si O
2
thành Mn,
Si)
- Sắt nóng chảy hòa tan 1 lợng nhỏ C và một số nguyên

tố khác thành gang lỏng.
Thảo luận nhóm điền vào chỗ trống
Dựa vào sơ đồ lò nêu
Nguyên liệu sản xuất thép .
Nguyên tắc sản xuất thép .
Quá trình sản xuất thép .
Viết các PƯHH trong sản xuất thép
..
I. Hợp kim của Fe
Gang là Là hợp kim của Fe
với C và 1 số nguyên tố
khác( C = 2 5%)
Thép là Là hợp kim của Fe
với C và 1 số nguyên tố
khác( C < 2%)
II. Sản xuất gang thép
1 sản xuất gang
a. Nguyên liệu sản xuất
gang
Quặng sắt (Fe
3
O
4
) ,quặng
mamhetit (Fe
2
O
3
)
Than cốc, Không khí giàu

oxi, 1 số chất phụ gia nh đá
vôi
b. Nguyên tắc sản xuất
gang
Dùng các bon oxit khử sắt
oxit ở nhiệt độ cao trong lò
luyện kim.
c. . Quá trình sản xuất
gang
C + O
2

t
--> CO
2
C + CO
2

t
-->2 CO
3CO +Fe
2
O
3
-->2Fe +3CO
2
2. S ản xuất thép
a. Nguyên liệu sản xuất
thép
gang , sắt phế liệu

Không khí giàu oxi,
b. Nguyên tắc sản xuất
thép
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
GV tổng kết rồi
ghi bảng
Nguyên liệu sản xuất thép
gang , sắt phế liệu
Không khí giàu oxi,
Nguyên tắc sản xuất thép
Oxi hóa một số kim loại và phi kim để loại ra khỏi
gang phần lớn các nguyên tố : C, Si , Mn
Quá trình sản xuất thép
FeO + CO Fe + CO
Sản phẩm thu đợc là thép
Oxi hóa một số kim loại và
phi kim để loại ra khỏi
gang phần lớn các nguyên
tố : C, Si , Mn
c. . Quá trình sản xuất thép
FeO + CO Fe + CO
Sản phẩm thu đợc là thép
D. Củng cố
? Cho biết đợc gang thép là gì
? ứng dụng của gang thép
? nguyên tắc và qui trình sản xuất gang thép?
E. BTVN: làm bài tập 5, 6 sgk tr63 và học thuộc ghi nhớ

Tiết 27 Bài 21 Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại chống bị ăn mòn
A.Mục tiêu:

1.Kiến thức: HS biết đợc Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại chống bị ăn mòn
2.Kĩ năng: Tiến hành quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:một số đồ dùng bị gỉ
B.tiến trình bài giảng
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 :
Thế nào là sự ăn
mòn kim loại
( 15 phút)
?Quan sátvật
dụng bằng thép
bị gỉ
? Yêu cầu nhận
xét
Ghi bảng
? . Những yếu tố
ảnh h ởng đến sự
ăn mòn kim loại
H/S nghiên cứu
SGK
? Kết luận
? Thế nào là sự ăn mòn kim loại
Một vài h/s nhận xét rồi rút ra kết luận
Sự phá hủy kim loại , hợp kim do tác dụng hóa học của
môi trờng gọi là sự ăn mòn kim loại

?Ví dụ sắt bị gỉ
? Giải thích nguyên nhân
Fe + O
2
Fe
3
O
4
? Quan sát hiện tợng trong thí nghiệm
Thảo luận nhóm điền vào chỗ trống
Đinh sắt trong không khí khô.
Đinh sắt trong nớc có ôxi.
Đinh sắt trong dd muối ăn.
Đinh sắt trong nớc cất
Đinh sắt trong bếp than ..
Bài làm
Đinh sắt trong không khí khô không bị ăn mòn
Đinh sắt trong nớc có ôxi bị ăn mòn
Đinh sắt trong dd muối ăn bị ăn mòn nhanh
Đinh sắt trong nớc cất không bị ăn mòn
I. Thế nào là sự ăn mòn
kim loại
Sự phá hủy kim loại , hợp
kim do tác dụng hóa học
của môi trờng gọi là sự ăn
mòn kim loại
II. Những yếu tố ảnh h ởng
đến sự ăn mòn kim loại
Đinh sắt trong không khí
khô


không bị ăn mòn
Đinh sắt trong nớc có
ôxi

bị ăn mòn
Đinh sắt trong dd muối
ăn

bị ăn mòn nhanh
Đinh sắt trong nớc cất


không bị ăn mòn
Đinh sắt trong bếp than


bị ăn mòn nhanh
Sự ăn mòn phụ thuộc vào
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
Hoạt động 2 :
Bảo vệ đồ vật
bằng kim loại
không bị ăn
mòn
H/S nghiên cứu
SGK và làm bài
?Vậy em hãy nêu
các biện pháp
Bảo vệ đồ vật

bằng kim loại
không bị ăn mòn
GV tổng kết rồi
ghi bảng
Đinh sắt trong bếp than bị ăn mòn nhanh
Kết luận : Sự ăn mòn phụ thuộc vào thành phần môi tr-
ờng mà nó tiếp xúc
Thảo luận nhóm điền vào chỗ trống nên hay không nên
Đinh sắt trong không khí khô.
Đinh sắt trong nớc có ôxi.
Đinh sắt trong dd muối ăn.
Đinh sắt trong nớc cất
Đinh sắt trong bếp than ..
Đinh sắt trong không khí khô nên..
Đinh sắt trong nớc có ôxikhông nên.
Đinh sắt trong dd muối ăn không nên .
Đinh sắt trong nớc cất nên
Đinh sắt trong bếp than không nên ..
- Ngăn tiếp xúc với môi trờng
- Để đồ vật nơi khô ráo
- Rửa sạch đồ dùng, dụng cụ lao động bôi dầu
mỡ thờng xuyên.
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
thành phần môi trờng mà
nó tiếp xúc và nhiệt độ
III. Bảo vệ đồ vật bằng kim
loại không bị ăn mòn
D. Củng cố
? Cho biết Sự ăn mòn kim loại là gì
? bảo vệ kim loại chống bị ăn mòn nh thế nào

E. BTVN: làm bài tập 4, 5, 2 sgk tr67 và học thuộc ghi nhớ
Tiết 29 Luyện tập chơng
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
Trong dãy kim loại sau, dãy nào tác dụng đợc với axit HCl. Viết PTPƯ
a) Mg, Cu, Pb, Fe
b) Fe, Mg, Al, Zn, Ag
c) Zn, Fe, Al, Ca, Mg
d) Mg, Al, Au, Na
a. Cho dãy chất sau, chất nào có thể phản ứng với nhau từng đôi một. Viết PTPƯ
A B
1. Na a. HCl
2. Al b. Mg(NO
3
)
2
3. Cu c. NaOH
4. Fe d. Cu(NO
3
)
2
b. Sắp xếp các kim loại ở cột A theo thứ tự hoạt động hoá học giảm dần
Mô tả hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ ( nếu có) khi cho :
a. Sắt vào dung dịch đồng sunfat.
b. Bạc vào dung dịch đồng clorua.
c. Kali vào dung dịch đồng nitrat.
Cho hôn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịc chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)

2
thu đợc dung dịch B và chất rắn
D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
a. Al, Fe , Cu
b. Al, Ag , Cu
c. Fe, Ag , Cu
d. kết quả khác
Trờng hợp nào đúng. Giải thích.
Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự
a) Tính kim loại giảm dần: Li, Mg, Al, Na
b) Tính phi kim giảm dần: C, O, N, P
Giải thích ngắn gọn
Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau:
TT kí
hiệu
vị trí trong bảng TH Cấu tạo nguyên tử tính chất hoá học
cơ bản
STT Chu kì nhóm Số p Số e Số
lớp e
Số e lớp
ngoài
1 Na 11 3 1
2 Br 35 4 7
Bằng phơng pháp hoá học phân biệt 3 chất khí: CO, CO
2
, H
2
Viết PTPƯ thực hiện chuỗi phản ứng sau, Ghi rõ điều kiện PƯ ( nếu có)
KMnO
4

Cl
2
NaCl Cl
2
HCl
Nớc javen Nớc Clo
Vì sao nớc Clo mới điều chế có tính tẩy màu
Tiết 30 Thực hành
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
I. Lý thuyết
Trong dãy kim loại sau, dãy nào tác dụng đợc với axit HCl. Viết PTPƯ
b) Mg, Cu, Pb, Fe
b) Fe, Mg, Al, Zn, Ag
e) Zn, Fe, Al, Ca, Mg
f) Mg, Al, Au, Na
a. Cho dãy chất sau, chất nào có thể phản ứng với nhau từng đôi một. Viết PTPƯ
b. Sắp xếp các kim loại ở cột A theo thứ tự hoạt động hoá học giảm dần
Mô tả hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ ( nếu có) khi cho :
d. Sắt vào dung dịch đồng sunfat.
e. Bạc vào dung dịch đồng clorua.
f. Kali vào dung dịch đồng nitrat.
Cho hôn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịc chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đợc dung dịch B và chất rắn
D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
b. Al, Fe , Cu

b. Al, Ag , Cu
c. Fe, Ag , Cu
d. kết quả khác
II. Tờng trình hóa học

Bài 25 tiết 30: Tính chất của phi kim
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết đợc tính chất vật lý và hoá học của phi kim nói chung:tác dụng của kim loại
với phi kim, với hyđro và ôxi
2.Kĩ năng:
Biết rút ra tính chất hoá học của phi kim bằng cách:
Nhớ lại các kiến thức đã biết từ bài kim loại lớp 9, từ bài oxi và hiđrô.
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của phi kim.
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Lọ thuỷ tinh miệng rộng ( có nút nhám )
- Giá ống nghiệm
- ống nghiệm
- Đèn cồn
- Muôi sắt.
Hoá chất:
- Một lọ O2
- Một lọ CL2
- Na
- Dây thép
- Fe

- Zn
- Cu
Hoạt động I: Phi kim có những tính chất vật lý nào

Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động I
I.Phản ứng của
kim loại với phi
kim ( 5 phút )
Hoạt động II :
Tính chất hóa
học của phi kim
(30 phút)
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
H/S nghiên cứu
? Yêu cầu quan sát bình chứa oxi, clo nêu tính chất vật

Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt và nhiệt độ nóng chảy.
Lấy ví dụ minh họa.
Yêu cầu nhắc lại thí nghiệm
Tác dụng kim loại với phi kim
Thí nghiệm : Đa muỗng sắt đựng natri nóng chảy vào lọ

đựng clo
Hiện tợng : Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo
thành khói trắng.
Nhận xét : Đó là do natri tác dụng với khí clo tạo thành
tinh thể muối natri clorua , có màu trắng .
2Na + Cl
2
---t
0
----> 2NaCl
Fe +S --- t
0
---> FeS
Tác dụng kim loại với oxi
Thí nghiệm : Sắt cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói
, tạo ra nhiều hạt nhỏ màu nâu đen ( Fe
3
O
4
)
HS: Quan sát thí nghiệm
HS:Nêu hiện tợng
HS : Viết phơng trình phản ứng :
3Fe + 2O
2
-------> Fe
3
O
4


(r) (k) (r)
I : Phi kim có những tính
chất vật lý nào
Trạng thái tự nhiên rắn,
lỏng , khí.
Dẫn điện , nhiệt kém và
nhiệt độ nóng chảy thấp
II.Tính chất hóa học của
phi kim
1. Phản ứng của kim loại
với phi kim

2Na + Cl
2
---t
0
--> 2NaCl
Fe +S - t
0
---> FeS
Phi kim + Kim loại tạo
thành muối
3Fe + 2O
2
---> Fe
3
O
4

Oxi + KL tạo thành ôxit

2.Tác dụng với hiđrô
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
SGK
?nhắc lại thí
nghiệm Oxi tác
dụng với hiđrô
? Kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
Hoạt động III :
GV tổng kết rồi
ghi bảng
(trắng xanh) (không màu) (nâu đen)
Tác dụng với hiđrô
? Oxi tác dụng với hiđrô
O
2
+ H
2
--> H
2

O
? Clo tác dụng với hiđrô
Thí nghiệm : đa H
2
cháy trong clo cho ít nớc vào đó rồi
thử bằng quì tím thấy giấy quì chuyển sang đỏ
H
2
+ Cl
2
--->2 HCl
? Lấy một vài ví dụ khác
Tác dụng với oxi
?Yêu cầu nhắc lại thí nghiệm
S + O
2
--> SO
2
4P +5 O
2
--> 2P
2
O
5
Oxi + PK tạo thành ôxit Phi kim
Mức phản ứng hóa học của phi kim
? căn cứ
? Phi kim họat động mạnh :
F, Oxi, Clo, Br ..
? Phi kim họat động yếu :

- S, C, Si, P..
Oxi tác dụng với hiđrô
O
2
+ H
2
--> H
2
O
Clo tác dụng với hiđrô
H
2
+ Cl
2
--->2 HCl
3. Tác dụng với oxi
S + O
2
--> SO
2
Oxi + PK tạo thành ôxit
Phi kim
III. Mức phản ứng hóa
học của phi kim
Mức độ phản ứng hóa học
của phi kim căn cứ vào
mức độ phản ứng của phi
kim với kim loại và hiđrô
D. Củng cố
? tính chất vật lý của kim loại nói chung

? ứng dụng của kim loại
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4 6 sgk và học thuộc ghi nhớ


Bài 26: tiết 31,32: Clo
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết đợc tính chất vật lý và hoá học của clo:tác dụng của kim loại
với phi kim, với hyđro và ôxi , sản xuất và ứng dụng của clo
2.Kĩ năng:
Biết rút ra tính chất hoá học của bằng cách:
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của clo
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Lọ thuỷ tinh miệng rộng ( có nút nhám )
- Giá ống nghiệm
- ống nghiệm
- Đèn cồn
- Muôi sắt.
Hoá chất:
- Một lọ CL2
- Dây đồng
C.tiến trình bài giảng
Hoạt động I: Clo có những tính chất vật lý nào

Hoạt động của Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
giáo viên

Hoạt động I:
Clo có những
tính chất vật lý
nào
Hoạt động II :
Tính chất hóa
học của Clo
(30 phút)
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
H/S nghiên cứu
SGK
?nhắc lại thí
nghiệm Oxi tác
dụng với hiđrô
? Kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận

Ghi bảng
Hoạt động III :
ứng dụng của
Clo
GVgiảng theo
hình3.5
GV tổng kết rồi
? Yêu cầu quan sát bình chứa oxi, clo nêu tính chất vật

Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt và nhiệt độ nóng chảy.
Độ tan.
Yêu cầu nhắc lại thí nghiệm của phi kim tác dụng với
kim loại
Clo có tính chất hóa học của phi kim không
Thí nghiệm : Nung dây đồng đỏ
Đa dây đồng nung đỏ vào lọ đựng clo có lót cát
Hiện tợng : muối trắng bắn tóe ra xung quanh.
Nhận xét : Đó là do Cu tác dụng với khí clo tạo thành
tinh thể muối Đồng clorua , có màu trắng .
2Na + Cl
2
---t
0
----> 2NaCl
2 Fe + 3Cl
2
---t
0
----> 2FeCl

3
Cu + Cl
2
---t
0
----> CuCl
2
Clo + Kim loại tạo thành muối clorua
Tác dụng với oxi không phản ứng trực tiếp
Tác dụng với hiđrô
? Clo tác dụng với hiđrô (bài trớc)
Thí nghiệm : đa H
2
cháy trong clo cho ít nớc vào đó rồi
thử bằng quì tím thấy giấy quì chuyển sang đỏ
H
2
+ Cl
2
--->2 HCl
? Nhận xét
? Kết luận
Clo có tính chất hóa học nào khác không
?Yêu cầu quan sát hình 3.3 cho biết
?hiện tợng.
? Nhận xét.
H
2
O + Cl
2

--->2 HCl + HClO

<-------
( Đỏ giấy quì)
? Đọc thí nghiệm sgk (bài bazơ)
? Quan sát hiện tợng
? Nhận xét
? Viết phơng trình
2NaOH + Cl
2
---> NaCl + NaClO + H
2
O
(Nớc gia ven)
ứng dụng của Clo
? căn cứ vào tranh vẽ nêu ứng dụng của Clo
? h/s tự điền vào vở các ứng dụng của Clo
Điều chế
? Điều chế trong phòng thí nghiệm nh thế nào
Quan sát hình 3.5
I . Clo có những tính chất
vật lý nào
Trạng thái tự nhiênlỏng
Dẫn điện , nhiệt kém và
nhiệt độ nóng chảy thấp
Hòa tan trong nớc, độc
II.Tính chất hóa học của
Clo
1 Clo có tính chất hóa học
của phi kim không


2 Fe + 3Cl
2
-t
0
--> 2FeCl
3
Cu + Cl
2
--t
0
-> CuCl
2
Clo + Kim loại tạo thành
muối clorua
Tác dụng với oxi không
phản ứng trực tiếp
Tác dụng với hiđrô
Clo tác dụng với hiđrô
Cl
2
+ H
2
--> 2HCl
2. Clo có tính chất hóa
học nào khác không
Clo tác dụng với nớc
H
2
O +Cl

2
--->2HCl +HClO

<-------
Clo tác dụng với DD NaOH
2NaOH + Cl
2
---> NaCl
+ NaClO + H
2
O
(N-
ớc gia ven)
III. ứng dụng của Clo
Khử trùng nớc
Chế chất tẩy
Điều chế nhựa , chất dẻo ,
cao su.
Điều chế nớc gia ven
IV. Điều chế
Điều chế trong phòng thí
nghiệm:
4HCL + Mn O
2
Mn Cl
2
+
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
ghi bảng ?Yêu cầu viết PTPU HH
? Điều kiện phản ứng

4HCL + Mn O
2
Mn Cl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
? Điều chế trong công nghiệp nh thế nào
Quan sát hình 3.6
?Yêu cầu viết PTPU HH
? Điều kiện phản ứng
4NaCl + 2H
2
O 2NaOH + Cl
2
+ H
2
Cl
2
+ H
2
O
(đun nhẹ)
Điều chế trong công nghiệp
4NaCl + 2H
2
O 2NaOH +
Cl

2
+ H
2
( điện phân có màng ngăn)
D. Củng cố
? tính chất vật lý, hóa học của Clo
? ứng dụng và sản xuất Clo
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4 11 sgk và học thuộc ghi nhớ


Bài 27: tiết 33: Cacbon
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết đợc tính chất vật lý và hoá học của cácbon:tác dụng của kim loại
với phi kim, với hyđro và ôxi , sản xuất và ứng dụng của nó
2.Kĩ năng:
Biết rút ra tính chất hoá học của bằng cách:
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của cácbon
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Lọ thuỷ tinh miệng rộng ( có nút nhám )
- Giá ống nghiệm
- ống nghiệm
- Đèn cồn
- Muôi sắt.
Hoá chất:
- Một lọ oxi
- Đồng oxit

C.tiến trình bài giảng
Các bon là một phi kim có nhiều ứng dụng nhất trong đời sốngvậy ta cùng xem các bon có tính
chất gì

Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động I:
Clo có những
tính chất vật lý
nào
Hoạt động II :
Tính chất hóa
? Đọc dạng thù hình là gì
Các dạng thù hình của một nguyên tố hóa họclà những
dạng đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
? Yêu cầu quan sát sgk nêu dạng thù hình của cacbon
Kim cơng
Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt .
Than chì
Trạng thái tự nhiên
I . Các dạng thù hình của
các bon
Các dạng thù hình của một
nguyên tố hóa họclà những
dạng đơn chất khác nhau
do nguyên tố đó tạo nên
Kim cơng, thanchì, cácbon
vô dịnh hình

Vũ Thị Mơ - Hóa 9
học của Clo
(30 phút)
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
H/S nghiên cứu
SGK
?nhắc lại thí
nghiệm Oxi tác
dụng với hiđrô
? Kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
Hoạt động III :
ứng dụng của
Clo
GV tổng kết rồi

ghi bảng
tính chất dẫn điện , nhiệt .
Các bon vô định hình
Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt .
Yêu cầu nhắc lại thí nghiệm của phi kim tác dụng với
kim loại
Cácbon có tính chất hấp thụ
?Thí nghiệm : Cho vào tống nghiệm lần lợt các lớp :
mực , bột than, bông sau đó nút cao su và cho lôc cắm
ống thủy tinh
?Hiện tợng :dd thu đợc trong cốc thủy tinh không màu.
?Nhận xét : Than có tính hấp thụ màu mực .
? ứng dụng: làm mặt nạ phòng độc,
? Tên gọi than bột gỗ , than xơng : than hoạt tính
?Yêu cầu nhắc lại t/c hh của phi kim
Tác dụng với oxi
?Thí nghiệm : đốt than trong oxi
?Hiện tợng: than cháy thành khí các bônic
?Nhận xét : phản ứng tỏa nhiệt
? ứng dụng: ứng dụng trong việc ding tha làm chất đốt
? PTPUHH
Tác dụng với hiđrô và kim loại rất khó khăn
Tác dụng với oxit kim loại
?Thí nghiệm : đốt than trộn bột đồng oxit
?Hiện tợng: Màu đen của hỗn hợp cháy thành màu đỏ
khí các bônic thoát ra làm đục nớc vôi trong
?Nhận xét : cacbon khử đồng oxit thành đồng
2CuO + C 2Cu + CO
2

? Kết luận
?ứng dụng: luyện kim
ứng dụng của Cácbon
?Yêu cầu đọc sgk cho biết các ứng dụng của cácbon
? h/s tự điền vào vở các ứng dụng của cácbon
Tùy dạng thù hình của cácbon mà ngời ta sử dụng các
bon
II.Tính chất của Cácbon
1 Cácbon có tính chất hấp
thụ
Thí nghiệm sgk
Than hoạt tính có khả năng
hấp phụ cao
2. Tính chất hóa học của
Cácbon
Tác dụng với hiđrô và kim
loại rất khó khăn
Tác dụng với oxi
C + O
2
-t
0
--> CO
2
+ Q
Tác dụng với oxit kim
loại
2CuO + C 2Cu + CO
2


III. ứng dụng của Cácbon
Tùy dạng thù hình của
cácbon mà ngời ta sử dụng
các bon
D. Củng cố
?tính chất hóa học của cácbon và viết pthh
? Các dạng thù hình, ứng dụng của cácbon
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4 ,5 sgk tr84 và học thuộc ghi nhớ


Bài 28: tiết 34: Các oxit của cacbon
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
HS biết đợc tính chất vật lý và hoá học của cácbon:tác dụng của kim loại
với phi kim, với hyđro và ôxi , sản xuất và ứng dụng của nó
2.Kĩ năng:
Biết rút ra tính chất hoá học của bằng cách:
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.
Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của cácbon
B.Chuẩn bị của GV và HS
Các thí nghiệm bao gồm:
Dụng cụ:
- Lọ thuỷ tinh miệng rộng ( có nút nhám )
- Giá ống nghiệm
- ống nghiệm
- Đèn cồn
- Muôi sắt.
Hoá chất:
- Một lọ oxi

- Đồng oxit
C.tiến trình bài giảng
Các bon là một phi kim có nhiều ứng dụng nhất trong đời sốngvậy ta cùng xem các bon có tính
chất gì

Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động I:
Clo có những
tính chất vật lý
nào
Hoạt động II :
Tính chất hóa
học của Clo
(30 phút)
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
H/S nghiên cứu
SGK
?nhắc lại thí
nghiệm Oxi tác
dụng với hiđrô
? Kết luận
?Viết phơng trình
? Đọc dạng thù hình là gì

Các dạng thù hình của một nguyên tố hóa họclà những
dạng đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
? Yêu cầu quan sát sgk nêu dạng thù hình của cacbon
Kim cơng
Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt .
Than chì
Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt .
Các bon vô định hình
Trạng thái tự nhiên
tính chất dẫn điện , nhiệt .
Yêu cầu nhắc lại thí nghiệm của phi kim tác dụng với
kim loại
Cácbon có tính chất hấp thụ
?Thí nghiệm : Cho vào tống nghiệm lần lợt các lớp :
mực , bột than, bông sau đó nút cao su và cho lôc cắm
ống thủy tinh
?Hiện tợng :dd thu đợc trong cốc thủy tinh không màu.
?Nhận xét : Than có tính hấp thụ màu mực .
? ứng dụng: làm mặt nạ phòng độc,
? Tên gọi than bột gỗ , than xơng : than hoạt tính
?Yêu cầu nhắc lại t/c hh của phi kim
Tác dụng với oxi
?Thí nghiệm : đốt than trong oxi
?Hiện tợng: than cháy thành khí các bônic
?Nhận xét : phản ứng tỏa nhiệt
? ứng dụng: ứng dụng trong việc ding tha làm chất đốt
I . Các dạng thù hình của
các bon

Các dạng thù hình của một
nguyên tố hóa họclà những
dạng đơn chất khác nhau
do nguyên tố đó tạo nên
Kim cơng, thanchì, cácbon
vô dịnh hình
II.Tính chất của Cácbon
1 Cácbon có tính chất hấp
thụ
Thí nghiệm sgk
Than hoạt tính có khả năng
hấp phụ cao
2. Tính chất hóa học của
Cácbon
Tác dụng với hiđrô và kim
loại rất khó khăn
Vũ Thị Mơ - Hóa 9
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
?Viết phơng trình
minh họa
? Nhận xét
? Yêu cầu đọc
kết luận
Ghi bảng
Hoạt động III :
ứng dụng của
Clo

GV tổng kết rồi
ghi bảng
? PTPUHH
Tác dụng với hiđrô và kim loại rất khó khăn
Tác dụng với oxit kim loại
?Thí nghiệm : đốt thantrộn bột đồng oxit
?Hiện tợng: Màu đen của hỗn hợp cháy thành màu đỏ
khí các bônic thoát ra làm đục nớc vôi trong
?Nhận xét : cacbon khử đồng oxit thành đồng
2CuO + C 2Cu + CO
2
? Kết luận
?ứng dụng: luyện kim
ứng dụng của Cácbon
?Yêu cầu đọc sgk cho biết các ứng dụng của cácbon
? h/s tự điền vào vở các ứng dụng của cácbon
Tùy dạng thù hình của cácbon mà ngời ta sử dụng các
bon
Tác dụng với oxi
C + O
2
-t
0
--> CO
2
+ Q
Tác dụng với oxit kim
loại
2CuO + C 2Cu + CO
2


III. ứng dụng của Cácbon
Tùy dạng thù hình của
cácbon mà ngời ta sử dụng
các bon
D. Củng cố
?tính chất hóa học của cácbon và viết pthh
? Các dạng thù hình, ứng dụng của cácbon
E. BTVN: làm bài tập 1,2,3,4 ,5 sgk tr84 và học thuộc ghi nhớ
Bài 30 tiết 38 Si líc Công nghiệp si li cát
A mục tiêu
hs biết đợc:
. Những tính chất hóa học của Si và viết đợc phơng trình hóa học tơng ứng cho mỗi tính chất, những
ứng dụng của Si
HS vận dụng những hiểu biết của mình để giải thích những hiện tợng thờng gập trong đời sống sản
xuất.
B chuẩn bị của gv và học sinh
gv: Máy chiếu ,giấy trong, bút dạ.
Một số hình ảnh về đồ vật làm từ Si
Tranh vẽ Sơ đồ lò quay sản xuất clanhke
Một số vật dụng bằng Si
C tiến trình bài giảng
Si là một nguyên tố phổ biến thứ hai sau Oxi và có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống vậy ta xem Si là
chất gì.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×